1
NỘI DUNG
2
1. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP
• Quản lý và rà soát các nhiệm vụ kinh tế phát
sinh
• Kiểm tra việc thực hiện kế toán chi tiết
• Tổng hợp doanh thu, chi phí, xác định kết quả
kinh doanh và kết chuyển lãi, lỗ
• Thực hiện công tác sổ sách hàng tháng, báo
cáo thuế và báo cáo tài chính quý, năm…
3
2. MÔ HÌNH HÓA HOẠT ĐỘNG
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
4
3. THỰC HÀNH TRÊN PHẦN MỀM KẾ TOÁN
5
3.1. QUY TRÌNH XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀM
6
3.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TỔNG HỢP
7
3.3.XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN VÀ KẾT QUẢ
KINH DOANH
8
3.3.1. XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN PHẢI NỘP
9
3.3.2. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
10
THIẾT LẬP TÀI KHOẢN KẾT CHUYỂN
11
KẾT CHUYỂN LÃI LỖ
12
3.4. MỘT SỐ CHỨC NĂNG BỔ SUNG KHÁC
13
3.4.1. XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
14
3.4.1. XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
VD: Ngày 15/01/2011 Công ty mua hàng của Công ty
Hà Thành: 10 điện thoại Nokia N7. Đơn giá chưa thuế
200 USD/cái, tỷ giá ghi nhận nợ là 20.000VDN/1USD
thuế GTGT 10% theo hóa đơn GTGT mẫu số
01GTKT3/001, ký hiệu AB/11T số 1236584. Ngày
20/01/2011 công ty thanh toán nợ, tỷ giá xuất quỹ là
20.500VND/1USD.
Sau khi hạch toán các bút toán mua hàng theo tỷ giá
ghi nhận nợ và thanh toán nợ theo tỷ giá xuất quỹ,
NSD thực hiện xử lý chênh lệch tỷ giá
15
3.4.1. XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
Khi
mua
hàng
16
3.4.1. XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
Khi
trả
tiền
nhà
cung
cấp
17
3.4.1. XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
18
3.4.1. XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
19
3.4.2. ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
20
3.4.2. ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
21
3.4.2. ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
22
3.4.2. ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
23
3.4.3. BÙ TRỪ CÔNG NỢ
24
3.4.3. BÙ TRỪ CÔNG NỢ
25