Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

CƠ sở lý LUẬN về tỷ GIÁ, CHÍNH SÁCH tỷ GIÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.1 KB, 47 trang )

LuËn v¨n th¹c sü

LỜI MỞ ĐẦU

TrÇn ThÞ Quúnh Hoa – Líp CH13

1


Luận văn thạc sỹ

CHNG I :
C S Lí LUN V T GI, CHNH SCH T GI V
TC NG CA Nể I VI NGOI THNG
I.

T giỏ hi oỏi v cỏc nhõn t nh hng

1.

T giỏ hi oỏi v lch s phỏt trin ca cỏc ch t giỏ hi oỏi
gii quyt v thc hin cỏc mi quan h kinh t, m trc ht l cỏc

quan h v mua bỏn trao i hng hoỏ - dch v v u t gia cỏc nc hay
cỏc nhúm nc vi nhau, ng tin ca cỏc quc gia phi c chuyn hoỏ ln
cho nhau. Mi tng quan theo ú ng tin cỏc nc c chuyn i cho nhau
theo mt t l no ú thc hin cỏc thanh toỏn phc v cho vic giao dch,
buụn bỏn, trao i v chuyn vn quc t c gi l t giỏ hi oỏi.
1.1. T giỏ hi oỏi v cỏc loi t giỏ hi oỏi
Giỏ c ca mt ng tin c tớnh ra ng tin khỏc gi l t giỏ hi
oỏi {1}1. Ti iu 9 Lut Ngõn hng nh nc Vit Nam cng ó nh ngha:


T giỏ hi oỏi l t l gia giỏ tr ng Vit Nam vi giỏ tr ng nc
ngoi. Nh mi giỏ c ca hng hoỏ khỏc, t giỏ hi oỏi, v nguyờn tc, c
bn phi c xỏc nh da trờn c s ca quy lut giỏ tr v thụng qua s tng
tỏc ca quan h cung cu trờn th trng. Tuy nhiờn õy l th trng ngoi hi,
ni mi ngy din ra hng nghỡn giao dch ngoi t. V cng nh cỏc loi giỏ c
khỏc, ngoi vic do cỏc nhõn t th trng l cn c c bn xỏc nh, t giỏ
hi oỏi vi nhng tỏc ng quan trng ca nú ti nn kinh t, vic xỏc nh t
giỏ hi oỏi cũn chu s chi phi rt mnh bi yu t chớnh sỏch khỏc nhau ca
cỏc chớnh ph trong tng thi k.

Tin t, Ngõn hng v th trng ti chớnh Frederich S.Miskhin, NXB Khoa hc v k thut H
Ni, trang 584
1

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

2


Luận văn thạc sỹ

Trong thc t phỏt trin ca nn kinh t th trng cho thy cựng mt lỳc
cú s tn ti ca nhiu loi t giỏ khỏc nhau. Da trờn tiờu thc l i tng qun
lý cú t giỏ chớnh thc (t giỏ c ngõn hng T chớnh thc cụng b ly lm
cn c cho cỏc hot ng giao dch, kinh doanh, thng kờ, k toỏn) v t giỏ
th trng (t giỏ c hỡnh thnh da trờn cỏc giao dch thc t din ra trờn cỏc
th trng nh: th trng ngoi hi liờn ngõn hng, th trng hi oỏi t do, th
trng ti sn). Da trờn k thut giao dch, v c bn, cú hai loi t giỏ: t
giỏ mua / bỏn giao ngay (vic trao i mua bỏn kộo theo vic thanh toỏn ngay
cỏc khon tin, t 2 n 7 ngy) v t giỏ mua / bỏn k hn (vic trao i mua

bỏn khụng i cựng vic thanh toỏn ngay cỏc khon tin m chỳng c thanh
toỏn vo mt ngy tng lai xỏc nh no ú). Nghiờn cu v s vn ng v tỏc
ng ca t giỏ, t giỏ c xem xột thụng qua cỏc khỏi nim: t giỏ hi oỏi
danh ngha v t giỏ hi oỏi thc t. Cỏc cu trỳc t giỏ khỏc nhau cú kh
nng cung cp nhng giỏ tr thụng tin khỏc nhau.Trong gii hn nghiờn cu ca
ti ny, tụi tp trung nghiờn cu k cp cu trỳc t giỏ phn ỏnh s vn ng
v tỏc ng ca t giỏ, t c mc ớch m ti ó t ra.
T giỏ hi oỏi danh ngha l t l so sỏnh gia hai ng tin c xỏc
nh ti mt thi im c th no ú. Nú cú th c xỏc nh bng nhng
phng thc v c ch rt khỏc nhau mi ch t giỏ hi oỏi. Ngay trong
mt ch t giỏ hi oỏi, c bit l ch t giỏ hi oỏi th ni cú qun lý thỡ
t giỏ danh ngha cng c xỏc nh rt khỏc nhau. C ch xỏc nh t giỏ th
ni cú qun lý cú s tham gia ca c hai nhõn t khỏch quan (yu t th trng)
v ch quan (mc tiờu kinh t v mụ ca nh nc). Tựy theo iu kin, quan
im v mc tỏc ng ca t giỏ trong mi giai on, cỏc chớnh ph s cú s
cõn nhc liu lng ca cỏc nhõn t tham gia xỏc nh t giỏ hi oỏi mt cỏch
khỏc nhau.

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

3


Luận văn thạc sỹ

T giỏ hi oỏi l mt loi giỏ, ging nh mi loi giỏ c khỏc, t giỏ cú
nh hng n giỏ tr thc t ca cỏc ti sn ni ngoi t. Vỡ vy, mun bit giỏ
tr thc t ca mt ng tin, cn phi loi b tỏc ng ca yu t lm phỏt ra
khi tỏc ng ca t giỏ. Khỏi nim phn ỏnh giỏ tr thc ca mt ng tin hay
sc mua i ngoi ca mt ng tin phi phn ỏnh s tng trng v phỏt trin

nn kinh t ca mt nc trong tng quan kinh t vi cỏc nc khỏc v phn
ỏnh v trớ ca ng tin ú trong quan h kinh t quc t. Cho n nay, lý thuyt
c s dng nhiu nht phn ỏnh s thay i sc mua thc t ca mt ng
tin vn l thuyt ngang giỏ sc mua (Purchasing Power Parity - PPP). PPP cho
bit sc mua ca mt ng tin thay i khi mc giỏ c tng i hay lm phỏt
ca mt nc thay i. Mun xỏc nh c s thay i sc mua thc t ca mt
ng tin, phi t nú trong mi quan h so sỏnh gia mc giỏ c chung ca hai
nc khi quy i chỳng ra cựng mt ng tin.
T giỏ hi oỏi thc t c tớnh da trờn mc giỏ tng i ca hng
hoỏ - dch v t nhng nc khỏc nhau khi chỳng c tớnh bng mt loi tin t
chung. Gi s, mt tn go c sn xut Vit Nam cú giỏ l 4,16 triu VND
v M l 250 USD. Vi t giỏ hi oỏi danh ngha l 16.000VND/1USD, mc
giỏ c tng i ca go Vit Nam v M tớnh theo mt loi tin chung s l
1,04/1,00 dự tớnh bng ng VND (4,16 triuVND/4,00 triu VND) hay tớnh
bng ng USD (260USD/250USD). Cú hai kh nng lm cho sc cnh tranh
ca hng hoỏ - dch v Vit Nam thay i. ú l s thay i ca t giỏ danh
ngha v mc giỏ c chung hai

nc. Nu t giỏ danh ngha tng lờn

17.000USD/1USD, mc giỏ tng i v go ca hai nc s thay i t
1,04/1,00 xung 0,98/1,00 v lm cho hng hoỏ ca Vit Nam cú sc cnh tranh
hn v ngc li.
Theo lý thuyt ny, cỏc nh kinh t ó rỳt ra cụng thc tớnh t giỏ hi oỏi
nh sau:
TGH thc t =

ch s giỏ c nc
ngoi
ch s giỏ c trong nc


Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

4


Luận văn thạc sỹ

Nu gi Er l t giỏ hi oỏi thc t, E l t giỏ hi oỏi danh ngha, PL l
mc giỏ c trong nc v PL* l mc giỏ c nc ngoi.
Ta cú :

Er = (PL*/PL)xE

Nh vy, nu mun gi cho sc cnh tranh ca hng hoỏ dch v mt
nc sn xut khụng thay i trờn th trng quc t thỡ phi gi cho t giỏ thc
t khụng thay i (gi khụng thay i sc mua ca mt ng tin). Núi cỏch
khỏc, mt nc mun duy trỡ sc cnh tranh ca hng hoỏ dch v nh trc thỡ
phi iu chnh t giỏ hi oỏi danh ngha sao cho cú th duy trỡ c t giỏ thc
t n nh.
1.2. Lch s phỏt trin ca cỏc ch t giỏ
T giỏ hi oỏi ó cú mt lch s phỏt trin lõu di. Cho n nay cú th
chia lch s phỏt trin ca t giỏ hi oỏi thnh 4 giai on ch t giỏ khỏc
nhau: ch t giỏ hi oỏi c nh bn v vng, ch t giỏ Bretton Woods
(ch t giỏ c nh bn v hi oỏi ng ụla M), ch t giỏ hi oỏi
th ni v ch t giỏ hi oỏi th ni cú qun lý
* Ch t giỏ hi oỏi c nh bn v vng

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13


5


Luận văn thạc sỹ

Trc chin tranh th gii ln th nht, thng mi v thanh toỏn quc t
c thc hin da trờn ch t giỏ hi oỏi bn v vng. Ch t giỏ hi
oỏi bn v vng cú 3 c im ni bt: mt l, chớnh ph mi nc c nh giỏ
vng tớnh bng ng tin nc h; hai l, chớnh ph mi nc duy trỡ kh nng
chuyn i ng tin trong nc ra vng; ba l, cỏc chớnh ph c tuõn theo qui
tc gn lin vic phỏt hnh ng tin vi lng d tr vng nh nc nm gi.
Nhng c im ny ca ch t giỏ hi oỏi bn v vng to nờn ch t
giỏ hi oỏi danh ngha c nh. Ch t giỏ hi oỏi bn v vng cú u im
ni bt l thỳc y s phỏt trin mnh m ca thng mi th gii vỡ nú khụng
phi chu s cn tr c gõy ra bi yu t ri ro hi oỏi. Ch t giỏ hi oỏi
bn v vng cng gúp phn to ra mt mụi trng giỏ c n nh thu hỳt u
t nc ngoi v thỳc y kinh t cỏc nc phỏt trin. Nhng vic gn cht cỏc
ng tin vo vng ó lm cho ch t giỏ hi oỏi bn v vng ngy cng tr
nờn khụng phự hp vi s phỏt trin ca nn kinh t th gii. Khi lng vng
th gii sn xut ra ngy cng khụng o lng khi lng hng hoỏ - dch
v m cỏc nc sn xut ra. Dn dn ng tin cỏc nc khụng cũn c m
bo bng vng thc t. Nhng iu quan trng hn ó dn n yờu cu phi thay
i ch t giỏ hi oỏi bn v vng l vỡ ch t giỏ hi oỏi ny khụng cũn
phn ỏnh c mi quan h kinh t ó thay i mnh m gia cỏc nc. Ch
t giỏ hi oỏi bn v vng ó thc s lm thng tn n nn kinh t nhiu nc
v gúp phn gõy ra nhng giai on suy thoỏi lõu di, sõu sc vo nhng nm u
ca th k 20, nh cuc khng hong kinh t 29 33 cú tớnh cht h thng ca
cỏc nc T bn ch ngha
* Ch t giỏ Bretton Woods


Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

6


Luận văn thạc sỹ

Trc khi kt thỳc chin tranh th gii ln th hai, hi ngh 44 nc ng
minh ó hp ti Bretton Woods, bang New Hampshise, thit lp h thng tin
t th gii mi nhm thỳc y s phỏt trin ca thng mi quc t. Ch t
giỏ hi oỏi mi bn v hi oỏi ng ụla ó c gng i mi vic o lng
giỏ tr ng tin ca cỏc nc trong quan h kinh t quc t bng cỏch gn nú vo
ng ụla M vi phm vi dao ng cho phộp 1%, thay th cho vng. Quy c
d tr ngoi t ca cỏc nc cú th i thnh vng thụng qua t giỏ vi ng
ụla M, trờn c s 1 Ounce vng = 35 USD [2] 2. H thng t giỏ hi oỏi
Bretton Woods ó tn ti trong mt thi gian di cho n u nhng nm 70. V
c bn, cng ging nh ch t giỏ bn v vng, ch t giỏ Bretton Woods
l ch t giỏ c nh; trong ú, t giỏ hi oỏi danh ngha c duy trỡ khụng
thay i trong di hn. Bng c ch can thip ca ngõn hng Trung ng v cỏc
thit ch ti chớnh quc t vo th trng ngoi hi, thụng qua vic thay i qu
d tr ngoi t duy trỡ t giỏ c nh. Khi t giỏ thay i cú xu hng lm
gim giỏ ng tin ca mt nc thỡ ngõn hng Trung ng nc ú tung d tr
ngoi t ca mỡnh ra gim bt sc ộp cung tin trờn th trng tin t, ngn
chn s thay i ca t giỏ hi oỏi nhm duy trỡ s n nh giỏ tr danh ngha
ca ng ni t v ngc li. Trong trng hp, ngõn hng Trung ng khụng
cũn kh nng can thip, cỏc th ch ti chớnh quc t, c th l Qu tin t quc
t (IMF) s cho vay ngoi t cỏc nc gi n nh t giỏ v nu vn khụng gi
c thỡ IMF buc cỏc nc phi phỏ giỏ ng ni t. Khụng nhng th, ch
t giỏ Bretton Woods trong khi bin ng ụla M thnh ng tin d tr v
thanh toỏn quc t, ó gn cht nn kinh t v thng mi th gii vo nhng

thay i thng trm ca nn kinh t M. Vỡ vy ngoi nhng c im chung ca
ch t giỏ hi oỏi c nh nh: khụng phn ỏnh c nhng thay i trong
sc mua thc t ca cỏc ng tin, khụng phn ỏnh c tng quan trong s
bin ng kinh t ca cỏc nc, do ú lm sai lch li th v nh hng n li
th kinh t quc t thc t ca mi nc; lm tờ lit kh nng s dng chớnh sỏch
tin t can thip vo nn kinh t ca cỏc chớnh ph: ch t giỏ hi oỏi
Tin t, Ngõn hng v th trng ti chớnh Frederich S.Miskhin, NXB Khoa hc v k thut H
Ni, trang 628
2

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

7


Luận văn thạc sỹ

Bretton Woods cũn cú nhc im riờng; l nú gõy ra nhng thit hi rt ln cho
cỏc nc chm phỏt trin (IMF cú th buc cỏc nc chm phỏt trin phỏ giỏ
ng tin ca mỡnh nhng li khụng th buc cỏc nc phỏt trin nhanh chúng
tng giỏ ng tin ca h) v chu s chi phi rt mnh ca nn kinh t M.
* Ch t giỏ th ni
C s cn bn c s dng lm cn c xỏc nh t giỏ hi oỏi th ni l
quan h cõn bng cung cu ngoi t trờn th trng ngoi hi. Nú cng chớnh l lý
l cn bn cỏc nh kinh t tỏn thnh s phỏt trin kinh t da vo c ch cnh
tranh t do. Ch t giỏ ny cho phộp xỏc nh mt t giỏ danh ngha gn nht
vi sc mua thc t ca ng tin cỏc nc. Nú phn ỏnh tng i sỏt thc
nhng bin i kinh t ca mi nc v s thay i trong tng quan kinh t
gia cỏc nc vi nhau. Chớnh sỏch t giỏ ny cng l c s thc hin mong
mun ca nhng nc cú kh nng theo ui chớnh sỏch tin t c lp, tỏch ri

khi s rng buc mt cỏch cht ch vi ng USD trong ch t giỏ hi oỏi
Bretton Woods. Nhng trong khi phn ỏnh c s thay i trong sc mua thc
t ca cỏc ng tin cú kh nng thớch ng vi cỏc bin ng ln ca nn kinh t
v to kh nng thc thi chớnh sỏch tin t ch ng ca cỏc chớnh ph thỡ t giỏ
hi oỏi th ni li gõy ra nhng bin ng t giỏ ht sc tht thng, lm cho s
lờn giỏ - xung giỏ ca cỏc ng tin khụng th d oỏn c (lm tng tớnh ri
ro ca t giỏ hi oỏi).
* Ch t giỏ th ni cú qun lý

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

8


Luận văn thạc sỹ

Trờn thc t khụng cú s tn ti mt ch t giỏ hi oỏi hon ton th
ni m thng ch tn ti ch t giỏ phi hp gia th ni v c nh. ú
l ch t giỏ hi oỏi th ni cú qun lý hay cũn gi l ch t giỏ linh
hot ch t giỏ m nhiu nc hin nay ang theo ui. õy l mt ch
t giỏ trung gian gia t giỏ c nh vi t giỏ th ni, trong ú t giỏ hi oỏi
cn phi cú kh nng phn ỏnh c nhng bin ng thng xuyờn v t ngt
ca cỏc nhõn t ngn hn duy trỡ c kh nng n nh trong di hn. Mt t
giỏ hi oỏi nh th ũi hi phi c iu chnh duy trỡ n nh xung quanh
mt vựng mc tiờu nht nh. Vựng mc tiờu ny c xỏc nh thay i nhng
mc khỏc nhau, tựy thuc vo iu kin v trng thỏi nn kinh t trong nhng
thi k khỏc nhau. Vic ỏp dng ch t giỏ th ni cú qun lý hin nay cỏc
nc khụng ch khỏc nhau v mc ca vựng mc tiờu, m cũn khỏc nhau v
s la chn cỏc cc v c s xỏc nh t giỏ. Khi cỏc nc s dng mt h thng
cỏc cụng c tỏc ng vo th trng ngoi hi nhm t c cỏc mc tiờu v

t giỏ hi oỏi, chớnh l quỏ trỡnh iu hnh chớnh sỏch t giỏ hi oỏi ca mi
quc gia trong giai on hin nay.
2. C ch xỏc nh v cỏc nhõn t nh hng n t giỏ hi oỏi
2.1. Mt s cỏch tip cn xỏc nh t giỏ hi oỏi
2.1.1. Xỏc nh t giỏ hi oỏi da trờn quan h cung cu ngoi t
trỏnh nhm ln, trong lun vn ny tụi xin thng nht quy c hiu t
giỏ hi oỏi nh l giỏ ngoi t tớnh theo ni t (vớ d : 1 USD = 16.000 VND) v
ký hiu l E (VND / USD). Khi quy c nh vy, nhng thay i tng lờn trong
t giỏ hi oỏi s tng ng vi s gim giỏ ca ng ni t (VND) v ngc li.
Cung ngoi t ca mt nc ph thuc vo nhu cu t phớa nc
ngoi v hng hoỏ, dch v v cỏc ti sn ca nc s ti (nc cú ng ni t
cn phõn tớch, trong lun vn ny l VND). Cú th mụ hỡnh hoỏ nhng nhõn t c
bn to ngun cung ngoi t ca mt nc bng mt hm toỏn hc:
S$= f (cu ca ngi nc ngoi v hng hoỏ, dch v v ti sn ca
mt nc, )

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

9


Luận văn thạc sỹ

Cỏc nhõn t trong mụ hỡnh ny cú tng quan thun vi kh nng cung
ngoi t ca mt nc. Khi mt trong s cỏc nhõn t trong mụ hỡnh tng lờn (cỏc
nhõn t khỏc khụng thay i), cung ngoai t ca mt nc s tng lờn v ngc
li. Nhng mc tham gia ca mi nhõn t vo c cu cung tin t ca mi
nc thỡ rt khỏc nhau, tu thuc vo c cu kinh t i ngoi ca mi nc
trong tng giai on v co gión ca cỏc nhõn t ú vi t giỏ hi oỏi. Xem
xột mi quan h gia cung ngoi t v t giỏ hi oỏi trờn th trng ngoi hi, ta

cú th xỏc nh c ng cung ngoi t cú hỡnh dng dc lờn nh hỡnh 1.1.
Hỡnh 1.1: th ng cung ngoi t
E(VND/USD)

Cu ngoi t mt nc ph thuc vo nhu cu ca dõn chỳngS$(chớnh

Trongv
ú:cỏc cỏ nhõn,) nc ú v hng
E1
ph, cỏc hóng,
hoỏ dch v v ti sn nc
E(VND/USD): l t giỏ hi

ngoi. Cú oỏi
th mụ
hoỏ quan
htheo
gia cỏc nhõn t xỏc nh cu ngoi1 t vi
(giỏ hỡnh
ca ngoi
t tớnh
ni t)

cu ngoi VND:
t bngng
mt hm
Vit toỏn
Nam hc:
ni


E2

2

D$ t
= f (Cu ca dõn chỳng mt nc v hng hoỏ, dch v v ti sn
USD:

ụla M ngoi t

$
ca nc Sngoi,)
:
ng cung ngoi t

:
Lng
q2
q1 lng cu
CỏcQ($)
nhõn
t trongngoi
hmtcu ngoi t cú tng quan thun
vi

Q($)

ngoi t. S gia tng ca bt c nhõn t no trong hm cu ngoi t cng lm cho
lng cu ngoi t trờn th trng ngoi hi gia tng v ngc li (vi iu kin
cỏc nhõn t cũn li khụng thay i).

Ging nh mc cung v ngoi t, mc cu ngoi t cng luụn luụn c
xỏc nh mt mc t giỏ c th vo mt thi im nht nh. Mi quan h gia
lng cu ngoi t v t giỏ hi oỏi c biu hin trờn th l ng cu
ngoi t.
Hỡnh 1.2: th ng cu ngoi t
E(VND/USD)

ng vi mt mc t giỏ hi oỏi c th trờn th
1 trng ngoi hi l nhng
E1
Trongcu
ú:ngoi t khỏc nhau. Trong
mc cung
khi tng quan gia t giỏ vi cung

2
D$: ng cu ngoi t
ngoi t
vn
ng
cựng
hng
vi
nhau,
thỡ
tng
quan
gia
t
giỏ vi cu ngoi

Q($): Lng ngoi t
E2
E1>ng
E2 <----->
q1q2 nhau. Nhng chỳng tng tỏc nhau xỏc nh c
t li vn
ngc

mt t giỏ m c cung cu ngoi t cựng chp nhn.
Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

D($)

Q($)

10


Luận văn thạc sỹ

Giao im gia hai ng cung v cu ngoi t ch ra mc t giỏ hi oỏi
cõn bng.Ti ú, mc cung ngoi t bng mc cu ngoi t A (E *,q*) (Hỡnh 1.3).
õy l kt qu tỏc ng qua li gia 2 nhõn t, quan h cung v quan h cu trờn
th trng ngoi hi.
Hỡnh 1.3: th cung cu ngoi t v t giỏ cõn bng
E(VND/USD)

S$


E1

Trong ú:
q2q3: Mc d cung ngoi t
q1q4: Mc d cu ngoi t
Q($): Lng ngoi t

E*

D$

E2

q1

q* q3

q4

Trờn hỡnh v, t giỏ hi oỏi cõn bng ti E *. ú, lng cung ngoi t
bng vi lng cu ngoi t. Nu t giỏ hi oỏi ln hn E* (E1> E*), xy ra tỡnh
trng d cung ngoi t. Cnh tranh gia cỏc tỏc nhõn cung ng ngoi t lm kộo
t giỏ hi oỏi gim xung, tr v v trớ cõn bng E *. Ngc li, nu t giỏ hi
oỏi nh hn E* (E2< E*), xy ra tỡnh trng d cu. iu ny dn dn y t giỏ
hi oỏi tng lờn n v trớ cõn bng E* trờn th trng ngoi hi. Tng tỏc cung
cu trờn th trng ngoi hi l nhõn t c bn, nhõn t bờn trong cỏc nh t giỏ
hi oỏi cõn bng.
2.1.2. Cỏch tip cn t giỏ di hn
C ch cỏc nh t giỏ hi oỏi di hn c xem xột da trờn c s ca
quy lut mt giỏ, thuyt ngang giỏ sc mua (PPP purchasing power parity) v

cỏc nhõn t nh hng n s vn ng ca cung cu ngoi t trờn th trng
ngoi hi trong di hn.
Quy lut mt giỏ

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

11


Luận văn thạc sỹ

Quy lut mt giỏ l cỏch xỏc nh t giỏ n gin nht, da trờn nhng gi
nh n gin hoỏ quỏ trỡnh v tớnh cht ca giao dch thng mi quc t. Bng
cỏch b qua vn cht lng v chi phớ vn ti ca hng hoỏ cng nh cỏc ro
cn trong thng mi quc t, quy lut mt giỏ quan nim mt cỏch n gin
rng: nu hai nc sn xut mt hng hoỏ y nh nhau, thỡ giỏ c ca hng hoỏ
ú s nh nhau trờn ton th gii, khụng cú vn l nc no sn xut ra nú
[3]3.
Thuyt ngang giỏ sc mua (Purchasing Power Parity - PPP)
Thuyt ngang giỏ sc mua phỏt biu rng t giỏ gia bt k hai ng tin
no s iu chnh phn ỏnh nhng thay i trong mc giỏ c ca hai nc
[4]4.
Thc cht ca thuyt ngang giỏ sc mua l s ỏp dng quy lut mt giỏ
vo thay i trong mc giỏ c hng hoỏ - dch v ca 2 nc. Ni dung ca
thuyt ngang giỏ sc mua yờu cu nu mc giỏ c ca mt nc tng x% so vi
mc giỏ c ca nc khỏc thỡ ng tin ca nc ú s mt giỏ x% hay ng
tin ca nc kia tng giỏ x%.

Tin t, Ngõn hng v th trng ti chớnh Frederich S.Miskhin, NXB Khoa hc v k thut H
Ni, trang 589

4 Tin t, Ngõn hng v th trng ti chớnh Frederich S.Miskhin, NXB Khoa hc v k thut H
Ni, trang 589
3

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

12


Luận văn thạc sỹ

Thuyt ngang giỏ sc mua c thc hin da trờn ni dung ca quy lut
mt giỏ nờn nú cng cú nhng hn ch ca chớnh quy lut mt giỏ (b qua tỏc
ng ca cht lng hng húa, chi phớ vn ti v cỏc hng ro ngn cn thng
mi). Khụng nhng th, do cỏch phn ỏnh ca PPP hon ton cn c vo nhng
thay i trong mc giỏ, mt bin s m cỏch tớnh toỏn nú da trờn gi hng hoỏ dch v, bao gm nhiu th khụng c thng mi qua biờn gii (khụng mua
bỏn trao i trờn th trng quc t) nh : t ai, nh ca.; l nhng hng hoỏ
v dch v m s bin ng ca chỳng cú th nh hng rt nhiu n s bin
ng ca t giỏ hi oỏi. Vỡ vy, xỏc nh t giỏ hi oỏi bng cỏch tip cn PPP
ch cú giỏ tr tuyt i vi quy lut mt giỏ. Xột v kh nng phn ỏnh nhng
bin i tng quan kinh t gia 2 nc, nú ch cú ý ngha tng i. Kho sỏt
trờn thc t ca nhiu nh kinh t khng nh PPP cú mc phn ỏnh vo t giỏ
rt thp, c bit l trong ngn hn.
Do ú, gii thớch tho ỏng hn nhng c s xỏc nh t giỏ di hn,
cn xem xột thờm s tỏc ng ca cỏc nhõn t lm thay i cung cu ngoi t
trong di hn.
Cỏc nhõn t tỏc ng lm thay i quan h cung cu ngoi t
trong di hn v t giỏ cõn bng
Xột trong di hn cú 4 nhõn t ch yu tỏc ng n quan h cung cu
ngoi t. ú l: mc giỏ c tng i, chớnh sỏch bo h, s thớch ca ngi tiờu

dựng v nng sut lao ng.
Mc giỏ c tng i
Khi mc giỏ c hng húa dch v trong nc tng so vi mc giỏ c hng
hoỏ dch v nc ngoi, cỏc hóng sn xut ca mt nc cú xu hng thu hp
quy mụ sn xut do chi phớ u vo tng; xut khu gim, cung ngoi t gim v
ng cung ngoi t chuyn vo phớa trong; ng thi cu v hng ni cng
gim xung v cu v hng ngoi
tng lờn, cu ngoi t tng lờn, ng cu
E(VND/USD)
2

S

ngoi t dch chuyn ra phớa ngoi bờn phi ng cu ngoi t ban2 u.
Trong Hỡnh
ú: 1.4: th tỏc ng ca
E2 nhõn t mc giỏ ti t giỏ cõn bng
S1
im cõn bng ban u
im cõn bng sau khi mc
E1
giỏ tng
D1,D2. ng cu ngi t
D2
1
S1,S2. ng cung ngoi
D1
Trần t
Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13
Q($) Lng ngoi t


Q($)

13


Luận văn thạc sỹ

S dch chuyn ca ng cung v ng cu ngoi t do tỏc ng gia
tng ca mc giỏ c hng hoỏ - dch v mt nc kộo im cõn bng trờn th
trng ngoi hi lờn phớa trờn, t giỏ hi oỏi tng v ng tin nc ú gim giỏ
(E1 n E2). Nh vy, v lõu di, s gia tng trong mc giỏ mt nc so vi mc
giỏ ca nc ngoi s lm cho t giỏ hi oỏi bin i theo hng tng lờn v
ng tin nc ú gim giỏ.
Chớnh sỏch bo h
S phỏt trin khụng u to kh nng cnh tranh khỏc nhau ca hng húa
dch v cỏc nc. Chớnh sỏch bo h l cỏc hng ro thu quan v phi thu
quan c cỏc nc dng lờn bo v li ớch v to sc cnh tranh cho cỏc
ngnh cụng nghip non tr ca mt nc trong thng mi quc t. Cỏc hng ro
thu quan v phi thu quan trong khi bo v li ớch cho mt s cỏc ngnh sn
xut, mt s lnh vc kinh t ó ngn cn t do buụn bỏn v lm tn hi n li
ớch ca mt s cỏc ngnh kinh t, cỏc khu vc kinh t khỏc v lm gim li ớch
ca ngi tiờu dựng. S tng cng trong vic ỏp t bo h di hỡnh thc nh
thu quan, quota lm hn ch khi lng hng hoỏ - dch v nhp khu, do ú
lm gim cu v ngoi t, chuyn ng cu ngoi t xung phớa di, v lõu di
kộo t giỏ hi oỏi gim xung v y giỏ tr ng ni t tng lờn.
Hỡnh 1.5: th tỏc ng ca cỏc nhõn t thu quan n t giỏ cõn bng
E(VND/USD)
S$


Vớ d: Vit Nam ỏp t mt
ch thu sut i vi nhp
khu xe mỏy Nht, s lm giỏ
xe mỏy Nht tng lờn v cu
v xe Nht gim, ng cu
ngoi t dch trỏi, kộo t giỏ
hi oỏi gim xung E2 v
VND tng giỏ.

E1
1
E2

D$1
2
D$2
Q($)

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

14


Luận văn thạc sỹ

Nghch lý ca chớnh sỏch bo h l trong khi dựng cỏc hng ro gim
bt ỏp lc ca nhp khu, h tr cho sn xut trong nc v sn xut xut khu,
nú li kộo giỏ tr ng ni t tng lờn. S phõn tớch v tỏc ng ca t giỏ di
õy s cho chỳng ta thy chớnh sỏch bo h to ra kt qu i ngc li chớnh mc
tiờu m nú ó t ra (ng ni t tng giỏ s to sc ộp gia tng nhp khu v

hn ch xut khu). ú l cha k n nhng tỏc ng tiờu cc v mt hnh
chớnh s to ra khi chớnh sỏch thu quan v quota vt quỏ nhng gii hn hp
lý. Tỡnh trng buụn lu qua biờn gii, múc ngoc trong u thu quota v nhiu
tiờu cc khỏc luụn i cựng chớnh sỏch bo h.
S thớch ca ngi tiờu dựng
S thớch luụn l yu t gõy khú khn trong vic nh lng nhng tỏc
ng ca nú ti cỏc bin s kinh t. Thc t, trờn th trng núi chung v trong
thng mi quc t núi riờng cho thy ngay c khi cỏc hng húa trong nc v
nc ngoi ó cú mi iu kin so sỏnh ging nh nhau (v giỏ c, cht lng,
hỡnh thc,) thỡ chỳng vn khụng cú kh nng thay th hon ho cho nhau ch vỡ
ngi tiờu dựng cú s thớch khỏc nhau.

Hỡnh 1.6: th tỏc ng ca nhõn t s thớch n t giỏ cõn bng
E(VND/USD)

Nng sut lao ng
Khi dõn chỳng a thớch hng ni
hn, cu v hng ni tng, cu
v hng ngoi gim, ng cu
ngoi t dch trỏi t giỏ hi oỏi
cõn bng gim t E1 xung E2,
VND tng giỏ.

1

E1

S

E2

2

D1
D2

Q($)

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

15


Luận văn thạc sỹ

Nng sut lao ng l mt bin s phn ỏnh tp trung s phỏt trin kinh t
ca mt nc. Nng sut lao ng tng lờn th hin s phỏt trin kinh t v s
dng cú hiu qu cao hn cỏc ngun lc ca mt nc. Nng sut lao ng tng
lờn lm chi phớ sn xut gim, cỏc c s sn xut cú c hi m rng kinh doanh
v h giỏ thnh ca sn phm. Hng ni cú giỏ r hn, cú sc cnh tranh cao hn
v cỏc nh sn xut thu c lói nhiu hn. nng sut lao ng cao hn l c s
hng ni thay th hng ngoi th trng trong nc v vn ra cỏc th
trng nc ngoi; kớch thớch tng xut khu, tng cung ngoi t v ng cung
ngoi t dch phi; ng thi lm nhu cu hng ngoi gim, nhp khu gim,
ng cu ngoi t dch trỏi; kộo t giỏ hi oỏi cõn bng gim xung (E2) v
ng ni t tng giỏ.
Hỡnh 1.7: th tỏc ng ca nhõn t nng sut lao ng n t giỏ cõn
bng
1 ngn hn
. 2.1.3 Cỏch tip cn th trng ti snE(VND/USD)
v t giỏ hi oỏi


S$1

Nh
tngti
nng
sut
ng
l cdin
ra hng nghỡn cỏc giao dch chuyn
Thvy,
trng
sn,
nilao
mi
ngy
s tng giỏ tr v tng sc mua ca
E1
S$2
i gia
cỏc
ng
tin
(cỏc
ng
tin
l
ti
sn
hay

hng
hoỏ
trờn
th
trng
ny)
ng ni t. S tng giỏ ng ni t v
lõu dlng
i to iu
kinhng
cho htng
hoỏl
dch
vi khi
lờn ti
USD
cỏch tip cn cho phộp ta gii thớch cỏc
v mt nc thay th hng hoỏ nhp
E2
$1
D
2
hin khu
tngvbin
itilinh
hot,
tng
vn
chim
lnh

cỏcvt
th ca t giỏ hi oỏi v phõn tớch hiu qu
D$2
trng nc ngoi.

s can thip ca cỏc chớnh ph vo th trng ngoi hi.

Q

Bng cỏch tha nhn rng t giỏ hi oỏi l giỏ c ca tin gi ngõn($)
hng ni a (nhng tin gi ghi bng ni t) tớnh ra tin gi ngõn hng nc
ngoi (nhng tin gi ghi bng ngoi t), hay t giỏ hi oỏi chớnh l giỏ c ca
mt ti sn c nh danh bng ng tin ny tớnh ra bng ng tin khỏc. Vi
v trớ l giỏ c o lng t sut li tc ca cỏc ng tin trờn th trng ti sn,
bt k s thay i no ca t giỏ hi oỏi dự l t giỏ hi oỏi hin hnh hay t
giỏ hi oỏi d kin u lm thay i t sut li tc ca cỏc nh u t vo cỏc
ti sn ni ngoi t. Cỏc nh u t s thay i hnh vi v lm thay i quan h
cung cu trờn th trng ti sn. n lt nú, nhng thay i cung cu trờn th
trng ti sn s lm thay i t giỏ hi oỏi cõn bng.

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

16


Luận văn thạc sỹ

Nhng nhõn t cú tớnh cht di hn cng rt quan trng tip cn t giỏ
ngn hn, nhng cỏch tip cn ca cỏc nhõn t di hn ch yu mi nhn mnh
ti vai trũ ca cu v xut nhp khu, trong khi xut nhp khu ch chim mt

phn nh nhng giao dch trờn th trng ti sn so vi lng giao dch chuyn
i gia cỏc khon tin gi ni t v ngoi t bt c thi k no. Vỡ vy, trong
ngn hn t sut li tc ca cỏc ti sn ni t hay ngoi t úng vai trũ quan
trng hn so vi vai trũ ca cu v hng xut nhp khu trong vic xỏc nh t
giỏ hi oỏi.
So sỏnh t sut li tc d tớnh tin gi ni t vi t sut li tc d tớnh
tin gi ngoi t v xỏc nh t giỏ cõn bng
i vi Vit Nam, tin gi ni t c ghi bng VND; gi nh tin gi
ngoi t c ghi bng USD. Theo thuyt v cu ti sn, nhõn t quan trng lỳc
ny tỏc ng n cu v VND hay USD ph thuc vo vic so sỏnh t sut li
tc tin gi d tớnh ca nhng ti sn ú. Nu t sut li tc d tớnh ca tin gi
USD cao hn VND thỡ c ngi Vit Nam v ngi nc ngoi u cú xu
hng nm gi USD nhiu hn (cu v USD cao hn) v ngc li. so sỏnh
cn phi i cỏc t sut li tc ú ra cựng mt n v tin t m h s dng.
T sut li tc d tớnh v tin gi Vit Nam tớnh ra ngoi t khụng phi
bng mc lói tin gi bng ng Vit Nam, m phi c iu chnh theo s
tng hay gim giỏ ca ng VND. Tng t, t sut li tc d tớnh v tin gi
ngoi t tớnh ra ng VND phi c iu chnh theo s tng hay gim giỏ ca
ng ngoi t (USD). Vớ d: Nờỳ VND d tớnh tng giỏ 5% thỡ t sut li tc d
tớnh v tin gi Vit Nam tớnh ra USD s tng 5% vỡ VND lỳc ny tớnh ra USD
cú giỏ tr tng thờm 5%. Vy nu lói sut tin gi VND ang l 10%/ nm thỡ t
sut li sut d tớnh ca nú tớnh ra USD s l 10% + 5% = 15%/nm.
T sut li tc tin gi tớnh ra ngoi t: RET(USD)
Nu gi: id l lói sut tin gi Vit Nam, i s l lói sut tin gi ngoi t, E t
l t giỏ hi oỏi ti thi im t v E et + 1 l t giỏ d tớnh thi im t+1, RET d l
t sut li tc tin gi Vit Nam tớnh ra ngoi t v RET $ l l t sut li tc tin
gi ngoi t tớnh theo ngoi t.

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13


17


Luận văn thạc sỹ

Ta cú: RETd = id (Eet + 1 - Et)/Et. õy biu thc (E et + 1 - Et)/Et chớnh l t
l tng giỏ ca ng ngoi t trong khong thi gian t t n t+1. Cũn t sut li
tc d tớnh ng ngoi t tớnh bng ngoi t (RET $) chớnh l lói sut tin gi bng
ngoi t. Do ú, vic nm gi tin gi ni t cng cú t sut li tc d tớnh
nh vic nm gi tin gi ngoi t, iu kin ngang giỏ tin lói s l (gi nh cỏc
ti sn cú kh nng thay th hon ho cho nhau):
RET$ = RETd hay is = id (Eet + 1 - Et)/Et suy ra id = is + (Eet + 1 - Et)/Et
(1)
iu ny cú ngha l lói sut tin gi ni t phi bng lói sut tin gi
ngoai t cng vi t l tng giỏ d tớnh ca ng ngoi t. Cng cú th núi cỏch
khỏc, lói sut tin gi ni t phi bng lói sut tin gi ngoi t tr i t l tng
giỏ ca ng ni t.
Th trng ti sn v t giỏ cõn bng
Theo quy c ngay t u chng ny, t giỏ hi oỏi c hiu l t giỏ
ngoi t tớnh theo ni t: E (VND/USD). Ta cú th mụ t quan h gia t sut li
tc tin gi ni t so vi ngoi t trờn th bng cỏch so sỏnh t sut li tc d
tớnh ca cỏc ng tin tớnh bng ngoi t: RET(USD).
T sut li tc d tớnh v tin gi ngoi t tớnh bng ngoi t

Hỡnh 1.8: th ng li tc ca ti sn ngoi t(RET$)
E(VND/USD)

RET

$


T sut
tcli
dtc
tớnh
Tli
sut
d(%)
tớnhvvtin
tin gi ni t tớnh bng ngoi t (RET d)
gi ngoi t tớnh bng ngoi t
phng
trỡnh
ta cú
t sut li tc d tớnh tin gi ni t tớnh theo
chớnhT
l lói
sut tin
gi(1)
bng
ng
$
ngoittc
(i ). Lói
y khụng
phthc

ngoi
xỏcsut
nhnbng

cụng
RET d = id (Eet + 1 - Et)/Et hay RETd = id +
thuc vo t giỏ hi oỏi. Vỡ th,
e
$
1 trờn
(E
cụng
biu
dinthc
RET(2)
lta thy, Et v RETd cú quan h ng bin. Khi
t + th
1/Eng
t) (2). T
mt ng thng ng, song song
cúvi
strc
gia ttng
trong giỏ hin hnh (so vi mt t giỏ tng lai d kin ó c
giỏ.

xỏc nh) thỡ t sut li tc ca ng ni t tớnh theo ngoi t cng tng lờn v
RET(USD)

ngc li. Tng quan ny c th hin trờn th l ng t sut li tc d
tớnh ni t tớnh theo ngoi t cú xu hng dc lờn khi t giỏ thay i
E(VND/USD)

Hỡnh 1.9: ng RETd

RETd

T giỏ hi oỏi cõn bng ( E*)
18

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13
RET(USD)DS


Luận văn thạc sỹ

Khi t sut li tc ca cỏc ti sn ni t v ngoi t bng nhau, th trng
ti sn t v trớ cõn bng (im A). Ti A, t giỏ cõn bng c xỏc nh, cu v
cỏc ti sn ni t bng vi cu v cỏc ti sn ngoi t v chỳng cú th thay th
cho nhau. Nu t giỏ th trng ln hn hoc nh hn t giỏ cõn bng, c ch ca
bn tay vụ hỡnh s t iu tit a t giỏ tr li v trớ cõn bng (E*).
Hỡnh 1.10: th trng ti sn
RET$

E(VND/USD)

vớ d: nhõn
nu cú
giỏthay
E1 > i
E* lỳc
ú t
Nhng
ttlm
t giỏ

cõn bng ngn hn
E1

RETd

sut li tc d tớnh v tin gi ni
t s ln hn li tc d tớnh v tiốn
A
$
Ecu
gitingoi
t hay
RET
. C
2
th trng
sn ri
khi
v dtrớ> RET
ban u
nú u dn n s dch chuyn v trớ
ngi Vit Nam v ngi nc
cõn bngngo
vthay
t giỏ
ngnmun
hn.gi
i ui
cú xu
hng

t. H
s bỏn
ngoi
t
Snidch
chuyn
ca
ng
tmua
sut li tc d tớnh i vi tin gi ni t
ni t, cung ngoi t tng lờn, giỏ tr
(RETd) ng ngoi t gim, kộo t giỏ hi
oỏi gim xung n E*. Khi t giỏ
S dch chuyn sang phi, sang trỏi ca ng RET b gõy raRET(USD)
bi cỏc
mc E2 < E* din bin s ngc
nguyờn nhõn:
do tng
lói sut
tinn
gi ni t (i d) thay i v hai l do s thay
li, E2 mt
cl,y
tr li
e
hi oỏi
cõntớnh
bng
i trongE*.
t t

giỏgiỏ
tng
lai d
(Echớnh
t+1).
d
l t giỏ m ú RET = RET$.
d

Bt c nhõn t no lm dch chuyn
E* cỏc ng t sut li tc d tớnh trờn

Hỡnh 1.11: th tỏc ng ca nhõn t i

E(VND/USD)

RET$

RETd1

RETd2

1
Khi lói sut tin gi ni t tng
E
lờn, t sut li tc d tớnh tin
1
d
gi ni t tng, ng RET
Hỡnh 1.12: th tỏc ng ca nhõn t t giỏ tng lai d tớnh

dch phi, t giỏ hi oỏi gim,
E2
ng ni t tng giỏ. Ngc li, E(VND/USD)
RET$ 2
RETd2
khi id gim, ng ni t gim
giỏ.
T
hi lai
oỏi
T
giỏgiỏ
tng
dtng
tớnh ( lai
Eet+1d
) tớnh li do cỏc nhõn t di hn nh: mc giỏ
RET
RET(USD)
d1

quan
h
nghch
vi
t
sut
li
c tng i, chớnh sỏch boe h, s
thớch, nng sut lao ng lm thay i. Mi

E
2
tc d tớnh ni t. Khi E t+1 tng,
2 tng t giỏ tng
d
s bin
i ca
nhõn
nu tng tỏc ln nhau v lm
ng
RETcỏc
dch
trỏi,ttny,
giỏ hi
nh
tng
v ng
lai doỏi
tớnhhin
thỡ hs
dn
tilờn
gim
giỏ ca ng ni t. Ngc li, nu chỳng tng
ni t gim giỏ.
E1

tỏc ln nhau theo hng lm gim t giỏ tng lai d tớnh thỡ s cú tỏc ng tng
1


giỏ ng ni t.
RET(USD)

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

19


LuËn v¨n th¹c sü

Hình 1.13: Đồ thị tác động của nhân tố mức giá
Thị trường tài sản
Thi trường ngoại
hối ta có thể kết luận : nếu những nhân tố dài hạn tác động làm tỷ
Từ trên
E(VND/USD)

E(VND/USD)

RETd2

giá thay đổi theo hướng giảm giá
$2 đồng nội tệ trong tương lai thì nó sẽ tác động
S

đến làm thay đổi

tỷ 2giá

RETd1


ngắn hạn theo hướng giảm giá đồng nội tệ ngay hiện
$1

S
E2 vậy, giữa tỷ giá dài hạn và ngắn
tại. Như
hạn Ecó
liên quan chặt chẽ với nhau.
2

2 những biến động
Điều này, chính là nhân tố quan trọng làm phức tạp thêm
E

1
của tỷ giá
ngắn hạn.

1

E1

1
Sự di chuyển của đồng tỷ suấtDlợi tức dự tính tiền gửi ngoại
tệ (RET $).
$2

$1


Sự thay đổi tỷ suất lợi tức dựDtính tiền gửi ngoại tệ tính theo ngoại tệ do
Q($) chỉ phụ thuộc vào những biến động
không chịu những tác động của tỷ giá, nên
RET(USD)

Mức
(PL)
trong
lãigiá
suất
củatăng,
tiền cầu
gửi xuất
ngoạikhẩu
tệ (RET$ = i$).
$
giảm, S dịch trái; cầu nhập khẩu
tăng, D$ dịch phải; tỷ giá cân bằng
tăng từ E1 đến E2, đồng thời nội tệ
giảm giá, Eet+1 tăng.

Eet+1 tăng, RETd giảm, dịch trái, tỷ
giá cân bằng tăng từ E1 đến E2,
đồng nội tệ giảm giá,

Hình 1.14 : Đồ thị tác động của nhân tố i$ thực tế
Khi có sự thay đổi trong lãisuất
tiền gửi ngoại tệ, chẳng hạn i$
tăng lên, tỷ suấtlợi tức tiền gửi
ngoại tệ sẽ tăng lên, đường tỷ

suất lợi tức ngoại tệ dịch phải
kéo tỷ giá cân bằng tăng (từ E1
đên E2) và đồng nội tệ giảm giá.
Sự giảm trong lãi suất tiền gửi
ngoại tệ sẽ có tác động ngược
lại.

TrÇn ThÞ Quúnh Hoa – Líp CH13

E(VND/USD)

RET

$1

RET

E2
E1

$2

2

1

RET(USD)

20



Luận văn thạc sỹ

Tng quan thun gia t giỏ, giỏ tr ng ngoi t vi lói sut ng ngoi
t trờn õy ch cú ý ngha khi s thay i ca lói sut ngoi t l do s thay i
ca lói sut thc t gõy ra. Phng trỡnh Fisher cho rng mt lói sut danh ngha
bng lói sut thc t cng lm phỏt d tớnh (i = i r + ne). Nh vy, lói sut danh
ngha ca tin gi cú th thay i do 2 nguyờn nhõn: lói sut thc t v t l lm
phỏt d tớnh. Nu lói sut danh ngha thay i l do nguyờn nhõn lói sut thc t
thay i (gi nh t l lm phỏt gi nguyờn) thỡ lói sut cú nh hng thun vi
giỏ tr ca ng tin ú v t l nghch vi ng tin trong quan h t giỏ vi nú.
C th, khi lói sut thc ca tin gi ngoi t (i r) tng lm lói sut ca ng ngoi
t (i) tng thỡ giỏ tr ca ng ngoi t (USD) tng v giỏ tr ca ng ni t
(VND) gim. Nhng nu lói sut danh ngha ca tin gi ngoi t tớnh theo ng
ngoi t thay i do nguyờn nhõn t l lm phỏt d tớnh thay i thỡ nú khụng ch
tỏc ng n t sut li nhun d tớnh ca ng ngoi t, m cũn tỏc ng n t
sut li tc d tớnh ca c ng ni t trờn th trng ti sn.
Nhng thay i trong lói sut thng c coi l nhõn t chớnh tỏc ng
n t giỏ. Nhng d oỏn c chiu hng v kh nng bin i ca t giỏ
trong tng lai thỡ cn phi nm rừ ngun gc sinh ra nhng thay i trong lói
sut. Bi vỡ, mi ngun gc khỏc nhau s dn n nhng thay i khỏc nhau
trong t giỏ. Nu s tng lói sut trong nc do s tng lờn cu lói sut thc t,
thỡ t giỏ s bin i theo hng tng giỏ ng ni t v ngc li. Nu cú
nguyờn nhõn t s tng lờn ca lm phỏt d tớnh, thỡ chỳng ta thy t giỏ bin i
theo hng gim giỏ ng ni t
Nh vy, s tỏc ng phc tp ca lói sut v cỏc nhõn t d tớnh n t
giỏ cõn bng lm cho t giỏ ngn hn bin i linh hot t ngy ny qua ngy
khỏc.
2.2. Cỏc nhõn t tỏc ng n t giỏ hi oỏi nhỡn t gúc cỏn cõn
thanh toỏn


Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

21


Luận văn thạc sỹ

Cỏc nhõn t tỏc ng n t giỏ hi oỏi nm trong chớnh c ch xỏc nh
t giỏ hi oỏi v c phn ỏnh thụng qua nhng nhõn t lm bin ng cỏn cõn
thanh toỏn. Cỏn cõn thanh toỏn quc t l bng i chiu gia nhng khon tin
m nc ngoi tr cho mt nc v nhng khon tin m nc ú tr cho nc
ngoi trong mt thi gian nht nh[5]5.
Cỏn cõn thanh toỏn gm 2 hng mc ln, cú liờn quan trc tip n nhng
thay i ca t giỏ hi oỏi. ú l: hng mc thng xuyờn (current account) v
hng mc vn (capital account). Nguyờn tc bỳt toỏn kộp ca cỏn cõn thanh toỏn
lm cho cỏn cõn thanh toỏn ti bt c thi im no cng luụn cõn bng, khụng
hm ý xy ra s cõn bng vi tng khon mc ca nú. Chớnh tỡnh trng khụng
luụn cõn bng trong cỏc khon mc ca cỏn cõn thanh toỏn l nguyờn nhõn trc
tip v tng quỏt dn n nhng thay i ca t giỏ. Cng cn lu ý thờm, khỏi
nim khụng cõn bng trong cỏn cõn thanh toỏn (thng d hay thõm ht) thng
c dựng hin nay, khụng phi l cỏn cõn thanh toỏn vi y ni dung ca
nú m c dựng ch tng ca hng mc thng xuyờn v hng mc vn.
* Tỏc ng ca ti hng mc thng xuyờn n t giỏ hi oỏi
Hng mc thng xuyờn (cũn c gi l cỏn cõn thanh toỏn vóng lai
current balance of payment) ghi nhng khon giao dch v hng hoỏ, dch v v
cỏc khon chuyn dch thanh toỏn gia 2 nc. Hng mc thng xuyờn bao
gm cỏc khon giao dch: xut nhp khu hng hoỏ, du lch, giao thụng vn ti
li tc phỏt sinh t hot ng u t, qu cỏp, chi tiờu chớnh ph nc ngoi
Trong ú cỏn cõn thng mi (xut nhp khu) l ni dung quan trng nht ca

hng mc thng xuyờn. nhng thay i ca cỏn cõn thng mi cú tỏc ng
trc tip v quan trng n t giỏ hi oỏi. Vỡ vy, mi yu t cú kh nng tỏc
ng lm thay i tỡnh hỡnh xut nhp khu u l nhng nhõn t c bn tỏc
ng n t giỏ hi oỏi.

Giỏo trỡnh thanh toỏn quc t trong Ngoi Thng PGS..PTS inh Xuõn Trỡnh, NXB Giỏo dc,
trang 57
5

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

22


Luận văn thạc sỹ

Cỏch tip cn t giỏ di hn ó ch cho chỳng ta thy nhng nhõn t tỏc
ng lm thay i cung cu ngoi t cú liờn quan trc tip n s thay i ca
cỏn cõn thng mi chớnh l: mc giỏ c tng i, chớnh sỏch bo h, s thớch
ca ngi tiờu dựng v hng ni so vi hng ngoi v nng sut lao ng ca mt
nc. Mi s bin i cỏc nhõn t ny tng tỏc ln nhau lm thay i cu v
xut nhp khu. Nhng thay i v cu xut nhp khu, nu lm cho cỏn cõn
thng mi dch chuyn v phớa thng d, nc ú cú iu kin tng d tr ngoi
t, s cú tỏc ng lm gim t giỏ hi oỏi v tng giỏ ng ni t. Ngc li,
nu nhng thay i v cu xut nhp khu lm tng s thõm ht ca cỏn cõn
thng mi s cú tỏc ng lm tng t giỏ hi oỏi v gim giỏ tr ng ni t.
* Tỏc ng ca hng mc vn n t giỏ hi oỏi
Hng mc vn ghi nhng di ng tin t trong u t v tớn dng gia hai
nc. Hng mc vn gm cú 2 giao dch ch yu : u t trc tip v hot ng
tớn dng ngn v di hn u t vo th trng chng khoỏn (cũn gi l u t

giỏn tip). Mi ngun vn chy vo mt nc s lm tng ti sn ngoi t ca
nc ú v bt c lng vn no t nc ú chy ra nc ngoi cng lm suy
gim ngoi t ca nc ú. Cỏc nhõn t lm thay i lung di chuyn ca dũng
vn, do ú lm thay i cỏn cõn ti khon vn cú tỏc dng lm thay i quan h
cung cu trờn th trng ti sn. Quan h cung cu ti sn n lt nú s lm thay
i t giỏ hi oỏi v giỏ tr ca cỏc ng tin. õy chớnh l cỏch tip cn ngn
hn, phõn tớch v c ch xỏc nh t giỏ ngn hn v cỏc thuc tớnh c trng ca
nú trờn th trng ti sn. Cỏc nhõn t c bn cú tỏc ng lm thay i s di
chuyn ca dũng vn c phn ỏnh trong cụng thc xỏc nh iu kin cõn bng
m rng trờn th trng ti sn: RETd=RET$
Tớnh theo ngoi t RET(USD) ta cú: i$=id+1-(Eet+1/Et)+r

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

23


Luận văn thạc sỹ

iu kin cõn bng trờn th trng ti sn ũi hi li tc ca cỏc ng tin
phi cõn bng vi nhau trong iu kin v lói sut, cỏc yu t d kin v tớnh ri
ro (r) khỏc nhau. Cụng thc phn ỏnh cỏc nhõn t c bn tỏc ng n ti khon
vn cú liờn quan n nhng bin s cú tớnh nhy cm v ri ro, ó gii thớch vỡ
sao t giỏ ngn hn li bin i linh hot v phc tp nhiu hn so vi t giỏ di
hn. Cỏch nhỡn nhn ny, mt ln na khng nh cỏch tip cn di hn v ngn
hn t giỏ hi oỏi l hu ớch chỳng ta phõn tớch c s la chn chớnh sỏch t
giỏ hi oỏi.
T cụng thc xỏc nh cỏc nhõn t tỏc ng n hng mc vn, chỳng ta
thy khụng ging nh hng mc thng xuyờn cú tỏc ng trc tip n nhng
thay i ca t giỏ hi oỏi, hng mc vn cú c ch tỏc ng phc tp hn v

phi thụng qua c ch tỏc ng ca lý thuyt lng cu ti sn vi cỏc nhõn t rt
phc tp (thu nhp, t sut li tc, ri ro). Mt cỏch c th, bt k nhõn t no cú
tỏc ng lm thay i t sut li tc ca cỏc ti sn theo hng lm tng giỏ tr
ca ti sn ni t cao hn ti sn nc ngoi thỡ u cú tỏc ng lm gim t giỏ
hi oỏi v ngc li, mi nhõn t cú tỏc ng lm tng t sut li tc ca ti sn
ngoi t cao hn ti sn ni t thỡ cú tỏc ng lm tng t giỏ hi oỏi.
Qua phõn tớch cỏc nhõn t tỏc ng n t giỏ hi oỏi nhỡn t gúc ca
cỏn cõn thanh toỏn chỳng ta cú thờm cỏch tip cn na v t giỏ hi oỏi. Cỏch
tip cn da trờn cỏn cõn thanh toỏn phõn tớch v t giỏ hi oỏi cũn l c s
khng nh li mi quan h cht ch gia t giỏ di hn v ngn hn, cng nh
s liờn quan ca t giỏ hi oỏi n cỏc cõn i c trong v ngoi nn kinh t.

II. Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi v tỏc ng ca nú n ngoi thng
T giỏ hi oỏi l mt bin s kinh t i ngoi nhng khụng ch cú tỏc
ng n nhng cõn bng bờn ngoi m tỏc ng n c nhng cõn i bờn trong
nn kinh t. Phõn tớch nhng tỏc ng ch yu ca t giỏ n ngoi thng núi
riờng v nn kinh t núi chung giỳp chỳng ta thy rừ tm quan trng v vai trũ
ca nú i vi quỏ trỡnh phỏt trin kinh t ca cỏc nc.
1. Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi
Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

24


Luận văn thạc sỹ

Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi l mt h thng cỏc cụng c c dựng tỏc
ng n quan h cung cu ngoi t trờn th trng ngoi hi, t ú giỳp iu
chnh t giỏ hi oỏi nhm t c nhng mc tiờu cn thit. õy cng cỏch m
nhiu chớnh ph ang dựng ỏp dng ch t giỏ th ni cú qun lý hin nay.

V c bn, chớnh sỏch t giỏ tp trung chỳ trng vo gii quyt hai vn : mt l
vn la chn ch t giỏ hi oỏi v hai l vn iu chnh t giỏ hi oỏi.
1.1. Mc tiờu ca chớnh sỏch t giỏ hi oỏi
Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi nm trong h thng chớnh sỏch ti chớnh - tin
t l mt trong nhng h thng chớnh sỏch c bn thc hin cỏc mc tiờu cui
cựng ca nn kinh t. Trong nn kinh t m, ng c ca vic hoch nh chớnh
sỏch núi chung, chớnh sỏch ti chớnh tin t v chớnh sỏch t giỏ núi riờng l t
c cỏc cõn i bờn trong v cõn i bờn ngoi nn kinh t. Cỏc cõn i bờn
trong v cõn i bờn ngoi nn kinh t luụn cú mi liờn h mt thit vi nhau.
Quỏ trỡnh ton cu hoỏ nn kinh t hin nay cng lm cho mi quan h ny thờm
khng khớt. T giỏ hi oỏi l mt bin s cú kh nng nh hng n c hai cõn
i ú v mi quan h gia chỳng. Vỡ vy, mc tiờu ca chớnh sỏch t giỏ hi
oỏi cng nhm phc v t c c hai mc tiờu ny.
Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi phc v cho mc tiờu cõn bng ni

Trần Thị Quỳnh Hoa Lớp CH13

25


×