Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

UNIT 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.69 KB, 3 trang )

UNIT 3: AT HOME
1.Hỏi tên đồ vật số nhiều ở gần hoặc ở xa:
What are these? They are pens
What are those? They are rulers

2.Hỏi tên người nào đó:
What is her name? Her name is Lan
What is his name? His name is Minh

3.Hỏi tên người nào đó là ai:
Who is this? It is Lan
Who is that? It is Loan

4.Hỏi tuổi:
How old is Lan? She is ten
How old is Hung? He is ten

5.Hỏi số lượng:
How many+ N (nhiều)+ are there…?
There is /are……….
How many books are there?
There is one(book)
There are three(books)


6.Cách thành lập số nhiều của danh từ:
a.Thêm s: pens: những cây bút
b.Tận cùng là s,x,sh,ch thêm es: box-boxes
c.Tận cùng là y, trước nó là nguyên âm thì thêm s: a phayphays
d.Tận cùng là y, trước nó là phụ âm thì thêm es:
a city-cities


e.Tận cùng là o, trước nó là nguyên âm thì thêm s:
bamboos
f.Tận cùng là o, trước nó là phụ âm thì thêm es: potatoes
g.Tận cùng là f,fe thì đổi f thành v rồi thêm es: bookshelfbookshleves

7.Cách đọc số nhiều của danh từ :
a. ‘S’ đọc /S/ tận cùng = k,p,t,f: books /s/
b. ‘S’ đọc/IZ/ tận cùng=ch,x,s,sh,ce,ge,se,z,ss,…: watches/iz/
c. ‘S’ đọc là /Z/ :ngoài 2 trường hợp trên: pens/z/

8. Possessive adjective: TTSH
DN: Luôn luôn đứng trước DT
Her, his, it, my, your, their, our: This is her house


9. He is/ She is/ they are/ we are/I am/it is/ you are
10.Hỏi nghề:
What do you do?=What are you? I am a student
What does he do/she do?=What is he/is she?...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×