Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò 87 câu hỏi và đáp án về kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.74 KB, 15 trang )

Phần 2. Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa
Câu 1.
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng điện năng bao gồm
A. độ lệch điện áp và độ lệch tần số
B. độ lệch điện áp và độ lệch pha
C. độ lệch pha và độ lệch tần số
D. độ lệch điện áp và độ lệch dòng điện
Câu 2.
Theo số tuyệt đối độ lệch điện áp được xác định
A. ∆U = Utt - Uđm
B. ∆U% = Uđm %- Utt %
C. ∆U = Utt max - Uđm
D. ∆U = Utt min - Uđm
Câu 3.
Theo số tương đối độ lệch điện áp được xác định
A. ∆U %= (Utt - Uđm )/Uđm x100
B. %∆U = (Utt - Uđm )/Uđm x100
C. ∆U % = (Utt - Uđm )/Utt x100 D. ∆U % = (Uđm -Utt )/Uđm x100
Câu 4.
Khi điện áp thực tế của mạng điện nhỏ hơn điện áp định mức của phụ tải thì
A. hiệu quả làm việc của phụ tải giảm rất nhiều
B. dòng điện làm việc của phụ tải giảm rất ít
C. dòng điện làm việc của phụ tải không giảm
D. tiết kiệm điện năng, tăng được tuổi thọ của cách điện
Câu 5.
Để đảm bảo chất lượng điện năng phụ tải chiếu sáng, độ lệch điện áp
phải nằm trong giới hạn
A. - 2,5% đến + 5 %
B. - 2% đến + 5 %
C. 0 % đến + 5 %
D. + 2,5% đến + 5 %


Câu 6.
Để đảm bảo chất lượng điện năng phụ tải là động cơ, độ lệch điện áp
phải nằm trong giới hạn
A. - 5% đến + 10 %
B. - 5% đến + 5 %
C. +5% đến + 10 %
D. - 2,5% đến + 5 %
Câu 7.
Để đảm bảo chất lượng điện năng phụ tải không phải là động cơ và
chiếu sáng, độ lệch điện áp phải nằm trong giới hạn
A. - 5% đến + 5 %
B. - 5% đến + 10 %
C. +5% đến + 10 %
D. - 2,5% đến + 5 %
Câu 8.
Theo số tuyệt đối độ lệch tần số được xác định
A. ∆f = ftt - fđm
B. ∆f% = fđm %- ftt %
C. ∆f = ftt max - fđm
D. ∆f = ftt min - fđm
Câu 9.
Để đảm bảo chất lượng điện năng khi mạng điện làm việc bình
thường thì độ lệch tần số phải nằm trong giới hạn
1/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. - 1% đến + 1 %
B. - 2% đến + 1 %
C. +1% đến + 2%
D. - 1% đến + 2 %

Câu 10.
Chất lượng điện năng
A. tỉ lệ nghịch với độ lệch của tần số
B. tỉ lệ thuận với độ lệch của tần số
C. phụ thuộc vào tần số thực tế của lưới điện
D. phụ thuộc vào tần số định mức của lưới điện
Câu 11.
Một số công việc cần thực hiện trước khi đưa thiết bị điện vào trong
mỏ hầm lò đó là
A. siết chặt toàn bộ các bu lông và êcu, các phễu cáp phải có đủ vòng đệm
cao su và các tấm bịt kín, kiểm tra khe hở tại các vị trí giữa nắp đậy và
thân, nắp đậy và hộp đấu cáp.
B. siết chặt các bu lông, các phễu cáp có vòng đệm cao su, hoặc tấm bịt kín,
kiểm tra khe hở tại các vị trí giữa nắp đậy và thân, nắp đậy và hộp đấu cáp.
C. siết chặt toàn bộ các bu lông hoặc êcu, các phễu cáp phải có đủ vòng
đệm cao su và các tấm bịt kín, kiểm tra khe hở tại các vị trí giữa nắp đậy
và hộp đấu cáp.
D. siết chặt toàn bộ các bu lông các phễu cáp phải có đủ vòng đệm cao su
và các tấm bịt kín. Kiểm tra khe hở tại giữa nắp đậy và hộp đấu cáp.
Câu 12.
Một trong các nội dung công việc cần thực hiện trước khi đưa thiết bị
điện vào trong mỏ hầm lò đó là dùng căn lá kiểm tra ít nhất tại ........... vị trí khe
hở phải đảm bảo thông số yêu cầu, không để kẹt các phần di động của công tắc
tơ, rơle trung gian, rơle cường độ, hộp nút bấm điều khiển
A. 4
B. 8
C. 12
D. 2
Câu 13.
Một trong các nội dung công việc cần thực hiện trước khi đưa thiết bị

điện vào trong mỏ hầm lò đó là
A. sự dịch chuyển của tay đóng cắt cầu dao cách ly phải tự do, không kẹt
các cơ cấu làm việc của nắp đậy và cơ cấu đóng mở cửa nắp đậy
B. sự dịch chuyển của tay đóng cắt cầu dao cách ly phải tự do, kẹt các cơ
cấu làm việc của nắp đậy và cơ cấu đóng mở cửa nắp đậy
C. sự dịch chuyển của tay đóng cắt cầu dao cách ly phải không kẹt các cơ
cấu làm việc của nắp đậy và cơ cấu đóng mở cửa nắp đậy
D. sự dịch chuyển của tay đóng cắt cầu dao cách ly phải tự do, không kẹt
các cơ cấu đóng mở cửa nắp đậy.
Câu 14.
Một trong các nội dung công việc cần thực hiện trước khi đưa thiết bị
điện vào trong mỏ hầm lò đó là kiểm tra đảm bảo sự làm việc nhẹ nhàng của
A. khoá cơ khí liên động và dùng giẻ sạch lau bề mặt phòng nổ sau đó phủ
một lớp mỡ mỏng lên bề mặt đó.
B. khoá cơ khí và dùng giẻ sạch lau bề mặt và phủ một lớp mỡ mỏng lên
bề mặt đó
2/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


C. khoá cơ khí liên động sau đó lau bề mặt phòng nổ và phủ một lớp mỡ
lên bề mặt
D. khoá cơ khí liên động hoặc dùng giẻ sạch lau bề mặt và phủ một lớp
mỡ mỏng lên đó
Câu 15.
Một trong các nội dung công việc cần thực hiện trước khi đưa thiết bị
điện vào trong mỏ hầm lò đó là
A. Thực hiện đo Rcđ cho các phần của khởi động từ, đo cách điện giữa
mạch lực với vỏ theo tiêu chuẩn 1000 Ω/1V, thực hiện đo bằng đồng
hồ mê gôm có cấp điện áp tương ứng
B. Thực hiện đo Rcđ cho các phần của khởi động từ, đo cách điện giữa

mạch lực theo tiêu chuẩn 1000 Ω/1V, thực hiện đo bằng đồng hồ mê ga
ôm có cấp điện áp tương ứng
C. Thực hiện đo Rcđ cho các phần của khởi động từ, đo cách điện giữa
mạch lực với vỏ theo tiêu chuẩn 1000 Ω/1V, thực hiện đo bằng đồng hồ
vôn có cấp điện áp tương ứng
D. Thực hiện đo Rcđ cho các phần của khởi động từ, đo cách điện giữa
mạch lực với vỏ theo tiêu chuẩn 1000 Ω/1V, thực hiện đo bằng đồng
hồ mê gôm có cấp điện trở tương ứng
Câu 16.
Một trong các nội dung công việc cần thực hiện trước khi đưa thiết bị
điện vào trong mỏ hầm lò đó là
A. kiểm tra tình trạng làm việc của khởi động từ
B. kiểm tra điện áp
C. kiểm tra mạch điều khiển
D. kiểm tra khởi động từ
Câu 17.
Khi vận chuyển thiết bị điện vào nơi lắp đặt cần chú ý
A. tránh va đập, rơi tuột, làm hỏng các phần chi tiết lắp ráp với vỏ, làm
biến dạng nắp đậy và thân.
B. tránh va đập, rơi tuột, các phần chi tiết lắp ráp với vỏ, biến dạng nắp
đậy và thân.
C. tránh va đập, làm hỏng các phần chi tiết lắp ráp với vỏ, làm biến dạng
nắp đậy và thân.
D. tránh rơi tuột, làm hỏng các phần chi tiết lắp ráp với vỏ, làm biến dạng
nắp đậy và thân.
Câu 18.
Vị trí lắp đặt khởi động từ lựa chọn theo điều kiện cụ thể và có thể
được đặt lên giá đỡ, có góc nghiêng trên nền phẳng về các phía cho phép ....
A. 5o
B. 9o

C. 9 3o
D. 9 7o
Câu 19.
Trước khi đấu nối khởi động từ vào lưới điện cần phải:
A. Kiểm tra để loại trừ các hư hỏng xảy ra khi vận chuyển, xem xét lại
toàn bộ các thành phần trong sơ đồ, kiểm tra lựa chọn khởi động từ theo
3/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


công suất động cơ và điện áp lưới điện, tính toán và đặt bảo vệ cho khởi
động từ theo công suất động cơ, kiểm tra điện áp, thực hiện đấu nối tiếp
đất cho thiết bị,
B. Kiểm tra để loại trừ các hư hỏng xảy ra khi vận chuyển, kiểm tra lựa
chọn khởi động từ theo công suất động cơ, tính toán và đặt bảo vệ cho
khởi động từ theo công suất động cơ, tiếp đất cho thiết bị
C. Kiểm tra để loại trừ các hư hỏng xảy ra khi vận chuyển, xem xét lại
toàn bộ các thành phần trong sơ đồ, tính toán và đặt bảo vệ cho khởi
động từ, thực hiện đấu nối tiếp đất cho thiết bị
D. Kiểm tra để loại trừ các hư hỏng xảy ra khi vận chuyển, xem xét lại toàn
bộ các thành phần trong sơ đồ, thực hiện đấu nối tiếp đất cho thiết bị
Câu 20.
Trị số dòng điện tác động của rơle để bảo vệ đường dây được xác định
A. Iđ ≥ I kđđm max + Σ I đm cl
B. Iđ ≤ I kđđm max + Σ I đm cl
C. Iđ = I kđđm max + Σ I đm cl
D. Iđ ≥ I kđđm min + Σ I đm cl
Câu 21.
Dòng điện khởi động định mức của động cơ điện có công suất lớn
nhất trong nhóm phụ tải có ký hiệu là
A. I kđđm max

B. I kđm max
C. I kddm max
D. I kđ max
Câu 22.
Tổng các dòng điện định mức của tất cả các thiết bị còn lại trong
nhóm phụ tải có ký hiệu là
A. Σ I đm cl
B. Σ I ddml
C. Σ I đcl
D. Σ I dm cl
Câu 23.
Trị số dòng điện tác động của rơle để bảo vệ đường cáp nhánh cung
cấp điện cho một thiết bị có truyền động bằng động cơ rô to lồng sóc
A. Iđ > Ikđ max
B. Iđ = Iđm
C. Iđ ≤ Iđm
D. Iđ ≤ Iđm max
Câu 24.
Trị số dòng điện tác động của rơle để bảo vệ đường cáp nhánh cung
cấp điện cho một nhóm thiết bị có truyền động bằng động cơ rô to lồng sóc
làm việc đồng thời
A. Iđ > Σ Iđm + Σ Ikđ max
B. Iđ = Σ Iđm + Σ Iđm max
C. Iđ ≤ Σ Iđm + Σ Iđm max
D. Iđ ≥ Σ Iđm max
Câu 25.
Trị số dòng điện tác động của rơle để bảo vệ đường cáp nhánh cung
cấp điện cho một động cơ không đồng bộ được xác định
A. Iđ > Ikđ = Iđm x (6 ÷ 7) đối với động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc
B. Iđ = Ikđ = Iđm x (6 ÷ 7) đối với động cơ không đồng bộ rô to dây quấn

C. Iđ = Ikđ = Iđm x (4 ÷ 7) đối với động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc
D. Iđ = Ikđ = Iđm x (4 ÷ 7) đối với động cơ không đồng bộ rô to dây quấn
Câu 26.
Trị số dòng điện tác động của rơle để bảo vệ đường cáp nhánh cung
cấp điện cho một động cơ được xác định
A. Iđ > Ikđ = Iđm x 1,5 đối với động cơ không đồng bộ rô to dây quấn.
4/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


B. Iđ = Ikđ = Iđm x 2,5 đối với động cơ không đồng bộ rô to dây quấn
C. Iđ = Ikđ = Iđm x 1,5 đối với động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc
D. Iđ = Ikđ = Iđm x 1,3 đối với động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc
Câu 27.
Trị số dòng điện tác động của rơle để bảo vệ đường cáp nhánh cung
cấp điện chiếu sáng được xác định
A. Iđ > 3 x Iđm đối với đèn sợi đốt
B. Iđ ≤ 3 x Iđm đối với đèn sợi đốt
C. Iđ = 3 x Iđm đối với đèn sợi đốt
D. Iđ ≥ 1,25 x Iđm đối với đèn sợi đốt
Câu 28.
Trị số dòng điện tác động của rơle để bảo vệ đường cáp nhánh cung
cấp điện chiếu sáng được xác định
A. Iđ > 1,25 x Iđm đối với đèn huỳnh quang
B. Iđ ≤ 3 x Iđm đối với đèn huỳnh quang
C. Iđ = 3 x Iđm đối với đèn huỳnh quang
D. Iđ ≥ 3 x Iđm đối với đèn huỳnh quang
Câu 29.
Dòng điện tác động của rơle được kiểm tra theo dòng điện ngắn mạch
tính toán 2 pha
A. nhỏ nhất.

B. lớn nhất.
C. trung bình.
D. nhỏ hơn.
Câu 30.
Điều kiện kiểm tra dòng điện tác động của rơ le cường độ cực đại

I( 2 ) nm min
≥kn
A.
Id

I ( 2 ) nm min
≤kn
B.
Id

I ( 2 ) nm min
=kn
C.
Id

I ( 2 ) nm min
≈kn
D.
Id

Câu 31.
Trong nhiều trường hợp, hệ số độ nhạy bảo vệ của rơ le cường độ cực đại

A. Kn = 1,5

B. Kn = 1,25
C. Kn ≤ 1,5
D. Kn ≥ 1,5
Câu 32.
Trong trường hợp riêng, khi được phép của Cơ điện trưởng Công ty;
đối với các đường cáp chính hoặc nhánh là cáp chì bọc thép hoặc cáp có màn
chắn thì hệ số độ nhạy giảm tới mức
A. Kn = 1,25
B. Kn = 1,5
C. Kn = 1,3
D. Kn = 2,5
Câu 33.
Dòng điện định mức của dây chảy cầu chì bảo vệ cho một nhóm phụ
tải được xác định theo công thức
A. Icc ≥

I kddm max
+ Σ Iđmcl
1,6 ÷ 2,5

B. Icc ≥

I kddm max
- Σ Iđmcl
1,6 ÷ 2,5

5/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


C. Icc ≥


I kddm max
+ Σ Iđm
1,6 ÷ 2,5

D. Icc ≤

I kddm max
+ Σ Iđmcl
1,6 ÷ 2,5

Câu 34.
Hệ số đảm bảo cho dây chảy không nóng chảy khi khởi động động cơ
rô to lồng sóc.
A. 1,6 ÷ 2,5
B. 1,6 ÷ 2,0
C. 1,2÷ 2,5
D. 1,2 ÷ 2,0
Câu 35.
Khi điều kiện khởi động động cơ bình thường (số lần khởi động ít,
thời gian khởi động ngắn) hệ số α lấy bằng
A. 2,5
B. 1,6 ÷ 2,0
C. 1,2 ÷ 2,5
D. 1,2 ÷ 2,0
Câu 36.
Nếu giảm quá giới hạn dòng định mức của dây chảy, khi động cơ khởi
động có 01 dây chảy cầu chì bị đứt thì
A. cháy động cơ vì động cơ 3 pha làm việc ở chế độ hai pha.
B. cháy động cơ vì động cơ 2 pha làm việc ở chế độ ba pha.

C. chập động cơ vì động cơ 3 pha làm việc ở chế độ hai pha.
D. chập động cơ vì động cơ 3 pha làm việc ở chế độ ba pha.
Câu 37.
Để bảo vệ đường cáp nhánh dòng định mức của dây chảy được xác định

I kddm
1,6 ÷ 2,5
I kddm
B. Icc ≥
1,6 ÷ 2,5
I kddm
C. Icc ≥
1,6 ÷ 2,5
I kddm
D. Icc ≥
1,6 ÷ 2,5
A. Icc ≥

nếu phụ tải của nhánh là động cơ 3 pha rô to lồng sóc
nếu phụ tải của nhánh là động cơ 3 pha rô to dây quấn
nếu phụ tải của nhánh là động cơ 1 pha rô to lồng sóc
nếu phụ tải của nhánh là thiết bị chiếu sáng

Câu 38.
Để bảo vệ đường cáp nhánh dòng định mức của dây chảy được xác
định Icc ≥ I kđ đm nếu phụ tải của nhánh là
A. thiết bị chiếu sáng
B. động cơ 3 pha rô to dây quấn
C. động cơ 1 pha rô to lồng sóc
D. động cơ 3 pha rô to lồng sóc

Câu 39.
Đối với các thiết bị có dòng điện định mức của dây chảy gần bằng
dòng điện tính toán cho phép nối song song trong một ống bảo vệ 2 dây chảy có
dòng điện định mức bằng nhau hoặc khác nhau tới .................. nhưng tổng dòng
điện của 2 dây chảy không được vượt quá giá trị tính toán
A. 30 ÷ 35%
B. 35 ÷ 40%
C. 20 ÷ 25%
D. 20 ÷ 30%
Câu 40.
6/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Để bảo vệ mạch an toàn tia lửa điện áp tới 42V phải đặt thiết bị bảo vệ
bằng cầu chì có trị số của dây chảy cho sẵn trong các chỉ số vận hành thiết bị
A. hoặc thực hiện bằng áptômát có kích thước nhỏ đặt trong các thiết bị.
b và thực hiện bằng áptômát có kích thước nhỏ.
C. hoặc thực hiện bằng rơ le có kích thước nhỏ đặt trong các thiết bị.
D. và thực hiện bằng rơ le có kích thước nhỏ.
Câu 41.
Dây chảy cầu chì sau khi chọn phải được kiểm tra theo điều kiện dòng
điện ngắn mạch hai pha tính toán nhỏ nhất,
A. tiết diện dây cáp nhỏ nhất, phụ tải làm việc lâu dài với công suất lớn
nhất.
b tiết diện dây cáp nhỏ nhất hoặc phải thoả mãn khi phụ tải làm việc lâu
dài, công suất lớn nhất.
C. tiết diện dây cáp nhỏ nhất, phải thoả mãn khi phụ tải làm việc lâu dài
hoặc công suất lớn nhất
D. tiết diện dây cáp nhỏ, phải thoả mãn khi phụ tải làm việc lâu dài và
công suất lớn nhất

Câu 42.
Điều kiện kiểm tra dây chảy cầu chì là
I ( 2 ) nm min
I ( 2 ) nm min
A.
≥ 4÷7
B.
≥ 6÷7
I cc
I cc

I ( 2 ) nm min
I ( 2 ) nm min
C.
≤ 4÷7
D.
= 4÷7
I cc
I cc
Câu 43.
Khi tỷ số giữa dòng điện ngắn mạch 2 pha tính toán nhỏ nhất với
dòng điện định mức của dây chảy là 4 cho phép sử dụng dây chảy có dòng điện
định mức từ 160 ÷ 200 A trong mạng có điện áp từ 380V đến1140V; còn trong
mạng có điện áp 127V đến 220V
A. không phụ thuộc vào độ lớn dòng điện dây chảy.
B. phụ thuộc vào độ lớn dòng điện dây chảy.
C. tuỳ thuộc vào độ lớn dòng điện tải.
D. không phụ thuộc vào độ lớn dòng điện tải.
Câu 44.
Dây chảy cầu chì bảo vệ mạch an toàn tia lửa điện áp tới 42V cần

kiểm tra theo điều kiện
A.
C.

I ( 2 ) nm min
≥ 5
I cc
I ( 2 ) nm min
≥ 4
I cc

B.

I ( 2 ) nm min
≤ 6
I cc

D.

I ( 2 ) nm min
= 5
I cc

Câu 45.
Phải đặt thiết bị bảo vệ ở phía sơ cấp của máy biến áp để bảo vệ
A. cuộn dây thứ cấp MBA và phần mạch điện phía sau các thiết bị bảo vệ
7/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


B. cuộn dây thứ cấp MBA hoặc phần mạch điện phía sau các thiết bị bảo vệ.

C. cuộn dây sơ cấp MBA và phần mạch điện phía sau các thiết bị bảo vệ
D. cuộn dây thứ cấp MBA và phần mạch điện phía sau các thiết bị điều
khiển
Câu 46.
Bảo vệ cuộn dây thứ cấp MBA và phần mạch điện phía sau các thiết
bị bảo vệ trong mạng điện 1140V; 660V; 230V; 130V được thực hiện bằng
A. rơle cực đại hoặc dây chảy
B. rơle cực đại và dây chảy
C. rơle cực đại nhiệt hoặc dây chảy
D. rơle điện áp hoặc bằng dây chảy
Câu 47.
Bảo vệ cuộn dây thứ cấp MBA và phần mạch điện phía sau các thiết bị
bảo vệ được thực hiện bằng rơle cực đại hoặc dây chảy được áp dụng trong
các mạng điện có điện áp
A. 1140V; 660V; 380V; 220V; 127V
B. 1200V; 660V; 400V; 220V; 127V
C. 1140V; 660V; 380V; 230V; 133V
D. 1140V; 690V; 380V; 220V; 127V
Câu 48.
Với sơ đồ đấu dây ∆ /∆ hoặc Υ/Υ công thức chọn và kiểm tra dòng tác
động của các thiết bị bảo vệ cho máy biến áp 3 pha dùng trong mạng điện
1140V; 660V; 380V; 220V; 127V là
I ( 2 ) nm min
A. Id =
≥ 1,5
k ba I d

I ( 2 ) nm min
B. Id≥
= 1,5

k ba I d

I ( 2 ) nm min
C. Id =
= 1,5
k ba I d

I ( 2 ) nm min
D. Id =
≤ 1,5
k ba I d

Câu 49.
Với sơ đồ đấu dây Υ/∆ hoặc ∆ /Υ, công thức chọn và kiểm tra dòng tác
động của các thiết bị bảo vệ cho máy biến áp 3 pha dùng trong mạng điện
1140V; 660V; 380V; 220V; 127V là
A. Id =
C. Id =

I ( 2 ) nm min
k ba I d

3

I ( 2 ) nm min
k ba I d

3

≥ 1,5

= 1,5

B. Id ≥
D. Id =

I ( 2 ) nm min
k ba I d

3

I ( 2 ) nm min
k ba I d

3

= 1,5
≤ 1,5

Câu 50.
Việc chọn và kiểm tra trị số dòng tác động của rơle để bảo vệ phía thứ
cấp MBA trong các trạm phân phối trọn bộ phải thực hiện theo quy trình
hiện hành áp dụng cho các cấp biến điện áp từ.
A. 10kV ÷ 3kV/1,2kV ÷ 0,4 kV
B. 10kV ÷ 3kV/1,2kV ÷ 0,23 kV
C. 10kV ÷ 6kV/1,2kV ÷ 0,133 kV
D. 10kV ÷ 3kV/1,2kV ÷ 0,69 kV
8/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Câu 51.

Nếu dùng bóng đèn sợi đốt, trị số dòng tác động của rơle cực đại đặt ở
phía cuộn dây sơ cấp của MBA chiếu sáng được xác định theo công thức
3 Idm
3 Idm
A. Id =
B. Id ≥
k ba
k ba
3Idm
3Idm
C. Id ≤
D. Id >
k ba
k ba
Câu 52.
Nếu dùng bóng đèn huỳnh quang, trị số dòng tác động của rơle cực
đại đặt ở phía cuộn dây sơ cấp của MBA chiếu sáng được xác định theo công
thức
A. Id ≥

1.25 Idm
k ba

B. Id =

1.25 Idm
k ba

C. Id ≤


1.25 Idm
k ba

D. Id >

1.25 Idm
k ba

Câu 53.
Trị số dòng tác động của dây chảy cầu chì đặt ở phía cuộn dây sơ cấp
của MBA chiếu sáng được xác định theo công thức ......... hoặc dùng dây chảy
có trị số tính toán gần đúng với dòng điện định mức

1,2 ÷1,4 Idm
k ba
1,2 ÷1,4 Idm
C. Icc =
k ba
A. Icc ≥

1,2 ÷1,4 Idm
k ba
1,2 ÷1,5 Idm
D. Icc ≥
k ba
B. Icc ≤

Câu 54.
Trị số dòng tác động của dây chảy cầu chì đặt ở phía sơ cấp của MBA
chiếu sáng có thể là trị số tính toán

A. gần đúng với dòng điện định mức
B. đúng với dòng điện định mức
C. gần đúng lớn hơn dòng điện định mức
D. gần đúng nhỏ hơn dòng điện định mức
Câu 55.
Nếu các MBA có sơ đồ đấu cuộn dây ∆ /∆ hoặc Υ/Υ, tỷ số dòng điện
tính toán ngắn mạch 2 pha nhỏ nhất với trị số dòng điện dây chảy định mức
phải thoả mãn các điều kiện
A.
C.

I ( 2 ) nm min
k ba I cc 3
I ( 2 ) nm min
k ba I cc 3

≥ 4
≤ 4

B.
D.

I ( 2 ) nm min
k ba I cc 3
I ( 2 ) nm min
k ba I cc 3

= 4
≥ 4


Câu 56.
9/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Nếu các MBA có sơ đồ đấu cuộn dây Υ/ ∆ hoặc ∆ /Υ, tỷ số dòng điện
tính toán ngắn mạch 2 pha nhỏ nhất với trị số dòng điện dây chảy định mức
phải thoả mãn các điều kiện
I ( 2 ) nm min
A.
k ba I cc
I ( 2 ) nm min
C.
k ba I cc

≥ 4

I ( 2 ) nm min
B.
k ba I cc

= 4

≤ 4

I ( 2 ) nm min
D.
k ba I cc

> 4


Câu 57.
Chế độ làm việc không tải của động cơ điện là tình trạng làm việc khi
rô to quay nhưng trục rô to
A. không phải kéo một phụ tải nào cả. Lúc này tốc độ rô to gần bằng tốc
độ của từ trường quay
B. không phải kéo một phụ tải nào cả. Lúc này tốc độ rô to bằng tốc độ
của từ trường quay
C. phải kéo một phụ tải nhẹ. Lúc này tốc độ rô to gần bằng tốc độ của từ
trường quay
D. phải kéo một phụ tải. Lúc này tốc độ rô to bằng tốc độ của từ trường quay
Câu 58.
Khi động cơ làm việc không tải thì hệ số công suất có của động cơ và
hiệu suất của nó rất thấp vì thế ta không nên cho động cơ chạy ...
A. không tải hoặc tải quá nhỏ
B. có tải hoặc tải nhỏ
C. quá tải hoặc tải quá nhỏ
D. không tải hoặc tải quá lớn
Câu 59.
Khi động cơ làm việc không tải thì giá trị dòng điện lúc không tải thường là
A. I0 = 0,25 ÷ 0,4 Iđm.
B. I0 = 0,35 ÷ 0,4 Iđm.
C. I0 = 0,25 ÷ 0,45 Iđm.
D. I0 = 0,2 ÷ 0,4 Iđm.
Câu 60.
Chế độ làm việc có tải của động cơ điện là chế độ làm việc bình thường
của động cơ điện, ...
A. rô to của động cơ nối với một phụ tải nào đó, lúc này động cơ mang
tải.
B. rô to của động cơ nối trục với một phụ tải nào đó, lúc này động cơ
không mang tải.

C. rô to của động cơ nối một phụ tải.
D. rô to của động cơ nối trục với một phụ tải.
Câu 61.
Không được phép để động cơ làm việc quá tải lâu dài vì khi quá tải lâu
dài thì dòng điện trong động cơ lớn hơn quy định, động cơ sẽ phát nóng quá
nhiều có thể làm cháy động cơ
A. hoặc làm cho vật liệu cách điện của nó bị hư hại do đó tuổi thọ của
động cơ giảm.
B. hoặc làm cho vật liệu cách điện của nó bị hư hại.
C. và tuổi thọ của động cơ giảm.
D. hoặc làm cho tuổi thọ của động cơ giảm.
10/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Câu 62.
Nếu cấp điện vào động cơ nhưng trục động cơ không quay thì dòng
điện trong các dây quấn động cơ .....
A. tăng lên rất lớn có thể làm cháy động cơ điện
B. tăng lên có thể làm cháy động cơ
C. tăng, có thể làm cháy động cơ điện
D. tăng không đáng kể nên không thể làm cháy động cơ điện
Câu 63.
Chế độ ngắn mạch của động cơ điện là hiện tượng điện trở cách điện
của dây quấn rất thấp do 1 pha chạm vỏ ......
A. hoặc 2 pha chạm với nhau dẫn đến dòng điện tăng rất lớn, sinh nhiệt rất
cao, làm cháy động cơ
B. và 2 pha chạm với nhau dẫn đến dòng điện tăng sinh nhiệt làm cháy
động cơ
C. hoặc 2 pha chạm với nhau dẫn đến cháy động cơ
D. và 2 pha chạm với nhau dẫn đến cháy động cơ

Câu 64.
Khi kiểm tra động cơ phát hiện điện trở cách điện động cơ giảm quá
mức cho phép thì phải
A. sấy động cơ trước khi làm việc
B. cho làm việc non tải
C. quấn lại động cơ
D. giảm điện áp đặt vào động cơ
Câu 65.
Khi đóng điện vào động cơ nếu rô to của động cơ không quay hoặc
quay rất chậm thì phải
A. nhanh chóng cắt điện, sau đó tiến hành kiểm tra và sửa chữa
B. cắt điện, sau đó tiến hành kiểm tra động cơ và sửa chữa.
C. kiểm tra động cơ và sửa chữa rồi nhanh chóng cắt điện
D. tiến hành cắt điện, sau đó kiểm tra và sửa chữa động cơ.
Câu 66.
Khi động cơ 3 pha làm việc, nếu thiếu 1 pha động cơ sẽ bị
A. quá tải rất lớn do dòng điện vào động cơ tăng rất lớn sinh nhiệt làm
cháy động cơ.
B. quá tải lớn, dòng điện vào động cơ tăng rất lớn, sinh nhiệt động cơ có thể
cháy.
C. quá tải rất lớn, dòng điện vào động cơ tăng, động cơ có thể cháy
D. quá tải rất lớn, dòng điện vào động cơ tăng rất lớn và động cơ có thể cháy.
Câu 67.
Công việc kiểm tra điện trở cách điện phải được thực hiện khi kiểm
tra bảo dưỡng .....
A. kỹ thuật hoặc sửa chữa định kỳ
B. định kỳ
C. thường xuyên
D. đột xuất
Câu 68.

Các nguyên nhân gây cháy động cơ là do quá tải, điện áp đặt vào động
cơ quá lớn ....
11/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. hoặc quá nhỏ dưới mức cho phép, ngắn mạch, thiếu 1 pha, kẹt rô tor động
cơ, điện trở cách điện dưới mức cho phép.
B. và quá nhỏ dưới mức cho phép, thiếu 1 pha, kẹt rô tor động cơ, điện trở
cách điện dưới mức cho phép.
C. hoặc quá nhỏ dưới mức cho phép, ngắn mạch, kẹt stator động cơ, điện
trở cách điện giảm.
D. hoặc quá nhỏ dưới mức cho phép, ngắn mạch, thiếu 2 pha, kẹt rô tor động
cơ, điện trở cách điện dưới mức cho phép.
Câu 69.
Các phần bên ngoài của động cơ được lau chùi bằng giẻ hoặc bằng
cách thổi khí căn cứ vào
A. tính chất sản xuất; môi trường của nơi đặt động cơ; số pha làm việc của
động cơ; những điều kiện khác liên quan
B. tính chất sản xuất, số pha làm việc của động cơ; những điều kiện khác
liên quan
C. tính chất sản xuất và môi trường của nơi đặt động cơ, những điều kiện
khác liên quan
D. tính chất sản xuất hoặc môi trường của nơi đặt động cơ, số pha làm
việc của động cơ
Câu 70.
Khi động cơ làm việc phải quy định
A. chế độ kiểm tra có hệ thống; kiểm tra nhiệt độ gối đỡ trục; trạng thái
làm việc của động cơ; điện áp thực tế sử dụng.
B. chế độ kiểm tra có hệ thống hoặc kiểm tra nhiệt độ gối đỡ trục; trạng
thái làm việc của động cơ.

C. chế độ kiểm tra có hệ thống; trạng thái làm việc của động cơ; điện áp
thực tế sử dụng.
D. chế độ kiểm tra có hệ thống; kiểm tra nhiệt độ gối đỡ trục; điện áp thực
tế sử dụng.
Câu 71.
Trước khi sử dụng phải đem sấy
A. các động cơ mới sửa chữa và động cơ để trong kho đã lâu.
B. các động cơ mới nhập, các động cơ mới sửa chữa và động cơ để trong kho đã lâu
C. các động cơ mới sửa chữa hoặc động cơ để trong kho đã lâu.
D. các động cơ mới nhập, động cơ vừa mới sửa chữa, động cơ để trong kho đã lâu.
Câu 72.
Cần phải ngắt nguồn điện khi xẩy ra một trong những trường hợp sau:
A. động cơ bị rung động mạnh, nhiệt độ gối đỡ trục vượt quá nhiệt độ quy
định, tốc độ quay của động cơ giảm, nhiệt độ động cơ đột nhiên tăng nhanh
B. động cơ bị rung động mạnh, nhiệt độ gối đỡ trục vượt quá nhiệt độ quy
định, tốc độ quay của động cơ giảm
C. động cơ bị rung động mạnh, tốc độ quay của động cơ thay đổi nhiệt độ
động cơ đột nhiên tăng nhanh
D. động cơ bị rung động mạnh, nhiệt độ gối đỡ trục tăng lên quá nhiệt độ quy
định, tốc độ quay của động cơ giảm
12/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Câu 73.
Cấu tạo của động cơ điện không đồng bộ 3 pha gồm:
A. phần tĩnh (stato) và phần quay (rô to)
B. phần tĩnh (stato) hoặc phần quay (rô to)
C. phần tĩnh (rotor) và phần quay (stator)
Câu 74.
Cấu tạo phần stator của động cơ điện không đồng bộ 3 pha bao gồm

các bộ phận chính:
A. lõi thép, dây quấn, vỏ máy
B. lõi thép, dây quấn, vỏ máy và chân đế
C. lõi thép, dây quấn, cách điện, vỏ máy
D. lõi thép, dây quấn, cách điện
Câu 75.
Lõi thép kỹ thuật để chế tạo động cơ bao gồm nhiều lá thép kỹ thuật
(thép silic) hình vành khăn ghép cách điện với nhau thành hình trụ rỗng. Chiều
dầy các lá thép thường ............., phía trong lõi thép stato có xẻ các rãnh để đặt
dây quấn
A. 0,35 ÷ 0,5 mm
B. 0,30 ÷ 0,5 mm
C. 0,45 ÷ 0,5 mm
D. 0,35 ÷ 0,55 mm
Câu 76.
Dây quấn để chế tạo động cơ được đặt trong các rãnh của lõi thép, xung
quanh dây dẫn có bọc các lớp cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Các
pha của dây quấn đặt lệch nhau .......
A. 1200
B. 1350
C. 1800
D. 900
Câu 77.
Lõi thép của rô to cấu tạo bằng các lá thép kỹ thuật điện
ghép ...............ở giữa có lỗ để lắp trục động cơ, bên ngoài lõi thép rô to có xẻ
rãnh để đặt các thanh dẫn rô to hoặc dây quấn rô to.
A. cách điện với nhau thành hình trụ đặc
B. cách điện với nhau
C. với nhau thành hình trụ đặc
D. cách điện với nhau thành hình trụ rỗng

Câu 78.
Vỏ máy của động cơ được chế tạo bằng kim loại ...
A. để bảo vệ dây quấn, để cố định lõi thép stato, làm gối đỡ ổ lăn, làm
chân đế động cơ, góp phần tản nhiệt, để lắp hộp nối điện, lắp đặt tiếp
địa, có tác dụng phòng nổ.
B. để bảo vệ dây quấn và cố định lõi thép stato, làm chân đế động cơ, lắp
đặt tiếp địa, có tác dụng phòng nổ.
C. để bảo vệ dây quấn, cố định lõi thép stato, làm gối đỡ ổ lăn, góp phần
tản nhiệt, có tác dụng phòng nổ.
D. để bảo vệ dây quấn và cố định lõi thép stato, làm gối đỡ ổ lăn, làm
chân đế động cơ, có tác dụng phòng nổ.
Câu 79.
13/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Dây quấn rô to của động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc
được cấu tạo bởi những thanh bằng đồng ...
A. hoặc bằng nhôm đặt vào các rãnh của lõi thép rô to, 2 đầu các thanh này
được hàn với 2 vành đồng hoặc nhôm gọi là vành ngắn mạch.
B. và bằng nhôm đặt vào các rãnh của lõi thép rô to, 2 đầu các thanh này được
hàn với 2 vành đồng gọi là vành ngắn mạch.
C. hoặc bằng nhôm đặt vào các rãnh của lõi thép rô to, 2 đầu các thanh này
được nối với 2 vành nhôm gọi là vành ngắn mạch.
D. hoặc bằng nhôm đặt vào các rãnh của lõi thép rô to, 2 đầu các thanh này được hàn với 2 vành đồng và vành nhôm gọi là vành ngắn mạch.
Câu 80.
Dây quấn của rô to động cơ điện không đồng bộ 3 pha cấu tạo bởi:
A. các bối dây đặt trong các rãnh có 3 điểm đầu nối với nhau, 3 điểm cuối
nối với 3 vành trượt bằng đồng cách điện
B. các bối dây đặt trong các rãnh có 3 điểm đầu nối với nhau, 2 điểm cuối
nối với 2 vành trượt bằng đồng cách điện

C. các bối dây đặt trong các rãnh có 2 điểm đầu nối với nhau, 2 điểm cuối
nối với 3 vành trượt bằng đồng cách điện
D. các bối dây đặt trong các rãnh có 1 điểm đầu nối với nhau, 1 điểm cuối
nối với 3 vành trượt bằng đồng cách điện
Câu 81.
Khi đặt dòng điện xoay chiều 3 pha vào 3 cuộn dây stato của động cơ
điện nó sẽ tạo ra một từ trường quay đề với tốc độ vận tốc ......., từ trường này
quét lên các thanh dẫn rô to tạo ra sức điện động cảm ứng trong thanh dẫn rô
to, khi đó rô to của động cơ chịu tác dụng của một ngẫu lực điện từ làm cho nó
quay theo chiều quay của từ trường với tốc độ ......... nhỏ hơn tốc độ từ trường
quay ............
A. n1; n; n1
B. n; n; n1
C. n1; n1; n2
D. n2; n; n1
Câu 82.
Hệ số trượt của động cơ được tính theo công thức:
A.

s=

n1 − n
n1

B. s =

n1 − n
n

C. s =


n − n1
n1

D. s =

n − n1
n

Câu 83.
Hệ số trượt (s) của động cơ thường có giá trị từ
A. 0,02 ÷ 0,06.
B. 0,03 ÷ 0,06.
C. 0,02 ÷ 0,05.
D. 0,01 ÷ 0,1
Câu 84.
Tiếp đất trung tâm là một hệ thống liên hoàn được chế tạo bằng cách
nối các vật tiếp đất làm từ thép dẹt có tiết diện không ......... và được bố trí gần
hầm đặt thiết bị điện của trạm điện ngầm trung tâm.
A. < 100 mm2
B. > 100 mm2
C. < 150 mm2
D. < 150 mm2
Câu 85.
Tiếp đất cục bộ phải được lập ở các điểm sau:

14/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. trạm phân phối, hầm đặt thiết bị điện, trạm phân phối cố định hoặc di

động, thiết bị phân phối, các máy cắt đặt riêng lẻ, múp nối cáp chì bọc
thép, các thiết bị đặt riêng lẻ.
B. trạm phân phối, gian hầm đặt thiết bị điện, trạm phân phối cố định hoặc di
động, các máy cắt đặt riêng lẻ, các thiết bị đặt riêng lẻ.
C. trạm phân phối, gian hầm, trạm phân phối cố định hoặc di động, thiết bị phân
phối, các máy cắt, múp nối cáp chì bọc thép, các thiết bị đặt riêng lẻ.
D. trạm phân phối, gian hầm đặt thiết bị điện, trạm phân phối di động,
thiết bị phân phối, múp nối cáp chì bọc thép, các thiết bị đặt riêng lẻ.
Câu 86.
Vật tiếp đất chính chế tạo bằng thép
A. có diện tích không nhỏ hơn 0,75 m 2, dài không dưới 2,5 m, dầy không
nhỏ hơn 5 mm đặt trong giếng, bể nước hoặc hố chuyên dùng
B. có diện tích không nhỏ hơn 0,7 m2, dài không dưới 2,5 m, dầy không
nhỏ hơn 3 mm đặt trong giếng, bể nước hoặc hố chuyên dùng
C. có diện tích không nhỏ hơn 0,75 m 2, dài không dưới 2,0 m, dầy không
nhỏ hơn 5 mm đặt trong giếng, bể nước hoặc hố chuyên dùng
D. có diện tích không nhỏ hơn 0,7 m2, dài không dưới 2,0 m, dầy không
nhỏ hơn 3 mm đặt trong giếng, bể nước hoặc hố chuyên dùng
Câu 87.
Đối với những lò không có rãnh thoát nước, vật tiếp đất phải được chế
tạo bằng ống thép có đường kính không dưới ......., dài không dưới ........, trên
thành ống phải khoan các lỗ có đường kính không nhỏ hơn ........., số lỗ
khoan phải đủ sao cho tiết diện các lỗ khoan lớn hơn đường kính ống.
A. 35 mm; 1,5m; 5mm
B. 30 mm; 1,5m; 5mm
C. 35 mm; 2,5m; 5mm
D. 35 mm; 1,5m; 3mm

15/15 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)




×