Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

NHƯNG câu tỏ TÌNH HAY TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.23 KB, 12 trang )

NH Ư
N G CÂU T ỎTÌNH HAY TRONG TI Ế
NG ANH

1. I used to think that dreams do not come true, but this quickly
changed the moment I laid my eyes on you.
Anh t ừng ngh ĩ r ằng nh ữ
ng gi ấc m ơkhông tr ởthành hi ện th ự
c, nh ư
ng
đi ều này nhanh chóng thay đổi ngay khi anh nhìn th ấy em.
2. I love you with know how, why ,or even from where...
Anh yêu em mà không bi ết t ại sao, b ằng cách nào và th ậm chí t ừ đâu.
3. Receive my simple gift of GOOD MORNING wrapped with sincerity,
tied with care and sealed with a prayer to keep you safe and happy all
day long! Take care!
Hãy nh ận m ột món quà đơ n gi ản c ủa anh vào m ỗi bu ổi sáng, đượ c
bao b ọc b ởi s ự chân thành, đượ c bu ộc l ại b ằng s ự quan tâm và đượ c
g ắn vào v ới l ời c ầu xin cho em đượ c bình yên và h ạnh phúc m ỗi
ngày!
4. There are 12 months a year… 30 days a month… 7 days a week…
24 hours a day… 60 minutes an hour… but only one like you in a
lifetime.
Có 12 tháng m ột n ăm… 30 ngày m ột tháng… 7 ngày m ột tu ần… 24
giờ một ngày… 60 phút một gi ờ… nh ưng ch ỉ m ột ng ười nh ư em trong
su ốt cu ộc đờ i.
5. I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one
touch of your hand.
Anh s ẽ cho em t ất c ả cu ộc đờ i này để đổ i l ại đượ c nhìn em c ười,
được n ắm tay em.



6. There are two reasons why I wake up in the morning: my alarm
clock and you.
Có hai lý do vì sao anh th ức d ậy vào bu ổi sáng: đồng h ồ báo th ức c ủa
anh và em.
7. Great minds contain ideas, solutions and reasons; scientific minds
contain formulas, theories and figures; my mind contains only you!
Những bộ óc vĩ đại chứa đựng nh ững ý t ưởng, gi ải pháp và nh ững lý
do; nh ững b ộ óc khoa h ọc ch ứa nh ững công th ức, lý thuy ết và s ố li ệu;
tâm trí anh thì chỉ có mình em thôi!
8. Everyday, when God opens the door of Heaven, he saw me and
asked: ”What is your wish for today?!” I said: Lord! Please take care of
the one reading this message!
M ỗi ngày, khi Chúa m ở cánh c ửa thiên đườ ng, Ngài nhìn anh và h ỏi:
” Đi ều ướ c hôm nay c ủa con là gì?!”. Anh tr ả l ời: Xin Ng ười hãy b ảo v ệ
ng ười đang đọ c tin nh ắn này!
9. Love can be expressed in many ways. One way I know is to send it
across the distance to the person who is reading this.
Có nhi ều cách để bi ểu l ộ tình yêu. Cách mà anh bi ết là g ởi nó v ượt
ngàn d ặm đế n cho ng ười đang đọc tin này.
10. If I could change the alphabet, I would put U and I together!
N ếu anh có th ể thay đổi b ảng ch ữ cái, anh s ẽ đặt U và I c ạnh nhau!
11. You look great today. How did I know? Because you look great
everyday.
Hôm nay trông em tuy ệt l ắm. Làm sao anh bi ết ư? Vì ngày nào nhìn
em c ũng tuy ệt v ời h ết.


12. When it hurts to look back … and you are scared to look ahead …
look beside you I’ll always be there for you!!

Khi nhìn l ại m ột đi ều đau kh ổ … và em s ợ nhìn v ề phía tr ước … Em
hãy nhìn sang bên cạnh nơi mà anh luôn ở đó đợi em
13. What is love? Those who don’t like it call it responsibility. Those
who play with it call it a game. Those who don’t have it call it a dream.
Those who understand it call it destiny. And me, I call it you.
Tình yêu là gì? Những người không thích nó thì gọi nó là trách nhi ệm.
Những người chơi với nó thì gọi nó là một trò chơi. Những người
không có nó thì g ọi nó là m ột gi ấc m ơ. Nh ững ng ười hi ểu nó thì g ọi
nó là s ố ph ận. Còn anh, anh g ọi nó là em.
14. I guarantee it won't be easy. I guarantee that at one point or
another, one of us is gong to want to leave. But I also guarantee that if
I don't ask you to be mine, I am going to regret it for the rest of my life,
because I know in my heart, you are the only one for me.
- Anh tin ch ắc r ằng đi ều này s ẽ không h ề d ễ dàng. Anh tin ch ắc r ằng
s ẽ có m ột kho ảnh kh ắc nào đó trong cu ộc đời mình m ột trong hai
chúng ta mu ốn r ời b ỏ. Nh ưng anh c ũng tin ch ắc r ằng n ếu gi ờ đây anh
không ng ỏ l ời cùng em thì trong su ốt quãng đời còn l ại c ủa mình, anh
s ẽ ph ải h ối ti ếc b ởi vì anh bi ết r ằng trong trái tim anh ch ỉ duy nh ất có
em thôi.
Xem full bài vi ết

Nh ững l ời t ỏ tình b ằng ti ếng anh giao ti ếp có th ể b ạn
nên bi ết?
*****************************************************************************
Khá nhi ều b ạn có h ỏi “T ỏ tình” trong Ti ếng Anh giao ti ếp là gì? B ạn c ứ


th ử search Google và s ẽ th ấy có hàng tri ệu ng ười c ũng có cùng th ắc
m ắc này đấ y. Th ực ra n ếu bi ết r ằng, b ản ch ất các c ụm t ừ trong Ti ếng
Anh h ầu h ết là s ự l ồng ghép c ủa nhi ều t ừ ho ặc c ụm t ừ có cùng ý

nghĩa, thì “t ỏ tình” chính là “s ự bày t ỏ tình c ảm”. Nh ư v ậy có th ể dùng
bare your heart to someone (to her/to him), declare one’s love (bày t ỏ
tình yêu), hay th ậm chí là show your love to someone c ũng đều đượ c.
Nh ưng đi ều đặ c bi ệt là ng ười Anh th ường dùng t ừ “Confess”. T ừ này
có nghĩa g ốc là thú t ội, x ưng t ội khi b ạn làm đi ều gì sai trái (admit that
one has committed a crime or done something wrong).
V ậy, how to confess your love to someone (làm th ế nào để t ỏ tình v ới
ai đó) ? D ưới đây là m ột vài l ời t ỏ tình mà b ạn có th ể s ử d ụng.
_________________________________________________
1. If I could change the alphabet, I would put U and I together.
N ếu anh có th ể thay đổ i b ảng ch ữ cái, anh s ẽ đặt em (U) và anh (I)
bên cạnh nhau
2. You can turn the sky green and make the grass look blue, but you
can’t stop me from loving you.
Em có th ể bi ến b ầu tr ời thành màu xanh c ủa lá, hay bi ến c ỏ lá thành
s ắc xanh c ủa bi ển kh ơi, nh ưng em ko th ể ng ăn c ản anh không còn
yêu em nữa.
3. You look great today. How did I know? Because you look great
everyday.
Hôm nay trông em tuy ệt l ắm. Làm sao anh bi ết ư ? Vì ngày nào nhìn
em cũng tuyệt vời.
4. I love you like life do you know why? Cause you are my life
Anh yêu em nh ư yêu cu ộc s ống c ủa chính mình, em bi ết t ại sao ko ?
Vì em chính là cu ộc s ống c ủa anh.


5. Love is like the air, we can’t always see it but we know it is always
there! That’s like me, you can’t always see me but I’ always there and
you know I’ll Always love you
Tình yêu gi ống nh ư khí tr ời v ậy, ta ko nhìn th ấy nh ưng ta bi ết nó luôn

ở bên. Đi ều đó c ũng gi ống h ệt nh ư anh, em s ẽ ko bao gi ờ nhìn th ấy
anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em, mãi luôn yêu em.
6. What is love? Those who don’t like it call it responsibility. Those
who play with it call it a game. Those who don’t have it call it a dream.
Those who understand it call it destiny. And me, I call it you.
Ti ếng anh giao ti ếp hàng ngày - m ẹo h ọc ti ếng anh giao ti ếp hàng
ngày hay
Tình yêu là gì? Những người không thích nó thì gọi nó là trách nhi ệm.
Những người chơi với nó thì gọi nó là một trò chơi. Những người
không có nó thì g ọi nó là m ột gi ấc m ơ. Nh ững ng ười hi ểu nó thì g ọi
nó là s ố ph ận. Còn anh, anh g ọi nó là em.
7. I wrote your name in the sand but it got washed away, I wrote your
name in the sky but it got blew away. I wrote your name in my heart
where it will stay.
Anh vi ết tên em trên cát nh ưng sóng bi ển s ẽ cu ốn trôi đi, anh vi ết tên
em trên b ầu tr ời nh ưng gió l ại th ổi bay đi m ất. V ậy anh vi ết tên em
trong trái tim anh, nơi mà nó sẽ ở mãi.
8. I love you without knowing how, why, or even from where…
Anh yêu em mà không c ần bi ết t ại sao, b ằng cách nào và th ậm chí là
từ đâu…
9. Cell phones can be irritating sometimes. You always have to reload,
recharge every now and then. Messages are delayed. But there’s one
thing I love about it. It connects me to you.


Đôi khi đi ện tho ại di động c ũng th ật phi ền ph ức. Tin nh ắn ch ậm ch ễ
kh ởi độ ng l ại, s ạc pin và n ạp ti ền. Nh ưng có m ột đi ều mà anh yêu
thích nó. Đó là nó k ết n ối anh v ới em.
10. There are 12 months a year…30 days a month…7 days a week…
24 hours a day…60 minutes an hour…but only one like you in a

lifetime.
Có đế n 12 tháng m ột n ăm… 30 ngày m ột tháng… 7 ngày m ột tu ần…
24 giờ một ngày… 60 phút một giờ… nhưng chỉ một ng ười nh ư em
trong cả cuộc đời anh.

CÁCH THÀNH L ẬP DANH T Ừ GI ỐNG ĐỰ C GI ỐNG CÁI
SHARE
để l ưu l ại h ọc d ần nhé
Bi ểu t ượng c ảm xúc like
* Thêm ESS sau danh t ừ chỉ gi ống đực. (Không thêm y ếu t ố nào
khác):
- Author (nam tác giả) => authoress (nữ tác giả)
- Baron (ông nam tước) => baroness (bà nam tước)
* Thêm ESS sau danh t ừ chỉ gi ống đực. (b ỏ nguyên âm c ủa v ần cu ối
cùng c ủa danh t ừ gi ống đự c):
- Actor (nam di ễn viên) => actress (n ữ di ễn viên)
- Conductor (nam nhân viên thu vé xe buýt) => conductress (nữ nhân
viên thu vé xe buýt)
* B ằng cách thay đổ i h ẳn t ừ:
- Bachelor (anh chàng độc thân, đàn ông chưa vợ) - Spinster (phụ nữ
ch ưa ch ồng)
- Monk (ông s ư, th ầy tu) - nun (ni cô)
- Boar (lợn đực) - sow (lợn cái)
- Ox (bò đực) - cow (bò cái)
* B ằng cách thêm t ừ:


- Cho ngườ i: man , maid , woman, gentleman, lady, boy, girl.
- Cho ngườ i và vật: male and female + Noun
- Cho độ ng vật: he and she

- Cho chim muông: cock; hen (peacock and peahen)
Ví dụ:
- Man-worker (nam công nhân) - woman-worker (nữ công nhân)
- Man-teacher (th ầy giáo) - woman-teacher (cô giáo)

C ỤM T Ừ ĐỂ CH Ỉ H ẸN HÒ
Be seeing anyone / be dating SO: đang h ẹn hò ai đó
VD : He is dating Mary and at the same time seeing Jane. What a two
faced jerk!
To make a play for / to hit on / to try it on: tán t ỉnh ai đó
VD : Some guy hit on me when I was standing at the bar.
Go steady with someone: có m ối quan h ệ v ững vàng v ới ai đó
VD : Their relationship has been going for 5 years now. They really go
steady with each other.
Be made for each other : có ti ền duyên v ới ai
VD : Paul and Ann were made for each other.
Beat on SB / fool around / play around: l ừa đả o ai
VD : He wasn’t serious in this relationship. He was just fooling around
with her. Source: fb. com/tienganhthatde
Break up /split up : chia tay
VD : They aren’t with each other anymore. They have already broke


up.
Go your own ways : m ỗi ng ười m ột đườ ng
VD : They are thinking about divorce and going their own ways.
Source: fb. com/tienganhthatde
Drop/ ditch SO: b ỏ ai đó
VD : Did you know that Sarah has ditched her boyfriend?
To let go : để m ọi chuy ện vào quá kh ứ

VD : I think it’s best we let go our argument yesterday and make
peach with each other.
Have no strings (attached) :không có ràng bu ộc tình c ảm v ới ai
VD : They are just together for sexual pleasure. No strings attached.
Be on the lookout : đang tìm đố i t ượng
VD : He’s on the lookout for another girl right now. He already split up
with his old girlfriend.
Do an about-face/ about-turn :có thay đổ i l ớn
C ỤM T Ừ ĐỂ CH Ỉ H ẸN HÒ
Be seeing anyone / be dating SO: đang h ẹn hò ai đó
VD: anh ấy đang h ẹn hò v ới Mary và t ại cùng m ột th ời gian xem jane.
Hai cái m ặt ng ố!
To make a play for / to hit on / to try it on: tán t ỉnh ai đó
VD: m ột s ố ng ười đánh tôi m ỗi khi tôi đang đứ ng ở quán.
Go steady with someone: có m ối quan h ệ v ững vàng v ới ai đó
VD: m ối quan h ệ c ủa h ọ đã đi đượ c 5 n ăm r ồi. Nh ững ng ười th ực s ự
đi th ầm l ặng v ới nhau.


Be made for each other : có ti ền duyên v ới ai
VD: Paul Và Ann đượ c t ạo ra để cho nhau.
Beat on SB / fool around / play around: l ừa đả o ai
VD: anh ấy đã không nghiêm túc trong m ối quan h ệ này. Anh ta ch ỉ
đùa gi ỡn v ới cô ấy. Ngu ồn: FB. Com / tienganhthatde
Break up / split up: chia tay
VD: h ọ không có đi chung v ới nhau n ữa. H ọ đã chia tay.
Go your own ways : m ỗi ng ười m ột đườ ng
VD: h ọ đang suy ngh ĩ v ề vi ệc ly d ị và tính cách c ủa h ọ.
Source: fb. com/tienganhthatde
Drop/ ditch SO: b ỏ ai đó

VD: b ạn có bi ết r ằng sarah đã b ỏ r ơi b ạn gái?
To let go : để m ọi chuy ện vào quá kh ứ
VD: tôi ngh ĩ là t ốt nh ất để đi và tranh lu ận c ủa chúng tôi đào t ạo hôm
qua v ới nhau.
Have no strings (attached) :không có ràng bu ộc tình c ảm v ới ai
VD: h ọ ch ỉ là ni ềm vui cho quan h ệ tình d ục v ới nhau. Không có dây.
Be on the lookout : đang tìm đố i t ượng
VD: anh ấy trên lookout cho m ột cô gái khác ngay bây gi ờ. Anh ấy đã
chia tay v ới b ạn gái c ũ c ủa anh ấy.
Do an about-face/ about-turn :có thay đổ i l ớn

T Ừ V ỰNG TÍNH CÁCH - V ẪN LÀ NG ẪU H ỨNG NGÀY M ƯA
- Aggressive / əˈɡ res. ɪv/ : hung h ăng; xông xáo
- Ambitious /æm ˈb ɪʃ. əs/: có nhi ều tham v ọng
- Cautious / ˈk ɔː . ʃəs/: th ận tr ọng, c ẩn th ận
- Careful / ˈke ə.f əl/: c ẩn th ận


- Cheerful/amusing / ˈt ʃɪə .f əl/ | / əˈmju ː.z ɪŋ/ : vui v ẻ
- Clever / ˈklev. ər/: khéo léo
- Tactful / ˈtækt.f əl/: khéo x ử, l ịch thi ệp
- Competitive /k əm ˈpet. ɪ.t ɪv/: c ạnh tranh, đua tranh
- Confident / ˈk ɒn.f ɪ.d ənt/: t ự tin
- Creative /kri ˈe ɪ.t ɪv/: sáng t ạo
- Dependable /d ɪˈpen.d ə.bl/̩ : đáng tin c ậy
- Dumb /d ʌm/: không có ti ếng nói
- Enthusiastic / ɪn ˌθju ː.zi ˈæs.t ɪk/: h ăng hái, nhi ệt tình
- Easy-going: d ễ tính
- Extroverted / ˈek.str ə.v ɜːtid/: h ướng ngo ại
- Faithful / ˈfe ɪθ.f əl/ : chung thu ỷ

- Introverted / ˈɪn.tr ə.v ɜːt/id: h ướng n ội
- Generous / ˈd ʒen. ər. əs/ : r ộng l ượng
- Gentle / ˈd ʒen.tl/:
̩ nh ẹ nhàng
- Humorous / ˈhju ː.m ə.r əs/: hài h ước
- Honest / ˈɒn. ɪst/: trung th ực
- Imaginative / ɪˈmæd ʒ. ɪ.n ə.t ɪv/: giàu trí t ưởng t ượng
- Intelligent / ɪn ˈtel. ɪ.d ʒənt/ thông minh(smart)
- Kind /ka ɪnd/ : t ử t ế
- Loyal / ˈl ɔɪ. əl/: trung thành
- Observant / əb ˈz ɜː.v ənt/ : tinh ý
- Optimistic / ˌɒp.t ɪˈm ɪs.t ɪk/: lạc quan
- Patient / ˈpe ɪ. ʃənt/ kiên nh ẫn
- Pessimistic / ˌpes. ɪˈm ɪs.t ɪk/ : bi quan
- Polite /p əˈla ɪt/: l ịch s ự
- Outgoing / ˌa ʊt ˈɡəʊ . ɪŋ/: h ướng ngo ại, thân thi ện(sociable, friendly)
- Open-minded: khoáng đạ t
- Quite /kwaɪt/: ít nói
- Rational / ˈræ ʃ. ən. əl/: có lý trí, có ch ừng m ực
- Reckless / ˈrek.l əs/: h ấp t ấp
- Sincere /s ɪn ˈs ɪər/ : thành th ật, chân th ật
- Stubborn / ˈst ʌb. ən/: b ướng b ỉnh(as stubborn as a mule)
- Talkative / ˈt ɔː .k ə.t ɪv/ : l ắm m ồm


- Understanding / ˌʌn.d əˈ stæn.d ɪŋ/: hi ểu bi ết(an understanding man)
- Wise /waɪz/ : thông thái, uyên bác(a wise man)
- Lazy / ˈle ɪ.zi/ : l ười bi ếng
- Hot-temper / ˈtem.p ər/: nóng tính
- Bad-temper / ˈtem.p ər/: khó ch ơi

- Selfish / ˈsel.f ɪʃ/: ích k ỷ
- Mean Mean: keo ki ệt
- Cold /kəʊld/: lạnh lùng
- Silly/stupid / ˈs ɪl.i/ | / ˈstju ː.p ɪd/: ngu ng ốc, ng ốc ngh ếch
- Crazy / ˈkre ɪ.zi/: điên cu ồng (mang tính tích c ực)
- Mad /mæd/: điên, khùng
- Aggressive / əˈɡ res. ɪv/ : x ấu b ụng
- Unkind / ʌn ˈka ɪnd/: x ấu b ụng, không t ốt
- Unpleasant / ʌn ˈplez. ənt/: khó ch ịu
- Cruel / ˈkru ː. əl/: độ c ác
P/s: Share v ề wall để ti ện h ọc nhé, nh ững t ừ v ề tính cách này r ất ph ổ
bi ến và c ần cho giao ti ếp đấ y.




×