7.Nguyên công 7: thiết kế nguyên công tiện.
Tiện lòng khuôn, nó là hình dạng bên ngoài đáy của sản phẩm, nó đợc thể
hiện qua hình vẽ dới đây:
-
đây là phần gia công quan trọng nhất của chi tiết này, nó phải đảm bảo
các yêu cầu kĩ thuật sau đây:
Độ bóng yêu cầu cấp chính xác cấp 10.
Độ đồng tâm giữa mặt ngoài và phần ta gia công lớn hơn 0,15 mm.
Độ không vuông góc giữa mặt đầu và đờng tâm lỗ nằm trong khoảng (0,10,2mm) / 100 mm bán kính.
Độ nhám bề mặt cần đạt Ra= 0,32.
- Biện pháp thực hiện:
Đầu tiên ta phải khoan mồi, sau đó mới tiến hành tiện dần từ trong ra để đạt
kích thớc. Để đạt độ bóng nh yêu cầu ta cần có nguyên công gia công lần cuối.
- định vị và kẹp chặt:
Cơ cấu định vị nh trong nguyên công khoan để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật của
chi tiết.
Kẹp chặt: ta có thể kẹp nh trong nguyên công khoan trên đồ gá ta thiết kế, sau
đó ta sẽ kẹp lên chấu kẹp của máy tiện.
-chọn máy: chọn máy tiện tự động nằm ngang nhiều trục 1A225.
-chọn dao: chọn dao tiện trong có gắn mảnh hợp kim cứng. Các thông số kĩ
thuật của dao: D = 26; L=170; n=20;
Chế độ cắt: tra sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
Chiều sâu cắt:
Cắt thô: t = 2 mm;
Cắt tinh: t = 0,4 mm;
Lợng chạy dao:
S = 0,1 mm/ph;
Vận tốc cắt: ta theo công thức nh sau:
v=
Cv
.K v
T . t x . Sy
m
trong đó ta có:
T là tuổi bền dao thờng là T = 60 ph;
Kv=KMv .Knv .Kuv
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công KMv = 750/700 = 1,07
hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công Kn=1
hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt Knv=1
hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ Kuv=1,9
vậy Kv=1,9 . 1. 1,07 = 2,04
Cv=420;
=> v=
x = 0,15;
y = 0,2;
420
.2,04 = 539.6 vg/ph
60 .2 0,15.0,10, 2
0, 2
Nh vậy ở chế độ cắt tinh ta cũng tính tơng tự nh trên.
8. nguyên công 8:
Tarô 4 lỗ ren M10.
Gá kẹp nh nguyên công khoan. định vị và kẹp chặt cũng tơng tự nh nguyên
công khoan, có thể xem hình vẽ dới đây.
Chọn dao: chọn dao tarô máy loại theo bộ hai chiếc dùng cho d=1-52mm.
Dao có các thông số sau: bớc ren 1,25;
L=80;
l=24;
=40;
=100;
chọn máy: tarô trên máy khoan.
Tốc độ cắt: khi cắt ren bằng tarô máy thép gió có dung dịch trơn nguội với
kích thớc danh nghĩa M8-M10 từ đó ta tra bảng(5-188) ta có v=9m/ph.
II. thứ tự nguyên công gia công chi tiết 4:
1. nguyên công 1: phay mặt đáy thứ nhất.
Sơ đồ gá đặt: (nh hình vẽ)
-Chọn máy: máy phay nằm ngang 678M. công suất của máy N m=1.7
kw.
-Chọn dao: chọn dao phay trụ răng nhỏ.
-Định vị: chi tiết đợc định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do và 2 chốt trụ định
vị 2 bậc tự do.
-Kẹp chặt: dùng miếng kẹp để kẹp chặt chi tiết, hớng kẹp chặt từ phải
sang trái. Phơng của lực kẹp vuông góc với phơng của kích thớc thực
hiện.
-Lợng d gia công:
Phay thô: lần một với lợng d Zb=2mm.
Phay tinh: lần hai với lợng d Zb=1mm.
-Chế độ cắt: tra sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
Chiều sâu cắt: t=2mm;
Lợng chạy dao: S=0.12mm/răng;
Tốc độ cắt: vb=42mm/ph;
Các hệ số điều chỉnh:
+Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công: k1=0.9
+Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt: k2=0.75
+Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao: k3=1
Vậy vận tốc tính toán là:
vt = vb .k1 .k2 .k3 = 42 . 0,9 . 0.75 . 1=28,35 m/ph.
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
Nt =
1000 . 28,35
= 225,7 m/ph.
.40
Ta chọn số vòng quay theo máy nm là 200vg/ph. Nh vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt=
. 40. 200
= 25,12 m/ph.
1000
Lợng chay dao phút là:
Sp=1,44 . 200 =288 mm/ph.
Theo máy ta có:
Sm=250 mm/ph.
Chế độ cắt trên đây có thể áp dụng cho cả trờng hợp cắt tinh.
W
2. nguyên công 2: phay mặt đáy thứ hai.
W
-Định vị và kẹp chặt tơng tự nguyên công .
-Chọn máy: chọn máy phay nằm ngang 678M.
-Chọn dao: chọn dao phay trụ răng nhỏ và gia công chia làm hai bớc.
Bớc 1: Zb=1 mm ; bớc 2: Zb = 0,6 mm;
Chế độ cắt của bớc một:
Chiều sâu cắt t=1 mm;
Lợng chạy dao răng: Sr= 0,1 mm/răng (số răng z=12)
Lợng chạy dao vòng: S0= 0,1 . 12 = 1,2 mm/vg.
Tốc độ cắt tra trong bảng 7 sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
Vb = 50m/ph.
Các hệ số : k1 = 0,9;
K2 = 0,75;
K3 = 1;
Vởy vận tốc tính toán là Vt = 50 . 0,9 . 0,75 . 1= 33,7 m/ph
Nt =
1000. Vt 1000. 33,7
=
= 268,4 m/ph;
.D
3,14.40
Chọn theo máy: Nm=280 v/ph; tốc độ cắt thực tế sẽ là:
Vtt =
3,14 . 40 . 280
= 35,2 m/ph;
1000
Lợng chạy dao: Sp=1,2.280 = 336mm/ph;
Theo máy ta lấy: Sp=284mm/ph;
Chế độ cắt bớc 2: phay tinh với cấp nhẵn bóng cấp 5.
Chiều sâu cắt t=0,6 mm; S0 = 1 mm/vg;
Các thông số khác ta lấy theo bớc một: Vtt= 35,2 m/ph;
S0= 1mm/vg ; t=0,6 mm ; n = 280 v/ph ; Sp= 284 mm/ph;