Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

NHÓM 1 TRUYỀN ĐỘNG ĐAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.77 MB, 52 trang )

Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai

KHOA CƠ KHÍ – CHẾ TẠO MÁY
BÀI TIỂU LUẬN
TRUYỀN
ĐỘNG ĐAI

GVHD: Ths. ĐỖ TÂN KHOA
Sinh viên thực hiện :

NHÓM 1

- TRẦN QUỐC TOẢN
- NGUYỄN VĂN HIẾU
- TRẦN CÔNG VĨNH
Lớp: 15DCT1LT1


B Ộ TRUY ỀN ĐAI

Chương IV

TRUYỀN ĐỘNG ĐAI


B Ộ TRUY ỀN ĐAI


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
Chương 4


4.1 Khái niệm chung

4.2 Cấu tạo - Nguyên lý làm việc

4.3 Phân loại dây đai

4.4 Ưu điểm và phạm vi sử dụng

4.5 Các phương pháp căng đai

4.6 Vật liệu đai và kết cấu đai

4.7 Thông số hình học bộ truyền đai

4.8 Các dạng hỏng và chi tiêu tính

4.9 Kinh nghiệm bản thân

Chương 4: Bộ truyền đai


TRUY ỀN ĐỘNG ĐAI

4.1. khái niệm chung về truyền động đai

♣ Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lí ma sát .bộ truyền đai gồm hai bánh là bánh
dẫn và bánh bị dẫn được lắp trên hai trục và dây dai bao quanh các bánh đai.Tải trọng
được truyền đi nhở vào lực ma sát sinh ra giửa dây đai và các bánh đai muốn tạo ra lực
ma sát này cần phải căng đai với lực căn ban đầu


-


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI

Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
Dây đai

Bánh bị dẫn


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI

14.1.1. Cấu tạo chính và nguyên lý làm việc
_ bánh đai dẫn (D1)

nbd

nd

_ bánh đai bị dẫn (D2)
_ dây đai (3)

D1

3

- Bộ phận căng đai 4
_ Truyền chuyển động và công suất từ bánh dẫn (1) sang bánh bị dẫn (2) nhờ

vào lực ma sát sinh ra giữa dây đai (3) và bánh đai (1), (2).

Ngoài ra, còn có bộ phận căng đai

Hình 3.1

D2


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
4.3. Phân loại
4.3.1.Theo tiết diện đai

a. + Đai dẹt

c+ Đai hình lược

b. + Đai thang

d+ Đai tròn


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI

4.3. Phân loại

a. Đai dẹt

_ Tiết diện đai (b x h) được tiêu chuẩn hóa, chiều dài L tùy ý (trừ
đai dẹt sợi tổng hợp)


_ Vật liệu chế tạo dây đai dẹt là: da, sợi bông,
sợi len, sợi tổng hợp, vải cao su …

_ Trong đó đai vải cao su được dùng rộng rãi nhất


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI

4.3. Phân loại
b. Đai thang
_ Tiết diện ngang hình thang cân

_ Đai thang làm việc theo hai mặt bên

f

V−belt

≈ 3f

flat−belt

_ Hình dạng, tiết diện mặt cắt ngang và chiều dài L đai thang được tiêu
chuẩn hóa.


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI



4.3.phân loại:



cấu tạo



+có hai loai :lớp sơi xếp và lớp sơi bện 1chịu kéo ,lớp vải cao su 2
boc quanh đai, và lớp cao su 3 chịu nén . Mặt làm việc của đai là mặt bên,ép vào rãnh có tiết diện hình thang củ



--

ĐAI

THANG


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
4.3. Phân loại
b. Đai thang


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
4.3. Phân loại
b. Đai thang

_ TCVN : 6 loại tiết diện đai: Z, A, B, C, D, E *O, A, Б, B, Д, Г (Nga)] (10; 13; 17; 22; 32; 38mm) (hệ inch: 3/8, 1/2, 21/32,

7/8, 1-1/4, 1-1/2)
_ Ký hiệu trên dây đai thang (V-belt), cơ bản có 2 phần: “Chữ + Số”

Ví dụ: A62, B67, C80...

P:hần chử (mm) thể hiện kích thước mặt cắt ngang đai, bề rộng đáy lớn
hình thang.

Phần số: (inch) thể hiện chu vi đai (chiều dài đai) có thể tính theo vòng
trong, vòng ngoài hoặc vòng trung bình.

Số đai Z < 6


TRUYỀN Đ ỘNG ĐAI


Dây đai thang SPA

Thông số kỹ thuật:
Ký hiệu: SPA 1250
SPA: Dây đai thang SPA, kích thước: 12.7
x 10mm 1250: Chu vi dây đai.
SPA1250 có chu vi 1250mm


Dây đai thang A/13

Thông số kỹ thuật:
Ký hiệu: A50

A: loại dây đai thang bảng A: 13 x 8mm
50: là chu vi dây đai, 50 inches. A50 có
chu vi : 1270mm.


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
4.3. Phân loại

c. Đai tròn
d. Đai hình lược:
(đai nhiều chêm)
_ Ưu điểm: liền khối, dẻo, độ bám tốt => làm việc ổn định, i lớn, tải cao hơn đai thang. (làm việc được với bánh đai nhỏ)

e. Đai răng
_ Bộ truyền đai răng làm việc theo nguyên tắc ăn khớp là chính,
ma sát là phụ, lực căng trên đai khá nhỏ, u lớn, không trượt,
hiệu suất cao (98 %).


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI


e . Đai răng



nguyên lý làm việc




Bộ truyền đai răng làm việc nh
vào sự ăn khớp giữa đai và các răng của bánh đai .



5.2 ưu điểm của đai răng



Kích thước bộ truyền nhỏ



Ko có hiện tượng trượt giữa đa
và bánh đai



Tỷ số truyền lớn



Hiệu suất cao

ờời


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
4.3. Phân loại


4.3.2.* Theo cách bố trí truyền động

a)

b)

c)
Hình 3.4

Đai bắt thẳng Đai bắt
chéo
Đai bắt nửa chéo
Đai bắt gãy góc
Đai truyền động cho nhiều trục song song

d)


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
1.5. C¸c kiÓu truyÒn ®éng ®ai
- TruyÒn ®éng thẳng: lµ truyÒn chuyÓn ®éng gi÷a hai trôc
quay song song cïng chiÒu.

- TruyÒn ®éng chÐo: lµ truyÒn chuyÓn ®éng gi÷a hai trôc
quay song song ngîc chiÒu.

- TruyÒn ®éng nöa chÐo: lµ truyÒn chuyÓn ®éng gi÷a hai
o
trôc chÐo nhau (gãc gi÷a hai trôc thêng lµ 90 ).



TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
1.5. C¸c kiÓu truyÒn ®éng ®ai

- TruyÒn ®éng gãc:

Lµ truyÒn chuyÓn ®éng gi÷a hai trôc

vu«ng gãc nhau. KiÓu nµy truyÒn

®éng phøc t¹p nªn Ýt sö dông.


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
4.4. Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng
a. Ưu điểm






Có thể truyền động giữa các trục cách xa nhau (A~15m)
Làm việc êm, không gây ồn nhờ vào độ dẻo của dây đai.
Giữ an toàn cho các chi tiết máy khác khi bị quá tải nhờ trượt trơn.
Kết cấu và vận hành đơn giản.

b. Nhược điểm





Kích thước bộ truyền đai khá lớn. ( so với bộ truyền xích cùng công suất)
Tỉ số truyền thay đổi do hiện tượng trượt đàn hồi ( không tránh khỏi
khi truyền công suất).




Tải trọng tác dụng lên trục và ổ lớn do phải có lực căng đai R ban đầu, (trừ đai răng), thường lớn hơn từ 2 -3 lần so với lực
vòng Ft cần truyền.
Tuổi thọ của bộ truyền đai thấp khi làm việc với vận tốc cao. (1000 –
5000 giờ)


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
Phạm vi ứng dụng




_ Bộ truyền đai thường dùng để truyền công suất không quá 40 - 50 Kw, vận tốc thông thường khoảng 5 - 30 m/s.
_ Hiện nay, đai hình thang và đai hình lược, đai răng được sử dụng rất
rộng rãi, còn đai dẹt thì thu hẹp dần chỉ trừ đai dẹt sợi tổng hợp.



_ Tỷ số truyền u của đai dẹt thường không quá 5, đai thang không quá 10, đai lược không quá 15, đai răng không quá
30.







( đai dẹt sợi tổng hợp: N  150 kw, v  60 m/s)
( đai răng: N  100 kW (300 kw), v  50 m/s (80), i = 12 (30))
( đai lược: v  50 m/s)


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI
Phạm vi sử dụng :
Bộ truyền đai thường sử dụng khi khoảng cách giữa hai trục
tương đối xa .
Công suất truyền ko quá 50kw .
Bộ truyền đai thang và đai răng được sử dụng rộng rãi
nhất .
Được sử dụng nhiều trong máy như: máy nông
nghiệp,ôtô


TRUY ỀN Đ ỘNG ĐAI


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×