Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Sunfu trioxit axit sunfuric và muối sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 34 trang )

Sunfu trioxit, axit sunfuric và
muối sunfat


NỘI DUNG BÀI:

1.
2.
3.

CTPT, tính chấấ
t vật lí, hóa học, phương pháp điềề
u chềấSO3 .
CTPT, tính chấấ
t vật lí, hóa học, phương pháp điềề
u chềấH2 SO4.
Tính chấất của các muốấi sunfat.


I. SO3 (sunfu trioxit)


1. Cấu trúc phân tử




Cấấu tạo hình tam giác đềề
u.
2
Nguyền tử S ở trạng thái lai hóa sp ba AO lai hóa tham gia tạo thành liền kềấ


t
xichma với AO p của ba nguyền tử O; một AO p khống lai hóa c ủa S tham gia liền
kềấ
t pi với AO p có e độc thấn của một trong ba nguyền tử O; liền kềấ
t pi này khống
định chỗ.




Phấn tử SO3 tốền tại trạng thái hơi. Khi làm lạnh, hơi đó ngưng tụ thành chấấ
t l ỏng
dễ bay hơi gốềm nhưng phấn tử trime mạch vòng (SO3 )3




Làm lạnh đềấ
n 16,8

0

C chấấ
t lòng biềấ
n thành khốấ
i rắấ
n trong suốấ
t SO3-y

Khi để lấu dưới 16,8C khốấ

i rắấ
n biềấ
n thành SO3-B và SO3-a có cấấ
u tạo dạng sợi
( chúng đềề
u gốề
m những phấn tử polime mạch thẳng (SO3 )oo

ngưng tụ

làm lạnh dưới 16,8 0 C


2. Tính chất hóa học



SO3 có khả nắng p/ư với nhiềều chấấ
t: H2 O, HF, HCl, NH3 :
- Tan vố hạn trong nước tạo thành axit sunfuric và trong axit sunfuric t ạo thành
oleum:
SO3 + H2 O = H2 SO4
nSO3 + H2SO4  H2SO4.nSO3 (ốleum)
Do có ái lực lớn với nước, sunfu trioxit có thể lấấy nước của xenlulozo, đ ường biềấ
n
chúng thành than.





-

Kềấ
t hợp với HF, HCl tạo axit halogensunfonic
SO3 + HCl = HSO3 Cl ( axit closunfonic)

- SO3 là một oxít axít mạnh:
SO3 + MgO  MgSO4
SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O
- Là chấấ
t oxi hóa mạnh:
SO3 + HBr --> SO2 + Br2 + H2O


3. Ứng dụng và điều chế



-

Ứng dụng: là sản phẩm trung gian để điềề
u chềấaxit sunfuric
Điềề
u chềấ
:
Trong CN: khí SO2 được oxi hóa bắề
ng oxi khống khí có mặt NO và NO 2 làm xúc
tác
2SO2 + O2 = SO3


-

Trong PTN:chưng cấất axit sunfuric bốấ
c khói ( oleum) trong d ụng c ụ bắề
ng th ủy tinh.


II. H2 SO4 ( axit sunfuric)


1. Cấu tạo phân tử & tính chất vật lí
Cấấu tạo tứ diện lệch với nguyền tử S trung tấm






Là chấất lỏng nặng, sánh như dấều, khống có màu và mùi, hóa rắấn ở 10,4 0 C sối có
phấn hủy ở 2960 C
Hỗn hợp đốềng sối của axit sunfuric và nước: đun sối axit tinh khiềấ
t, mới đấều axit
cho hơi có giàu khí SO3 đềấ
n khi dd có nốềng độ 98,2% thì sối ở 3380 C.
H2SO4 đặc rấất hút ẩm -> dùng làm khố khí ẩm.
– H2SO4 đặc tan vố hạn trong nước và toả nhiềề
u nhiệt.





Axit sunfuric có thể hòa tan SO3 theo bấấ
t kì tỉ lệ nào tạo các loại axit polisunfuric.
Hỗn hợp các axit gọi là oleum:

-

Là chấấ
t lỏng nhớt và khống màu
Bốấc hơi mạnh trong khống khí giải phóng SO3 (axit sunfuric bốấ
c khói)
Khi đun nóng, SO3 sẽ bay hơi và nhiệt độ sối axit tắng liền tục cho đềấ
n khi axit có
nốềng độ 98,2%.







Axit tan vố hạn trong nước và phát nhiệt nhiềề
u.
Lượng nhiệt phát ra là kềấ
t quả của quá trình
hidrat hóa mạnh của phấn t ử H2 SO4
Khi pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từ
axit vào nước và khuấấ
y nhẹ; khống làm ngược
lại

( nguy hiểm)

Axit sunfuric đặc gấy bỏng rấất nặng -> cẩn th ận
khi làm thí nghiệm với axit sunfuric đặc

cố gái bị bỏng axit


a. Tính chất của axit sunfuric loãng





Là axit mạnh và hai nấấc:
H2 SO4 + H2 O = H3 O+ + HSO4 HSO4 - + H2 O = H3 O+ + SO4 2Trong dd loãng, quá trình phấn li nấấc thứ nhấất x ảy ra hoàn toàn và K 2 = 10-2
Làm quì tím hoá đỏ


b. Tính chất của axit sunfuric đặc
b.1 Tính oxi hóa mạnh:



T/d với hấề
u hềấ
t các kim loại trừ Au, Pt





Tác dụng với phi kim ( C, S, P)



Tác dụng với hợp chấất có tính khử ( HI, KI, KBr, FeO, Fe 3O4, Fe(OH)2, FeCO3, H2S, …)


b.2. Tính háo nước



Axit H2SO4 đặc chiềấ
m nước kềấ
t tinh của nhiềề
u muốấ
i hiđrat (muốấ
i ng ậm n ước) ho ặc
chiềấ
m các nguyền tốấH và O (thành phấề
n của n ước) trong nhiềề
u h ợp chấấ
t
- Hợp chấấ
t cacbohiđrat (Cn(H2O)m)

- CuSO4.5H2O


3.Ứng dụng:



- H SO là hóa chất rất thông dụng trong phòng thí nghiệm.

2

4


4. Trạng thái tự nhiên:

-Là một thành phần của mưa axit
-Là sản phẩm của quá trình oxi hóa quặng pirit:
2FeS + 7O + 2H O = 2Fe + 4SO
+ 4H+
2
2
2
2+
42-

-Ngoài Trái Đất: Được tạo thành ở tầng khí quyển trên cao của
Sao Kim:
CO = CO + O (tia cực tím)
2
SO + O = SO
2
3
SO + H O = H SO
3

2
2 4
Đám mây axit sunfuric


Đám mây H SO trên sao Kim:
2 4


5. Điều chế:

Trong công nghiệp: có 2 phương pháp:

•Phương pháp buồng chì (pp tháp) :

4FeS + 11O = 2Fe O + 8SO
2
2
2 3
2
S + O = SO
2
2
2SO +O +NO +H 0 = 2NOHSO
2
2
2
4
2NOHSO + H O = 2H SO + NO+ NO



* Phương pháp tiềấp xúc:

Lò đốt pirit

Oleum
(H2SO4.nH2O)

H2SO4


*Công nghệ đốt lưu huỳnh và tiếp xúc kép:


6. Mưa axit:

- Là mưa có pH<5,6


* Tác hại:

Phá hủy động thực vật:

Bào mòn công trình kiếến trúc, công trình:


×