Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chương 4 Trọng yếu và cỡ mẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.25 KB, 4 trang )

4/05/16

CHƯƠNG IV
CHỌN MẪU KIỂM TOÁN
2. 

Xác định cỡ mẫu

1

2. Xác định cỡ mẫu

2

1


4/05/16

Xác định R dựa vào phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa
trên rủi ro

1. Xem xét về mặt thiết kế và triển khai của HTKSNB (D&I)
2. HTKSNB có thiết kế và triển khai (D&I)
Khoản mục 2.1 Không thực hiện
thử nghiệm KS
chu trình

R xác định
Khoản mục
CĐKT


Khoản mục
KQKD

3. D&I không


2.2 Có thực hiện thử nghiệm KS
HTKSNB hoạt động
không hữu hiệu

HTKSNB hoạt
động hữu hiệu

Cao

Cao

TB/Thấp

Cao

3

3

1,5/0,5

3

0,7


0,7

0,5/0,35

0,7

3

2. Xác định cỡ mẫu
(Không phân nhóm)
- 

- 

Tất cả các phần tử đều đưa vào để xác định cỡ mẫu
và chọn mẫu
Ví dụ có 60 loại NVL, giá trị tổng thể P là 100 triệu,
MP = 15 triệu, nhân tố R = 3

4

2


4/05/16

2. Xác định cỡ mẫu
(Phân nhóm)
- 


Nhóm 1: phần tử đặc biệt và có giá trị
lớn hơn khoảng cách mẫu
- 

- 

Kiểm tra 100%

Nhóm 2: phần tử không đặc biệt và có
giá trị nhỏ hơn khoảng cách mẫu
- 

Tính cỡ mẫu và chọn mẫu

5

2. Xác định cỡ mẫu
(Phân nhóm)

Ví dụ có 60 loại NVL, giá trị tổng thể P là 100 triệu, MP =
15 triệu, nhân tố R = 3

6

3


4/05/16


Bài tập xác định cỡ mẫu
Kiểm toán viên thực hiện kiểm toán khoản mục nợ phải thu tại Công ty ABC có tổng doanh thu
trong năm tài chính là 2 tỷ VNĐ. Bảng sau cho biết số dư các khoản phải thu của Công ty
ABC tại thời điểm cuối năm tài chính (ĐVT: nghìn đồng).
Cho biết kiểm toán viên tính mức trọng yếu tổng thể (PM) bằng 1,5% của doanh thu, trọng yếu
thực hiện (MP) bằng 50% của trọng yếu tổng thể và chọn hệ số đảm bảo R là 1,5.
Yêu cầu:
a. Tính ngưỡng sai sót có thể bỏ qua.
b. Khi R = 1,5 có nghĩa là gì?
c. Tính khoảng cách mẫu
d. Tính cỡ mẫu nhóm 1 (các phần tử lớn hơn khoảng cách mẫu và các phần tử đặc biệt)
e. Tính cỡ mẫu nhóm 2 (các phần tử nhỏ hơn khoảng cách mẫu và các phần tử không đặc
biệt)
7

Tên khách hàng
 
Hà Anh Co.
 
Đức Bảng Co.
 
Hoa Hồng Hotel
 
Sai Mai Co.
 
Xuân Hòa Co.
 
Thức ăn gia súc Co.
 
Mì ăn liền Co.

 
Hải Âu Co.
 
Điện dân dụng Co.
 

Số tiền
  stt
 
2,500
 
21
 
660
 
22
 
1211
 
23
 
86
 
24
 
8753
 
25
 
1500

 
26
 
1800
 
27
 
3250
 
28
 
980
 
29
 

10
 

May Thái Tuấn Co.
 

750
 

30
 

Khách sạn Thượng Hải
 


11
 

Công ty giải khát IBC
 

675
 

31
 

Khách sạn Hoàng Long
 

510
 

12
 
13
 

Công ty dệt ĐX
 
Nhà máy rượu Thăng Long
 

6425

 
346
 

32
 
33
 

Công ty nước sạch HN
 
Đại diện bia Tiger
 

1917
 
9842
 

14
 
15
 

Nhà máy Động cơ điện
 
Nhà máy Z153
 

15819

 
6315
 

34
 
35
 

Công ty Lâm thủy sản
 
Trại nuôi bò giống
 

4500
 
1200
 

16
 

Nhà máy gà Phúc Thịnh
 

934
 

36
 


Công ty rượu Tân Bình
 

189
 

17
 
18
 
19
 
20
 

Công ty hóa chất 3C
 
Công ty gạch P.t
 
Công ty xe đạp T.N
 
Công ty Dược phẩm I
 

 

5750
 
1000

 
4250
 
719
 

37
 
38
 
39
 
40
 

Đại lý xi măng Bỉm Sơn
 
Đại lý xuất khẩu gạo
 
Công ty XNK xe máy
 
XN phụ tùng xe đạp
 

 

stt
 
1
 

2
 
3
 
4
 
5
 
6
 
7
 
8
 
9
 


 


 


 

Tên khách hàng
 
Khách sạn Daiha
 

Cửa hàng nông sản I
 
Công ty Phích nước
 
Trung tâm tư vấn
 
Công ty cán thép
 
Xưởng đóng bàn ghế
 
Nhà máy in SGK
 
XN chế biến gỗ tròn
 
Liên doanh ô tô 1-5
 

Số tiền
 
4662
 
14622
 
3698
 
437
 
9120
 
320

 
3290
 
11480
 
2870
 
2442
 

819
 
346
 
50
 
12816
 
148,853
  8

4



×