Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.79 KB, 27 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

HOÀNG THỊ BÍCH LOAN

CHIẾN LƯỢC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC
ĐỐI VỚI KHU VỰC ĐÔNG Á BA THẬP NIÊN
ĐẦU THẾ KỶ XXI
Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
Mã số: 62 31 01 06

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2016


Công trình được hoàn thành tại
Học viện Khoa học Xã hội – Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Người hướng dẫn khoa học:

1. PGS.TS. Hoàng Thị Thanh Nhàn
2. TS. Nguyễn Duy Lợi

Phản biện 1: GS.TS Đỗ Tiến Sâm
Phản biện 2: PGS. TS Ngô Tuấn Nghĩa
Phản biện 3: PGS. TS Bùi Tất Thắng

Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp Học viện


họp tại Học viện Khoa học Xã hội
Vào hồi……giờ……phút, ngày….. tháng……năm……..

Có thể tìm hiểu luận án tại:
- Thư viện Học Viện Khoa học Xã hội
- Thư viện Quốc gia Việt Nam


CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1. Hoàng Thị Bích Loan (2011), “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt
động ngoại thương Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế” - Tạp
chí Kinh tế và Dự báo. Số 6 (494) tháng 3/2011; tr.26-28.
2. Hoàng Thị Bích Loan (2011), “Một số giải pháp nâng cao hiệu
quả đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam” - Tạp chí
Quản lý nhà nước. Số 6 (185) tháng 6/2011; tr.52-57.
3. Hoàng Thị Bích Loan (2013), “Nâng cao hiệu quả đầu tư công góp phần đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam” –
Tạp chí Quản lý nhà nước. Số 7 (210) tháng 7/2013; tr.41-45.
4. Hoàng Thị Bích Loan (2015), “Một số giải pháp nhằm hạn chế
nhập siêu của Việt Nam từ Trung Quốc” - Tạp chí Quản lý nhà
nước. Số 3 (230) tháng 3/2015; tr.51-55.
5. Hoàng Thị Bích Loan (2015), “Chính sách kinh tế đối ngoại
của Trung Quốc: từ lý luận đến thực tiễn” - Tạp chí Nghiên cứu
Trung Quốc Số 149 tháng 3/2011; tr.69-83.
6. Hoàng Thị Bích Loan (2015), “Chính sách kinh tế đối ngoại
của Trung Quốc đối với Việt Nam - Tác động và đối sách” Tạp chí Kinh tế và Dự báo. Số 15 tháng 8/2015; tr.39-43
7. Hoàng Thị Bích Loan (2015), “Quan hệ thương mại Trung
Quốc – ASEAN và một số hàm ý chính sách cho Việt Nam” Nội san Khoa QLNN về Kinh tế - Học viện Hành chính Quốc
gia; Số 2, tháng 5&6/2015.
8. Hoàng Thị Bích Loan (2015), “Tác động của chính sách thương

mại Trung Quốc đến nền kinh tế Việt Nam và một số hàm ý” Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương. Kỳ II, tháng
3/2016; tr.4-6.


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Q

Q

GDP


Q
B

N
Mỹ


N



S
15 ă
(W O) ă 2001,
P
Đứ



ă 2014 tổ


A

ă 2010
ĩ

Q

;
Mỹ




ă
;

B
C

dự ữ
Q
ự Đ



d

Q

d

W O


C


Q

D


H

ự Đ

d


G

-

B
)




d

(



C
dự

ĩ



Q


ự Đ

N





1



: “Chiến lược



kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu
thế kỷ XXI”
ĩ
d

ự ễ
:
Thứ nhất
ự Đ
Q
N
B
H Q ;
ASEAN

;
N
Ấ Đ - ữ

D
N



B






W O


Thứ hai Đ

ĩ
;

Đ


ă

N

B

H

Q
ASEAN -

Q

Q




Q

d

d



Q
Đ

800

Đ

B

Thứ ba

N

Q
d

ă
ASEAN



4

6

N
Q

d


Q

ự Đ




N



N


2




Q
d



ự Đ


Q

dự

ă


N
Q

Đ
ĩ

ĩ chuyên ngành kinh


2. Mục đích nghiên cứu
P
Đ


Q

N

3. Nhiệm vụ nghiên cứu

Đ

:
(1) H
Q
(2) P
d
ự Đ
;

Q




Q

dự

(3) P

Đ
m rút ra bài h c kinh nghi m cho
Vi t Nam.
(4) Làm rõ chi
c kinh t c a Trung Qu
i v i Vi t
N
ng c a chi
n n n kinh t

c ta.
(5) Đ xu t các g i ý chính sách cho Vi t Nam trong quan h
kinh t v i Trung Qu c.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
L

Q
ự Đ
ỷ XXI
3


Q
4.2. Phạm vi nghiên cứu
4.2.1. Phạm vi nội dung
P

Q
d
3 ĩ
(

H

N

d
ự Đ
Q



ự d (F A)
d

L

ĩ
)



Q

ự Đ
d

ĩ



Q



ự Đ



d




N

Q
4.2.2. Phạm vi không gian
L


Q
ự Đ
ự Đ
ự Đ
B
Đ
N
.
+
ự Đ
N
10
: B
Campuchia, In- -nê-xi-a, Ma-lay-xi-a, My-an-ma, Lào, Thái Lan, Philip-pin, Xin-ga-po
N
+
ự Đ
B
:
Q

H Q
N
B


ỏ d
Q
ự Đ

+


M

Q
C

B
Q

N

B

:

H

Q


4

Q
Đ


L

H


Q

N



Đ





d

Q

Đ




ổĐ L

H

Đ
B
Tuy nhiên, Đ L

M



Đ L

. D
Q

Q



Đ

L


P



ự Đ


Q

4.2.3. Phạm vi thời gian
L

ự Đ
15 ă
Q


ă

2030

Đ

ừ ă

Q
2001 ổ

2015

ă


ừ ă

)


1978 (
d
Q

5. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận án
Q



Q

H
Đ
Đ
ự ễ
Q
d



-


Q




dự

5


“Chiến lược kinh tế của Trung quốc đối với khu vực
Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI”

L

Q
ự Đ
ỷ XXI
d
y nhiên,

B



“Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu
vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI”
d
ông

ĩ
ứ ừI
S

dẫ ừ

ừN
ổ ứ

N

Q
N
Đ
d
dữ



M
dữ
d
C
d

6. Những đóng góp mới về mặt lý luận và thực tiễn của luận án
6.1. Đóng góp về mặt lý luận
Thứ nhất L
ự ễ
Q
ự Đ
dễ

6



Thứ hai, L
Q


ự Đ

Nam trong
dự

ỷ XXI L
Q



Thứ ba, L


Q

ự Đ

Q

;

B

d



d

6.2. Đóng góp về mặt thực tiễn
B


Thứ nhất ừ




N



Bứ

B

N
Q

N

:
Q

Đ
Q






d


N
Q

Thứ hai L

N
Q
Q

N
Đ
Q


ự Đ






ỷ XXI Q
N

Q

Thứ ba L
d
Đ
d
7. Kết cấu của luận án
N
M

D
7





L

4
C
C
Q
C

3 C

C

4 C


:

1 ổ
2 C





Q



Đ
Q

N
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
M


ứ ừ





Chiến lược kinh tế của

Trung Quốc đối với khu vực Đông Á



ứ d



d





C
Q
ự Đ

C
Q
ự Đ
:
- Thứ nhất, lý luận về quan hệ kinh tế đối ngoại của Trung Quốc
- Thứ hai, chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Đông Bắc Á
- Thứ ba, chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Đông Nam Á
- Thứ tư, chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Việt Nam
1.1. Về lý luận quan hệ kinh tế đối ngoại của Trung Quốc
Q

h


8


Q
d

d
Thứ hai,



d

d

C

Thứ ba,
ă





d
ự ừ
Q
. Thứ nhất, m



B




Q

1.2. Về chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với Đông Bắc Á
Q
N
B
H
Q

Q
ự Đ
B
C
này
Thứ nhất,
d
v

N
B
H
Q
Q
Q





ngành


d ỡ

Q
Thứ hai,
d
N
B
H Q
Q

d
.
1.3. Về chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với Đông Nam Á
C

Q
ASEAN

Q
N
B
H Q
N



ự ASEAN
N
B
H Q
N
Q
Đ
B
d

9



c

ASEAN

Q


riêng b
Thứ nhất,
ASEAN

ASEAN
:
Q



Q

mình. Thứ hai,


ASEAN

ASEAN
1.4. Về chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với Việt Nam
N
ASEAN
ă
d

Q
H

Q
Đ
N
d
Q

N
Q

các công trình nghiên


Q

Đ
: Thứ nhất,
Q

Q
ă 1978
Đ
B








Q
. Thứ hai,
Q

ự Đ

B

Đ


d


N B
tiêu

H

Q

N


;

ĩ




10


Đ

N
Q

B

M
Trun Q

Q


ASEAN


ASEAN. Thứ ba,


N

Đ

d
M

N

Đ

,

N

Đ
M

Q

M



N


-M

M

B
M


ự Đ

Q
nhất,

: Thứ




W O ă
Q

Q
ỷ XXI (
ừ ă 1978
2001. Thứ hai,

Đ

ự Đ




Q

Q
ă

N



C

ỏĐ
ự Đ

d

B

Thứ ba,


Q
dừ

Đ

Đ

B


N

Đ





Q


.
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHIẾN LƢỢC KINH TẾ CỦA TRUNG
QUỐC ĐỐI VỚI CÁC NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI
C
2
3
d
ự ễ
Q



11


Q

Đ
2.1. Cơ sở lý luận về chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với
các nƣớc trên thế giới.
d
Q
dự
Đ
B
Q
Đ


Đ
B ;L
X
C
H C
Đ
M
H
C
C B
d
C
G

D và chính sách M
Ô G B
2.1.1. Lý luận của Đặng Tiểu Bình
C




Q
dễ



dự

Q

d


Q


mình. C
Đ

B


dự

d


- Lý luận Mèo trắng Mèo đen: L

ữd
X

B

dự
Q
.
H
Đ
ứ 3 ă 1978


12





d
Đ


Q
d





Q





Đ

B

cho

Q


dĩ d
dĩ ự

d
- Lý luận kinh tế (lý luận cải cách): L
Đ
B
ong,
. L
chính: Thứ nhất
d



; Thứ hai,
ĩ
ă


; Thứ ba

d

tr
ĩ

Q
N
Q



d


- Lý luận về ngoại giao: L

Trung Q
N


Đ


B



. Theo ôn



d
Đ

C
B


Q
: Lý luận Đông Tây - Nam
Bắc, Lý luận Điệu nhảy ba bước, Lý luận Giấu mình chờ thời, Lý
luận Thế giới thứ ba.
2.1.2. Lý luận Xã hội hài hòa
S


Đ
B


Q
ă

13


D

Q


4

d
dễ


H C

Đ
Q

C

ă

ă Đ
H
2004
dự

ĩ L




X

ă

2000

C

C
Ô G B
,

B
G
H C
a ra




X IĐ
dự X
d
D

C

Đ


M
an lân, phú lân ( l

giàu có )
2.1.3. Khái luận Mộng Trung Hoa
M
H
H
C
C B
H
4
:
Q

Q
ă
ựd

ă

Q



d
C
Q



G
H
t nói chung
nói
Q

ă
2.2. Cơ sở thực tiễn về chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với
các nƣớc trên thế giới
P


Q
(1) C
trong
Q

; (2) Các


Q
2.2.1. Điều kiện, tình hình kinh tế - xã hội của Trung Quốc từ sau
14


cải cách mở cửa đến nay
Thứ nhất,
Q
. Thứ hai,

ă
ă

Thứ ba,



ĩ

d
Q

ỗ d
ă



Q
C
: (1)


ĩ

; (3)

.








; (2)
; (4)



-

.
2.2.2. Bối cảnh, điều kiện, tình hình kinh tế - chính trị thế giới từ
1978 đến nay
C
Q

ự ễ
Q
Đ
dự

Trung Qu




Q




Đ

i trò






Q

(
). Trong khi

ự Đ



Q




d



Q
ă

Q

Đ


Q

Đ

C
Q





15


d
2.3. Quan điểm về chiến lƣợc kinh tế

d
chính sách,


chung
Đ
Q
ự Đ


d





2.3.1. Quan điểm về chiến lược và chiến lược kinh tế nói chung
C
ĩ

d


N

dài.

C










C



g
)

H
ỗ (

.
2.3.2. Quan điểm của tác giả luận án về chiến lược kinh tế của
Trung Quốc đối với các nước trên thế giới

d
Q





Q







d

Q


ự Đ

N
d

hình thành




16


CHƢƠNG 3
CHIẾN LƢỢC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC ĐỐI VỚI
KHU VỰC ĐÔNG Á

d
;
dự
; phân tích


Đ

N

Q
3.1. Chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á

3.1.1. Quan điểm định hướng chiến lược
Q
ự Đ
dự
Đ
B
C
Đ
B
ỷ XXI
Q
Đ
X
C
H C
Đ
B
d
C
G
D ;
M
T
Ô G B
M
H
C
C B
Đ
Q

ực Đ

Q
ự Đ
;


Q


Đ

C
C
3.1.2. Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Đông Nam Á
- Khung khổ chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Đông
Nam Á.
ASEAN
Q
3
Thứ nhất
Q
ASEAN
i tiêu th
ẻ Thứ hai, B
ASEAN
trự
không ch
i cho ngu
d

c
ASEAN
n vào Trung
Qu ;
d ng ngu

17


ă

B

Kinh. Thứ ba,
( ỗ

)
ă

ASEAN
- Thực hiện chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Đông
Nam Á: (1)
; (2)
; (3)

.
- Một số nhận xét đánh giá: Thứ nhất
Q
ự Đ
N

ng m
ực. Thứ hai
ASEAN
ă
b
Q
Thứ ba,

h
a
Q
ASEAN Thứ tư,
Q

c ASEAN trên thự
c
trong khu vự
ng l i từ ă tr

,

H
Đ
N
3.1.3. Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Bắc Á
- Khung khổ chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Đông
Bắc Á. C
Q
N
B

H
Q
Thứ nhất
d

N B
H Q
Q .
Thứ hai
d
N
B H Q
a
Trung Qu
n vào quá trình h

- Thực hiện chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Đông Bắc Á:
- Một số nhận xét đánh giá:
Thứ nhất B
H Q
N
B
S
Q
Tuy nhiên,
Q
ă
trong
F A
N

B
F A
Trung - N
- Hàn. Thứ hai, B
ĩ


d



18


ự d



N

2008 - 2009
ă
B

B

H

Q



dự


ă

N


B

H
Q
3.3. Xu hƣớng chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với khu
vực Đông Á - tầm nhìn 2030
d
Q
ự Đ

Đ

ự Đ
B
Đ
Nam Á.
3.4. Tác đ ng của chiến lƣợc kinh tế đến m t số quốc gia Đông Á và
sự khác iệt trong ứng phó với chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc
d

d




M


N –

N

Q

này. Đ
: Myanmar, Campuchia và L
* Một số bài học kinh nghiệm
Một là,
d
. Hai là,
d

dự

ă
d
Ba là,

ứ ă
dự
d
CHƢƠNG 4

CHIẾN LƢỢC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC ĐỐI VỚI
VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ HÀM Ý CHÍNH SÁCH
d
Q
N ;
19



N

N ữ

dự

Đ

ự ừ
Q
N
4.1. Chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đối với Việt Nam
4.1.1. Quan điểm chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Việt Nam

ự Đ
Q
N
ẫ dự
Đ
B
L

X
H C Đ
M
Ô G B
M
H
C
C B ;
5 ă

ứ 10 11

12


Q
N
N
D
mình

Q

N
Đ
Q
d
ASEAN.
4.1.2. Thực hiện chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với Việt Nam
- Về thương mại

- Về đầu tư
- Về các hoạt động kinh tế biên giới

4.2. Tác đ ng của chiến lƣợc kinh tế của Trung Quốc đến Việt
Nam
S
ă
Q c thực hi n và tri n khai chi n
c kinh t
i ngo i c a
i v i Vi N
y có những
ng trái chi
n n n kinh t
c ta. Sự
c th
hi n trên c
d
nhữ
ng tích cực và tác
ng tiêu cực.
4.2.1. Tác động đến thương mại
Tác động tích cực
Thứ nhất,

Q

d
d


d
d
N .Thứ hai

20



.Thứ ba, hàng hóa
N
Q

- lâm .
Tác động tiêu cực
Thứ nhất, chi
c kinh t c a Trung Qu
i v i Vi t Nam
ti p t c n i r ng kho ng cách tỷ l nh p siêu c a Vi t Nam trên c
d n tỷ tr ng và kh
ng hàng hóa. Thứ hai, chi n
i c a Trung Qu
c bi t là các chi
c liên
n ho
ng kinh t
u ki n cho gian l n
i và buôn l
ă dẫn t i th t thu thu . Thứ ba, chi n
c kinh t c a Trung Qu
y Vi t

Nam vào bẫy gi i công nghi p s m.
4.2.2. Tác động đến đầu tư
Tác động tích cực: (1) ổ
ă
N ; (2)
d

t Nam; (3)
; (4)


N

; (5)

dân.
Tác động tiêu cực: N ữ
ĩ

ODA: (1)

; (2)
B
N



Một là: từ

N


FDI và


; (4)

; (3)
các
d

(5)
dự



: (1) g
ă
dự

ă



ă


N ;
. Hai là: ừ
Q ; (2)


; (3)
dự


4.2.3 Nguyên nhân của những tác động tiêu cực
Một là, d


ă
N

21




Q



ăng

d

d


Q



ă

Hai là,
ă
Ba là,

N
N


B

c,
Q

-N





Bốn là, d
- Trung. Năm là,
Q
d

Nam.
4. 3. M t số gợi ý chính sách cho Việt Nam
4.3.1. Nhóm chính sách đối ngoại
(i) Thực t cho th

h
ức r t
quan tr ng trong vi c ứng phó v
c l n.
( )
y và thực thi các bi
ti p c n ngu n lực
trong sáng ki n phát tri
h t ng châu Á c a Trung Qu c và
c nh tranh chi
c c a Nh t B
xây dự
h t ng trong
c.
( )
y h p tác và nhanh chóng hoàn thi
t nd
i t t nh
PP
t trong
những kênh quan tr ng nh t gi m d n sự l thu c vào Trung Qu c.
4.3.2. Nhóm chính sách đối nội
Từ sự phân tích nhữ
ng trên c a chi
c kinh t
i
ngo i c a Trung Qu c t i n n kinh t Vi N
ĩ
ực
i,

ODA
dự án tổng th u, dựa trên các nguyên
nhân c a nhữ
ng tiêu cực, tác gi lu
ts g iý
:
( ) Đ kh c ph c tình tr ng nh p siêu cao và kéo dài, c i thi n cán
i v i Trung Qu c, Vi t Nam c n ph i có sự
ổi
m nh m trong vi c c i cách v th ch , t o sự công khai, minh
b ch trong ho
i.
( )C
ă
N
ng
dẫn cho các doanh nghi
ổ ứ
ă ứ
c bi t trong ho
ng biên m u.

22


×