Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

thiết kế dao tiện định hình để gia công chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.67 KB, 6 trang )

Đồ án môn học dao cắt.

Dao tiện định hình

25

23

18

34

20

35

Đề bài :cho chi tiết nh hình vẽ hãy thiết kế dao tiện định hình để gia công chi
tiết đó

8
10
12
22
32

1)chọn loại dao
đối với chi tiết đã cho do không có yều cầu gì về loại dao do đó để dễ chế tạo ta
chọn loại dao tiện định hình kiểu lăng trụ.
2)khích thớc kết cấu của dao tiện định hình
ta có
tmax=



d max d min
2

Với dmaxvà dmin là đờng kính lớn nhất và nhỏ nhất trên hình dáng mặt định của chi
tiết
Theo hình vẽ của đề bài ta có dmax=d3,dmin=d2

d3 d 2
tmax=
=
2

34 18
2 =8mm.

Với tmã=8mm theo bảng 1 sách HDTKĐAMHDC ta có các kích thớc sau:
B= 19mm ;H=75 mm ;E=6 mm ;A= 25 mm ;P=15 mm;r=0,5mm

Nguyễn Đức Đại CTM1-K41


B

Đồ án môn học dao cắt.

lc

b


c

a

E

b1

p
A
M

3)Góc trớc và góc sau
theo bảng 4 HDTKĐAMHDC/T7với vật liệu gia công là thép 45có
b=750N/mm2 ta có =20ữ250 ;=8ữ150
ta chọn = 200 ;

= 120

4)chiều rộngdao tiện định hình
khích thớc các lỡi cắt (theo sách HDTKĐAMHDC)
a là chiều rộng lỡi cắt phụ 2ữ5mm lấy
a=

3mm

c là chiều rộng của lỡi cắt phần xén mặt đầu chi tiết 1ữ3mm ta lấy
c=2mm do chi tiết có phần vát do đó ta lấy thêm 1mm
1=450
=150

t:chiều cao của lỡi cắt phần cắt đứt
t tmax lấy t=7,5mm
b:chiều rộng lỡi cắt phần cắt đứt
b=4mm
b1:chiều rộng phụ
b1=1mm
từ đó ta có chiều rộng dao
Ld=Lct+a+c+b+b1=l5+a+b+b1
Nguyễn Đức Đại CTM1-K41


Đồ án môn học dao cắt.

L5=32+3+2+4+1=42mm
5)tính toán hình dáng dao tiện định hình

Chọn điểm cơ sở :ta chọn điểm cơ sở là điểm 1 điểm nằm trên đoạn trụ có đờng
kính d2 gần tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp của dao nhất do đó các kích thớc khác
sẽ đợc tính theo điểm cơ sở

Ci



12 3
1


A


B



Từ công thức ta có.
hi=i.cos(+ )

i=Ci+B

Ci=ri.cos(i)

r


. sin( )

ri


i=arcsin

A=r.sin()

B=r. cos()

TT

Ri

i


cos(i)

Ci

B

cos(+ )

hi

1

9

20

0,939

8,457

8,457

0,848

0

Nguyễn Đức Đại CTM1-K41



Đồ án môn học dao cắt.

2

10

17,928

0,951

9,514

8,457

0,848

0,896

3

11,5

15,525

0,963

11,08

8,457


0,848

2,224

4

12,5

14,256

0,969

12,115 8,457

0,848

3,1

5

17

10,432

0,983

16,719 8,457

0,848


7

IV. Thiết kế dỡng đo, dỡng kiểm
Dỡng đo dùng để kiểm tra dao sau khi chế tạo, đợc chế tạo theo cấp chính
xác7 với miền dung sai H, h . Theo luật kích thớc bao và bị bao.
Dỡng kiểm dùng để kiểm tra dỡng đo, đợc chế tạo theo cấp chính xác 6
với miền dung sai Js , js . Theo luập kích thớc bao và bị bao.
Vật liệu làm dỡng : Thép lò xo 65.
. Độ cứng sau nhiệt luyện đạt 62..65 HRC.
. Độ nhám bề mặt làm việc Ra 0,63àm . Các bề mặt còn lại đạt
Ra 1,25àm

Đo

9

4

87
6

5

20
3 1

Kiểm

Yếu tố kiểm
tra

Dỡng
đo

dài

Dỡng
kiểm

dài

cao

cao

Khoảng cách giữa cách điểm
0-1
2

1-2
8-0,015

2-3
2-0,01

3-4
2-0,01

4-5
10-0,015


5-6
10-0,015

6-7
1-0,01

7-8
2-0,01

8-9
1

2

0

3,5-0,012

0

8-0,015

0

7-0,015

0

7


2

80,0045

20,003

20,003

100,0045

100,0045

10,003

20,003

1

2

0

3,50,004

0

80,0045

0


70,0045

0

7

4 Điều kiện kỹ thuật.
Vật liệu dao : thép P18 . thân thép45.
Nguyễn Đức Đại CTM1-K41


§å ¸n m«n häc dao c¾t.

§é cøng sau nhiÖt luyÖn :HRC 62÷65
§é bãng mÆt tríc kh«ng nhá h¬n ∇9.
§é bãng mÆt sau kh«ng nhá h¬n ∇8.

NguyÔn §øc §¹i CTM1-K41


§å ¸n m«n häc dao c¾t.

NguyÔn §øc §¹i CTM1-K41



×