Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

BÀI tập lớn xếp dỡ HÀNG hóa tàu ENERGY STAR ĐHHH VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.96 KB, 67 trang )

Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Phần I: thông tin chung

A/ Tàu ENERGY STAR đang
ở cảng QINGDAO - CHINA nhận đợc chỉ dẫn về chuyến hành
trình số 0247 của mình nh sau:
Yêu cầu tàu đến cảng
QINHHOANGDAO - CHINA để nhận hàng
Tên hàng: Than đá dạng
rời
Khối lợng: 65.000 MT 7%
Hệ số chất xếp của hàng:
1,15
Định mức xếp hàng tại
cảng xếp: 4.000 MT / giờ
Mớn nớc cho phép tại
cảng xếp:

Tại cầu số 301/706 là 15,5 mét
Tại cầu số 203/204 là

13,0 mét
Tại cầu só 302/705 là
12,5 mét
Cảng dỡ hàng: SUAL PHILIPIN
Định mức dỡ hàng tại
cảng dỡ: 12.000 MT / ngày
Mớn nớc cho phép tại


cảng dỡ: 13,3 mét
QuÃng đờng từ QINGDAO
đến QINGHOANGDAO là 386NM
QuÃng đờng từ
QINGHOANGDAO đến SUAL là 1.763 NM
Tốc độ bình quân của
tàu trên biển là 14,3 Knts
B/ Sự tiêu thụ của tàu nh
sau:
Trang 1


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Trên biển:

33,5 MT dầu

FO / ngày
0,1 MT dầu DO / ngày
12 MT nớc ngọt / ngày
0,5 MT nớc uống /
ngày
(tàu tự sản xuất đợc
18 MT nớc ngọt / ngày)
Trong cảng: 3,4 MT dầu
FO / ngày
0,2 MT dầu DO / ngµy

12 MT níc ngät / ngµy
0,5 MT níc uống /
ngày
C/ Tại QINGDAO lúc 1000
ngày 27/8/2002 tàu báo cáo:
Lợng dầu FO còn: #1 FOT:
352 MT
#2 FOT: 254 MT
AFO(P): 210 MT
AFO(S): 195 MT
Lợng dầu DO còn: DOT(P):
55 MT
DOT(S): 54 MT
Lợng nớc ngọt còn:
FWT(P): 154 MT
Lợng nớc uống còn:
DW(S): 98 MT
Các két Ballast đà đợc
bơm đầy
Phần iI: yêu cầu

Trình bày tính toán lợng nớc ngọt đà tiêu thụ tại thời điểm các cảng với các
điều kiện đến và đi của tàu
Trang 2


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa


Trình bày tính toán lợng dầu FO đà tiêu thụ tại thời điểm các cảng với các điều
kiện đến và đi của tàu
Trình bày tính toán lợng dầu DO đà tiêu thụ tại thời điểm các cảng với các điều
kiện đến và đi của tàu
Trình bày phân bổ nớc
Ballast của tàu với các thời điểm đến và đi tại mỗi cảng
Trình bày phơng án phân
bố hàng xuống tàu tại thời điểm xếp hàng đảm bảo các
yêu cầu của chuyến đi
Trình bày cách thức tính
toán mớn nớc tàu tại các thời điểm đến và đi của mỗi
cảng (Lấy tỷ trọng nớc tại các cảng mà tàu đến trong
GUIDE TO PORT ENTRY)
Tính toán ổn định và vẽ
đờng cong ổn định tĩnh, đánh giá ổn định theo tiêu chuẩn
A.167
Nhập thông số tính toán
vào bảng MEMO COND
Lập sơ đồ chất xếp hàng
theo mẫu đà đợc hớng dẫn
Phần iiI: các tính toán

Căn cứ vào các
thông tin đà nêu trên ta dự đoán đợc các khoảng thời
gian và thời điểm tàu đến và đi tại mỗi cảng nh sau:
Thời gian tàu hành trình
từ QINGDAO đến QINGHOANGDAO là:
t1 =

L1

Vkt

=

386

14,3 = 26,99 (giờ) -> Làm tròn = 1
ngày
Thời gian Hoa tiêu dẫn

tàu rời cảng QINGDAO và cập cầu cảng QHD là t2 = 1 ngày
Trang 3


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Thời gian xếp hàng tại
QINGHOANGDAO là:
t3 =

P
Mx

=

65.000
4.000


= 16,25 (giờ) -> Làm tròn = 1
ngày
Thời gian tàu hành trình

từ QINGHOANGDAO đến SUAL là:
t4 =

L2
Vkt

=

1.763
14,3

= 123,29 (giờ) -> Làm tròn = 5
ngày
Thời gian Hoa tiêu dẫn

tàu rời cảng QINGHOANGDAO và cập cầu cảng SUAL là t5 = 1
ngày
Thời gian dỡ hàng tại
SUAL là:
t6 =

P
Md

=


65.000
12.000

= 5,4 ngày -> Làm tròn = 5 ngày
* Nh vậy dự kiến:
Thời điểm tàu đến cảng

QINGHOANGDAO là 1000 ngày 29/8/2002
Thời điểm tàu rời cảng
QINGHOANGDAO là 1000 ngày 30/8/2002
Thời điểm tàu đến cảng
SUAL là 1000 ngày 05/9/2002
Thời điểm tàu rời cảng
SUAL là 1000 ngày 10/9/2002
I. lợng nớc ngọt đà tiêu thụ
tại thời điểm các cảng với các điều kiện đến và đi của tàu ở trên
nh sau:

Khi tàu đến
QINGHOANGDAO:
Trang 4


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Lợng nớc ngọt đà tiêu
thụ = 02 ngày x 12 MT = 24 MT
Lợng nớc uống đà tiêu

thụ = 02 ngày x 0,5 MT = 1 MT
* Nh vậy khi tàu đến
QINGHOANGDAO thì két FWT(P) có 130 MT
két DOT(S) có 53 MT
(Giả sử do quÃng đờng
ngắn, tàu không tự sản xuất ra nớc ngọt)
Khi tàu rời
QINGHOANGDAO:
Lợng nớc ngọt đà tiêu
thụ = 01 ngày x 12 MT = 12 MT
Lợng nớc uống đà tiêu
thụ = 01 ngày x 0,5 MT = 0,5 MT
* Nh vËy khi tµu rêi
QINGHOANGDAO th× kÐt FWT(P) cã 118 MT
kÐt DOT(S) cã 52,5 MT
Khi tàu đến SUAL:
Lợng nớc ngọt đà tiêu
thụ = 06 ngày x 12 MT = 72 MT
Lợng nớc uống đà tiêu
thụ = 06 ngày x 0,5 MT = 3 MT
Lợng nớc ngọt tàu sản
xuất ra = 06 ngày x 18 MT = 108 MT
* Nh vậy khi tàu đến SUAL
thì két FWT(P) cã 154 MT
kÐt DOT(S) cã 49,5 MT
Khi tµu rêi SUAL:
Lợng nớc ngọt đà tiêu
thụ = 05 ngày x 12 MT = 60 MT
Lợng nớc uống đà tiêu
thụ = 05 ngµy x 0,5 MT = 2,5 MT

Trang 5


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

* Nh vậy khi tàu đến
QINGHOANGDAO thì kÐt FWT(P) cã 94 MT
kÐt DOT(S) cã 47 MT
Ii. lỵng dầu fo đà tiêu thụ
tại thời điểm các cảng với các điều kiện đến và đi của tàu
ở trên nh sau:
Khi tàu đến
QINGHOANGDAO:
Lợng dầu FO đà tiêu thụ =
02 ngày x 33,5 MT = 67 MT
* Giả sử khi hành trình từ
Q.D đến Q.H.D tàu chỉ dùng dầu FO ở két #1FOT, nh vậy khi
tàu đến QINGHOANGDAO thì: két #1FOT cßn 285 MT
kÐt #2FOT cßn 254 MT
kÐt AFO(P) cßn 210 MT
két AFO(S) còn 195 MT
Khi tàu rời
QINGHOANGDAO:
Lợng dầu FO đà tiêu thụ =
01 ngày x 3,4 MT = 3,4 MT
* Giả sử khi làm hàng ở
Q.H.D tàu chỉ dùng dầu FO ở két AFO(P), nh vậy khi tàu rời
QINGHOANGDAO thì:


két #1FOT cßn 285 MT
kÐt #2FOT cßn 254 MT
kÐt AFO(P) cßn 206,6

MT
két AFO(S) còn 195 MT
Khi tàu đến SUAL:
Lợng dầu FO đà tiêu thụ =
06 ngày x 33,5 MT = 201 MT
* Giả sử khi hành trình từ
Q.H.D đến SUAL tàu chỉ dùng dầu FO ở két #2FOT, nh vậy khi
tàu đến SUAL thì: két #1FOT còn 285 MT
két #2FOT còn 53 MT
Trang 6


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

két AFO(P) còn 206,6
MT
két AFO(S) còn 195 MT
Khi tàu rời SUAL:
Lợng dầu FO đà tiêu thụ =
05 ngày x 3,4 MT = 17 MT
* Giả sử khi làm hàng ở
SUAL tàu chỉ dùng dầu FO ở két AFO(P), nh vậy khi tàu rời
SUAL thì: két #1FOT còn 285 MT

kÐt #2FOT cßn 53 MT
kÐt AFO(P) cßn 189,6
MT
kÐt AFO(S) còn 195 MT
iIi. lợng dầu do đà tiêu thụ
tại thời điểm các cảng với các điều kiện đến và đi của tàu ở trên
nh sau:

Khi tàu đến
QINGHOANGDAO:
Lợng dầu DO đà tiêu thụ =
02 ngày x 0,1 MT = 0,2 MT
* Giả sử khi hành trình từ
Q.D đến Q.H.D tàu chỉ dùng dầu DO ở két DOT(P), nh vậy khi
tàu đến QINGHOANGDAO thì: két DOT(P) còn 54,8 MT
két DOT(S) còn 54 MT
Khi tàu rời
QINGHOANGDAO:
Lợng dầu DO đà tiêu thụ =
01 ngày x 0,2 MT = 0,2 MT
* Giả sử khi làm hàng ở
Q.H.D tàu chỉ dùng dầu DO ở két DOT(P), nh vậy khi tàu rời
QINGHOANGDAO thì:

két DOT(P) còn 54,6 MT
két DOT(S) còn 54 MT
Khi tàu đến SUAL:
Trang 7



Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Lợng dầu DO đà tiêu thụ =
06 ngày x 0,1 MT = 0,6 MT
* Giả sử khi hành trình từ
Q.H.D đến SUAL tàu chỉ dùng dầu DO ở két DOT(P), nh vậy khi
tàu đến SUAL thì: két DOT(P) còn 54 MT
két DOT(S) còn 54 MT
Khi tàu rời SUAL:
Lợng dầu DO đà tiêu thụ =
05 ngày x 0,2 MT = 1 MT
* Giả sử khi làm hàng ở
SUAL tàu chỉ dùng dầu FO ở két DOT(P), nh vậy khi tàu rời
SUAL thì: két DOT(P) còn 53 MT
két DOT(S) còn 54 MT
iv. lợng nớc ballast của
tàu với các thời điểm đến và đi của tàu tại mỗi cảng:

Tại các thời điểm tàu bắt
đầu rời QINGDAO, bắt đầu đến QHD và bắt đầu rời SUAL tất
cả các két Ballast của tàu đều đà đợc bơm đầy (Full), cụ
thể khối lợng của từng két nh sau (Theo hồ sơ tàu):
K
S
tt

T hối lợng
ên két


S
( tt

T
ên két

K
hối lợng

MT)
1
2
3
4
5
6
7

F
PT

1
.984,2

#
1 WBT(P)

4
7


17,0
#

1 WBT(S)

#
#
3 WBT(P)
#

#

1

6
71,5

#
3A.UW.WBT(S)

2

6
71,5

3A.UW.WBT(P)

9
1


#

1

1

6
71,5

3F.UW.WBT(S)

8

.597,7

#

1

1

6
71,5

3F.UW.WBT(P)

7

.906,0


#

1

1

6
71,5

2A.UW.WBT(S)

6

.906,0

2 WBT(S)

1

7

#

#
2A.UW.WBT(P)

5

17,0


2 WBT(P)

1

6
71,5

#

6
Trang 8


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

3 WBT(S)
8
9

#
4 WBT(P)

.241,3

4 WBT(S)

1


1UW.WBT(S)

2

77,6

2F.UW.WBT(P)
1

3

73,0
#

2F.UW.WBT(S)

68,3

4A.UW.WBT(S)

4

6
68,3

A
PT

2

5

6

#

2

6

71,5

4A.UW.WBT(P)

3

6

#

2

6

#

4F.UW.WBT(S)

2


77,6

71,5
#

2

6

#

1

1

.241,3

1UW.WBT(P)

4F.UW.WBT(P)
2

1

#

1

0
1


#

1
0

.597,7

6
00,2

#
4 CH. BW

1
3.010,5

T

6
73,0

OTAL

3
5.928,7

Tại các thời điểm tàu bắt
đầu rời QINGHOANGDAO và bắt đầu đến SUAL tất cả các két
Ballast của tàu ở trạng thái (Nil), cơ thĨ khèi lỵng cđa

tõng kÐt nh sau (Theo hồ sơ tàu):
K
S
tt

T hối lợng
ên két

S
( tt

T
ên két

K
hối lợng

MT)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1

F


1

PT
#

9

1 WBT(P)
#

9

1 WBT(S)
#
2 WBT(P)
#

4

4 WBT(P)
#
4 WBT(S)
#

8
0

#


1

#

1

#

2

0
,5

#
4F.UW.WBT(P)

2

0
,5

#
4F.UW.WBT(S)

2

0
,5

#

4A.UW.WBT(P)

2

0
,5

3A.UW.WBT(S)

2

0
,5

3A.UW.WBT(P)

1

0
,5

3F.UW.WBT(S)

0
8

,5

3F.UW.WBT(P)


9

0

#

1

2

,5

2A.UW.WBT(S)

6

0

#

1

2

#
#

5

8


4

3 WBT(S)

1

2

#

#
2A.UW.WBT(P)

7

8

3 WBT(P)

4

2
8

2 WBT(S)

1

0

,5

#

0
Trang 9


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

0

1UW.WBT(P)
1

1

#
1UW.WBT(S)

1
2

3
0

,5
#


2F.UW.WBT(P)
1

3

,5

4

,5

2F.UW.WBT(S)

2

0

#

4A.UW.WBT(S)
A
#

0

4 CH. BW
T

0

,5

1

PT
2

5

,5

1

OTAL
47
v. phơng án phân bổ hàng

xuống tàu:

- Khối lợng hàng tàu
phải chở là 70000MT 10%. Nh vậy tàu phải chở lợng hàng
trong khoảng từ 63000MT đến 77000 MT
- Mớn nớc cho phép tại
cảng Newcastle là 12.2 mét
- Căn cứ vào vùng hoạt
động và thời điểm hoạt động của tàu ta xác định đợc
mớn nớc cho phép theo công ớc của tàu là "Summer
Draft", theo hồ sơ tàu ta biết đợc mớn nớc cho phép cđa
tµu trong chun lµ 13,049 mÐt
Do mín níc cho phÐp

ë cảng NEWCASTLE nhỏ hơn mớn nớc cho phép của tàu
theo công ớc nên ta chỉ cần quan tâm đến mớn nớc cho
phép tại NEWCASTLE
* Từ giá trị mớn nớc 13,3
mét, tra vào bảng thủy tĩnh ta có lợng dÃn nớc cđa tµu
lµ Displ = 80.200 MT (1)
* Cịng tõ hå sơ tàu ta có:
- Trọng lợng tàu không
Light Ship = 10.520 MT (2)
- Constant = 301 MT (3)
* Tæng khèi lợng nớc
ngọt, nớc Ballast và nhiên liệu còn lại trên tàu khi tàu
đến SUAL theo nh đà tính là 203,5 + 147 + 739,6 + 108,0 = 1.198,1
MT (4)
Trang 10


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xÕp dì hµng hãa

* Sagging / Hogging
correction theo kinh nghiƯm là 100 MT (5)
=> Khối lợng hàng lớn
nhất tàu chở đợc ứng với các điều kiện của chuyến đi là:
Maximum Cargo Quantity P = (1) - (2) - (3) - (4) - (5)= 68.080,9 MT
Theo hồ sơ tàu ta có
thể tích của các hầm hàng nh sau:
V3 = 13.022,4


V1 = 11.488,6

V2 = 13.092,5

V5 = 13.099,7

V6 = 13.085,5

V4 = 13.030,9

V7 = 12.602,9
=> Total Vh = 89.422.5
Phân bố hàng xuống các
hầm theo phơng án thể tích ta có khối lợng hàng trong
11.488,6
V1
từng hÇm
nh
sau:
x 68.080,9 = 8.746,727 MT
x
P
=
P1 =
89.422,5
Vh

P2 =

P3 =

P4 =
P5 =
P6 =
P7 =

V2

xP=

Vh
V3

xP=

Vh
V4

xP=

Vh
V5

xP=

Vh
V6

xP=

Vh

V7
Vh

xP=

13.092,5
89.422,5
13.022,4
89.422,5
13.030,9
89.422,5
13.099,7
89.422,5
13.085,5
89.422,5
12.602,9
89.422,5

x 68.080,9 = 9.967,840 MT

x 68.080,9 = 9.914,470 MT
x 68.080,9 = 9.920,942 MT

x 68.080,9 = 9.973,322 MT

x 68.080,9 = 9.962,511 MT
x 68.080,9 = 9.595,088 MT

Trang 11



Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Căn cứ vào hệ số chất
xếp của hàng và trọng lợng hàng nh đà phân bổ ở trên ta
lập đợc bảng so sánh nh sau:
T
ên hầm

T
hể tích hầm

hàng
N
o.1
o.2

1

N

8%

3.022,400

o.4

3.030,900


o.5

3.099,700

o.6

3.085,500
N

o.7

2.602,900
T
9.422,500

1
1.456,887

1
1.972,755

9
5%

1.469,320

2.823,790

8%


1

1

9

8

1.409,083

2.837,706

8%

1

1

9

1

1.401,641

2.770,282

8%

1


1

9

1

1.463,016

2.761,952

8%

1

1

9

1

N

2.830,650

8%

1
1.034,351


8
6.911,305

7
8.293,035

* Nh vậy phơng án phân
bổ hàng cho từng hầm ở trên phù hợp với thể tích xếp
hàng cho phép của từng hầm.

VI. tính toán mớn tàu tại
các thời điểm tàu đến và đi ở mỗi cảng:

(Giả sử tỷ trọng của nớc ở
tất cả các cảng bằng tỷ trọng chuẩn = 1,025)

Tại thời điểm tàu rời
cảng QINGDAO:
Lợng dÃn nớc của tàu:
D1

1

0.058,736
1

9

1


N

hể tích hàng

0.914,170
9

1

N

otal

5%

3.092,500

o.3

hể tích xếp hàng

T

cho phép của hầm đà ph©n bỉ
1
9
1

1.488,600
N


T

= L/S + Dead Const +

PFW + PFO + PDO + PBW = 48.121,800 MT
Trang 12


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Từ lợng dÃn nớc của tàu
tra vào bảng thủy tĩnh ta đợc mớn
D1 xđơng
(XB - của
XG)
Mh nớc tơng
=
t1 =
tàu dcorr (1) = 8,061 m
MTC x 100
MTC x 100
TÝnh hiƯu sè mín níc mịi
l¸i:
Do . XGo + ∑Pi . XGi

XG =


D1
- Từ bảng thủy tĩnh, với
đối số là D1. ta tra đợc:

XB = -7,359 m; XF = -5,939
MTC = 891,267
- Từ các thành phần

trọng lợng của tàu ta quy đổi ra thể tích (dựa vào tỷ
trọng của các chất lỏng trong các két và dựa vào hệ số
chất xếp của hàng) để tra vào các bảng tính XG, KG của
từng thành phần, ta xây dựng đợc bảng tính XG, KG tại
thời điểm tàu rời cảng QINGDAO nh sau: (trang 9)
Nh vậy ta tính đợc:
-128744.69
==>
- 2.69
Tàu chúi lái
47898.8

XG =

=> Mh = D1 x (XB - XG) =
47898.8 x (7,36 -–2.69) = 223687.4
Mh

t1 =

223687.4


=

MTC x 100

890.4 x 100

= 2.51
=> m
TÝnh mớn nớc mũi, lái, s-

ờn giữa:
dA = dcorr + dA ; dF = dcorr ΔdF ; dæ = dcorr - Δdæ
ΔdA = (
ΔdF = (

LBP
2
LBP
2

Δdæ = XF x

t

- XF) x

LBP

+ XF) x
t

LBP

t
LBP

=(
=(

= 5.97 x

217
2
217
2
2.51
217

- 5.97) x
+ 5.97) x
= 0.069

2.51
217
2.51
217

= 1.186
= 1.324

Trang 13



Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xÕp dì hµng hãa

=>

dA = dcorr + ΔdA = 8.03 +

1.186 = 9.216 m
dF = dcorr + ΔdF = 8.03 -–
1.324 = 6.706 m
dæ = dcorr + Δdæ = 8.03 -
0.069 =7.961 m

bảng tính XG, KG tại thời
điểm tàu rêi c¶ng QINGDAO

eight

ensity
or (SF)

olume

G

i x XGi


G

i x KGi

ight Ship

0.520,000

,460

9.519,200

1,100

16.772,000

ead Const

01,000

4,485

9.409,985

3,570

.084,570

WT(P)


54,000

,000

54,000

03,910

6.002,140

7,268

.659,218

WT(S)

8,000

,000

8,000

03,910

0.183,180

6,490

.616,052


1 FOT

52,000

,935

76,471

8,650

0.084,800

,254

9,418

2 FOT

54,000

,935

71,658

7,350

7.106,900

,825


09,479

FO(P)

10,000

,935

24,599

1,800

7.178,000

0,535

.212,305

FO(S)

95,000

,935

08,556

1,670

5.925,650


0,584

.063,943

OT(P)

5,000

,880

2,500

3,670

.601,850

,894

9,188

OT(S)

4,000

,880

1,364

5,229


.602,356

,874

7,170

PT

.984,200

,025

.935,805

103,610

205.582,962

,160

8.175,272

1 WBT(P)

17,000

,025

99,512


86,030

61.683,510

,750

.254,750

1 WBT(S)

17,000

,025

99,512

86,030

61.683,510

,750

.254,750

Trang 14


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xÕp dì hµng hãa


2 WBT(P)

.906,000

,025

.859,512

48,620

92.669,720

,510

.878,060

2 WBT(S)

.906,000

,025

.859,512

48,620

92.669,720

,510


.878,060

3 WBT(P)

.597,700

,025

.558,732

,240

83,448

,640

.620,228

3 WBT(S)

.597,700

,025

.558,732

,240

83,448


,640

.620,228

4 WBT(P)

.241,300

,025

.211,024

3,540

6.459,202

,920

.383,296

4 WBT(S)

.241,300

,025

.211,024

3,540


6.459,202

,920

.383,296

1UW.WBT(P)

77,600

,025

61,073

86,360

58.517,536

8,280

2.386,528

1UW.WBT(S)

77,600

,025

61,073


86,360

58.517,536

8,280

2.386,528

2F,UW.WBT(P)

73,000

,025

56,585

61,680

41.510,640

7,570

1.824,610

2F.UW.WBT(S)

73,000

,025


56,585

61,680

41.510,640

7,570

1.824,610

2A,UW.WBT(P)

71,500

,025

55,122

35,850

24.073,275

7,570

1.798,255

2A.UW.WBT(S)

71,500


,025

55,122

35,850

24.073,275

7,570

1.798,255

3F,UW.WBT(P)

71,500

,025

55,122

10,050

6.748,575

7,570

1.798,255

3F.UW.WBT(S)


71,500

,025

55,122

10,050

6.748,575

7,570

1.798,255

3A,UW.WBT(P)

71,500

,025

55,122

5,750

0.576,125

7,570

1.798,255


3A.UW.WBT(S)

71,500

,025

55,122

5,750

0.576,125

7,570

1.798,255

4F,UW.WBT(P)

71,500

,025

55,122

1,550

7.900,825

7,570


1.798,255

4F.UW.WBT(S)

71,500

,025

55,122

1,550

7.900,825

7,570

1.798,255

4A,UW.WBT(P)

68,300

,025

52,000

7,310

4.983,273


7,580

1.748,714

4A.UW.WBT(S)

68,300

,025

52,000

7,310

4.983,273

7,580

1.748,714

PT

00,300

,025

85,659

05,790


3.505,737

2,750

.653,825

4 CH BW

3.010,500

,025

2.693,171

10,620

138.171,510

0,260

33.487,730

1 CH

,000

,150

,000


,000

,000

Trang 15


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

2 CH

,000

,150

,000

,000

,000

3 CH

,000

,150


,000

,000

,000

4 CH

,000

,150

,000

,000

,000

5 CH

,000

,150

,000

,000

,000


6 CH

,000

,150

,000

,000

,000

7 CH

,000

,150

,000

,000

,000

otal

8.121,800

335.435,440


73.698,582

Tại thời điểm tàu đến
cảng QINGHOANGDAO:
Tính toán tơng tự nh
phần (VI.1) ta có:
Lợng dÃn nớc của tàu: D2
= 47.985,6 MT
Mớn nớc tơng đơng của
tàu: dcorr (2) = 8,039 m
lái:

t2 =

Tính
Mh hiệu sè mín níc mịi
MTC x 100
TÝnh hiƯu sè mín níc mịi

l¸i:

(XB - XG) ;

Do . XGo + ∑Pi . XGi
Mh= = Displ
x BG = D2 x
XG
D2
- Tõ b¶ng thđy tÜnh, với


đối số là D2 ta tra đợc:

XB = -7,360 m; XF = 5,961
MTC = 890,647
- Từ các thành phần

trọng lợng của tàu ta quy đổi ra thể tích (dựa vào tỷ
trọng của các chất lỏng trong các két và dựa vào hệ số
chất xếp của hàng) để tra vào các b¶ng tÝnh XG, KG cđa
Trang 16


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

từng thành phần, ta xây dựng đợc bảng tính XG, KG tại
thời điểm tàu đến cảng QINGHOANGDAO nh sau: (trang 11)
Nh vậy ta tính đợc:
-128793.39
= - 7,180
47.985,600 => Tàu chúi lái

XG =

=> Mh = D2 x (XB - XG) =
47.985,600 x (7,360 - 7,180) = 8.637,408
Mh

t2 =


=

MTC x 100

8.637,408

==>
0,097 m

890,647 x 100

TÝnh mín níc mịi, l¸i, sên gi÷a:
dA = dcorr + ΔdA ; dF = dcorr ΔdF ; dæ = dcorr - Δdæ
LBP

ΔdA = (

2
LBP

ΔdF = (

2

Δdæ = XF x

+ XF) x

- XF) x


t
LBP

t
LBP
t
LBP

2
217

=(

= 5,961 x

0,097
= 0,051
+ 5,961)
217
x

217

=(

- 5,961)
x

2


0,097
217

0,097
217

= 0,046

= 0,003
=>

dA = dcorr + ΔdA = 8,039 +

0,051 = 8,090 m
dF = dcorr - ΔdF = 8,039 - 0,051
= 7,993 m
dæ = dcorr -Δdæ = 8,039 + 0,003
= 8,042 m
bảng tính XG, KG tại thời
điểm tàu đến c¶ng QINGhoangDAO

eight

ensity
or (SF)

olume

G


i x XGi

G

i x KGi

Trang 17


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xÕp dì hµng hãa

ight Ship

0.520,000

,460

9.519,200

1,100

16.772,000

ead Const

01,000


4,485

9.409,985

3,570

.084,570

WT(P)

30,000

,000

30,000

03,910

3.508,300

6,938

.201,936

WT(S)

3,000

,000


3,000

03,900

.506,700

5,836

39,295

1 FOT

85,000

,935

04,813

8,650

.165,250

,206

8,618

2 FOT

54,000


,935

71,658

7,350

7.106,900

,878

22,935

FO(P)

10,000

,935

24,599

1,800

7.178,000

0,535

.212,305

FO(S)


95,000

,935

08,556

1,670

5.925,650

0,584

.063,943

OT(P)

4,800

,880

2,273

3,670

.585,116

,901

9,375


OT(S)

4,000

,880

1,364

5,229

.602,356

,874

7,170

PT

.984,200

,025

.935,805

103,610

205.582,962

,160


8.175,272

1 WBT(P)

17,000

,025

99,512

86,030

61.683,510

,750

.254,750

1 WBT(S)

17,000

,025

99,512

86,030

61.683,510


,750

.254,750

2 WBT(P)

.906,000

,025

.859,512

48,620

92.669,720

,510

.878,060

2 WBT(S)

.906,000

,025

.859,512

48,620


92.669,720

,510

.878,060

3 WBT(P)

.597,700

,025

.558,732

,240

83,448

,640

.620,228

3 WBT(S)

.597,700

,025

.558,732


,240

83,448

,640

.620,228

4 WBT(P)

.241,300

,025

.211,024

3,540

6.459,202

,920

.383,296

4 WBT(S)

.241,300

,025


.211,024

3,540

6.459,202

,920

.383,296

1UW.WBT(P)

77,600

,025

61,073

86,360

58.517,536

8,280

2.386,528

1UW.WBT(S)

77,600


,025

61,073

86,360

58.517,536

8,280

2.386,528

2F,UW.WBT(P)

73,000

,025

56,585

61,680

41.510,640

7,570

1.824,610

2F.UW.WBT(S)


73,000

,025

56,585

61,680

41.510,640

7,570

1.824,610

Trang 18


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xÕp dì hµng hãa

2A,UW.WBT(P)

71,500

,025

55,122

35,850


24.073,275

7,570

1.798,255

2A.UW.WBT(S)

71,500

,025

55,122

35,850

24.073,275

7,570

1.798,255

3F,UW.WBT(P)

71,500

,025

55,122


10,050

6.748,575

7,570

1.798,255

3F.UW.WBT(S)

71,500

,025

55,122

10,050

6.748,575

7,570

1.798,255

3A,UW.WBT(P)

71,500

,025


55,122

5,750

0.576,125

7,570

1.798,255

3A.UW.WBT(S)

71,500

,025

55,122

5,750

0.576,125

7,570

1.798,255

4F,UW.WBT(P)

71,500


,025

55,122

1,550

7.900,825

7,570

1.798,255

4F.UW.WBT(S)

71,500

,025

55,122

1,550

7.900,825

7,570

1.798,255

4A,UW.WBT(P)


68,300

,025

52,000

7,310

4.983,273

7,580

1.748,714

4A.UW.WBT(S)

68,300

,025

52,000

7,310

4.983,273

7,580

1.748,714


PT

00,300

,025

85,659

05,790

3.505,737

2,750

.653,825

4 CH BW

3.010,500

,025

2.693,171

10,620

138.171,510

0,260


33.487,730

1 CH

,000

,150

,000

,000

,000

2 CH

,000

,150

,000

,000

,000

3 CH

,000


,150

,000

,000

,000

4 CH

,000

,150

,000

,000

,000

5 CH

,000

,150

,000

,000


,000

6 CH

,000

,150

,000

,000

,000

7 CH

,000

,150

,000

,000

,000

otal

7.985,600


344.542,044

72.447,386

Tại thời điểm tàu rời
cảng QINGHOANGDAO:
Tính toán tơng tù nh
phÇn (VI.1) ta cã:
Trang 19


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Lợng dÃn nớc của tàu: D3
= 80.268,6 MT
Mớn nớc tơng đơng của
tàu: dcorr (3) = 13,012 m
t3 =

l¸i:

TÝnh
Mh hiƯu sè mín níc mịi
MTC x 100
TÝnh hiƯu sè mín níc mịi

l¸i:

Do . XGo + ∑Pi . XGi
Mh= = Displ
x BG = Displ
XG
D3

x (XB - XG) ;

- Tõ b¶ng thủy tĩnh, với
đối số là D3 ta tra đợc:

XB = - 5,320 m; XF = 0,712
MTC = 1.077,438
- Tõ c¸c thành phần

trọng lợng của tàu ta quy đổi ra thể tích (dựa vào tỷ
trọng của các chất lỏng trong các két và dựa vào hệ số
chất xếp của hàng) để tra vào các bảng tính XG, KG của
từng thành phần, ta xây dựng đợc bảng tính XG, KG tại
thời điểm tàu rời cảng QINGHOANGDAO nh sau: (trang 13)
XG =

Nh vậy ta tính đợc:
- 436.967,576
=
=>- 5,444
Tàu chúi lái
80.268,6
=> Mh = D3 x (XB - XG) =


80.268,6 x (5,320 - 5,444) = 9.953,306
t3 =

Mh
MTC x 100

=

9.953,306
1.077,438 x 100

= 0,092 m
=>
TÝnh mín níc mũi, lái, s-

ờn giữa:
dA = dcorr + dA ; dF = dcorr ΔdF ; dæ = dcorr - Δdæ

Trang 20


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Vì hiệu số mớn rất nhỏ
nên khi tÝnh ra ΔdA , ΔdF , Δdæ xÊp xØ b»ng 0
=>

dA = dF = dỉ = dcorr =


13,012 m

b¶ng tÝnh XG, KG tại thời
điểm tàu rời cảng QINGhoangDAO

eight

ensity
or (SF)

olume

G

i x XGi

G

i x KGi

ight Ship

0.520,000

,460

9.519,200

1,100


16.772,000

ead Const

01,000

4,485

9.409,985

3,570

.084,570

WT(P)

18,000

,000

18,000

03,910

2.261,380

6,770

.978,822


WT(S)

2,500

,000

2,500

03,900

.454,750

5,828

30,984

1 FOT

85,000

,935

04,813

8,650

.165,250

,206


8,618

2 FOT

54,000

,935

71,658

7,350

7.106,900

,825

09,479

FO(P)

06,600

,935

20,963

1,800

6.899,880


0,455

.159,935

FO(S)

95,000

,935

08,556

1,670

5.925,650

0,584

.063,943

OT(P)

4,600

,880

2,045

3,670


.568,382

,889

8,548

Trang 21


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xÕp dì hµng hãa

OT(S)

4,000

,880

1,364

5,229

.602,356

,874

7,170


PT

,000

,025

,976

100,823

100,823

,022

,022

1 WBT(P)

,000

,025

,780

84,760

762,836

,019


,169

1 WBT(S)

,000

,025

,780

84,760

762,836

,019

,169

2 WBT(P)

8,000

,025

7,317

48,557

1.359,600


,018

,501

2 WBT(S)

8,000

,025

7,317

48,557

1.359,600

,018

,501

3 WBT(P)

4,000

,025

3,415

1,496


35,906

,020

,479

3 WBT(S)

4,000

,025

3,415

1,496

35,906

,020

,479

4 WBT(P)

,000

,025

,805


1,638

13,103

,011

,091

4 WBT(S)

,000

,025

,805

1,638

13,103

,011

,091

1UW.WBT(P)

,500

,025


,488

76,041

38,021

4,535

,268

1UW.WBT(S)

,500

,025

,488

76,041

38,021

4,535

,268

2F,UW.WBT(P)

,500


,025

,488

60,999

30,500

4,360

,180

2F.UW.WBT(S)

,500

,025

,488

60,999

30,500

4,360

,180

2A,UW.WBT(P)


,500

,025

,488

35,850

17,925

4,359

,179

2A.UW.WBT(S)

,500

,025

,488

35,850

17,925

4,359

,179


3F,UW.WBT(P)

,500

,025

,488

10,050

5,025

4,359

,179

3F.UW.WBT(S)

,500

,025

,488

10,050

5,025

4,359


,179

3A,UW.WBT(P)

,500

,025

,488

5,750

,875

4,359

,179

3A.UW.WBT(S)

,500

,025

,488

5,750

,875


4,359

,179

4F,UW.WBT(P)

,500

,025

,488

1,550

0,775

4,359

,179

4F.UW.WBT(S)

,500

,025

,488

1,550


0,775

4,359

,179

4A,UW.WBT(P)

,500

,025

,488

9,723

9,862

4,369

,185

Trang 22


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xÕp dì hµng hãa

4A.UW.WBT(S)


,500

,025

,488

9,723

9,862

4,369

,185

PT

,000

,025

,976

00,972

00,972

,957

,957


4 CH BW

,000

,025

,000

11,330

,000

,680

,000

1 CH

.746,727

,150

0.058,736

86,596

757.429,928

,965


7.160,020

2 CH

.967,840

,150

1.463,016

62,150

619.501,256

,403

3.724,979

3 CH

.914,470

,150

1.401,641

36,390

360.787,563


,381

3.004,192

4 CH

.920,942

,150

1.409,083

10,060

99.804,677

,378

3.034,831

5 CH

.973,322

,150

1.469,320

5,240


51.993,427

,396

3.706,022

6 CH

.962,511

,150

1.456,888

1,044

08.898,393

,402

3.666,663

7 CH

.595,088

,150

1.034,351


6,629

39.306,538

,729

3.353,657

otal

0.268,6

436.967,576

76.015,591

Tại thời điểm tàu đến
cảng SUAL:
Tính toán tơng tự nh
phần (VI.1) ta có:
Lợng dÃn nớc của tàu: D4
= 80.100,000 MT
Mớn nớc tơng đơng của
tàu: dcorr (4) = 12,987 m
l¸i:

t4 =

TÝnh

Mh hiƯu sè mín níc mịi
MTC x 100
TÝnh hiƯu sè mín níc mịi

l¸i:

x (XB - XG) ;

Do . XGo + ∑Pi . XGi
Mh= = Displ
x BG = Displ
XG
D4
- Tõ bảng thủy tĩnh, với

đối số là D4 ta tra đợc:

XB = - 5,333 m; XF = 0.697 m
Trang 23


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi

Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

MTC = 1.076,734
- Từ các thành phần
trọng lợng của tàu ta quy đổi ra thể tích (dựa vào tỷ
trọng của các chất lỏng trong các két và dựa vào hệ số
chất xếp của hàng) để tra vào các bảng tính XG, KG của

từng thành phần, ta xây dựng đợc bảng tính XG, KG tại
thời điểm tàu đến c¶ng SUAL nh sau: (trang 15)
XG =

Nh vËy ta tÝnh đợc:
- 447.318,224
==>
- 5,585
Tàu chúi lái
80.100,000
=> Mh = D4 x (XB - XG) =

80.100,000 x (5,333 - 5,585) = 20.185,200
Mh

t4 =

=

MTC x 100

20.185,200
1.076,734 x 100

= 0,187 m
=>
TÝnh mín níc mịi, l¸i, s-

ên gi÷a:
dA = dcorr + ΔdA ; dF = dcorr ΔdF ; dæ = dcorr - Δdæ

ΔdA = (
ΔdF = (

LBP
2
LBP
2

Δdæ = XF x

+ XF) x
- XF) x
t
LBP

t
LBP
t
LBP

=(
=(

= 0,697 x

217
2
217
2


0,187
217

+ 0,697) x
- 0,697) x

0,187
217
0,187
217

= 0,094
= 0,093

= 0,000

=>

dA = dcorr + ΔdA = 12,987

+ 0,094 = 13,081 m
dF = dcorr - ΔdF = 12,987 - 0,093
= 12,894 m
dæ = dcorr - Δdæ = 12,987 - 0,000
= 12,987 m

Trang 24


Thc s Thuyn Trng Nguyn i Hi


Bài tập lớn môn: xếp dỡ hàng hóa

Nh vậy tất cả các mớn nớc của tàu nhỏ hơn mớn nớc cho phép của cảng SUAL, phơng án phân bổ hàng xuống các hầm nh đà tính là phù hợp.
bảng tính XG, KG tại thời
điểm tàu đến cảng sual

eight

ensity
or (SF)

olume

G

i x XGi

G

i x KGi

ight Ship

0.520,000

,460

9.519,200


1,100

16.772,000

ead Const

01,000

4,485

9.409,985

3,570

.084,570

WT(P)

54,000

,000

54,000

03,910

6.002,140

7,268


.659,218

WT(S)

9,500

,000

9,500

03,900

.143,050

5,783

81,281

1 FOT

85,000

,935

04,813

8,650

.165,250


,206

8,618

2 FOT

3,000

,935

6,684

7,350

.569,550

,172

,120

FO(P)

06,600

,935

20,963

1,800


6.899,880

0,455

.159,935

FO(S)

95,000

,935

08,556

1,670

5.925,650

0,584

.063,943

OT(P)

4,000

,880

1,364


3,670

.518,180

,881

7,596

OT(S)

4,000

,880

1,364

1,670

.410,180

,595

56,130

PT

,000

,025


,976

100,823

100,823

,022

,022

1 WBT(P)

,000

,025

,780

84,760

762,836

,019

,169

1 WBT(S)

,000


,025

,780

84,760

762,836

,019

,169

2 WBT(P)

8,000

,025

7,317

48,557

1.359,600

,018

,501

2 WBT(S)


8,000

,025

7,317

48,557

1.359,600

,018

,501

3 WBT(P)

4,000

,025

3,415

1,496

35,906

,020

,479


3 WBT(S)

4,000

,025

3,415

1,496

35,906

,020

,479

4 WBT(P)

,000

,025

,805

1,638

13,103

,011


,091

Trang 25


×