Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Báo Cáo Thí Nghiệm: Đo nhịp mạch và nồng độ bão hòa ôxy trong máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.52 KB, 5 trang )

Bài báo cáo:
Báo Cáo Thí Nghiệm:

Đo nhịp mạch và nồng độ bão hòa ôxy
trong máu

1


Kết quả thu được:
1) Bình thường và giơ tay cao quá đầu:
Bình thường (SpO2/Bpm)
98/80
96/87
98/80
98/82
98/82

Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5

Giơ tay cao quá đầu(SpO2/Bpm)
97/85
96/81
96/87
95/87
97/91


Huyết áp tăng còn nồng độ O2 vẫn được duy trì
2) Nâng quả tạ:
Trước
97/95

Trong
98/106

Sau
97/112

Huyết áp tang mạnh nhưng O2 vẫn được duy trì
3) Nín thở và thở mạnh:
Thở mạnh
99/91

Nín thở
98/87

Huyết áp tăng khi thở mạnh và giảm khi nín thở
4) Nhúng tay vào nước lạnh: 96/101
Huyết áp tăng mạnh nhưng O2 vẫn vậy
5) Kết quả đo được từ máy MP-30

2


Với nhịp mạch là 87,59

Nguyên lý đo:

Máy đo nồng độ phần trăm ôxy bão hòa trong động mạch (SpO2) và nhịp mạch sử dụng các
nguyên tắc đo quang phổ (spectrophotometry) vàđo sự thay đổi thể tích bằng quang học
(photoplethysmography viết tắt PPG). Các bác sỹ gây mê dựa vào máy đo nồng độ ôxy này để
biết trước sự rối loạn chức năng lọc máu, sự đặt nội khí quản vv…
Máy sử dụng hai nguồn LED có bước sóng ánh sáng đỏ (λ=660nm) ánh sáng hồng ngoại gần
(λ=940nm) chiếu qua mô và thu nhận cường độ ánh sáng truyền qua để dò tìm tín hiệu thay đổi
do các xung động của huyết áp động mạch gây ra. Máu cóđộ bão hòa ôxy cao sẽ có màu đỏ tươi,
còn máu có độ bão hòa ôxy kém sẽ có màu đỏ đậm. Máy sẽ tính toán độ bão hòa ôxy từ sự khác
nhau của màu máu bằng cách đo tỉ lệ hấp thu ánh sáng đỏ vàánh sáng hồng ngoại.
Các yếu tố khác như (máu tĩnh mạch, độ dày của da, xương, móng tay, da) luôn giữ cố định nên
không tác động đến chỉ số bão hòa ôxy trong máu.

3


Các thông số kỹ thuật
1.
Máy đo SOP2 hiệu BCI
Màn hình hiển thị, chỉ dẫn & Các phím:
SpO2 (Nồng độ Oxy trong máu): Hiển thị đèn LED bằng số, chiều cao 0.43 inch (10.9mm)
Pulse Rate (Nhịp mạch): Hiển thị đèn LED bằng số, chiều cao 0.30 inch (7.62mm)
Pulse Strength (Cường độ nhịp mạch): Kết vảy logari, 8 vạch ngang
Keys (Phím): Chỉ sử dụng 02 phím ON & OFF
Nồng độ Oxy Trong máu (SpO2):
Khoảng đo: 0 đến 99
Độ chính xác: ±2% tại 70-99%; ±3% tại 50-69%
Trung bình: 8 giây
Bộ nhớ (Memory):
1000 ần kiểm tra, Lưu kết quả của 99 bệnh nhân
Kích thước

Cao 6.3 x rộng 3.25 x sâu 1.25 inch
60mm x 82.6mm x 31.75mm
Trọng lượng:
462
am kể cả pin
Tiêu chuẩn an toàn:
UL 544
Chứng nhận bỡi: TUV đến IEC-601-1
CSA 125, chứng nhận CE phiên bản MDD
Nguồn sử dụng:
Sử dụng 03 cục pin “C” Cell Alkaline hoặc NiCA
Dùng được với nhiều loại Pin trung có bán nhiều trên thị trường
Thời gian sử dụng Pin:
Khoảng 24 giờ trong chế độ sử dụng liên tục
1500 ần kiểm tra, mở 1 phút, tắt 2 phút
Máy In (phần phụ)
Giá trị dữ liệu SpO2 và nhịp mạch (Pulse rate) có thể in ra ngoài mỗi 5 giây
Điều kiện môi trường
Điều kiện hoạt động: 00C đến 550C
Điều kiện cất giữ: -340C đến 700
Độ ẩm môi trường:
Khi lưu kho: 10-95%
Khi hoạt động: 15-95%
các tiêu chuẩn lâu bền của máy
Độ rung: Tiêu chuẩn MIL-STD-810E, sử dụng phương pháp 516.4
Va chạm: MIL-STD-810E, sử dụng phương pháp 516.4 và IEC 68-2-27
Đánh rơi: Tiêu chuẩn UL 544

4



2.
Máy MP-30
1. Đặc điểm chung:
- Chính xác trong suốt quá trình chuyển động vàđo nồng độ bão hoà ở mức thấp
- Kết hợp với máy in tuỳ chọn
- SpO2 nhịp tim,báo động hiển thị dạng sóng và lưu kết quả bệnh nhân trong suốt 72 giờ
- Quản lý dữ liệu trên máy tính qua USB
- Báo động bằng âm thanh vàánh sáng
- Pin sử dụng trong 24 giờ và có báo động pin ở mức thấp
- Dùng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
- Màn hình LCD hiển thị rõ các thông số, kích cỡ chữ số lớn
- Cảm biến thích hợp BCI
2. Đặc tính kỹ thuật:
Dãy đo lường:
- Nhịp tim:
25 đến 250 nhịp/ phút
- Tầm đo%SpO2:
0 đến 100%
- Thông máu: 0.1 đến 20%
Mức độ chính xác đo SpO2:
- Không có di chuyển ở người lớn: 70% đến 100% ± 2 con số
- Không có di chuyển ở trẻ sơ sinh: 70% đến 100% ± 3 con số
- Có sự di chuyển ở người lớn: 70% đến 100% ± 3 con số
- Có sự di chuyển ở trẻ sơ sinh: 70% đến 100% ± 4 con số
Mức độ chính xác đo nhịp tim:
- Không di chuyển: 25 đến 250 nhịp/ phút ±3 con số
- Có di chuyển: 25 đến 250 nhịp/ phút ±5 con số
Nguồn điện:
- AC:

100 đến 240 VAC, 50/60Hz
- Tiêu thụ điện:
24 VA
- Cầu chì:
1 Amp, 250V
Dùng pin:
Loại:
Li-ion
Công suất:
Sử dụng lên đến 24 giờ
Thời gian sạc pin:
5 tiếng
Môi trường làm việc
- Nhiệt độ hoạt động:
5ºC đến 40ºC
- Nhiệt độ bảo quản:
-20ºC đến 70ºC
- Độ ẩm hoạt động:
5% - 95%.
- Độ cao hoạt động :
-305m đến 3657m

5



×