Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tính toán thiết kế dao phay định hình có góc trước dương ( < 0) để gia công chi tiết ở hình vẽ sau .Với vật liệu chi tiết là thép 40 có b = 500Nmm2.Trong đó các mặt I và II không gia công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.16 KB, 3 trang )

Đề tài 2
Tính toán thiết kế dao phay định hình có góc trớc dơng ( < 0) để gia công chi tiết ở
hình vẽ sau .Với vật liệu chi tiết là thép 40 có b = 500N/mm2.Trong đó các mặt I và II
không gia công

15
II

.5
r7

20

7,3

22


2,63

2,2

I

5,3

5

Thuyết minh tính toán
1 Phân tích chi tiết và chọn dao
Chi tiết có dạng rãnh , có profile phức tạp bao gồm các đoạn thẳng và cung tròn . Vì


vậy ta chọn dao phay hình hớt lng , là loại dao phổ biến dùng để gia công các chi tiết
định hình . Với dạng profile phức tạp nh vậy ta chỉ hớt lng dao 1 lần , tức là không mài
lại mặt sau sau khi đã nhiệt luyện . Để giảm nhẹ lực cắt ta chế tạo dao có góc trớc dơng
( > 0 ) . Vì chiều cao profile lớn nhất hcmax = 7,3 mm , chiều rộng rãnh l=15mm ,ta
nhận thấy rằng kết cấu của lỡi cắt đủ cứng vững do đó ta chế tạo dao có đáy rãnh thoát
phoi thẳng.
Vậy để gia công chi tiết này ta chế tạo dao là dao phay định hình hớt lng 1lần, có góc
trớc dơng, đáy rãnh thoát phoi thẳng.
2 Tính toán profile dao
a
trong tiết diện chiều trục
Sơ đồ tính
R

Ri

Od




F


h di

i
h ci

E

G

Profile chi tiết
i'



Ta cần xác địnhchiều cao profile dao trong tiết diện chiều trục
T
Các thông số trên sơ đồ
Góc trớc .
Theo 2-5:5[2]
Vật liệu : Thép 40
ứng suất bền : b = 500N/mm2
Ta chọn đợc góc trớc = 100(ứng với dao cắt tinh)
Góc sau = 120
Chiều cao lớn nhất của profile chi tiết hcmax = 7,3 mm

Profile dao


Bán kính đỉnh dao R theo 9-5:16[2] ta có
R = 45 mm
Dựng profile dao bằng đồ thị
Xét điểm i trên chi tiết , để gia công đợc điểm i thì phải có một điểm i tơng ứng thuộc
profile chi tiết . Ta xác định điểm i đó nh sau
Từ điểm i trên profile chi tiết dóng ngang sang phía dao cắt đờng OT tại E . Lấy O làm
tâmquay một cung tròn có bán kính OE cắt vết mặt trớc tại F . Vẽ đờng cong hớt lng
acsimet qua F cắt OT tại G . Từ g dóng đờng ngợc lại phía chi tiết , từ điểm i thuộc
profile chi tiết hạ đờng thẳng vuông góc xuống đờng cắt đờng tại i ta đợc điểm i

là điểm trên profile dao dùng để gia công điểm i trên profile chi tiết
Theo sơ đồ ta có
hdi = GT = ET- EG = hdi EG
EG chính là độ giáng của đờng cong hớt lng acsimet ứng với góc ở tâm
Ta có
EG =


= i -
Sin i =

a
R sin
=
Ri R hci
KZ

KZ

2
i = arcsin(

R sin
)
R hci

= arcsin(

R sin
)

R hci

R sin

hi =đó
hci
[arcsin(
) ]
Trong
2
R hci
K : lợng hớt lng
Z : số răng dao phay
Theo 2-9:16[2] ta có K = 6 ; Z = 10
Nhận thấy rằng profile chi tiết có một đoạn cung tròn . Vậy profile dao cũng có một
đoạn cong tơng ứng. Nếu xác định profile đoạn đó cũng nh các đoạn khác thì đẻ đảm
bảo độ chính xác yêu cầu thì số lợng điểm tính toán phải đủ lớn nh thế khối lợng tính
toán sẽ rất nặng nề . Để đơn giản cho việc tính toán ta sẽ thay thế đoạn cong đó bằng
một cung tròn thay thế đi qua 3 điểm . Trên sơ đồ tính ta đã có 2 điểm là 4 và 6 . Vậy
ta chỉ còn phải tính thêm 1 điểm nữa là điểm 5
Ta chọn điểm 5 có l5 = 12
hc 5 = hc 4 + r r 2 ( l 5 l 4 ) = 5.1 + 7.5 7.5 2 (12 9.7 ) = 5.46
2

2

a

HciO d


Điểm
1
2
3
4
5
6

Ri

R

hdi

7.30

0.00
0.00

5.10
F
E 5.46
7.30

h ci

Lập bảng tính toán

li
6.62

0.00
0.00
4.65
4.98i
6.62

0.00
2.63
7.63
Profile
chi tiết
9.70
12.0
15.0



h dti

3 Tính toán profile trong tiếtT diện chiều trục
Sơ đồ tính toán
i'

Profile dao


Từ sơ đồ ta có

Ri . sin ( R hci ). sin
=

sin
ở trên ta đã có sin
R. sin
= arcsin(
)
R hci

R. sin

( R hci ). sin arcsin

R hci


hdti =
sin
hdti = TF =

Trong tiết diện chiều trục đoạn profile cong cũng đợc thay thế bằng một cung tròn thay
thế

Lập bảng tính toán
Điểm

hci
1
2
3
4
5

6

hdi
7.30
0.00
0.00
5.10
5.46
7.30

li
7.87
0.00
0.00
5.47
5.86
7.87

0.00
2.63
7.63
9.70
12.0
15.0

4 Chọn kết cấu dao
Các thông số kết cấu dao đợc chọn theo 9-5:16[2] . Thể hiện cụ thể trên bản vẽ chi tiết.
5 Thiết kế dỡng
Dỡng đo dùng để kiểm tra dao sau khi chế tạo ,đợc chế tạo theo cấp chính xác7 với
miền dung sai H, h . Theo luật kích thớc bao và bị bao.

Dỡng kiểm dùng để kiểm tra dỡng đo , đợc chế tạo theo cấp chính xác 6 với miền dung
sai Js , js . Theo luập kích thớc bao và bị bao.
Vật liệu làm dỡng : Thép lò xo 65.
Độ cứng sau nhiệt luyện đạt 62..65 HRC.
Độ nhám bề mặt làm việc Ra 0,63àm . Các bề mặt còn lại đạt Ra 1,25àm.
Kích thớc danh nghĩa của dỡng theo kích thớc profile dao trên mặt trớc . Các kích thớc
còn lại thể hiện trên bản vẽ chi tiết.



×