Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.33 KB, 3 trang )
UNIT 4: BIG OR SMALL?
1.adjective=adj: tính từ
DN: Đứng sau tobe hoặc đứng trước danh từ
The school is big. It is a big school
2.In the city/on the floor/at 7.00/be late for school
3.I/we/they/you/Lan and Hoa+have(có)
Lan/she/he/it+has(có)
4.The present simple tense: Thì hiện tại
đơn
a. Tobe: He is tall/ he isn’ t tall/ Is he tall?
b. V thường:
KĐ: S+ V(s.es)+O
He/ she/ it+ Vs/es: Lan gets up at 5.00
We/ they/ you/ I..+VI: They get up at 5.00
PĐ: S+ doesn’t/don’t+V1+O
He/ she/ it+doesn’t: Lan doesn’t get up at 5.00
We/ they/ you/ I+Don’t: They don’t get up at 5.00
NV: Does/do+S+V1+O?
Does+He/ she/ it: Does Lan get up at 5.00
Do+We/ they/ you/ I…: Do they get up at 5.00?
5.Hỏi giờ: What time is it?
a. Giờ chẵn: It is o’clock
b. Giờ lẻ: ( Kim dài bên tay phải)
2.15: it is two fifteen=it is fifteen past two
c.Giờ lẻ; ( Kim dài bên tay trái)
2.45(3 kém 15): It is two forty-five=It is fifteen to three