Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thiết kế DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.32 KB, 5 trang )

Đồ án môn học thiết kế dụng cụ cắt

32

22

18

16

24

18

25

Dao tiện định hình

5
7
12

Vật liệu phôi thanh bằng thép 45 có b=750 N/mm2
1.chọn loại dao
đối với chi tiết đã cho do không có yều cầu gì về loại dao do đó để dễ chế tạo ta chọn
loại dao tiện định hình kiểu lăng trụ.
2.khích thớc kết cấu của dao tiện định hình
ta có
tmax=

d max d min


2

Với dmaxvà dmin là đờng kính lớn nhất và nhỏ nhất trên hình dáng mặt định của chi tiết
Theo hình vẽ của đề bài ta có dmax=d3,dmin=d2
d3 d 2
tmax=
=
2

24 16
2 =4mm

với tmax= 8 theo bảng 1 sách HDTKĐAMHDC/T4 ta có các khích thớc sau :

B

B= 9mm ;H=75 mm ;E=4mm ;A= 15 mm ;P=7 mm;r=0,5mm

lc

b

c

a

E

b1


p
A
M

3.Góc trớc và góc sau
theo bảng 4 HDTKĐAMHDC/T7với vật liệu gia công là thép 45có
Nguyễn Văn Dũng CTM!_K41


Đồ án môn học thiết kế dụng cụ cắt

b=750N/mm ta có =20ữ25 ;=8ữ15
2

ta chọn = 200 ;

0

0

= 120

4.chiều rộngdao tiện định hình
khích thớc các lỡi cắt (theo sách HDTKĐAMHDC)
a là chiều rộng lỡi cắt phụ 2ữ5mm lấy
a= 3mm
c là chiều rộng của lỡi cắt phần xén mặt đầu chi tiết 1ữ3mm ta lấy
c=2mm do chi tiết có phần vát do đó ta lấy thêm 1mm
1=30ữ450 chọn 1=450.
=15o

t:chiều cao của lỡi cắt phần cắt đứt
t tmax lấy t=4mm
b:chiều rộng lỡi cắt phần cắt đứt
b=4mm
b1:chiều rộng phụ
b1=1mm
từ đó ta có chiều rộng dao
Ld=Lct+a+c+b+b1=l5+a+b+b1
L5=32+3+2+5+1=43mm
5.tính toán hình dáng dao tiện định hình
Chọn điểm cơ sở :ta chọn điểm cơ sở là điểm 1 điểm nằm trên đoạn trụ có đ ờng kính d2
gần tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp của dao nhất do đó các kích thớc khác sẽ đợc tính theo
điểm cơ sở

Nguyễn Văn Dũng CTM!_K41


Đồ án môn học thiết kế dụng cụ cắt

Ci
B

A


3

1



1 2



Từ công thức ta có.
hi=i.cos(+ )

i=Ci+B

Ci=ri.cos(i)

r


. sin( )

ri


i=arcsin

A=r.sin()

B=r. cos()

TT

Ri

i


cos(i)

Ci

B

cos(+ )

hi

1

8

20

0,939

7,517

7,517

0,848

0

2

9


17,69

0,952

8,573

7,517

0,848

0,895

3

12

13,18

0,973

11,68

7,517

0,848

3,533

6. Thiết kế dỡng đo, dỡng kiểm

Dỡng đo dùng để kiểm tra dao sau khi chế tạo, đợc chế tạo theo cấp chính xác7
với miền dung sai H, h . Theo luật kích thớc bao và bị bao.
Dỡng kiểm dùng để kiểm tra dỡng đo, đợc chế tạo theo cấp chính xác 6 với miền
dung sai Js , js . Theo luập kích thớc bao và bị bao.

Nguyễn Văn Dũng CTM!_K41


Đồ án môn học thiết kế dụng cụ cắt

Vật liệu làm dỡng : Thép lò xo 65.
. Độ cứng sau nhiệt luyện đạt 62..65 HRC.
. Độ nhám bề mặt làm việc Ra 0,63àm . Các bề mặt còn lại đạt
Ra 1,25àm.
Kích thớc danh nghĩa của dỡng theo profile dao.
Dung sai chế tạo dỡng đợc thể hiện ở bảng sau:
Các kích thớc còn lại thể hiện trên bản vẽ chi tiết

Đo

9

4

87
6

5

20

3 1

Kiểm

Yếu tố kiểm
tra
Dỡng
đo
Dỡng
kiểm

0-1
dài 3
cao 3
dài 3
cao 3

1-2
5-0,012
0
50,004
0

2-3
2-0,01
1-0,01
20,003
10,003

Khoảng cách giữa cách điểm

3-4
4-5
5-6
-0,012
-0,015
5
10
10-0,015
-0,012
0
4
0
0,004
0,0045
5
10
100,0045
0
0
40,004

6-7
1,5-0,01
3-0,01
1,50,003
30,003

7-8
3-0,01
0

30,003
0

8-9
1,5
3,5
1,5
3,5

7. Điều kiện kỹ thuật.
Vật liệu dao : thép P18 . thân thép45.
Độ cứng sau nhiệt luyện :HRC 62ữ65
Độ bóng mặt trớc không nhỏ hơn 9.
Độ bóng mặt sau không nhỏ hơn 8.

Nguyễn Văn Dũng CTM!_K41


§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ dông cô c¾t

NguyÔn V¨n Dòng CTM!_K41



×