Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Một số bài tập có lời giải môn Vật Lý đại Cương A2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.9 KB, 14 trang )

CHƯƠNG 4: Dao Động điện từ và Sóng điện từ


Bài 11( trang 301)
∂D
∂E
= ε .ε .
∂t
∂t
ε=6
Giải: Jdịch=
Mà E = Uo /d .cos.w.t
U=U0cosωt
U0=300V
Jdịch= (Eo.E.Uo / d).w.sin.w.t = (8,85.10-12.6.300.200π / 4.10-3)
T=0,01s
Jdịch=0,025sin200πt
d= 0,4cm
Jdịch=?
Bài 12 (tr301)
E=E0sinωt Giải: Jdịch= (dq/dt) = (C.du / dt)={C.d.(dE) / dt}=C.(d/dt).(d.Eosinwt)
o

E0=20000V/m

Jdịch Max =C.d.Eo.2π.f.cos.2.π.f.t=C.d.Eo.2.π.f
= 2000.10-12.2.10-2.20000.2π.50=2,512.10-4 mA

f=50Hz
d=2 cm
C=2000pF


Jdịch Max=?

Bài 14 (tr302)
C=0,025μF
a) W= 1/√LC = 1 / √(1,015.0,025.10-6)=2Π.103(rad/s)
L=1,015H

q=qo.cos.w.t ; U= (q/C)=(qo.cos.wt) / C => U =U.cos.w.t ; U =(qo/C)

q0=2,5.10-6C

A)I=?

=> U=100.cos.2π.103.t (V) ; i=(dq/dt)= -qo.w.sin.w.t
=>i=-2,5.10-6.2π.103.sin2Π.103.t= -0,0157.sin2Π.103t (A)

B) U1=? I1=? B) Tại t=(T/4) => U1 =100.cos.(2π/T . T/4)= 0 (V)
U2=? I2=?
C)W=?

I1= -0,0157.sin(2π/T.T/4) = -0,0157(A)
Tại t=(T/2)=> U1 =100.cos.(2π/T . T/2)= -100 (V)
I1= -0,0157.sin(2π/T.T/4) =0(A)

C)Tại t=(T/4)=> WH= (Li2 / 2) = {1,015.(-0,0157)2 / 2) = 1,25.10-4 (J)

=> WE= (CU2 / 2) = 0 (J)
=> W= WH+WE = 1,25.10-4 (J)
Tại t=(T/2)=> WH= (Li2 / 2)= 0
=> WE= (CU2 / 2) = 0,025.10-6.1002 / 2 = 1,25.10-9 (J)

=> W= WH+WE = 1,25.10-4 (J)


Bài 16 (trang 303)
mạch điện LC ; U=50cos104πt (V)
Giải: a> W= (2π/T) => T= 2π / W = 2π/104π= 2.10-4 (s)

C=0,1μF

B> W=1/√LC => L=(1/CW2)= (1/0,1.10-6.104.π2)2 = 0,01(H)

A) T=?

C> i= dq / dt = C.(dq/dt)= -C.50.104πsin104πt (A)

B) W=?

= -0.1.10-6.50.104πsin104πt = 0,157πsin104πt (A)

C) i=?

D> λ= C.T= 3.108.2.10-4=6.104 (m)

D) λ=?

Bài 17(trang 303)
i= - 0,02sin400πt (A) Giải a> T= 2π / W = 2π/400π = 5.10-3(s)
L=1 H

b> W=1/√LC => C= (1/L.W2)= 1/ 1.(400π)2 = 6,3.10-7(F)


A) T=?

c> (C.Uo2 / 2)=(LI2=2) => Uo=I.√(L/C)= 0,02.√(1/6,3.10-7) (V)

B) C=?

d> WH Max= (L.I2MAX /2) = (1.0,022 / 2) = 2.10-4 (J)

C) UoMAX=?

e> WE Max=(C.I2MAX /2)=(6,3.10-7.25,22 / 2)= 2.10-4 (J)

D) WH Max=?
E) WE Max=?
Bài 19(trang 304) Giải
C= 7μF; L=0,23H
a> T=2π√LC = 2π√0,23.7.10-6 (s);
R=40Ω ; q0=5,6.104C
A) W=?

Wo=1/√LC=1/√0,23.7.10-6 =788(rad/s)

β= (R/2L)= 40/2.0,23=87

B) δ (giảm lượng loga)=?

W=√(W2o-β2) =√7882+872=250π (rad/s)

C) Pt biểu diễn biến thiên của U=?


B>δ= β.T=87.8.10-3=0,696

C> U=Uo.e-β.T .cos.w.t

D)U=?

Uo=q/c = 5,6.10-4 / 7.10-6 = 80(V)
=> U=80.e-87t.cos.250πt
D>U=80.e-87t.cos(2π/T).t (V)
Tại t= (T/2) => U=80.e-87. (T/2).cos(2π/T .T/2) = 80.e-87. (8.10^-3 / 2).cosπ= -56,5(V)
Tại t= T =>U=80.e-87.T.cos(2π/T .T)=80.e-87.8.10^-3.cos2π=40(V)

Bài 20 ( trang 304)

Giải


a> T=2π√LC = 2.10-4 δ=β.T và U1=Uo.exp.(-δt.T)

C=0,2 μF

L=5,07.10-3 H
δ = {T.ln(Uo/U1) / t} = (2.10-4.ln3) /10-3 = 0,22
A> UMax 3↓ sau 10-3s B>Nhưng δ=β.T= RT/ 2L
t=10-3 => Uo/U1= 3 => R=2Lδ / L =( 2.5,07.10-3.0,22 / 2.10-4)= 11.1Ω
δ= ?
B> R=?
Bài 21 (tr304)
Giải

C=250pF
T=2π√LC=2π√ 250.10-12.100.10-6 =10.10-7
λ= C.T= 3.108.10.10-7=300(m)

L=100μF.

? Mạch dao động
có cộng hưởng vs
λ nào?
Bài 23 (tr305) Giải
v=2.108m/s
λ= v.T= v/f= 2.108 / 106 = 200m
f=1MHz
λ= ?

CHƯƠNG 5: Quang học
Bài 12 (tr40) Giải
1. λ= v.T= (C/n . To) = λo/n <=> λo = λ.n=0,44.1,5=0,66
λ = 0,44µm

1. ∆λ =?

=>Δλ =λo-λ= 0,66-0,44=0,22(µm)

2.V a/s đơn sắc=?

Bài 14 (tr41)

Giải
1.L1= c.t = c. (d1.n1 / c) = n1.d1=1,5.15.10-3=0,0225(m)


d 1 = 15 mm
n 1 = 1,5

2. V=c/n= 3.108 / 1,5 = 2.108(m/s)

2.L2= V2.t = v2.(d1.n1 / c)=d1.n1 /n2= {1,5.15.10-3 / (4/3)}=0,0169(m)

1. L1=?
2. n 2 = 4/3 L2=?


CHƯƠNG 6 : Quang học sóng
Bài 1
a = 1mm
a) i=λo.D / q. Mà 6i=L=7,2=>i = 1,2.10-8(m)
D = 2m
λo= q.i/D = (1.10-3.1,2.10-3)/2=0,6.10-6
D1,7= 7,2 mm
b) k= 2; yt3= +- (k+1/2)I = +-(2+1/2).1,2.10-3=3.10-3(m)=3(mm)
a> λo=?
Yt4= +- C.i=4.1,2.10-3 = 4,8.10-3(m)=4,8(mm)
b> yt3=? ; yt4=?
C) ∆y = (n-1) . e.d/ a = (1,5-1). 0,002. 10-3 / 2= 0,002(m)
C> n =1,5 ; e = 0,02mm
Δy=?
(Độ dịch chuyển
của hệ vân giao thoa)
Bài 18 (tr. 97)


λ = 0,6 µm

giải : sinα= (dK+10 – dk) / I1 – I2

b = 10 mm, độ rộng
10 khoảng vân.

sinα=α => α= {(k+10). (λ0/2) –K . (λ0/2)} / I1.I2 =>
(α = 5. λ0 / I1.I2) = 5.0,6.10-6 / 10-2 = 3.10-4 (rad)

a) xác định góc nghiêng của bản mỏng nêm không khí (α).
Bài 19 (tr.98)
Λ=0,5um

Giải
a) I = λO / 2 α

Khoảng vân giao thoa

=> α = λO / 2i = (0,5.10-3 ) / (2.10-3 .0,5) = 0,5.10-3(rad)

I=0,5mm

b) vị trí vân tối bản nển mỏng:

A, α=?

X= dk /sin α = k. λO / 2 α

B. λ1= 0,5mm

Λ2=0,6mm

Vân tối: λ1 = Λ2 => k1=k2 => {(k1. λ1) / 2 λ }= (k2. Λ2)/ 2 λ
Hay k1 / k2= λ1/ Λ2 = 0,6/0,5 = 6/5

Tìm vị trị vân tối, Và hệ thống vân thay đổi tnao
K1
K2
X

CHƯƠNG 7:Quang lượng tử
Bài 14(tr.225)

Giải

0
0
0

6
5
3

12
10
6

18
13
9



UCẢN =3V; f0= 6.10.14 HZ Do hiệu ứng quang điện bắt đầu xảy ra HZ
Chiếu a/s vào bản
A= h.fo=6,62.10-34 .6.1014=3,972.10-19 (J)
kim loại của một
Lại có: E= A+Wđ max <=> hf=A+m.vo2 / 2 (1)
tế bào quang điện
để các electron ko đến đc antot cần có Uc= 3V
A. A=?
eUc= m.vo 2 (2)
B. F=?
từ 1-2 => h.f= A+e. Uc => f= A+eUc / h
= 3,972.10-19 +1,6.10-19.3 / 6,62.10-34 = 13,25.1014Hz
Bài 18 (tr.227)
Giải:
Giới hạn quang điện
Λo= 275 nm
A=h.fo= (h. c)/ Λo = (6,62.10-34 . 3.108 )/(275.10-19) = 7,22.10-19 (J)
Λ=180nm
Vận tốc cực đại . Ta có tần số:
A=? ; Vo max=?

Theo Anhxtanh:

Bài 19(tr.227)

 h.f= A +

=


Giải

U c = 2 V; f 0 = 6.10 14 Hz.
A=? ; f=?

=>

A=h.fo= 6,625.10-34 . 6.104=3,975.10-19

h.f=A + eUh=> f= (A+ eUh) / h = ……….

Bài 20(tr. 228)
A=0,75.10 −18 J
Vo max = ?
A)= λ1 = 0,155µm

B) λ 2 = 0,001nm

Giải
Theo Anhxtanh : =
=
8
a) – b) thay vào λ với c = 3.10 và h= 6,625.10-34
và m = 9,1.10-31
BÀi:
Giải
λ = 0,234 μm
a) A=h.fo= 6,625.10-34 .6.1014=3,975.10-19 (j)
f0= 6.1014 Hz b) h.c= A+e.Uh=> Uh= (h.c/ λ – A) / e ( Vs e= 1,6.10-19)

a) Tính A c) Vo max = m.v2o max / 2= e . Uh  Vo Max = √ (2 e.Uh /m)
b) Uham=?
(Với m=9,1.10-31)
c) Vo max=? d) H= Ne/ N λ = Ibd .h.c / e.p.x => Ibd= H.e.p. λ / hc
d) I qd=? Với P = 2W ; H= 0,8%












×