Tải bản đầy đủ (.pdf) (315 trang)

Công tác xã hội với vấn đề hòa nhập của trẻ mắc hội chứng tự kỉ tại các trường tiểu học trên địa bàn hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 315 trang )

Formatted: Indent: First line: 0 cm

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Style Definition: TOC 1: Tab stops: 15.52 cm, Right,Leader
… + Not at 16.49 cm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Style Definition: TOC 2: Font: Bold, Dutch (Netherlands),
Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines, Tab
stops: 15.52 cm, Right,Leader: … + Not at 16.07 cm

-----------------------------------------------------

Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted Table
Formatted: Font: Times New Roman, Bold

VŨ THỊ THANH NGA

Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 12 pt
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines

CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI VẤN ĐỀ HÒA NHẬP



Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

CỦA TRẺ MẮC HỘI CHỨNG TỰ KỈ TẠI CÁC
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Font: Times New Roman

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Công tác xã hội

Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Font: 29 pt
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: 14 pt, German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt, German
(Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt

Hà Nội 2014


Formatted: Indent: First line: 0 cm, Right: -0.05 cm,
Position: Vertical: 0.01 cm, Relative to: Paragraph, Width:
Exactly 0.54 cm, Height: Exactly 0.86 cm
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

1


Formatted: Indent: First line: 0 cm

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Formatted: Font: Times New Roman, German (Germany)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

-----------------------------------------------------

Formatted Table
Formatted: Top: 3 cm, Width: 21 cm, Height: 29.7 cm,
Header distance from edge: 1.27 cm, Footer distance from
edge: 1.27 cm
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold, German
(Germany)
Formatted: Font: 14 pt, German (Germany)


VŨ THỊ THANH NGA

Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt, German
(Germany)
Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, German (Germany)

CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI VẤN ĐỀ HÒA

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

NHẬP CỦA TRẺ MẮC HỘI CHỨNG TỰ KỈ

Formatted: Font: Times New Roman

TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA

Formatted: Font: Times New Roman

Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman

BÀN HÀ NỘI

Formatted: Centered, Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line
spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: Times New Roman, Not Italic, German
(Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines

Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công tác xã hội
Mã số: 60 90 01 01

Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Hoàng Bá
Thịnh

Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Indent: First line: 0 cm, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: German (Germany)
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt


Hà Nội-2014

Formatted: Indent: First line: 0 cm, Right: -0.05 cm,
Position: Vertical: 0.01 cm, Relative to: Paragraph, Width:
Exactly 0.54 cm, Height: Exactly 0.86 cm
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

2


Formatted: Indent: First line: 0 cm

Formatted: Font: Times New Roman, Bold

Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm, Right: -0.05 cm,
Position: Vertical: 0.01 cm, Relative to: Paragraph, Width:
Exactly 0.54 cm, Height: Exactly 0.86 cm
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

3


Formatted: Indent: First line: 0 cm

MỤC LỤC


Formatted: Font: Times New Roman, Font color: Auto

Formatted: Centered, Space Before: 0 pt, Line spacing: 1.5
lines

MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 21
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 21

Formatted
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Normal, Line spacing: 1.5 lines

2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ................................................................. 32
2.1. Lịch sử nghiên cứu Hội chứng tự kỉ trên trên thế giới .................. 32
2.2. Lịch sử nghiên cứu Hội chứng tự kỉ ở Việt Nam .......................... 75
3. Ý nghĩa của nghiên cứu ....................................................................... 1311
3.1. Ý nghĩa về mặt lý luận ............................................................... 1311
3.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn ............................................................ 1411
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu...................................................... 1411

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted

... [1

Formatted


... [2

Formatted

... [3

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted

... [4

Formatted

... [5

Formatted

... [6

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted

4.1. Mục đích nghiên cứu ................................................................. 1411

... [7

Formatted

... [8


4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................. 1411

Formatted

... [9

5. Đối tượng và khách thể nghiên cứu .................................................... 1412

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted

5.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................ 1412

... [10

Formatted

... [11

5.2. Khách thể nghiên cứu ................................................................ 1512

Formatted

... [12

7. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................. 1512

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted


8. Giả thuyết nghiên cứu .......................................................................... 1613

... [13

Formatted

... [14

9. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 1713

Formatted

... [15

9.1. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi ......................................... 1713

Formatted

... [16

9.2. Phương pháp quan sát ................................................................ 1713

Formatted

... [17

9.3. Phương pháp nghiên cứu trường hợp (case study) .................... 1713

Formatted


... [18

9.4. Phương pháp nghiên cứu tài liệu ............................................... 1714

Formatted

... [19

9.5. Phương pháp phỏng vấn sâu ...................................................... 1714

Formatted

... [20

NỘI DUNG CHÍNH ................................................................................. 2115

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted

Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN

Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines

CỨU ........................................................................................................... 2115

Formatted
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

i


... [21

... [22


Formatted: Indent: First line: 0 cm

1.1. Các khái niệm công cụ ...................................................................... 2115
1.2. Lý thuyết ứng dụng trong nghiên cứu ............................................ 3932
1.3. Đặc điểm về địa bàn nghiên cứu ..................................................... 4938

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese

Chương 2: VẤN ĐỀ HÒA NHẬP CỦA TRẺ MẮC HỘI CHỨNG TỰ KỈ
TẠI TRƯỜNG TIỂU HỌC ..................................................................... 5140
2.1. Thực trạng vấn đề hòa nhập của trẻ mắc HCTK tại trường tiểu học 5140
2.2 Nhận thức của cán bộ quản lý và giáo viên về thực hiện GDHN trẻ
mắc HCTK trên địa bàn Hà Nội ............................................................. 6652

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Dutch (Netherlands)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Vietnamese

Formatted: Font: Not Bold

2.3. Nhu cầu của trẻ và gia đình trẻ mắc HCTK khi học hòa nhập tiểu

Formatted: Font: Not Bold, Dutch (Netherlands)

học .............................................................................................................. 7156

Formatted: Font: Not Bold

Chương 3: CÔNG TÁC XÃ HỘI HỖ TRỢ TRẺ MẮC HỘI CHỨNG TỰ KỈ

Formatted: Tab stops: 15.52 cm, Centered,Leader: …

HÒA NHẬP TẠI TRƯỜNG HỌC .......................................................................... 71

Formatted: Font: Not Bold

Formatted: Font: Not Bold

3.1.Vai trò trợ giúp trực tiếp của NVCTXH đối với học sinh mắc HCTK
và gia đình ................................................................................................. 8971

Formatted: Font: Not Bold

3.2. NVCTXH trợ giúp giáo viên thực hiện các nhiệm vụ GDHN tại
Formatted: Font: Not Bold, Dutch (Netherlands)

trường tiểu học ......................................................................................... 9476


Formatted: Font: Not Bold

3.3. NVCTXH trợ giúp nhà quản lý giáo dục ......................................... 9779

Formatted: Font: Not Bold, Dutch (Netherlands)

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................ 10183

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 10888

Formatted: Font: Not Bold

Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Vietnamese
Formatted: Left
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Field Code Changed
Formatted: Vietnamese

MỞ ĐẦU .................................................. Error! Bookmark not defined.715
1. Lý do chọn đề tài ....................................... Error! Bookmark not defined.715


Field Code Changed
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

ii


2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ................... Error! Bookmark not defined.816

Formatted

... [23

Formatted

... [25

Field Code Changed

... [26

Formatted

... [27

Field Code Changed

... [28


Formatted

... [29

Field Code Changed

... [30

2.1. Lịch sử nghiên cứu HCTK trên trên thế giớiError! Bookmark not defined.816Formatted

... [31

Field Code Changed

... [32

Formatted

... [33

Formatted

... [34

Field Code Changed

... [35

Formatted


... [36

Formatted

... [38

Field Code Changed

... [37

Field Code Changed
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứuCâu hỏi nghiên cứuError! Bookmark not defined.1827

... [39

2.2. Lịch sử nghiên cứu HCTK Ở Việt NamError! Bookmark not defined.1220
3. Ý nghĩa của nghiên cứu........................... Error! Bookmark not defined.1727
3.1. Ý nghĩa về mặt lý luận ....................... Error! Bookmark not defined.1727
3.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn.................... Error! Bookmark not defined.1727

Formatted

5. Đối tượng và khách thểMục đích và nhiệm vụ nghiên cứuError! Bookmark not defined.1827
Field Code Changed

... [40

5.1. Mục đích nghiên cứu.......................... Error! Bookmark not defined.1827

Formatted


... [42

Formatted

... [43

Formatted

... [44

6. Phạm viGiả thuyết nghiên cứu ................ Error! Bookmark not defined.1928

Field Code Changed

... [45

Formatted

... [46

7 ................................................................... Error! Bookmark not defined.1928

Field Code Changed

... [47

Formatted

... [48


Field Code Changed

... [49

Formatted

... [50

Field Code Changed

... [51

Formatted

... [52

Formatted

... [53

Formatted

... [54

Formatted

... [55

Field Code Changed


... [56

Formatted

... [57

5.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ......................... Error! Bookmark not defined.1828

7.. Câu hỏiĐối tượng và khách thể nghiên cứuError! Bookmark not defined.1928
7.1. Đối tượng nghiên cứu......................... Error! Bookmark not defined.1928
7.2. Khách thể nghiên cứu ........................ Error! Bookmark not defined.1929
8. Giả thuyếtPhương pháp nghiên cứu ........ Error! Bookmark not defined.1929
8.1. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi Error! Bookmark not defined.1929
8.2. Phương pháp quan sát ....................... Error! Bookmark not defined.2029

Field Code Changed
8.3. Phương pháp nghiên cứu trường hợp (case study)Error! Bookmark not defined.2029

... [41

... [58

Formatted

... [59

Field Code Changed

... [60


Formatted

... [61

Field Code Changed

... [62

Formatted

... [63

NỘI DUNG CHÍNH .................................. Error! Bookmark not defined.2130

Formatted

... [64

Field Code Changed

... [65

Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN

Formatted

... [66

Field Code Changed


... [67

Formatted

... [68

Field Code Changed

... [69

Formatted

... [70

Field Code Changed

... [71

Formatted

... [72

Field Code Changed

... [73

Formatted

... [74


Field Code Changed

... [75

Formatted

... [76

Field Code Changed

... [77

Formatted

... [78

Field Code Changed

... [79

Formatted

... [80

Field Code Changed

... [81

Formatted


... [82

Field Code Changed

... [83

Formatted

... [84

Formatted

... [85

Field Code Changed

... [86

Formatted

... [87

Field Code Changed

... [88

Formatted

... [89


8.4. Phương pháp nghiên cứu tài liệu ...... Error! Bookmark not defined.2029
8.5. Phương pháp phỏng vấn sâu ............. Error! Bookmark not defined.2029
9. Phương phápạm vi nghiên cứu................ Error! Bookmark not defined.2029

CỨU ............................................................ Error! Bookmark not defined.2130
1.1. Các khái niệm công cụ. ...................... Error! Bookmark not defined.2130
Lý thuyết ứng dụng trong nghiên cứu .... Error! Bookmark not defined.2130
iii


1.1.1. ............................................................ Error! Bookmark not defined.2131
Lý thuyết nhận thức – hành vi ................. Error! Bookmark not defined.2131

Formatted

... [103

Formatted

... [106

Field Code Changed

... [105

Field Code Changed

... [107


Formatted

... [108

Formatted

... [110

Field Code Changed

... [111

Formatted

... [112

Field Code Changed

... [109

1.1.2. Lý thuyết Thang bậc nhu cầu (Maslow’s Hierarchy of Needs)Error! Bookmark
not defined.2332
Field Code Changed

... [113

Formatted

... [114


Field Code Changed

... [115

Formatted

... [116

chức. ............................................................ Error! Bookmark not defined.2636

Formatted

... [118

Field Code Changed

... [119

+ Hệ thống là một khu vực được giới hạn bởi một người để giúp họ tổ

Formatted

... [120

Field Code Changed

... [117

Field Code Changed


... [121

Formatted

... [122

Field Code Changed

... [123

2.1.3. Lý thuyết hệ thống .......................... Error! Bookmark not defined.2535
+ Ý tưởng về một hệ thống – các khía cạnh của cuộc sống có thể được tổ

chức những tư tưởng về một vấn đề phức tạp.Error! Bookmark not defined.2636
+ Một người có thể tạo ra trong đầu nhiều hệ thống khác nhau, ví dụ

như: hệ thống trẻ em, hệ thống cha mẹ, hệ thống hàng xóm ...Error! Bookmark not
defined.2636
Formatted
Các nguyên tắc của một hệ thống:........... Error! Bookmark not defined.2636

... [125

Formatted

... [126

+ Mọi hệ thống đều nằm trong một hệ thống khác lớn hơn.Error! Bookmark not defined.2636
Field Code Changed
+ Mọi hệ thống đều có thể được chia thành những hệ thống khác nhỏ

hơn. ............................................................. Error! Bookmark not defined.2636

... [124

Field Code Changed

... [127

Formatted

... [128

Field Code Changed

... [129

Formatted

... [130

Field Code Changed

... [131

+ Mọi hệ thống đều có tương tác với những hệ thống khácError! Bookmark not defined.2636
Formatted

... [132

Formatted


... [134

Field Code Changed

... [135

Formatted

... [136

Field Code Changed

... [133

Field Code Changed

... [137

Formatted

... [138

Field Code Changed

... [139

Formatted

... [140


Field Code Changed

... [141

Formatted

... [142

Field Code Changed

... [143

một phần của hệ thống gia đình; trẻ bị tổn hại ở trong một phần của hệ

Formatted

... [144

Field Code Changed

... [145

thống, việc này gây tổn hại đến những phần khác của hệ thống và các hệ

Formatted

... [146

Field Code Changed


... [147

Formatted

... [148

Field Code Changed

... [149

Formatted

... [150

Field Code Changed

... [151

Formatted

... [152

Field Code Changed

... [153

Formatted

... [154


Field Code Changed

... [155

Formatted

... [156

Field Code Changed

... [157

Formatted

... [158

Field Code Changed

... [159

Formatted

... [160

Field Code Changed

... [161

Formatted


... [104

+ Mọi hệ thống đều cần ‘đầu vào’ hay năng lượng từ môi trường bên
ngoài để tồn tại........................................... Error! Bookmark not defined.2636

+ Mọi hệ thống đều tìm kiếm sự cân bằng những hệ thống khác.Error! Bookmark not defined.2636
* Ứng dụng của lý thuyết .......................... Error! Bookmark not defined.2636
NVCTXH cần phải hiểu các vấn đề của trẻ xuất hiện trong trường học
không phải là xuất phát từ chính bản thân trẻ mà đôi khi từ hệ thống mà
trẻ đang sinh sống. NVCTXH cần phải hiểu những vấn đề sau: Trẻ em là

thống khác trong cuộc đời của trẻ; trẻ là một thành viên của hệ thống gia
đình có nhiều vấn đề và hệ thống gia đình này không thực hiện tốt chức
năng của một gia đình; trẻ là thành viên của một hệ thống gia đình mà hệ
iv


thống này không có bất kỳ tương tác nào với các hệ thống khác (đóng và
biệt lập); trẻ là một phần của hệ thống mà có những cách cư xử mà xã
hội chấp nhận được. .................................. Error! Bookmark not defined.2636
NVCTXH cần phải sắp xếp, tổ chức những lượng thông tin lớn thu thập
được (về nội dung và tiến trình) để xác định mức độ nghiêm trọng của
vấn đề và cách can thiệp. Khi NVCTXH làm việc với một trường hợp, có
rất nhiều những tác động phức tạp giữa con người và những sự kiện xảy
ra ví dụ như: trẻ em tiếp xúc với người chăm sóc; người chăm sóc tiếp

Formatted

... [162


Formatted

... [164

Formatted

... [166

Field Code Changed

... [165

Field Code Changed

... [167

Formatted

... [168

Formatted

... [170

Field Code Changed

... [169

Field Code Changed


... [171

Formatted

... [172

Field Code Changed

... [173

Formatted

... [174

Formatted

... [175

Formatted

... [177

Field Code Changed

... [178

Formatted
xúc với môi trường của họ, cha mẹ tiếp xúc với nhau.Error! Bookmark not defined.2636


Lý thuyết hệ thống cho phép NVCTXH chia những tình huống phức tạp
thành một tập hợp những hệ thống, phân tích tác động của một hệ thống
lên hệ thống khác, theo dõi tương tác giữa các hệ thống và vẽ được những
hệ thống gia đình phức tạp. Thực hiện miêu tả về hệ thống của những
mối quan tâm trong hoạt động bảo vệ trẻ em – chỉ ra những tác động của
mọi hệ thống lên tình huống chăm sóc và những mối quan hệ giữa các hệ
thống này. Vẽ một biểu đồ xã hội và hoặc một cây phả hệ để “minh họa”
một cách chính xác nhất tình huống ngược đãi trẻ em. Sử dụng biểu đồ

... [179

Field Code Changed

... [176

Field Code Changed

... [180

Formatted

... [181

Field Code Changed

... [182

Formatted

... [183


Field Code Changed

... [184

Formatted

... [185

Field Code Changed

... [186

Formatted

... [187

Field Code Changed

... [188

Formatted

... [189

Field Code Changed

... [190

Formatted


... [191

Formatted

... [193

Field Code Changed

... [194

xã hội để xác định những điểm để can thiệp nhằm thay đổi.Error! Bookmark not defined.2737
1.2. Lý thuyết ứng dụng trong nghiên cứuCác khái niệm công cụError! Bookmark notFormatted
defined.2737

... [195

1.2.1. Khái niệm trẻ em ............................. Error! Bookmark not defined.2737

Field Code Changed

... [192

Field Code Changed

... [196

1.2.2.Trẻ em mắc HCTK........................... Error! Bookmark not defined.2838

Formatted


... [197

Field Code Changed

... [198

Formatted

... [199

Field Code Changed

... [200

Formatted

... [201

Field Code Changed

... [202

Formatted

... [203

Field Code Changed

... [204


Formatted

... [205

Field Code Changed

... [206

Formatted

... [207

Formatted

... [163

1.2.2.1. Hội chứng tự kỉ ............................. Error! Bookmark not defined.2838
1.2.2.2. Biểu hiện của trẻ em mắc HCTK Error! Bookmark not defined.2939
1.2.3. Giáo dục chuyên biệt ....................... Error! Bookmark not defined.3445
1.2.4.Giáo dục hội nhập ............................ Error! Bookmark not defined.3646
1.2.5. Giáo dục hòa nhập .......................... Error! Bookmark not defined.3748
1.2.6. CTXH và các khái niệm liên quan. Error! Bookmark not defined.4051
v


Formatted: Indent: First line: 0 cm

Đến nay, CTXH có mặt tại 80 nước trên thế giới, đã và đang hỗ trợ cho


Field Code Changed

những người yếu thế, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại
bình đẳng và công bằng xã hội. Với ý nghĩa quan trọng đó, CTXH đã
được đưa vào rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như: Chăm sóc hỗ trợ những
đối tượng thiệt thòi, yếm thế (trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người khuyết
Formatted:
Vietnamese
tật,…) trong bệnh viện, toà án và đặc biệt là trong trường học.Error! Bookmark not
defined.4152
Field Code Changed

Hiệp hội CTXH trường học Mỹ đã định nghĩa: “CTXH trường học là
một trong những chuyên ngành quan trọng của CTXH.Với kiến thức và

Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

kỹ năng chuyên môn của mình, các NVCTXH trường học tác động đến
nhóm học sinh và cả hệ thống trường học. NVCTXH trường học được coi
là công cụ để thúc đẩy nhà trường đạt được các mục tiêu học tập và
giảng dạy. NVCTXH trường học cũng giúp cho học sinh nâng cao khả
năng đáp ứng các nhiệm vụ học tập của mình thông qua sự phối kết hợp
giữa gia đình, nhà trường và cộng đồng”.Error! Bookmark not defined.4152

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

Như vậy, có thể nói, CTXH trường học là nền tảng thiết yếu của việc

giảng dạy và giáo dục trong trường học, nó còn là một dịch vụ đặc biệt

Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

trong trường học hỗ trợ tất cả những ai tham gia vào cuộc sống trường
học: học sinh/sinh viên, phụ huynh, giáo viên, cán bộ nhà trường và
Formatted: Vietnamese
những nhà quản lý giáo dục ở tất cả các cấp học.Error! Bookmark not defined.4253
Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar

Mặt khác, CTXH trường học giúp học sinh giải quyết những khó khăn về
tâm lý, khai thác những điểm mạnh của các em để các em có thể tham gia

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Field Code Changed

một cách hiệu quả vào quá trình học tập, giúp các em phát triển tốt tiềm
năng và những kỹ năng sống. ................... Error! Bookmark not defined.4253

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

NVCTXH học đường còn là cầu nối giữa học sinh, gia đình và nhà
trường, giúp các em có điều kiện phát huy hết khả năng học tập tốt nhất.

Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar
Formatted: Vietnamese

Field Code Changed

Họ cũng là người hỗ trợ kết nối trường học và cộng đồng thông qua việc

Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

vi


Formatted: Indent: First line: 0 cm

đánh giá, giới thiệu và điều phối các dịch vụ giữa trường học và cộng
đồng. ........................................................... Error! Bookmark not defined.4253

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

Để thực hiện được những công việc trên những NVCTXH làm việc trong
trường học trước hết phải là người được đào tạo về công tác xã hội, có

Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

kiến thức và kỹ năng chuyên môn về CTXH, có kinh nghiệm làm việc
trong trường học hoặc với trẻ em, có kiến thức về hệ thống giáo dục, luật
pháp, sức khỏe tâm thần, tâm lý trẻ em và các dịch vụ bảo vệ trẻ em và
Formatted:
cũng như tất cả các NVCTXH khác là phải có đạo đức nghề nghiệpError! Bookmark
not Vietnamese

defined.4253
Field Code Changed

1.3. Đặc điểm về địa bàn nghiên cứu ......... Error! Bookmark not defined.4758
Chương 2: VẤN ĐỀ HÒA NHẬP CỦA TRẺ MẮC HỘI CHỨNG TỰ KỈ

Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold

TẠI TRƯỜNG TIỂU HỌC ...................... Error! Bookmark not defined.5060
2.1. Thực trạng vấn đề hòa nhập của trẻ mắc hội chứng tự kỷHCTK tại trường
tiểu học ........................................................ Error! Bookmark not defined.5060
2.1.1. Những lý do cha mẹ quyết định cho trẻ mắc HCTK đi học hòa nhập
tiểu học ....................................................... Error! Bookmark not defined.5060

Field Code Changed
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

2.1.2. Môi trường chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ trước khi đi học hòa nhậpError! Bookmark
not defined.5263
Formatted: Vietnamese,
Do not check spelling or grammar
2.1.2.1. Khó khăn đối với cha mẹ trẻ ....... Error! Bookmark not defined.5465


Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

Khi dạy thêm cho trẻ học ở nhà, khó khăn lớn nhất của phụ huynh là
chưa có một chương trình chuẩn để dựa vào dạy trẻ (85%). Đối với trẻ
bình thường thì khi muốn dạy kèm con tại nhà thì phụ huynh có thể
tham khảo sách giáo khoa, sách bồi dưỡng khác nhưng đối với trẻ khuyết
tật nói chung và trẻ tự kỷ nói riêng thì Bộ Giáo dục & Đào tạo chưa có

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar

một chương trình riêng cho những trẻ này. Hầu hết giáo viên và phụ
huynh phải tự soạn ra chương trình riêng cho trẻ, chủ yếu là dựa vào
chương trình chuẩn rồi thêm bớt cho phù hợp với trình độ của trẻ. Việc
này làm mất rất nhiều thời gian, công sức của phụ huynh cũng như giáo

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Formatted: Vietnamese, Do not check spelling or grammar


viên và đôi khi không đem lại hiệu quả như mong muốn.Error! Bookmark not defined.6173
Formatted: Vietnamese

Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

vii


2.2.Thực trạng Nnhận thức của cán bộ quản lý và giáo viên về thực hiện giáo

Formatted

... [208

Formatted

... [210

Field Code Changed

... [211

Formatted

... [212

Field Code Changed

... [213


Formatted

... [214

Field Code Changed

... [215

Formatted
dục hòa nhậpGDHN trẻ mắc hội chứng tự kỷHCTK trên địa bàn Hà NộiError! Bookmark
not defined.6375

... [216

Field Code Changed

... [217

Formatted

... [218

Field Code Changed

... [219

Formatted

... [220


Field Code Changed

... [221

Tổng ............................................................ Error! Bookmark not defined.6475

Formatted

... [222

Field Code Changed

... [223

Tán .............................................................. Error! Bookmark not defined.6475

Formatted

... [224

Field Code Changed

... [225

Formatted

... [226

Field Code Changed


... [227

Formatted

... [228

STT ............................................................. Error! Bookmark not defined.6475
Nội dung ..................................................... Error! Bookmark not defined.6475
Cán bộ quản lý- giáo viên ......................... Error! Bookmark not defined.6475

Tỉ lệ ............................................................. Error! Bookmark not defined.6475
1 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6475

Nhận thức tầm quan trọng của GDHN học sinh tự kỉ:Error! Bookmark not defined.6475
Field Code Changed

... [229

20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6475

Formatted

... [230

Field Code Changed

... [231

2 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6475


Formatted

... [232

Field Code Changed

Quá trình GDHN trẻ tự kỉ cần sự phối hợp của các cấp:Error! Bookmark not defined.6475
Formatted

... [233

20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6475

Field Code Changed

... [235

Formatted

... [236

Field Code Changed

... [237

Formatted

... [238


Field Code Changed

... [239

Formatted

... [240

Field Code Changed

... [241

Formatted

... [242

3 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6475
Lý do nhận trẻ tự kỉ vào lớp: ................... Error! Bookmark not defined.6475
20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6475
4 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6475

Field Code Changed
GDHN cần có chính sách hỗ trợ thêm lương cho giáo viênError! Bookmark not defined.6475

... [234

... [243

Formatted


... [244

Field Code Changed

... [245

Formatted

... [246

Field Code Changed

... [247

Formatted

... [248

5 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6475

Field Code Changed

... [249

Formatted

... [250

Giáo viên dạy GDHN: ............................... Error! Bookmark not defined.6475


Field Code Changed

... [251

Formatted

... [252

Field Code Changed

... [253

Formatted

... [254

Field Code Changed

... [255

20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6475
250 ............................................................... Error! Bookmark not defined.6475
100 ............................................................... Error! Bookmark not defined.6475

20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6475
6 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6576

Mức độ điều chỉnh phương pháp, nội dung GDHN:Error! Bookmark not defined.6576
Formatted
viii


... [256

Field Code Changed

... [257

Formatted

... [258

Field Code Changed

... [259

Formatted

... [260

Field Code Changed

... [261

Formatted

... [262

Field Code Changed

... [263


Formatted

... [264

Field Code Changed

... [265

Formatted

... [266

Field Code Changed

... [267

Formatted

... [268

Field Code Changed

... [269

Formatted

... [270

Field Code Changed


... [271

Formatted

... [272

Field Code Changed

... [273

Formatted

... [274


20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6576
7 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6576

Formatted

... [311

Formatted

... [314

Formatted

... [316


Field Code Changed

... [313

Field Code Changed

... [315

Formatted

... [318

Field Code Changed

... [319

Formatted

... [320

Field Code Changed

... [317

Field Code Changed

... [321

Formatted


... [322

Field Code Changed

... [323

Formatted

... [324

Formatted

... [326

Field Code Changed

... [327

Formatted

... [328

Field Code Changed

... [325

Field Code Changed

... [329


Formatted

... [330

Field Code Changed

... [331

Formatted

... [332

Field Code Changed

... [333

Formatted

... [334

Field Code Changed

... [335

Formatted

... [336

Field Code Changed


... [337

Formatted

... [338

Field Code Changed

... [339

Formatted

... [340

Field Code Changed

... [341

Formatted

... [342

Field Code Changed

... [343

Formatted

... [344


Formatted

... [345

Field Code Changed

... [346

Formatted

... [347

Field Code Changed

... [348

Trẻ tự kỉ ở mức độ nào thì có thể theo học lớp hòa nhập:Error! Bookmark not defined.6576
20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6576
8 ................................................................... Error! Bookmark not defined.6576
Số trẻ tự kỉ học hòa nhập tại trường ....... Error! Bookmark not defined.6576
20 ................................................................. Error! Bookmark not defined.6576
Để tìm hiểu về nhận thức của cán bộ quản lý giáo dục (hiệu trưởng, hiệu
phó) và giáo viên dạy GDHN, chúng tôi đã xây dựng hệ thống câu hỏi
(phụ lục ..) với mục đích năm bắt những quan điểm của các nhà quản lý
giáo dục và giáo viên về GDHN. Chúng tôi coi cán bộ quản lý giáo dục là
nơi xuất phát những quan điểm, biện pháp cho giáo dục nói chung và
GDHN nói riêng......................................... Error! Bookmark not defined.6576
2.3. Nhu cầu của trẻ và gia đình trẻ mắc hội chứng tự kỷHCTK khi học hòa
nhập tiểu học ............................................... Error! Bookmark not defined.6879

Chương 3: CÔNG TÁC XÃ HỘI HỖ TRỢ TRẺ MẮC HỘI CHỨNG TỰ
KỈ HÒA NHẬP TẠI TRƯỜNG HỌC .. ..Error! Bookmark not defined.8496
3.1.Vai trò trợ giúp trực tiếp của nhân viên công tác xã hộiNVCTXH đối với
học sinh mắc hội chứng tự kHCTKỷ và gia đình Mục đích, nguyên tắc của
CTXH trong trường học .............................. Error! Bookmark not defined.8496

Formatted
3.1.1. Mục đích, vai trò của CTXH trong trường họcError! Bookmark not defined.8496

... [349

Formatted

... [350

Field Code Changed

... [351

Formatted

... [352

Field Code Changed

... [353

Formatted

... [354


công trong học tập; có được năng lực cá nhân và xã hội. Cụ thể là giúp

Field Code Changed

... [355

Formatted

... [356

các em giảm những hành vi như: không hoàn thành việc học tập; hung

Formatted

... [357

Formatted

... [358

Formatted

... [359

Formatted

... [312

Với học sinh: NVCTXH học đường giúp các em giải quyết những căng

thẳng và khủng hoảng tinh thần; tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tâm trí; giúp học sinh khai thác và phát huy những điểm mạnh và thành

hăng, gây gổ với bạn, không kiểm soát được mình; không có quan hệ với
ix


Formatted: Indent: First line: 0 cm

bạn đồng lứa và người lớn; bị lạm dụng thể chất; chán học; bị trầm cảm;
có những dấu hiệu, hành vi tự tử. ............ Error! Bookmark not defined.8597

Field Code Changed
Formatted

Với các bậc phụ huynh: NVCTXH học đường hỗ trợ tham gia một cách

... [360

Field Code Changed

có hiệu quả vào giáo dục con cái họ; giúp phụ huynh hiểu được những

Formatted

... [361

nhu cầu phát triển và giáo dục của trẻ; giúp phụ huynh tiếp cận các

Formatted


... [362

Field Code Changed

nguồn lực của trường học và cộng đồng; hiểu các dịch vụ giáo dục đặc
biệt; tăng cường kỹ năng làm cha mẹ. .... Error! Bookmark not defined.8597
Với các thầy cô giáo: NVCTXH học đường giúp cho quá trình giáo viên
làm việc với phụ huynh của học sinh tiến hành hiệu quả; tìm hiểu những
nguồn lực mới; tham gia vào tiến trình giáo dục, nhất là với các em cần

Field Code Changed
Formatted

... [363

Formatted

... [364

Field Code Changed
Formatted

... [365

Field Code Changed
Formatted

... [366


Formatted: Vietnamese

sự giáo dục đặc biệt; hiểu hơn về gia đình, những yếu tố văn hoá và cộng

Field Code Changed

đồng ảnh hưởng đến trẻ. ........................... Error! Bookmark not defined.8597

Formatted

Với các nhà quản lý giáo dục: NVCTXH học đường hỗ trợ và tham gia

Formatted

vào việc xây dựng các chính sách và chương trình phòng ngừa; đảm bảo

... [367

Field Code Changed

... [368

Field Code Changed
Formatted

... [369

Formatted: Font:
Notdefined.8597
Bold

thực hiện đúng một số luật, chính sách về giáo dục đặc biệt là với trẻ em.Error! Bookmark
not
Field Code Changed

3.1.2. Nguyên tắc tiếp cận với thân chủ trong CTXH trường họcError! BookmarkFormatted:
not defined.8698
Vietnamese
3.2. Nhân viên công tác xã hội VCTXH trợ giúp giáo viên thực hiện các

Field Code Changed
Formatted

nhiệm vụ giáo dục hòa nhậpGDHN tại trường tiểu họcPhương pháp hỗ trợ cụ
thể của CTXH trường học ......................... Error! Bookmark not defined.88101
3.2.1. Phương pháp CTXH với cá nhân Error! Bookmark not defined.88101
Thứ ba, vì là hoạt động trong môi trường học đường nên NVCTXH luôn
phải ý thức về sự hài hòa giữa mục đích của CTXH và mục đích của
trường học.

... [370

Field Code Changed
Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Formatted

... [371

Formatted: TOC 1, Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: Not at
2.33 cm

Field Code Changed
Formatted

... [372

Field Code Changed
3.2.2. Phương pháp CTXH nhómError! Bookmark not defined.90102
Formatted

3.2.3. ............................................................................... Tham vấn trong CTXH
3.3.Nhân viên công tác xã hộiVCTXH trợ giúp nhà quản lý giáo dục Vai trò

Field Code Changed
Formatted

của nhân viên công tác xã hội học đường trong việc hỗ trợ trẻ mắc hội chứng
tự kỉ hòa nhập tại trường học .................... Error! Bookmark not defined.95108

... [374

Formatted: Vietnamese
Field Code Changed
Formatted
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

x

... [373

Error!

Bookmark
defined.91104
Formatted:
Line spacing:not
1.5 lines

... [375


KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN
NGHỊ……………………………………………97

Formatted

... [376

Formatted

... [378

Field Code Changed

... [379

Formatted

... [380

Formatted


... [381

Formatted

... [383

Field Code Changed

... [382

Field Code Changed

... [384

Formatted

... [385

3.3.1. Vai trò trợ giúp trực tiếp đối với học sinh mắc HCTK và gia đìnhError! Bookmark
not defined.95108
Field Code Changed
Formatted
3.3.2. Trợ giúp giáo viên thực hiện các nhiệm vụ GDHNError! Bookmark not defined.101114

... [386

... [387

Field Code Changed


... [388

Formatted

... [389

3.3.4. Một số kĩ năng CTXH trong trường họcError! Bookmark not defined.107120

Formatted

... [391

Field Code Changed

... [390

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................ Error! Bookmark not defined.10322136

Field Code Changed

... [392

Formatted

... [393

Formatted

... [394


3.2.3. Trợ giúp nhà quản lý giáo dục ... Error! Bookmark not defined.104118

[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2005), Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật bậc

Field Code Changed
tiểu học, Dự án phát triển giáo viên tiểu học, Hà Nội.Error! Bookmark not defined.122136

[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Một số kỹ năng dạy trẻ có hành vi tự kỷ

... [395

Formatted

... [396

Field Code Changed

... [397

Formatted
trong lớp học hòa nhập, Dự án phát triển giáo viên tiểu học, NXB Hà NộiError! Bookmark
not defined.122136

... [398

Field Code Changed

... [399

Formatted


... [400

Field Code Changed

... [401

Formatted

... [402

Field Code Changed

... [403

Formatted

... [404

Field Code Changed

... [405

Formatted

... [406

Field Code Changed

... [407


Formatted

... [408

Field Code Changed

... [409

Formatted

... [410

Field Code Changed

... [411

Formatted

... [412

Field Code Changed

... [413

Formatted

... [414

Field Code Changed


... [415

Formatted

... [416

Y Học, Hà Nội. ....................................... Error! Bookmark not defined.122136

Field Code Changed

... [417

Formatted

... [418

[8] Lê Khanh (2004), Trẻ tự kỷ – Những thiên thần bất hạnh, Nhà xuất

Field Code Changed

... [419

Formatted

... [420

Field Code Changed

... [421


Formatted

... [422

Field Code Changed

... [423

Formatted

... [424

Field Code Changed

... [425

Formatted

... [426

Field Code Changed

... [427

Formatted

... [428

Formatted


... [377

[3] Vũ Thị Bích Hạnh(2007), Tự kỷ - Phát hiện và can thiệp sớm, NXB Y
học [4] Khoa PHCN Bệnh viện Bạch Mai, Hà Nội , Việt Nam, Giao tiếp
với trẻ em, Tài liệu huấn luyện ngôn ngữError! Bookmark not defined.122136
[5] Võ Nguyễn Tinh Vân và nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con khuyết tật &
Chậm phát triển (2006), Nuôi con bị tự kỷ, Tài liệu do nhóm hỗ trợ Phụ
huynh có con khuyết tật & Chậm phát triển tại NSW – Úc Châu thực
hiện [6] Võ Nguyễn Tinh Vân và nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con khuyết
tật & Chậm (2006), Để hiểu chứng tự kỷ, Tài liệu do nhóm hỗ trợ Phụ
huynh có con khuyết tật & Chậm phát triển tại NSW – Úc Châu thực
hiện.......................................................... Error! Bookmark not defined.122136
[7] Vũ Thị Bích Hạnh, Tự kỷ - Phát hiện và can thiệp sớm, Nhà xuất bản

bản Phụ Nữ, Tp.Hồ Chí Minh.............. Error! Bookmark not defined.122136
[9] Bùi Xuân Mai (2010), Giáo trình nhập môn công tác xã hội, Nhà xuất
bản Lao động xã hội. ............................. Error! Bookmark not defined.122136
xi


[10] Trần Đình Tuấn (2010), Công tác xã hội Lý thuyết và thực hành, Nhà
xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội. ...... Error! Bookmark not defined.122136
[11] Nguyễn Thị Thái Lan- TS Bùi Xuân Mai (2011), Giáo trình Công tác

Formatted

... [429

Field Code Changed


... [431

Formatted

... [432

Field Code Changed

... [433

Formatted

... [434

Field Code Changed

... [435

Formatted

... [436

Field Code Changed
xã hội cá nhân và gia đình, Nhà xuất bản Lao động xã hộiError! Bookmark not defined.122137

[12] Bộ giáo dục và đào tạo- Viện chiến lược và chương trìh giáo dục
(2006). Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật bạc tiểu học (dành cho giáo viên

... [437


Formatted

... [438

Field Code Changed

... [439

Formatted

... [440

Field Code Changed

... [441

tiểu học). Nhà xuất bản Lao động xã hội, trang 29-39.Error! Bookmark not defined.123137
Formatted

... [442

[13] Cao Minh Châu, Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Minh Thúy (2004),

Field Code Changed

... [443

Formatted


... [444

Một số dạng tật thường gặp ở trẻ em- Cách phát hiện và huấn luyện trẻ,

Field Code Changed

... [445

Formatted

... [446

Tài liệu dành cho cha mẹ và cộng đồng, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.Error! Bookmark
not defined.123137
Field Code Changed
[14] Hội đồng quốc gia về khuyết tật (1994), Giáo dục hào nhập cho học

... [447

Formatted

... [448

Field Code Changed

... [449

sinh có nhu cầu đặc biệt: Hãy giữu lời hứa. Washington, DC: Tác giả.Error! Bookmark
not defined.123137
Formatted


... [450

Field Code Changed

... [451

Formatted

... [452

Field Code Changed

... [453

Formatted

... [454

Field Code Changed

... [455

Formatted

... [456

Field Code Changed

... [457


Formatted

... [458

Field Code Changed

... [459

Formatted

... [460

Field Code Changed

... [461

Formatted

... [462

Field Code Changed

... [463

Formatted

... [464

Field Code Changed


... [465

Formatted

... [466

Field Code Changed

... [467

Formatted

... [468

Field Code Changed

... [469

[20]. Viện khoa học giáo dục Việt Nam- Trung tâm tật học (2000). Dạy

Formatted

... [470

Field Code Changed

... [471

học hòa nhập cho trẻ khuyết tật. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội,


Formatted

... [472

Field Code Changed

... [473

Formatted

... [474

Formatted

... [430

[15] Lê Tiến Thành, Trần Đình Thuận, Nguyên Xuân Hải (2009), Sổ tay
giáo dục hào nhập học sinh khuyết tật, dành cho giáo viên tiểu học, Nhà
xuất bản Giáo dục Việt Nam, Trang 10-12.Error! Bookmark not defined.123137
[16]. Nghị quyết đại hội đồng 48/96 (tháng 12/1993), Các nguyên tắc cơ
bản về bình đăng hóa các cơ hội dành cho người khuyết tật, Liên hợp
quốc, số E.01.XVII ................................ Error! Bookmark not defined.123137
[17]. Nguyễn Thạc (2003). Lí thuyết và phương pháp nghiên cứu sự phát

triển của trẻ em, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, trang 145-150,Error! Bookmark not defined.123137
[18]. Nguyễn Xuân Hải (2009), Giáo dục học trẻ khuyết tật. Nhà xuất bản
Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, trang 26-28.Error! Bookmark not defined.123137
[19]. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Luật Người
khuyết tật, 2010....................................... Error! Bookmark not defined.123137


trang 16- ................................................. Error! Bookmark not defined.123137
xii


[21]. Nguyễn Thị Hoàng Yến (2012),Giáo dục đặc biệt và nhữn thuật ngữ
cơ bản, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm .Error! Bookmark not defined.123138
[22]. Nguyễn Nữ Tâm An(2007) , Sử dụng phương pháp TEACCH trong

Formatted

... [475

Field Code Changed

... [477

Formatted

... [478

Field Code Changed

... [479

Formatted

... [480

Field Code Changed


... [481

Formatted

... [482

Field Code Changed

... [483

Formatted

... [484

Field Code Changed

... [485

Formatted
giáo dục trẻ em mắc hội chứng tự kỉ tại Hà Nội, luận văn thạc sĩError! Bookmark not
defined.124138

... [486

Formatted

... [488

Field Code Changed


... [487

huynh trẻ Tự kỉ, tài liệu dịch. ................ Error! Bookmark not defined.124138

Formatted

... [490

Field Code Changed

... [489

[24]. Simon Bron- Cohen và Patrick Botton (2006), Tự kỉ và bản chất, Tài

Field Code Changed

... [491

Formatted

... [492

Field Code Changed

... [493

Formatted

... [494


Field Code Changed

... [495

Formatted

... [496

[26] Võ Nguyễn Tinh Vân và nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con khuyết tật &

Field Code Changed

... [497

Formatted

... [498

Chậm phát triển (2006), Tự kỷ và trị liệu (Autism and Treatments A Guide

Field Code Changed

... [499

Formatted

... [500

Field Code Changed


... [501

Formatted

... [502

Field Code Changed

... [503

Formatted

... [504

Field Code Changed

... [506

Formatted

... [507

Field Code Changed

... [508

Formatted

... [509


Formatted

... [505

Field Code Changed

... [510

Formatted

... [511

[23]. Pilip Abrams và Leslie heriques (2006), Trợ giúp hàng ngày cho phụ

liệu dịch .................................................. Error! Bookmark not defined.124138
[25]. Nguyễn Văn Thành, Trẻ em tự kỉ- Phương pháp giáo dục và dạy dỗ,
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. .......... Error! Bookmark not defined.124138

for Parents), Tài liệu do nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con khuyết tật &
Chậm phát triển tại NSW – Úc Châu thực hiện. [27] Võ Nguyễn Tinh
Vân và nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con khuyết tật & Chậm phát triển
(2006), Nuôi con bị tự kỷ, Tài liệu do nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con
khuyết tật & Chậm phát triển tại NSW – Úc Châu thực hiện [28] Võ
Nguyễn Tinh Vân và nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con khuyết tật & Chậm
(2006), Để hiểu chứng tự kỷ, Tài liệu do nhóm hỗ trợ Phụ huynh có con

khuyết tật & Chậm phát triển tại NSW – Úc Châu thực hiệnError! Bookmark notField
defined.124138
Code Changed

Tài liệu nước ngoài:............................... Error! Bookmark not defined.124138

... [512

Formatted

... [513

Field Code Changed

... [514

1. ..................................................................... Temple Grandin, Thinking in picture

Error!
Bookmark not defined.124138
Formatted
... [515

2. .............................................. Bryna Seigel, Helping children with Autism learn

Field Code Changed
... [516
Error!
Bookmark not defined.124138
Formatted

... [517

Formatted with Autissm

3.Maryjajane Weiss and Sandra L. haris( 2001), Teaching social skills to young children
Error! Bookma
... [518
Field Code Changed

... [519

4.Webster, A, & Roe, T (1998). Children with disabilities: Social interaction, lảguage
and learning. London, New York
Formatted

... [520

Field Code
Changed
... [521
5.Tomas, E.C. et al (1998), Teaching students with special needs in inclusive settings,
Boston:
Allyn & Bacon Error!
B
Formatted

... [522

6.Watson, L.R, Lord, C, Schaffer, B, & Schopler, E (1898), Teacing spontaneousFormatted
communication to autistic àd develop
... [523
xiii

Field Code Changed


... [524

Formatted

... [525

Field Code Changed

... [526

Formatted

... [527

Field Code Changed

... [528

Formatted

... [529

Field Code Changed

... [530

Formatted

... [531


Formatted

... [476


Formatted: Indent: First line: 0 cm

Formatted: Vietnamese
Formatted: TOC 1, Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Vietnamese
Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt

Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

xiv


Formatted: Indent: First line: 0 cm

Formatted: Vietnamese

Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt


Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt

Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

xv


Formatted: Indent: First line: 0 cm

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt

HCTK:

Hội chứng tự kỉ

Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese

TK:

Tự kỉ

Formatted: Vietnamese

CTXH:


Công tác xã hội

NVCTXH:

Nhân viên công tác xã hội

GDHN:

Giáo dục hòa nhập

Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese

CLB:

Câu lạc bộ

Formatted: Vietnamese

Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese

Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese

Formatted: Font: Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Vietnamese

Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

xvi


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Số hiệu


Tên bảng

bảng biểu
1.1

2.12

2.23
2.3
2.4

2.45

2.5
2.6
2.7
2.8

2.79
2.810
2.911

Trang
339

So sánh giữa giáo dục hội nhập và giáo dục hòa nhập
Lý do cha mẹ quyết định cho trẻ mắc HCTK đi học hòa
nhập


495
0

Môi trường chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ trước khi học

512

hòa nhập
Khó khăn khi tìm trường học cho trẻ

54
53

Tỷ lệ trẻ mắc HCTK được làm test khi đi học lớp
Khó khăn trong việc kèm trẻ học ở nhà Khó khăn khi

565

tìm trường học cho trẻ
Mức độ khó khăn về tài chính khi gia đình có con học

57

hòa nhập
Khó khăn khi trẻ theo học tại trường tiểu học hòa nhập

587

Khó khăn trong việc kèm trẻ học ở nhà


61

Mức độ khó khăn về tài chính khi gia đình có con học

63

hòa nhập
Thực trạng nhân thức của cán bộ quản lý và giáo viên
về GDHN

63-64

Nhu cầu được cảm thông, tôn trọng từ cộng đồng xã hội
Nhu cầu được hỗ trợ về tài chính, trợ cấp xã hội

2.102

Nhu cầu về hỗ trợ học tập cho trẻ mắc HCTK

2.113

Nhu cầu cần có NVTCH trong trường tiểu học hòa
xvii

679
697
1
724
7780


Formatted

... [532

Formatted

... [534

Formatted

... [535

Formatted

... [536

Formatted

... [537

Formatted Table

... [538

Formatted

... [542

Formatted


... [543

Formatted

... [544

Formatted

... [540

Formatted

... [541

Formatted

... [539

Formatted

... [545

Formatted

... [546

Formatted

... [549


Formatted

... [550

Formatted

... [548

Formatted

... [547

Formatted

... [553

Formatted

... [554

Formatted

... [551

Formatted

... [552

Formatted


... [556

Formatted

... [557

Formatted

... [558

Formatted

... [555

Formatted

... [559

Formatted

... [560

Formatted

... [561

Formatted

... [564


Formatted

... [563

Formatted

... [567

Formatted

... [562

Formatted

... [565

Formatted

... [566

Formatted

... [571

Formatted

... [568

Formatted


... [569

Formatted

... [570

Formatted

... [572

Formatted

... [574

Formatted

... [573

Formatted

... [575

Formatted

... [576

Formatted

... [577


Formatted

... [578

Formatted

... [579

Formatted

... [580

Formatted

... [581

Formatted

... [582

Formatted

... [583

Formatted

... [584

Formatted


... [585

Formatted

... [589

Formatted

... [586

Formatted

... [587

Formatted

... [588

Formatted

... [590

Formatted

... [594

Formatted

... [591


Formatted

... [592

Formatted

... [593

Formatted

... [595

Formatted

... [596

Formatted

... [597

Formatted

... [598


Formatted: Indent: First line: 0 cm

nhập

Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm


xviii


Formatted: Indent: First line: 0 cm

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing:
1.5 lines
Formatted: Heading 1, Centered, Indent: First line: 0 cm,
Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

1


Formatted

... [617

Formatted

... [619

Formatted

... [620

Formatted


... [621

Formatted

... [622

Formatted

... [624

Formatted

1. Lý do chọn đề tài

... [623

Formatted

... [625

Ngày nay, HCTKhội chứng tự kỉ đang là một vấn đề nóng bỏng trong xã hội

Formatted

... [626

Formatted

... [627


Formatted

và nghiên cứu lần đầu tiên vào năm 1943 bới Leo Kanner. Hội chứng này làm cho

... [628

Formatted

... [629

trẻ không có khả năng hoà nhập cộng đồng, ảnh hưởng cả về mặt thể chất và tinh

Formatted

... [630

thần tới sự phát triển của trẻ.

Formatted

... [631

Formatted

Ở Việt Nam, số trẻ mắc HCTKhội chứng tự kỷ ngày càng được phát hiện

... [632

Formatted


... [633

nhiều hơn đặc biệt là ở những đô thị lớn như Hà Nội. Theo thống kê của ngành giáo

Formatted

... [634

dục thành phố Hà Nội thì khuyết tật tự kỷ chiếm tỷ lệ cao nhất trong các dạng

Formatted

... [635

Formatted

khuyết tật khác trong trường học (30%).. Lĩnh vực giáo dục trẻ em mắc HCTKmắc

... [636

Formatted

... [637

hội chứng tự kỷ đang được quan tâm bởi không chỉ các bậc cha mẹ, các giáo viên

Formatted

... [638


mà cả các nhà nghiên cứu, các nhà xã hội học, tâm lý học và CTXH nhằm xây dựng

Formatted

... [639

Formatted

những giải pháp hỗ trợ trẻ trong học tập và hòa nhập xã hội một cách hiệu quả.công

... [640

Formatted

... [641

tác xã hội.

Formatted

... [642

Formatted

... [643

Formatted

mắc TKtự kỉ dạng nhẹ, tức là có những “nét tự kỉ” hoặc những trẻ đã được can thiệp


... [644

Formatted

... [645

sớm ở lứa tuổi mầm non được khắc phục những khó khăn của HCTKhội chứng tự

Formatted

... [646

kỉ nên được đi học trong lớp hòa nhập. Đây là dạng khuyết tật chưa có nhiều người

Formatted

... [647

Formatted

... [648

Formatted

... [649

ngộ nào về chính sách giáo dục vì chúng được xem như những đứa trẻ bình thường.

Formatted


... [650

Các em chưa được hưởng một phương pháp giáo dục phù hợp do các giáo viên tiểu

Formatted

... [651

Formatted

... [652

Formatted

... [653

nhập. Bên cạnh đó, những học sinh mắc HCTKhội chứng tự kỉ này còn gặp rất

Formatted

... [654

nhiều khó khăn do HCTK hội chứng tự kỉ mang lại, đó là các vấn đề khó khăn trong

Formatted

... [655

Formatted


... [656

Formatted

... [657

Formatted

... [658

Formatted

... [659

Formatted

... [660

Formatted

... [661

Formatted

... [662

Formatted

... [618


RÀO CẢN TRONG VẤN ĐỀ HÒA NHẬP CỦA TRẺ TỰ KỶ TẠI
TRƯỜNG HỌC VÀ GIẢI PHÁP HỖ TRỢ CỦA CÔNG TÁC XÃ HỘIMỞ
ĐẦU

và được xem là một trong các dạng rối loạn tâm thần ở trẻ em kể từ khi được mô tả

Học sinh mắc HCTK mắc hội chứng tự kỉ ở tiểu học thường là những trẻ

biết đến nên chưa được quan tâm đúng mức. Những học sinh này chưa có sự đãi

học chưa thực sự nắm rõ về dạng trẻ này và thiếu các kiến thức về dạy học hòa

giao tiếp, học hỏi kỹ năng sống, sự kỳ thị của thầy cô bạn bè, chưa có chương trình
học dành riêng cho trẻ TK.tự kỉ...
Thực tế chưa có công trình nghiên cứu nào trong lĩnh vực CTXHcông tác xã
hội học đường được tiến hành để khảo sát những rào cản khó khăn trong vấn đề hòa
nhập của trẻ TKtự kỉ ở trường tiểu học, từ đó lấy cơ sở để xây dựng giải pháp cũng
2


Formatted: Indent: First line: 0 cm

như phương án trợ giúp từ góc độ của NVCTXH chuyên nghiệp đối với đối tượng
này. Xuất phát từ lý luận và thực tiễn nêu trên, tôi quyết định chọn nghiên cứu đề

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

tài: “Công tác xã hội với vấn đề hòa nhập của trẻ mắc hội chứng tự kỉ tại các


Formatted: Vietnamese

trường tiểu học trên địa bàn Hà Nội” cho luận văn thạc sĩ của mình.

Formatted: Font color: Auto, Vietnamese
Formatted: Font: Bold, Italic, Vietnamese
Formatted: Vietnamese

2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

2.1. Lịch sử nghiên cứu HCTK trên tTrên thế giới
HCTK đã được các nhà khoa học xem xét, nghiên cứu từ rất lâu trước khi hội

Formatted: Vietnamese

Formatted: Heading 1, Line spacing: 1.5 lines, No bullets or
numbering
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Vietnamese

chứng này được mô tả và gọi tên.

Formatted: Vietnamese

Vào tháng 1 năm 1801, bác sĩ người Pháp tên là Jean- Marc-Gaspard Itard đã

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese


công bố về trường hợp của cậu bé 12 tuổi tên là Victor. Cậu bé bị câm và có những

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

hành vi xa lạ. Itard cho rằng nguyên nhân của điều này là do cậu bé đã bị tách khỏi

Formatted: Font: 13 pt

thế giới con người từ khi mới một tuổi. Harlan Lane, một nhà tâm lý chuyên nghiên

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese

cứu về vấn đề ngôn ngữ, lời nói đã đưa ra những ý kiến của Itard vào cuốn sách

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

“Cậu bé hoang dã vùng Averyon”. Những gì được viết trong cuốn sách khi đối

Formatted: Indent: First line: 0.63 cm, Space Before: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines, No bullets or numbering

chiếu với quan điểm hiện nay của chúng ta cho thấy cậu bé Victor có những hành vi
giống với những trẻ mắc HCTK. Trong mô tả của Itard, Victor không nói được, khi
muốn lái xe 3 bánh, cậu đẩy tay của ai đó, đặt lên yên xe sau đó ngồi lên xe và đợi

Formatted: Font: 13 pt, Italic, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

được đẩy xe đi. Itard dành thời gian để dạy Victor chơi với những đồ chơi khác
nhau, kết quả là cậu bỏ đi và để những đồ chơi đó lại hoặc là phá chúng.[16]
Trái ngược với những suy luận của Itard, Philipine Pinel, một bác sĩ nổi tiếng
cùng thời cho rằng cậu bé này đã có những khó khăn về học từ lúc sinh ra. Itard và
một số người cho rằng sở dĩ cậu bé có những hành vi như vậy là vì cậu bé đã bị tách
khỏi thế giới của con người. Nhưng trên thực tế Itard đã phát hiện ra cậu bé vào

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Red, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

năm 1799 khi đó cậu khoảng 9 tuổi hoặc 10 tuổi, câu bé ở trần và sống trên một
cánh đồng lúa mì, hoa quả và các loại rau. Cậu bé có một vết sẹo dài ở cổ, điều đó
gợi giả thuyết đã có một ai đó cố gắng giết cậu, Victor không hoàn toàn bị tách khỏi
thế giới loài người. Một giả thuyết khác được đặt ra là bố mẹ cậu bé đã bỏ rơi cậu
có thể do cậu đã mắc chứng “Tự kỉ” và có những vấn đề về hành vi.[ 16]

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Red, Vietnamese
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm


3


Formatted: Indent: First line: 0 cm

Một vài năm sau sự kiện cậu bé Victor, năm 1809, John Haslam đã đưa ra

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

trường hợp của một cậu bé bị bệnh sởi. Những hành vi của cậu cũng gần như một
đứa trẻ mắc chứng TK mà chúng ta vẫn thấy hiện nay: nhại lời, thiếu kiên nhẫn, có
hành vi bạo lực. Cậu bé đã được đưa tới bệnh viên Hoàng gia Bethlem khi lên 5
tuổi.[16]

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

Cuối thế kỷ XIX, thuật ngữ “rối loạn tâm thần” lần đầu tiên được sử dụng để
chỉ một số trẻ em có những hành vi kì quái và xa lạ bởi nhà tâm lý học Henry
Maudsley. Những hành vi đó có nhiều điểm giống với chứng TK mà ngày nay
chúng ta biết tới.

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Red, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

Đến năm 1919, nhà tâm lí học người Mĩ Lighner Witmer đã viết về cậu bé
Don 2 tuổi 7 tháng có những hành vi giống như là một đứa trẻ mắc HCTK, cậu bé
học tại trường đặc biệt của Witmer. Việc dạy theo mô hình can thiệp cá nhân đã
giúp cậu bé này tiến bộ trong các hoạt động tại trường và giúp cậu thực hành những

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

kỹ năng theo mệnh lệnh.

Formatted: Font: 13 pt

Như vậy mặc dù chưa được chính thức gọi tên nhưng những vấn đề về
HCTK có thể được các nhà nghiên cứu quan tâm từ rất lâu. Tuy nhiên việc nghiên

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

cứu về HCTK thời kỳ này vẫn còn rời rạc, các nhà nghiên cứu đã mô tả về những

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Vietnamese

cậu bé có biểu hiện TK mà không xem xét xem liệu những đứa trẻ khác có những


Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese

vấn đề tương tự như vậy không?

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

Đến đầu thế kỷ XX, những tiến bộ trong nghiên cứu về HCTKhội chứng tự

Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese

kỉ mới được phát triển rõ nét với các công trình nghiên cứu của Leo Kaner và Hans
Asperger. Năm 1943, Leo Kaner đã công bố những nghiên cứu của mình về
HCTKhội chứng tự kỉ, trong báo cáo của mình ông đã mô tả hành vi của trẻ và lập
các tiêu chí để chuẩn đoán. Ông cho rằng TK tự kỉ là một dạng rối nhiễu về tinh
thần không phải là rối nhiễu về thể chất và cách mà cha mẹ giáo dục chăm sóc con
cái là nguyên nhân của tất cả vấn đề trên. Năm 1944, Hans Asperger đã công bố
nghiên cứu của ông trên nhóm trẻ có hành vi mà hiện nay chúng ta gọi là hội chứng
Asperger và ông tin rằng hội chứng mà ông mô tả thì khác với HCTKhội chứng tự
kỉ mà kanner mô tả mặc dù có nhiều điểm tương đồng. [16]

Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese

Formatted: Font: 13 pt, Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto, Vietnamese
Formatted: Font color: Auto, Vietnamese
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Red, Vietnamese
Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm

4


×