Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Thuyết minh đồ án nền móng của thầy Tiến ĐHXD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 49 trang )

Hớng dẫn đồ án nền móng

đồ án nền móng
( phần móng nông )

H v tờn:

MS :

Lp :

I . Số liệu :

1. Cụng trỡnh s : 78 - Trng i Hc Y ...
Ti trng tớnh toỏn tỏc dng di chõn cụng trỡnh ti ct mt t:
Cột

C1 :
C2 :
Tờng T3 :

N0 = 117 T ; M0 = 13,8 Tm ; Q0 = 3,2 T
N0 = 74 T ; M0 = 8,0 Tm ; Q0 = 2,76 T
N0 = 23 T/m ; M0 = 3,5 Tm/m ; Q0 = 1,2 T/m

2. Nn t:
Lớp đất
1
2
3


số hiệu
200
400
100

Chiu sõu mc nc ngm :

độ dày (m)
a
b


Hnn = 10 (m).

II. Yêu cầu:

- X lý s liu, ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh;
- xut cỏc phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn hoc gia c;
- Thit k múng theo phng ỏn ó nờu, thuyt minh tớnh toỏn kh A4 (Vit bng
tay);
- Bn v kh giy 297x840 v úng vo quyn thuyt minh:
+ Mt bng múng (TL1/100 - 1/200, trong ú th hin mt cỏch c lng nhng
múng khụng yờu cu tớnh toỏn).
+ Ct a cht.
+ Cỏc cao c bn.
+ Cỏc chi tit múng M1, M2, M3 ( TL 1/15 - 1/50) v cỏc gii phỏp gia c nu cú.
+ Cỏc gii phỏp cu to múng (ging, khe lỳn, chng thm).
+ Thng kờ vt liu cho cỏc múng .
+ Khung tờn bn v.
Ghi chú : Đồ án này phải đợc giáo viên hớng dẫn thông qua ít nhất một lần .

Giáo viên hớng dẫn

Móng nông trên nền tự nhiên.
Trình tự tính toán có thể theo các bớc sau:

-2-


Hớng dẫn đồ án nền móng

Bư ớcư1

Bư ớcư2

Bư ớcư3

Tài liệu


-ưCôngưtrinh.

-Đ ịaưchất.ư

S
-ưCácưtiê uưchuẩnưthiếtưkế : S gh , [ ] gh
L

-ưNềnưtự ưnhiê n

-ưĐ on,ưbăng, bè...


Hệ móng nông

- Mác bê tông, thép Rn, Rk, Fa...

- Lót lớp bả o vệ a o

Vật liệu móng

Bư ớcư4

Độ sâu móng

Bư ớcư5

Chọn kích th ớc móng

- hm

- b x h (băng d ới t ờng)

- b x l x h (don)
Trọng l ợng bản thân đất

Bư ớcư6

Bư ớcư7

Bư ớcư8


p - p 0 (không kể TLBT)
gl
tc
p = p -
Th ờng bỏ qua Q
0


ứng suất d ới móng

Kiểm tra kích th ớc đáy

Kiểm tra chiều cao
móng và Fa

Bư ớcư9

Bư ớcư10

Cấu tạo

1 - Khả năng chịu tả i : tr ợt, lật

và đ iều kiện kinh tế về bxl
2 - Biến dạng S
gh


- Tínhưtoánưcư ờngưdộưvậtưliệuưmóngư


doưp 0 .ưKiểmưtraưcư ờngưdộưtrê nưtiếtư

diệnưnghiê ngưvàưthẳngưdứngư
(chúưýưdiê ùưkiệnưkinhưtếưvềưhưvàưFa).


- Hệ giằng

- Khe lún

Bản vẽ

I. TàI liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình:

-3-


Hớng dẫn đồ án nền móng

- Tờn cụng trỡnh : Trng i Hc Y
- c im kt cu : Kt cu nh khung ngang BTCT kt hp tng chu lc gm 3
khi, 1 khi 5 tng, 1 khi 3 tng v 1 khi 2 tng.
- Ti trng tiờu chun di chõn cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng):
Ntc0 = Ntt0 /n;
Mtc0 = Mtt0 /n;
Qtc0 = Qtt0 /n (n l h s vt ti gn ỳng cú th ly
chung n = 1,1 1,2 õy chn n = 1,15).
C2 : Ntc0 = 102 T ; Mtc0 = 12,0 Tm ; Qtc0 = 2,8 T
C2 : Ntc0 = 64 T ; Mtc0 = 7,0 Tm ; Qtc0 = 2,4 T

T3 : Ntc0 = 20 T/m ; Mtc0 = 3,0 Tm/m ; Qtc0 = 1,0 T/m
Chỳ ý: Nu trong ti liu thit k cú cỏc t hp ti trng tiờu chun thỡ s dng trc tip
cỏc t hp ny tớnh toỏn.
I.2. Tài liệu địa chất công trình:
- Phng phỏp kho sỏt: Khoan ly mu thớ nghim trong phũng, kt hp xuyờn tnh
(CPT) v xuyờn tiờu chun (SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 200 dy a = 1,4 m
Lp 2 : s hiu 400 dy b = 4 m
Lp 3 : s hiu 100 rt dy
Mc nc ngm sõu 10 m.
Lp 1: S hiu 200 cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
W
%

Wnh
%

28,5

30

Wd
%
23,5


T/m3
1.80



2.6
8


độ

c
Kg/cm2

100

0,08

Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50

100

150

0,819 0,772 0,755

qc
(MPa)

200
0,741


0,4

T ú cú:
- H s rng t nhiờn:
e0 =

2,68.1.(1 + 0,285)
. n (1 + W )
-1=
-1
1,8


= 0,913
- Kt qu nộn khụng n ngang - eodometer: h s
nộn lỳn trong khong ỏp lc 100 - 200 Kpa:
a1-2 =

e100 e 200
0,772 0,741
=
p200 p100
200 100

N

= 0,031 .10-2

1
KPa


-4-

3


Hớng dẫn đồ án nền móng

- Chỉ số dẻo A = 30% 23,5% = 6,5 % < 7% đất thuộc loại cát pha.
- Độ sệt B =

28,5 23,5
W Wd
=
= 0,77 trạng thái dẻo.
6,5
A

Cựng vi cỏc c trng khỏng xuyờn tnh qc = 0,4 MPa = 40 T/m2 v c trng
xuyờn tiờu chun N = 3 cho bit lp t thuc loi mm yu.
Mụ un nộn ộp(cú ý ngha l mụdun bin dng trong thớ nghim khụng n
ngang): E0s = . qc = 5.40 = 200 T/m2 (ng vi cỏt pha = 3-5).
Lớp 2: Số hiệu 400 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%

Wnh
%

Wd

%


T/m3

28

41

25

1.88


2.7
1


độ

c
kg/cm2

160

0,28

Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
100


200

300

400

qc
(MPa)

N

2,9

14

0,813 0,792 0,778 0,768

Từ đó ta có:
- Hệ số rỗng tự nhiên:
e0 =

. n (1 + W )
2,71.1.(1 + 0,28)
-1 =
- 1 = 0,845

1,88

- Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 200 Kpa:

a1-2 =

0,813 0,792
1
= 0,021 .10-2
200 100
KPa

- Chỉ số dẻo A = 41 25 = 16 % t thuc loi sột pha.
- Độ sệt B =

Kết quả nén eodometer.

W Wd 28 - 25
=
0,19 < 0,25 trng thỏi na cng.
16
A

qc = 2,9 MPa = 290 T/m 2 E0s = .qc = 4. 290 = 1160 T/m 2 (ly = 4-6 ng vi sột
pha).
Cựng vi kt qu thớ nghim xuyờn tnh v ch s SPT N = 14 t cú tớnh cht xõy
dng tng i tt.
Lớp 3: S hiu 100 cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
>10
-

10
ữ5

1

5 ữ 2 2 ữ1
2

21

1ữ
0,5

0,5

0,25

0,1

0,05

ữ0,25

ữ0,1

ữ0,05

ữ0,02

<0,0
2

36


25

7

3

3

2

W
%



(MPa)

20

2,63

7,8

qc

- Lng ht cú c > 0,5 mm chim 1+ 2+ 21 + 36 = 60% >50% Đất cát thô (cát to)

-5-


N

17


Hớng dẫn đồ án nền móng

- Có qc = 7,8 MPa = 780 T/m2 (tra bng ph lc trang 2- Bi ging Nn v Múng - T.S
Nguyn ỡnh Tin) t cỏt thụ trng thỏi cht va ( 50 < q c < 150 kG/cm2 ), gn phớa
xp e0 0,67, =2.
e0 =

. n (1 + W ) 2,63.1.(1 + 0,2)
. n (1 + W )
-1 =
=
= 1,89 T/m3
1
+
0
,
67

e0

- bóo ho G =

.W
2,63.0,2
=

= 0,785 cú
e0
0,67

0,5 < 0,785 < 0,8 t cỏt thụ, cht

va, m gn bóo ho.
- Mụ un nộn ộp E0 = . qc = 2,0. 780 = 1560 T/m2
- Tra bảng ứng với qc = 780 T/m2 = 300 330 (ly giỏ tr nh ng vi cỏt bi v
trng thỏi cht nghiờng v phớa xp, giỏ tr ln ng vi cỏt thụ cht va)
lấy = 330 Lp t 3 l t tt.

Kt qu tr a cht nh sau:
Cát pha, dẻo =1.8 T/m3, =2.68, =100 , c= 0.8 T/m2
B=0.77 , a1-2 =31.10-4 m2/N, qc = 40 T/m2 , N=3
Sét pha, nửa cứng =1.88 T/m3, =160 , c= 2.8 T/m2
=2.71 , B=0.19 , a1-2 =21.10-4 m2/N
qc = 290 T/m2 , E0s = 1160 T/m2, N=14

Cát to, chặt vừa =1.89 T/m3, =330 , qc = 780 T/m2 , N=17
e0 = 0.67 , =2.63 , E0s =1560 T/m2

Nhn xột: Lp t trờn khỏ yu, nhng mng, ch dy 1,4 m. Lp t 2, 3 tt dn,
cú kh nng lm nn cụng trỡnh.

-6-


Hớng dẫn đồ án nền móng


I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.
- lỳn cho phộp Sgh = 8 cm. Chờnh lỳn tng i cho phộp

S
gh = 0,2 % (Tra bng
L

ph lc trang 26, bi ging Nn v Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin).
- Phng phỏp tớnh toỏn õy l phng phỏp h s an ton duy nht, ly Fs = 2 -3
(i vi nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ nờn ly F s =3, cũn i vi t
dớnh nờn ly Fs = 2).
II. Phơng án nền, móng.
- Ti trng cụng trỡnh khụng ln, nn t nu búc b lp trờn cú th coi l tt. Vỡ

vy xut phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn (t múng lờn lp t 2).
- Múng dng n BTCT di ct, bng BTCT di tng BTCT chu lc.
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging .
- Cỏc khi nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng.
- Chn bờ tụng 250# Rn = 1100 T/m2, Rk =88 T/m2.
- Thộp chu lc: AII Ra =28000 T/m2.

- Lp lút: bờ tụng nghốo, mỏc thp 100# , dy 10cm.
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3cm.(thng chn 3 5 cm).
IV. Chọn chiều sâu chôn móng.
hm - Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp BT lút).
ở đây hm 1,4 m, chọn hm =1,4 m.
Chú ý: Nhìn chung với móng nông nên chọn hm 2 m, và móng phải nằm trên mực
nớc ngầm, nếu mực nớc ngầm nông thì phải có biện pháp thi công thoát nớc hợp lý
(Chọn hm tham khảo trang 8 trong Bài giảng Nền móng - T. S Nguyễn Đình Tiến).

V. Chọn kích thớc đáy móng, chiều cao móng.

Ký hiu múng n di ct C 1, C2 l M1, M2, múng bng di tng T 3 l M3.
Chn kớch thc cỏc múng:
- Kớch thc múng M1 : b x l x h = 2 x 2,4 x 0,55 (m)
- Kớch thc múng M2 : b x l x h = 1,8 x 2 x 0,4 (m)
- Kớch thc múng M3 : b x h = 1,4 x 0,3
(m)
ở đây chỉ làm ví dụ với móng M1. Đối với M2 và M3 đợc tính toán tơng tự và thể hiện
kết quả trên bản vẽ.

VI. áp lực dới đáy móng.

-7-


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

- Giả thiết móng đơn dưới cột là móng cứng, bỏ qua ảnh hưởng móng bên (vì bước
cột ≥ 2b dự kiến).
- Áp lực tiếp xúc dưới đáy móng:
p ≈

102
N0tc
+ γ tb .hm = 2.2,4 + 2.1,4 = 24 T/m2
F

pmax


tc
12.6
2
= p + M0 = 24 +
2 ≈ 30,3 T/m
2
.
2
,
4
W

tc
12.6
2
pmin = p - M0 = 24 2 ≈ 17,44 T/m

No
Mo

Pmin

2.2,4

W

Pmax

- ¸p lùc g©y lón pgl:


pgl ≈ p − γ' hm = 24 – 1,8. 1,4 ≈ 21,5 T/m2
- Áp lực không kể bản thân móng và lớp đất phủ lấp:
117
N0tt
+ γ tb .h m = 2.2,4 + 2.1,4 = 27,18 T/m2
F
13,8.6
M0tt
max
2
p0
= p0 +
= 27,18 +
2 ≈ 34,37 T/m
2.2,4
W
13,8.6
M tt
2
p0min = p 0 - 0 = 27,18 2 ≈ 20 T/m
2
.
2
,
4
W
VII. KiÓm tra kÝch thíc ®¸y mãng M1.

p0 ≈


VII.1. KiÓm tra søc chÞu t¶i cña nÒn.

- Giả thiết nền đồng nhất, mặt đất nằm ngang. Điều kiện kiểm tra:
p ≤R

pmax ≤ 1,2R

( một trong 2 điều kiện này 2 vế phải xấp xỉ nhau)

- Trong đó p đã tính trong bước VI và sức chịu tải của nền tính gần đúng theo
công thức Terzaghi: Rđ =

0,5.A.γ.b + (B − 1).γ ' h m + C.c
+ γ' h m
Fs

Trong ®ã: A = N . nγ . i ; B = Nq . nq . iq ; C = Nc . nc . ic
Víi ϕ =160 → N = 2,72 ; Nq = 4,33 ; Nc = 11,6 (Tra bảng trang 21 phụ lục, bài
giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến).
2
b
= 1 - 0,2.
= 0,84; nq =1;
l
2,4
2
b
nc = 1+ 0,3. =1 + 0,3.
= 1,25 và ii =1
l

2,4
0,5.2,72.0,84.1,8.2 + ( 4,33 − 1).1,88.1,4 + 11,6.1,25.2,8
+ 1,88.1,4
Thay vào ta có: R =
2

Các hệ số hiệu chỉnh: nγ = 1 – 0,2.

= 29,37 T/m2

-8-


Hớng dẫn đồ án nền móng

Vậy p

R

pmax 1,2.R

( 24 T/m2 < 29,37 T/m2 )
( 30,3 T/m2 < 29,37.1,2 = 35,2 T/m2 )

Nn sc chu ti ( Lp t 3 rt tt nờn khụng cn kim tra).
(Nếu không thoả mãn tức là p > R, pmax > 1,2 R hoặc p << R, pmax << 1,2.R thì
quay lại bớc 2 chọn lại phơng án hoặc kích thớc móng bxl).
VII.2. Kiểm tra biến dạng nền đất :

- Dựng phng phỏp cng lỳn tng lp tớnh lỳn tuyt i ca múng.

n

+ Vi nhng lp t cú kt qu ca thớ nghim eodometer: S =

n

Si =
i =1

i =1

e1i e2i
.hi
1 + e1i

i .hi gl
. i
i =1 E 0 si
n

+ Vi loi t khụng cú kt qu thớ nghim nộn ộp eodometer: S =

- Chia nh cỏc lp t di ỏy múng trong phm vi chiu dy nộn lỳn thnh cỏc
lp phõn t cú chiu dy hi b/4. õy chn hi = 0,3 m. p lc gõy lỳn trung
bỡnh ti ỏy múng: pgl = 21,5 T/m2
ư0

1,4

14 12 10 8 6 4 2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22

0

21.50

0.3

21.20

0.6

19.59

0.9

16.90

i vi lp 2, da vo ng cong 1.2
nộn lỳn xỏc nh
cỏc giỏ tr e 1i , e2i tng
14.02
1.5
11.44
ng vi cỏc giỏ tr p1i v p2i , ta cú bng
sau:
1.8

9.31

Bng
2.1 tớnh lỳn

2.4

li
m
0.3

zi
m


T/m2
bt

-5,4

0

P1i
T/m2

2.52

6.32

gl


3
T/m2


2.7

k0

5.29

gl

4.47

T/m
3.81

3.3

1

3.6
3.9

0.3

0.3

3.06

2.79

0.986


0.3

0.6

3.60

3.33

0.911

0.3

0.9

4.14

3.87

0.786

0.3

1.2

4.68

4.41

0.652


0.3

1.5

5.22

4.95

0.532

0.3

1.8

5.76

5.49

0.433

6

0.355

6.3

7.63

21.50


2

3.29

2.73

21.35
4.2 21.20
2.41
4.5 19.59
20.39
2.13
4.8 16.90
18.24
1.83
5.1
14.02
1.63 15.46
5.4
1.48
12.73
5.7 11.44

P2i
T/m2
-

e1i

e2i


Ni suy trên
đờng cong e-p
-

si
cm

-

-

24.14

0.836

0.786

0.817

23.723

0.834

0.787

0.769

22.113


0.833

0.789

0.72

19.869

0.831

0.792

0.639

17.678

0.829

0.797

0.525

1.29 10.37
9.31

15.864

0.827

0.801


0.427

1.18
7.63

14.501

0.826

0.804

0.361

0.806

0.296

0.807

0.247

0.808

0.214

0.3

2.1


6.30

6.03

8.47

0.3

2.4

6.84

6.57

0.3

2.7

7.38

7.11

0.3

3

7.92

Biểu đồ
phân bố

suất trong
7.65
0.208
4.47ứng4.88
12.531 nền
0.821

0.3

3.3

8.46

8.19

0.177

3.81

4.14

12.329

0.819

0.808

0.181

0.3


3.6

9.00

8.73

0.153

3.29

3.55

12.278

0.817

0.808

0.149

0.294
6.32b 6.98
13.547
Biu
phõn
ng sut
trong0.824
nn.
0.246


5.29

5.81

12.915

0.822

-9-


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

0.4

4

9.72

9.36

0.127

2.73

3.01

12.37


0.815

0.808

0.154

( e1i;e2i tính với các giá trị P1i và P2i ở các điểm ở giữa lớp thứ i)

Tổng độ lún của lớp 1: S1 = 5,5 cm.
- Lớp 2: do không có kết quả thí nghiệm nén ép do đó ta có:
li
m

σbt
T/m2

zi
M

σ bt
T/m2

0.3

4

9.72

0.3


4.3

10.28

0.3

4.6

0.3

-

σgl
T/m2

k0
-

2.73

10

0.112

2.41

10.85

10.57


0.099

5

11.41

11.13

0.3

5.3

11.98

0.3

5.6

0.3
0.3

σ gl
T/m2

E0
T/m2

-

si

cm

-

-

2.569

1600

0.0385

2.13

2.268

1600

0.0340

0.085

1.83

1.978

1600

0.0297


11.69

0.076

1.63

1.731

1600

0.0260

12.54

12.26

0.069

1.48

1.559

1600

0.0234

6

13.10


12.82

0.06

1.29

1.387

1600

0.0208

6.3

13.67

13.39

0.055

1.18

1.236

1600

0.0185

Độ lún lớp đất 2: S2 = 0,19 cm.
Kết luận: Tổng độ lún đất nền s = 5,5 + 0,19 = 5,69 cm vậy móng M 1 thoả mãn

điều kiện độ lún tuyệt đối.
Ghi chó: - Chỉ cần tính lún đến độ sâu tại đó σzbt ≥ 5.σzgl - với đất tốt, σzbt ≥ 10.σzgl với đất yếu.

- Sau khi tính lún của móng M2 và M3 cần xác định độ chênh lún tương
đối giữa các móng và kiểm tra điều kiện :

∆S
∆S
≤ [ ]gh
L
L

VIII. KiÓm tra chiÒu cao mãng.

- Giả thiết coi móng là bản conson ngàm tại mép cột, chịu phản lực đất p0.
VIII.1. KiÓm tra cêng ®é trªn tiÕt diªn nghiªng

- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45 0, gần đúng coi
cột đâm thủng móng theo một mặt xiên góc 45 0 về phía p0max. Điều kiện chống đâm
thủng không kể ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai:
Q < Qb hay Pđt ≤ 0,75.Rk . h0. btb
- Kích thước cột: 0,35 x 0,5 (m)

- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3cm vậy ta có: h0 ≈ h - a = 0,55 – 0,03 = 0,52 m
Ta cã: bc + 2.h0 = 0,35 + 2.0,52 =1,39 m < b = 2 m
vËy btb = bc + h0 = 0,87 m
- TÝnh P®t ( hîp lùc ph¶n lùc cña ®Êt trong ph¹m vi g¹ch chÐo):
p0max + p0t
2


.l dt .b

500

350

Pđt = p dt .ldt.b =

- 10 -


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

Với:
• lđt =

l − ac
2,4 − 0,5
− h0 =
− 0,52 = 0,43 m
2
2

• pot = p0min + (p0max - p0min).
= 20 + (34,37 - 20).

l − l dt
l

2,4 − 0,43

2,4

= 31,8 T/m2
→ Pđt =
- Ta có:

34.37 + 31,8
.0,43.2 = 28,5 T
2

0,75.Rk.h0 .btb = 0,75.88.0,52.0,87
= 30 T > Pđt = 28,5 T

→ Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.

- 11 -


Hớng dẫn đồ án nền móng

VIII.2. Tính toán cờng độ trên tiết diện thẳng đứng - Tính toán cốt thép.

Tớnh toỏn cng trờn tit din thng gúc ti v trớ cú Mụmen ln.
- Tính cốt thép theo phơng cạnh dài l:
+

Mụmen ti mộp ct Mng = Mmax

2
2

p
+ p 0 max lng
Mlng = p0ng + 2.p0 max . lng .b hoc Mlng 0ng
.
.b

3

2

2

p0ng = p0min + (p0max - p0min).
= 20+(34,37-20).

2

(l l ng )
l

2,4 0,95
2,4

= 28,7 T/m2
Mlng =
+

34,37 + 28,7 0,952
.
.2 = 28,45 T.m

2
2

Cốt thép yêu cầu:
Fa =

Mlng
0,9.Ra .h0

=

28,45
= 21,7 cm2
0,9.28000.0,52

Chọn 17 14 a 120 (Fa = 26,15 cm2)
- Tính cốt thép theo phơng cạnh ngắn b:
+

Mbng = p tb
0
+

0.95ưm

Mômen tại mép cột
2
.bng

2


2

0.825
.2,4 = 22,2 T.m
.l = 27,18 .
2

Cốt thép yêu cầu:
Fa =

Mbng
0,9.Ra .h0

=

22,2
= 0,0017m2 =17 cm2
0,9.28000 .0,52

Chọn 13 14 a 200 (Fa = 15,84 cm2). Bố trí cốt thép nh hình vẽ
( vi khong cỏch ct thộp chn nh trờn cú th coi l hp lý).

17ư14a120

IX. cấu tạo móng.

13ưư14a200ưư

- 12 -



Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

Hệ dầm giằng: tại những vị trí có tường bố trí hệ dầm tường để đỡ tường chèn.
Chiều cao của dầm tường chọn theo nhịp của dầm (cấu tạoxem bản vẽ):
Gi»ng DT :

bgx hg =0,22 x 0,4 m

Ghi chó:
1. Giằng móng: Trong trường hợp nền đất tốt, độ lún lệch nhỏ và không có yêu
cầu để đỡ tường gạch thì có thể không cần giằng.
2. Khe lún: Khi các đơn nguyên nhà có số tầng khác nhau hoặc mỗi đơn nguyên
có kích thước lớn, cần cấu tạo khe lún để tách móng giữa các khối, khoảng
cách các khe lún a = 5 cm. Cấu tạo xem bản vẽ.
3. Các móng dưới nhiều cột: Khi khoảng cách móng quá gần nhau thì nên cấu tạo
bản móng chung dưới các cột. Việc tính toán loại móng này tham khảo trang
25, Bài giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
4. Móng bè dưới tường (lõi thang máy): Khi khoảng cách các móng băng dưới
tường dự tính khá gần nhau thì nên cấu tạo theo dạng móng bè dưới tường, có
sườn. Có thể tính toán theo phương pháp gần đúng như chỉ dẫn ở trang 30 Bài giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
5. Trường hợp mô men lệch tâm lớn, dẫn tới pmin < 0 th× tham kh¶o trang 22 - Bài
giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
6. Trong trường hợp có nước ngầm, khi tính lún cần chú ý dưới mực nước ngầm
ứng suất do trọng lượng bản thân của đất gây ra lấy theo giá trị ứng suất hữu
hiệu.
7. Cốt thép chờ ở chân cột có thể cấu tạo như sau:

- 13 -



Hớng dẫn đồ án nền móng

Móng nông trên nền gia cố đệm cát
I. Tài liệu thiết kế.
I.1. Tài liệu công trình:

- Tờn cụng trỡnh: Trng i Hc Y
- c im kt cu: Kt cu nh khung ngang BTCT chu lc gm 2 khi, 1 khi 1 khi
3 tng, 1 khi 2 tng:
- T hp ti trng tiờu chun di chõn cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng):
Ntc0 = Ntt0 /n; Mtc0 = Mtt0 /n; Qtc0 = Qtt0 /n (n l h s vt ti gn ỳng cú th ly chung n
= 1,1 1,2 õy chn n = 1,15).
C2 :
Ntc0 = 102 T ; Mtc0 = 12,0 Tm ; Qtc0 = 2,8 T
C2 : Ntc0 = 64 T ; Mtc0 = 7,0 Tm ; Qtc0 = 2,4 T
T3 : Ntc0 = 20 T/m ; Mtc0 = 3,0 Tm/m ; Qtc0 = 1,0 T/m
I.2. Tài liệu địa chất công trình:

- Phng phỏp kho sỏt: Khoan ly mu thớ nghim trong phũng kt hp vi xuyờn tnh
(CPT), xuyờn tiờu chun (SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 200 dy 3,8 m.
Lp 2 : s hiu 400 dy 4,5 m.
Lp 3 : s hiu 100 dy vụ cựng.

3,8ưm

Mc nc ngm sõu 2 m. Tng t nh vớ d trờn ta cú tr a cht nh sau:

Cát pha, dẻo =1.8 T/m3, =100, c = 0.8 T/m2 , = 2.68
B = 0.77 , a1-2 = 31.10-4 m2/N, qc = 40 T/m2 , N = 3

Sét pha, nửa cứng =1.88 T/m3, =160 , c = 2.8 T/m2
= 2.71 , B = 0.19 , a1-2 = 21.10-4 m2/N
qc = 290 T/m2, E0s =1160 T/m2, N = 12.

Cát to, chặt vừa = 1.89 T/m3, e0 = 0.67 , = 2.63 , =330
qc = 780 T/m2 , N = 17;, E0s =1560 T/m2

Nhn xột : Lp t 1 yu v dy 2.4 m, cỏc lp t 2 v 3 tt dn.
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.

- 14 -


Hớng dẫn đồ án nền móng

- lỳn cho phộp Sgh = 8 cm. Chờnh lỳn tng i cho phộp

S
gh = 0,2 % (Tra
L

bng ph lc trang 26, bi ging Nn v Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin).
- Phng phỏp tớnh toỏn õy l phng phỏp h s an ton duy nht, ly Fs =
2 -3 (i vi nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ nờn ly F s = 3, cũn
i vi t dớnh nờn ly Fs = 2).
II. Phơng án nền, móng.


- Ti trng cụng trỡnh khụng ln.
- Lp t trờn cựng khỏ yu v dy 2,4 m ng thi nc ngm sõu 2 m, vỡ
vy khụng nờn t múng sõu hm > 2 m. õy chn gii phỏp m cỏt gia c nn
(búc b lp t 1 thay th bng cỏt trung sch, ri tng lp, m, lu cht n
cht yờu cu, b dy m khong 1,2 ữ 1,5 m).
- Múng BTCT dng n di ct, bng BTCT di tng BTCT.
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging . Cỏc khi
nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng, đệm cát.

- Bờ tụng 250# Rn = 1100 T/m2, Rk = 88 T/m2.
- Thộp chu lc : AII Ra = 28000 T/m2
- Lp lút : bờ tụng nghốo, mỏc 100, dy 10 cm
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3 cm.
- Chn vt liu lm m cỏt : Chn loi cỏt vng, ht trung sch (hm lng SiO 2 >
70%, Mica < 0,15% ), m tng lp n cht va e = 0,6 ữ 0,7 (qc khong 800 ữ
1500 T/m2).
Ghi chỳ: Sau khi thi cụng m cn tin hnh thớ nghim xỏc nh li cht ca m
IV. Chọn chiều sâu chôn móng.

hm: Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp bờ tụng lút ). õy chn hm =1 m.
V. Chọn kích thớc đáy móng, chiều cao móng, đặc trng đệm cát.

- Ký hiu múng n di ct C1, C2 l M1, M2, múng bng di tng T3 l M3
- Chn kớch thc múng

M1 : b x l x h = 1,8 x 2 x 0,5 (m)
M2 : b x l x h = 1,6 x 1,8 x 0,5 (m)
M3 : b x h = 1,2 x 0,3 (m).


Đặc trng đệm cát :

- 15 -


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

+Góc mở đệm α = 300 - 450, chọn α = 300 và góc mở β = 450 (góc β tuỳ thuộc vào
lớp đất đào hố móng và biện pháp thi công).
+ Chiều cao đệm cát hđ = 1,4 m (bỏ hết lớp 1 - xem hình ).
+ Tính chất cơ học của đệm cát: chọn γ = 1,88 T/m3, e = 0,67, qc = 800 T/m2, tra
bảng (trang 2 - phụ lục Bài giảng Nền và Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến) có ϕ ≥
300 (ở đây chọn ϕ = 330 ). E0 =α. qc = 2. 800 = 1600 T/m2 (chọn α =2 đối với cát vừa
chặt vừa).

VI. ¸p lùc díi ®¸y mãng.

- Giả thiết móng cứng, bỏ qua ảnh hưởng của móng bên cạnh (vì bước cột > 2b dự
kiến) và bỏ qua Q0 (vì Q0 nhỏ và hm đủ sâu ).
- Áp lực tiếp xúc dưới móng:
p ≈

pmax
pmin

N0tc

No

102


+ γ tb .hm = 1,8.2,2 + 2.1 ≈ 27,8 T/m2
F
12.6
M0tc
2
p
= +
= 27,8 +
2 ≈ 36 T/m
1,8.2,2
W
tc
12.6
M
2
= p - 0 = 27,8 2 ≈ 19,6 T/m
1,8.2,2
W

Mo

Pmin

Pmax

- Áp lực gây lún pgl:

pgl ≈ p − γ' hm = 27,8 – 1,8.1 = 26 T/m2
- Áp lực không kể bản thân móng và lớp đất phủ lấp:

p0 ≈
p0max

117
N0tt
+ 2.1 = 31,5 T/m2
+ γ tb .h m =
1
,
8
.
2
,
2
F
13,8.6
M tt
2
= p 0 + 0 = 31,5 +
2 ≈ 41 T/m
1
,
8
.
2
,
2
W

p0min = p 0 -


13,8.6
M0tt
2
= 31,5 2 ≈ 22 T/m
1
.
8
.
2
,
2
W

VII. KiÓm tra kÝch thíc ®¸y mãng.
VII.1. KiÓm tra søc chÞu t¶i cña nÒn.

- 16 -


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

T¹i ®¸y mãng:

Điều kiện kiểm tra: p ≤ Rđ và pmax ≤ 1,2Rđ
Trong đó p đã tính trong bước VI và sức chịu tải của nền tính gần đúng theo công
thức Terzaghi: R® =

0,5.A.γ.b + (B − 1).γ ' h m + C.c
+ γ' h m

Fs

A = N . nγ . i ; B = Nq . nq. iq ; C = Nc . nc. ic
- Víi ϕ®Öm c¸t = 330 → N =34,8 ; Nq = 26,1 ; Nc = 38,7 (tra bảng phụ lục trang 21, Bài

giảng Nền và Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến).
nγ = 1 – 0,2.

1,8
1,8
b
b
= 1 - 0,2.
= 0,836 ; nq =1; nc = 1 + 0,3. =1 + 0,3.
= 1,24
l
2,2
2,2
l

- Các hệ số mi, ii =1. Thay vào ta có:
Rđ =
Vậy p

0,5.34,8.0,836.1,88.1,8 + (26,1 − 1).1,8.1 + 0
+ 1,8.1 = 33,3 T/m2
3

< Rđ


pmax < 1,2.Rđ

( 27,8 T/m2 < 33,3 T/m2 )
( 36 T/m2 < ≈ 33,3.1,2 = 39,96 T/m2 )

→ Đệm cát đủ sức chịu tải.
T¹i ®¸y líp ®Öm c¸t:

Nếu lớp đất dưới đáy đệm yếu hơn lớp đệm cát thì cần phải kiểm tra cường độ
đất nền tại đáy đệm (bề mặt lớp đất yếu hơn). Khi đó ta thay móng bằng khối
móng quy ước.

Cũng có thể xác
thước khối móng quy ước theo điều kiện cân bằng áp lực:

định

kích

N = (p - γ.hm).F = σz.Ftd,

mµ σz = (p - γ.hm).k → Ftd =F/k

- Xác định kích thước khối móng quy ước:
bqu = b +2.hđ.tgϕ = 1,8 + 2.1,4.tg300 ≈ 3,4 m

- 17 -


Hớng dẫn đồ án nền móng


lqu = l +2.h.tg = 2,2 + 2.1,4.tg300 3,8 m
- Xỏc nh ng sut di ỏy m cỏt v kim tra ỏp lc lờn lp t 2 :
bt
z = hm + hd + z = hm + hd Rđ2

+ btz = h + hd = .hm + h = 1,8.1 + 1,88. 1,4 = 4.432 T/m2.
+ z= hm + hd = k0 .( p - . hm).
Mặt khác: l/b = 2,2/1,8 = 1,22 ; z/b = h đ / b = 1,4/1,8 = 0,778 Tra bảng, nội suy ta
đợc k0 = 0,467 z = hm + hd = 0,467. (36 - 1,8.1) = 15,9 T/m2.
- Xác định cờng độ đất nền của lớp đất ở đáy đệm cát ( lớp 2):

Sc chu ti ca lp t di ỏy m cỏt c xỏc nh theo cụng thc Terzaghi
cho múng quy c: lq x bq x h mq = 3,8 x 3,4 x 2,4 m ( hmq = hm + hđ):
Rđ2 =

0,5.A..bqu + (B 1).q + C.c
Fs

+q

Trong ú: A = N . n . i; B = Nq . nq . iq; C = Nc . nc . ic; cỏc h s i = iq = ic = 1
Với = 160 N =2,72 ; Nq = 4,33 ; Nc = 11,6

q l ph ti ti mc ỏy múng.
q = 1. h1 + m. hm = 1,88. 1 + 1,8. 1,4 = 4,4 T/m2
n = 1 0,2.
Rđ2 =

bqu

l qu

= 1 - 0,2.

bqu
3,4
3,4
= 0,821 ; nq =1; nc = 1 + 0,2.
=1 + 0,2.
= 1,178
l qu
3,8
3,8

0,5.2,72.0,821.1,88.3,4 + ( 4,33 1).4,4 + 11,6.1,178.2,8
+ 4,4 = 24,41 T/m2
3
bt

Thấy: z= hq + z = hq = 4,432 + 15,9 20,32 < Rđ2 = 24,41 (T/m2)

Nh vy nn t lp 2 chu lc v kớch thc chn nh trờn l hp lý.
Chú ý:
- Một trong 2 điều kiện trên, 2 vế phải xấp xỉ nhau để đảm bảo điều kiện kinh tế. (ví
dụ trên pmax 1,2 Rđ2)
-

Nếu không thoả mãn tức là p > R, pmax > 1,2 R hoặc p << R thì quay lại bớc
2 chọn lại phơng án hoặc chn li kích thớc móng bxl.


- 18 -


Hớng dẫn đồ án nền móng

VII.2. Kiểm tra độ biến dạng của nền đất :

- Chia nn t di ỏy múng thnh cỏc lp phõn t cú chiu dy hi <= b/4. õy
chn hi = 0,3 m.
ư0
-1000
1.8

-2000
Mựcưnư ớcưngầm
-2400

2.34
2.904

0
0.3
0.6

3.468

1

23.69
19.3


1.4

4.032

14.79

1.8

4.784
5.536
6.288
7.04
7.792
8.544
9.29
10.05
10.8
11.552
12.3
13.05
13.8

-6900

26
25.64

11.258


2.2

8.658

2.6

6.786

3

5.4

3.4

4.394

3.8

3.614
3.042
2.574

4.2
4.6
5

2.21
1.924
1.664
1.482


5.4
6.2
6.6

Biểu đồ phân bố ứng suất trong nền đất

Lp 1 (lp m cỏt) khụng cú kt qu thớ nghim eodometer vy s dng kt qu
xuyờn tnh (mụdun bin dng E0 =1600 T/m2).
Bảng kết quả tính lún cho lớp đất 1
Lớp
đất

m
cỏt


(T/m3)

1.88

0.88
(

z

gl

li


z

btz

(m)

(m)

(T/m2)

K0

z gl



(T/m2)

z

gl

(T/m2)

0

0

1.8


1

0.3

0.3

2.364

0.986

25.64

0.3

0.6

2.928

0.911

23.69

25.81
8
24.66

19.33
6
14.79


1
21.47
6
17.03

0.4

1

3.68

0.741

0.4

1.4

4.032

0.569

: Tính ở giữa lớp)

26 -

E0s

si

(T/m2)


(cm)

-

1600

0.3873

1600

0.3699

1600

0.4295

1600

0.3406

4

lỳn ca lp m cỏt: Sm 1,53 cm

- 19 -


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng


- Đối với lớp 2 xem như không thấm, dùng kết quả cuả thí nghiệm nén eodometer,
xác định các giá trị e1i , e2i tương ứng với các giá trị p1i và p2i và kết quả tính lún
từng lớp như sau:
B¶ng kÕt qu¶ tÝnh lón cho líp ®Êt 2
σ gl

k0

0.4 1.4

4.032

-

0.569

0.4 1.8

4.784 4.408 0.433 11.258 13.026 17.434 0.831 0.797 0.743

0.4 2.2

5.536

0.333

8.658

9.958


15.118 0.828 0.802 0.569

0.4 2.6

6.288 5.912 0.261

6.786

7.722

13.634 0.826 0.805

3

7.04 6.664 0.208

5.408

6.097

12.761 0.824 0.807 0.373

0.4 3.4

7.792 7.416 0.169

4.394

4.901


12.317 0.821 0.808 0.286

8.544 8.168 0.139

3.614

4.004

12.172 0.819 0.808 0.242

9.296

0.117

3.042

3.328

12.248 0.816 0.808 0.176

10.048 9.672 0.099

2.574

2.808

12.48 0.814 0.808 0.132

5


10.8 10.42 0.085

2.21

2.392

12.816 0.812 0.807

0.11

0.4 5.4

11.552 11.18 0.074

1.924

2.067

13.243 0.811 0.806

0.11

0.4 5.8

12.304 11.93 0.064

1.664

1.794


13.722 0.809 0.805 0.088

0.4 6.2

13.056 12.68 0.057

1.482

1.573

14.253 0.807 0.804 0.066

0.4 6.6

13.808 13.43

1.3

1.391

14.823 0.806 0.803 0.066

0.4

0.4 3.8
0.4 4.2
0.4 4.6
0.4

γ

T/m3

1,88

bt

5.16

8.92

0.05

T/m2

14.79

-

e2i

σ
T/m2

zi
m

σ
T/m2

e1i


P1i
T/m2

li
m

gl

P2i
T/m2
0

Tra trªn
®ưêng cong
e-p
-

si
cm
-

0.46

(P1i; P2i ; e1i;e2i tính cho các điểm ở giữa lớp thứ i)

Độ lún lớp 2: S2 = 3.42 cm
Tổng độ lún S = S1+ S2 = 1,53 + 3.42 = 4,95 cm
Kết luận: Tổng độ lún S = 4,95 cm < Sgh = 8 cm → vậy móng thoả mãn điều
kiện độ lún tuyệt đối.


VIII. KiÓm tra chiÒu cao mãng.

Giả thiết coi móng là bản conson ngàm tại mép cột, chịu phản lực đất p0
VIII.1. KiÓm tra cêng ®é trªn tiÕt diªn nghiªng:

- 20 -


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45 0, gần đúng coi
cột đâm thủng móng theo một mặt xiên góc 45 0 về phía p0max . Điều kiện chống
đâm thủng không kể ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai:
P®t ≤ Pcđt

- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3cm vậy ta có: h0 = h - a = 0,55 – 0,03 = 0,52 m
Ta có: bc + 2.h0 = 0,3 + 2.0,52 =1,34 m < b = 1,8 m
vậy btb = bc + h0 = 0,82 m
max
P®t = p dt .ldt.b = p0 + p0t .l .b
dt
o

ho =0,52m

- Tính Pđt ( hợp lực phản lực của đất trong phạm vi gạch chéo):
No

2


Mo

Với:
2,2 − 0,4
l − ac
− 0,52 = 0,38 m
− h0 =
lđt =
2
2

pot = p0min + (p0max - p0min).

0

min

P0

max

P0

l − l dt
l

P0t

P0®t

l®t

2,2 − 0,38
2,2
1800

= 22 + (41 -22).

45

= 37,7 T/m2
→ Pđt =

41+ 37,7
.0,38.1,8 = 26,9 T
2
2200

- Pcđt = 0,75.Rk.h0 .btb = 0,75.88.0,52.0,82 =
28,14 T
Pđt = 26,9 T < Pcđt = 28,14 T
→ Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.

VIII.2. TÝnh to¸n cêng ®é trªn tiÕt diÖn th¼ng ®øng - TÝnh to¸n cèt thÐp.

Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc tại vị trí có Mômen lớn.
- Tính cốt thép theo phương cạnh dài l:
Mlng =

2

p 0 ng + 2. p 0 max l ng
.
.b
3
2

2
hoặc Mlng ≈ p0ng + p0 max . l ng .b

2

2

- 21 -


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

+ p0ng = p0min + (p0max - p0min).

l

2,2 − 0,9
= 33,3T/m2
2,2

= 22 + (41 -22).
→ Mlng =

(l − l ng )


33,3 + 41 0.9 2
.
.1,8 =27 T.m
2
2

+ Cốt thép yêu cầu:
Fa =

Mlng
0,9.R a .h0

=

2
27
= 0,002m 2 = 20 cm
0,9.28000 .0,52

Chọn 16φ14 a 120 (Fa = 24,6 cm2)
- Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn b
+ Mômen tại mép cột
Mbng = p0tb

2
.bng

2


b
.l → M ng = 22 .

0.75 2
.2,2 =15,94T.m
2

+ Cốt thép yêu cầu:
Fa =

Mbng
0,9.Ra.h0

=

15,94
= 0,0012m2 =13,6 cm2
0,9.28000.0,52

Chọn 14 φ 12 a 150 (Fa = 15,84 cm2). Bố trí cốt thép như hình vẽ.
( với khoảng cách cốt thép chọn như trên có thể coi là hợp lý).
IX. GHI chó.

1. Hệ dầm giằng: bố trí hệ giằng ngang, dọc để tăng độ cứng của móng và công
trình đồng thời kết hợp đỡ tường chèn, tường bao. Cấu tạo giằng xem bản vẽ.
Giằng GM: bgx hg =0,22 x 0,5 m
2. Trường hợp lớp 1 khá dày nhưng không quá yếu có thể dùng đệm cát thay thế
một phần. Chiều dày lớp đệm cát nên không quá 2-3 m, và hợp lý khi mức độ
chênh lệch giữa ứng suất tại đáy lớp đệm cát và sức chịu tại của nền dưới đệm
là không nhiều trong khi vẫn đảm bảo điều kiện biến dạng của nền.

3. Khi thi công đệm cát, chiều dày lớp cát đầm phụ thuộc vào máy thi công.
4. Các ghi chú khác xem trang 13.

- 22 -


Hớng dẫn đồ án nền móng

Trình tự tính toán móng nông trên nền gia cố cọc cát nén
chặt đất.

móng nông trên nền gia cố cọc cát nén chặt đất
I. Tài liệu thiết kế.

Tài liệu

- Công trình
- Địa chất
- Các tiêu chuẩn: Sgh, [ S]gh

Chọn ph ơng án móng
trên nền cọc cát
Các đặc tr ng móng
và nền cọc cát

hm
Chọn các đặc tr ng
móng và nền
áp lực d ới đáy móng


Thí nghiệm xác
định các chỉ tiêu cơ
lícủa nền gia cố

Kiểm tra bxh

Kiểm tra h0, tính Fa

- Mác bêtông, thép, lớp lót
- Vật liệu cọc cát.
- Cố gắng nông
- bxlxh
- dcọc , hgiacố , Fnc , enénchặt --> n , L
--> bố trí l ới cọc cát đều
- p ; p0 ; pgl
p Rgc , Pmax 1,2Rgc
S Sgh
- Kiểm tra c ờng độ trên tiết diện nghiêng
- Kiểm tra c ờng độ trên tiết diện đứng

Các kiểm tra khác

Cấu tạo

Bản vẽ

I.1. Tài liệu công trình:

- 23 -



Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

- Tên công trình: Trường Đại Học Y …
- Đặc điểm kết cấu: Kết cấu nhà khung ngang BTCT chịu lực gồm 2 khối, 1 khối 1 khối
3 tầng, 1 khối 2 tầng:
- Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn dưới chân các cột, tường (ghi trên mặt bằng):
Ntc0 = Ntt0 /n; Mtc0 = Mtt0 /n; Qtc0 = Qtt0 /n (n là hệ số vượt tải gần đúng có thể lấy chung n
= 1,1 – 1,2 ở đây chọn n = 1,15).
C2 : Ntc0 = 102 T ; Mtc0 = 12,0 Tm ; Qtc0 = 2,8 T
C2 : Ntc0 = 64 T ; Mtc0 = 7,0 Tm ; Qtc0 = 2,4 T
T3 : Ntc0 = 20 T/m ; Mtc0 = 3,0 Tm/m ; Qtc0 = 1,0 T/m
I.2. Tµi liÖu ®Þa chÊt c«ng tr×nh:
- Phương pháp khảo sát: Khoan, xuyên tĩnh (CPT), xuyên tiêu chuẩn (SPT).
- Khu vực xây dựng, nền đất gồm 3 lớp có chiều dày hầu như không đổi.
Lớp 1 : số hiệu 200 dày 5,4 m.
Lớp 2 : số hiệu 400 dày 4,5 m.
Lớp 3 : số hiệu 100 dày vô cùng.
Mực nước ngầm ở độ sâu 2 m.Tương tự như ví dụ trên ta có trụ địa chất như sau:

Cát pha, dẻo γ =1.8 T/m3, ϕ =100, c = 0.8 T/m2,
∆ = 2.68, B = 0.77 , a1-2 = 31.10-4 m2/N, qc = 40 T/m2 , N = 3

Sét pha, nửa cứng γ =1.88 T/m3, ϕ =160 , c= 2.8 T/m2
∆ = 2.71 , B = 0.19 , a1-2 = 21.10-4 m2/N
qc = 290 T/m2 ,E0 =1160 T/m2, N = 12.
Cát to, chặt vừa γ = 1.89 T/m3, e0 = 0.67 , ∆ = 2.63 ,ϕ =330
qc = 780 T/m2 , N = 17 , E0 =1560 T/m2

Nhận xét: Lớp đất 1 là loại cát pha, dẻo gần nhão (khá yếu ) có chiều dày lớn 5,4 m,

mực nước ngầm ở độ sâu 2 m. Lớp đất 2 và 3 tốt dần.
I.3. Tiªu chuÈn x©y dùng.
- Độ lún cho phép Sgh = 8 cm .

- 24 -


Hớng dẫn đồ án nền móng

- Chờnh lỳn tng i cho phộp

S
gh = 0,2 %
L

- H s an ton : Ly Fs = 2 (Nu l nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ ly
Fs =3)
II. Phơng án nền, móng.
- Ti trng cụng trỡnh khụng ln. Lp t trờn cựng l cỏt pha, khỏ yu v dy 5,4 m
ng thi nc ngm nụng ( sõu 2 m), vỡ vy khụng nờn t múng sõu h n < 2 m.
õy chn gii phỏp gia c nn bng cc cỏt l kh thi.
- Múng BTCT dng n di ct, múng bng BTCT di tng .
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging .
- Cỏc khi nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng, cọc cát.
-

Bờ tụng 250# Rn = 1100 T/m2, Rk = 88 T/m2.

-


Thộp chu lc: AII Ra =28000 T/m2

-

Lp lút: bờ tụng nghốo, mỏc 100, dy 10 cm

-

Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3 cm.

-

Chn vt liu lm cc cỏt: Chn loi cỏt vng, ht trung thụ, sch (hm lng SiO 2 >
70%, Mica < 0,15% ), tng lp 50 cm v rung hay m ng thi kộo ng dn
lờn.

Tớnh cht vt lý ca lp t sau khi gia c bng cc cỏt: Gi thit cc cỏt nộn cht t
enc = 0,613 (chn theo kinh nghim enc= e0 - 0,3).
Ghi chỳ: Sau khi thi cụng phi thớ nghim (bn nộn, CPT ) xỏc nh cỏc ch tiờu c
lý ca t ó gia c iu chnh thit k.
IV. Chọn chiều sâu chôn móng.
hm - Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp BT lút), chn hm =1,4 m.
V. Các đặc trng móng và nền.
- Ký hiu múng n di ct C1, C2 l M1, M2, múng bng di tng T3 l M3
Chn kớch thc múng
M1 : b x l x h = 2x 2,4 x 0,55 (m)
M2 : b x l x h = 1,8 x 2 x 0,45 (m)
M3 : b x h = 1,2 x 0,3
(m)

- Đặc trng cọc cát:

Chn cc cỏt cú ng kớnh d = 40 cm, mi cc cỏt h vo lp t 2 (cú tớnh cht
xõy dng tt hn) chiu di cc cỏt hc = 4,5 m (cm vo lp 2 mt on 0,5 m),
chiu dy lp m 30 cm.
- Din tớch cn nộn cht rng hn ỏy múng 0,2b v mi phớa

- 25 -


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng

→ Fnc ≥ 1,4b.(l + 0,4.b)
≥ 1,4. 2. ( 2,4 + 0,4. 2) = 8,96 m2 → Chọn Fnc = 8,96 m2
Fnc

8,96
e 0 − e nc
0,913 − 0,613
- Số lượng cọc cát: n ≥ π .d .
= 3,14.0,4 2 .
≈ 11 cọc
1 + e0
1 + 0,913
4
4
2

- Khoảng cách các cọc cát tính theo giả thiết bố trí tam giác đều:
L ≤ 0,952.d.


1 + e0
= 0,952.0,4.
e0 − enc

1 + 0,913
= 0,96 m
0,913 − 0,613

→ Chọn khoảng cách cọc cát là lc = 0,9 m
- Bề dày lớp đệm cát hđ = 30 cm
- Bố trí cọc cát: Bố trí dạng lưới tam giác gần đều như hình vẽ.

Ghi chú: Việc bố trí cọc cát một cách hợp lý còn phải căn cứ vào mặt bằng tổng
thể. Ví dụ trường hợp trên có thể thêm 2 cọc 12; 13.
VI. ¸p lùc díi ®¸y mãng.

- Giả thiết móng cứng, bỏ qua ảnh hưởng của móng bên cạnh (vì bước cột > 2b dự
kiến) và bỏ qua Q0 (vì Q0 nhỏ và hm đủ sâu ).
- Áp lực tiếp xúc dưới đáy móng :
p ≈

102
N0tc
+ 2.1,4 = 24,05 T/m2
+ γ tb .hm =
2.2,4
F

pmax


12.6
Mtc
2
= p + 0 = 24,05 +
2 = 30,3 T/m
2.2,4
W

No
Mo

Pmin

Pmax

- 26 -


×