Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA TOAN 8 HOC KI II co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.12 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT
AN BIÊN

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HKII (2015 - 2016)
ĐỀ LẺ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………… Giám thị 1:………………....... Số phách
Lớp:…... Trường:………………… Giám thị 2:……………….......
Huyện: An Biên – Kiên Giang
Số báo danh:………………….


Đề
Lẻ

Điểm

Nhận xét và chữ ký của GK

Số phách

Đề:
I. Lí thuyết (4đ)
Câu 1: a) Bất phương trình bậc nhất một ẩn là gì? (1đ)
b) Cho ví dụ bất phương trình bậc nhất một ẩn. (1đ)
Câu 2: a) Viết công thức tính diện tích hình lăng trụ đứng (nêu rõ các đại
lượng trong công thức? (1đ)
b) Áp dụng: Tính diện tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 3cm và diện
tích đáy là 6cm. (1đ)
II. Bài tập (6đ)


Câu 3: Giải các phương trình sau: (0,5đ)
a) ( x − 1)( x + 6) = 0

;

4x
3
4x 2 + 9
+
=
b)
x − 2 x + 3 ( x − 2)( x + 3)

Câu 4: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: (0,5đ)
7x − 4 ≥ 4x + 2

Câu 5: Một trường học có 165 học sinh. Trong đó số học sinh nam nhiều
hơn số học sinh nữ là 15 người. Hãy tìm số học sinh nam và nữ của trường
đó. (2đ)
Câu 6: (3đ)
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi F là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD.
a) Chứng minh ∆FAB ∆FCD.
b) Chứng minh FA . FD = FB . FC.
c) Đường thẳng F vuông góc với AB tại M và cắt CD tại N, biết FB =
2cm, FD = 4cm, FM = 3cm, CD = 8cm. Hãy tính diện tích tam giác FDC.


THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY.
VÌ NÓ SẼ BỊ RỌC MẤT


Bài làm
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..………………….


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Năm học: 2015 - 2016
I. Lí thuyết
Câu 1. a) Nêu được định nghĩa bất PT bậc nhất một ẩn. (1đ)
b) Nêu được ví dụ về bất PT bậc nhất một ẩn. (1đ)
Câu 2. a) Nêu được công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng:
Sxq = 2p.h và nêu được các đại lượng. (1đ)
b) Áp dụng công thức Sxq = 2p.h = 6.3 = 18 (cm2). (1đ)
II. Bài tập
Câu 3.
a) ( x − 1)( x + 6) = 0
⇔ x–1=0
⇔ x=1
Vậy PT có 2 nghiệm. S = {1; – 6}.
x+6=0
x=–6
4x
3

4x 2 + 9
+
=
b)
x − 2 x + 3 ( x − 2)( x + 3)
ĐKXĐ: x ≠ 2; x ≠ – 3.
4x
3
4x 2 + 9
+
=
x − 2 x + 3 ( x − 2)( x + 3)

⇔ 4x (x + 3) + 3 (x – 2) = 4x2 + 9
⇔ 4x2 + 12x + 3x – 6 = 4x2 + 9
⇔ 15x = 15
⇔ x = 1 (nhận).
Vậy: S = {1}.
Câu 4.
*) Giải BPT: 7 x − 4 ≥ 4 x + 2
⇔ 3x ≥ 6
⇔x≥2

*) Biểu diễn:
0
Câu 5.
A

M


B

F

D

N

C

2


GT
KL

Hình thang ABCD, AB // CD, AC ∩ BD = F, FM
a) ∆FAB ∆FCD.
b) FA . FD = FB . FC
c) Diện tích tam giác FDC.
Chứng minh

a) Xét ∆FAB và ∆FCD có:
(2 góc đối đỉnh)
(so le trong)
=> ∆FAB ∆FCD (g.g).
b) Ta có: ∆FAB ∆FCD (CM câu a)
Cặp tỉ lệ:

FA FB

=
=> FA . FD = FB . FC
FC FD

c) Ta có: ∆FMB

∆FND

FM FB
3
2
3.4
=
= => FN =

= 6 (cm).
FN FD
FN 4
2
a.h 8.6
=
=> Diện tích tam giác FDC:
= 24 (cm2).
2
2

Cặp tỉ lệ:

AB, FN


CD



×