BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HOÀNG CÔNG DŨNG
NGHIÊN CỨU
TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
Ở TP. HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
HOÀNG CÔNG DŨNG
NGHIÊN CỨU
TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
Ở TP. HỒ CHÍ MINH
CHUYÊN NGÀNH : ĐỊA LÍ HỌC
Mã số : 62. 31. 95. 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. Phạm Xuân Hậu
2. TS. Nguyễn Quý Thao
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2012
1
LỜI CAM ĐOAN
Luận án là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi, các trích dẫn trong luận
án là trung thực. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các trích dẫn và nguồn tư liệu
Tác giả luận án
NCS. Hoàng Công Dũng
2
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan .............................................................................................................. 1
Mục lục ....................................................................................................................... 2
Danh mục các chữ viết tắt .......................................................................................... 4
Danh mục các bảng số liệu......................................................................................... 5
Danh mục các bản đồ ................................................................................................. 7
Danh mục các biểu đồ ................................................................................................ 7
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 8
2. Mục đích, nhiệm vụ và giới hạn đề tài………………………………………… 9
2.1. Mục đích…………………………………………………………………………… 9
2.2. Nhiệm vụ …………………………………………………………………………. 10
2.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu. ……………………………………………10
3. Lịch sử nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp .………………………….. 10
4. Quan điểm và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 15
4.1.Quan điểm nghiên cứu ................................................................................ 15
4.1.1. Quan điểm tổng hợp lãnh thổ ................................................................ 15
4.1.2. Quan điểm hệ thống ............................................................................... 16
4.1.3. Quan điểm lịch sử, viễn cảnh.................................................................. 16
4.1.4. Quan điểm phát triển bền vững .............................................................. 16
4.2 . Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 17
4.2.1. Phương pháp thống kê ........................................................................... 17
4.2.2. Phương pháp phân tích, so sánh ............................................................ 17
4.2.3. Phương pháp thực địa ............................................................................. 17
4.2.4. Phương pháp bản đồ, biểu đồ ................................................................ 18
4.2.5. Phương pháp dự báo .............................................................................. 18
4.2.6 .Phương pháp hệ thống thông tin địa lí (GIS) ......................................... 18
5 . Những đóng góp chính của luận án ................................................................. 18
6 . Cấu trúc luận án ................................................................................................. 19
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN TCLT CÔNG NGHIỆP
1.1. Cơ sở lí luận ....................................................................................................... 20
1.1.1 . Các khái niệm tổ chức lãnh thổ ………………………………………….20
1.1.2 . Tổ chức lãnh thổ công nghiệp .................................................................. 25
1.1.3 . Các lí thuyết liên quan đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp ........................ 26
1.1.4 . Các yêu cầu cơ bản của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ............................. 32
1.1.5 . Hệ thống phân vị tổ chức lãnh thổ công nghiệp ....................................... 33
1.1.6 . Các nhân tố chính ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp .............. 41
1.1.7 . Các chỉ tiêu đánh giá tổ chức lãnh thổ công nghiệp TP.Hồ Chí Minh ..... 45
3
1.2. Cơ sở thực tiễn .................................................................................................. 49
1.2.1. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở một số quốc gia trên thế giới ................. 49
1.2.2. Ở Việt Nam ................................................................................................ 55
1.3. Hướng tiếp cận nghiên cứu TCLTCN TP. Hồ Chí Minh ............................. 58
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP Ở
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2.1. Khái quát về TCLTCN ở TP. Hồ Chí Minh ................................................... 59
2.2. Các nhân tố chính ảnh hưởng đến TCLTCN ở TP. Hồ Chí Minh ............... 62
2.2.1. Vị trí địa lí ................................................................................................... 62
2.2.2. Tài nguyên thiên nhiên ............................................................................... 63
2.2.3. Các nhân tố kinh tế-xã hội ......................................................................... 65
2.2.4. Đánh giá chung các nhân tố ảnh hưởng đến TCLTCN…….…………...77
2.3. Thực trạng tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở TP. Hồ Chí Minh .................... 78
2.3.1. Khái quát thực trạng phát triển công nghiệp TP. HCM …… .. .............78
2.3.2. Thực trạng phát triển các hình thức TCLTCN TP. HCM …. ………….82
2.3.2.1. Điểm công nghiệp ………………………………………………..82
2.3.2.2. Cụm công nghiệp ………………………………..……………………….87
2.3.2.3. Khu công nghiệp…………………………………..……………………..93
2.3.2.4. Trung tâm CN TP. HCM ………………………………………… 108
2.3.3. Đánh giá chung thực trạng TCLTCN TP. HCM ...................................126
2.3.3.1. Những thành tựu……………………………………………………….. 126
2.3.3.2. Những bất cập, hạn chế …………………………………………. 127
CHƯƠNG. 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP TCLTCN TP. HCM
3.1. Những cơ sở chính để định hướng ……………………………………….. 129
3.1.1. Bối cảnh ….……………………………………………………………. 129
3.1.2. Định hướng phát triển công nghiệp Việt Nam ……...………………….130
3.1.3. Định hướng phát triển KTXH của TP. HCM …...……………………..132
3.2. Định hướng TCLTCN TP. Hồ Chí Minh ……………………..…………...136
3.2.1. Định hướng chung ………………………………………………………136
3.2.2. Định hướng cụ thể ………………………………………………………140
3.3. Giải pháp ……………………………………………………………………. 150
3.3.1. Các giải pháp vĩ mô………………………………………………….. ...150
3.3.2. Các giải pháp vi mô ……………………………………………….
152
3.3.3. Đề xu t v kiên nghị ………………………………………………… 1
KẾT LUẬN ……………………………………………………………………….. 157
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ………… ……………………………... .. . 159
TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………………………………………... 160
PHỤ LỤC …………………………………………………………………............ 168
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
AFTA
:
ASEAN
:
CCN
:
CN
:
CNH, HĐH :
CN TP. HCM :
CSHT
:
CSSXCN
:
CVCNĐT
:
CVPM
:
DCN
:
ĐCN
:
ĐTH
:
ĐTNN
:
FDI
:
FTA
:
GDP
:
GTSXCN
:
GTSXCN TP. HCM:
HEPZA
:
IT
:
KCN
:
KCNC
:
KCX
:
KKT
:
KKTM
:
KHCN
:
KTXH
:
SXCN
:
TCKG
:
TCKG KTXH :
TCLT
:
TCLTCN
:
TCLTCN TP. HCM:
TCSXCN
:
TTCN
:
TP. HCM
:
USD
:
VKTTĐPN :
WTO
:
Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Cụm công nghiệp
Công nghiệp
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở hạ tầng
Cơ sở sản xu t công nghiệp
Công viên công nghiệp đô thị
Công viên phần mềm
Dải công nghiệp
Điểm công nghiệp
Đô thị hoá
Đầu tư Nh nước
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Hiệp định thương mại tự do
Tổng thu nhập trong nước
Giá trị sản xu t công nghiệp
Giá trị sản xu t công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Ban Quản lí các khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Công nghệ thông tin
Khu công nghiệp
Khu công nghệ cao
Khu chế xu t
Khu kinh tế
Khu kinh tế mở
Khoa học công nghệ
Kinh tế - xã hội
Sản xu t công nghiệp
Tổ chức không gian
Tổ chức không gian kinh tế - xã hội
Tổ chức lãnh thổ
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Tổ chức sản xu t công nghiệp
Trung tâm công nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh
Đô la Mĩ
Vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam
Tổ chức thương mại Thế giới
5
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
1. Bảng 2.1. Dân số, GDP của TP. HCM so với cả nước..……
60
2. Bảng 2.2. Cơ c u, chỉ số phát triển khu vực II của TP. HCM và GDP
bình quân USD/người của TP.HCM, cả nước, thế giới (2000 – 2010)........... 61
3. Bảng 2.3. Dân số đô thị và tỉ lệ dân đô thị cả nước v 2 đô thị đặc biệt……...68
4. Bảng 2.4. GDPCN trong GDP của TP. HCM giai đoạn 2000 – 2010 .........…. 68
5. Bảng 2.5. Thu hút vốn đầu tư v o KCN, KCX qua các giai đoạn................... 72
6. Bảng 2.6. Tăng trưởng GTSXCN của TP. HCM, vùng KTTĐPN v cả nước
giai đoạn 2000 – 2010 ...................................................................79
7. Bảng 2.7. Tỉ trọng GTSXCN của TP. HCM, VKTTĐPN v cả nước ……... 80
8. Bảng 2.8. Tốc độ tăng trưởng GTSXCN của TP. HCM, VKTTĐPN, cả nước
so với năm 2000 theo giá so sánh (%) …...……………………. 80
9. Bảng 2.9. Tỉ trọng GTSXCN của TP. HCM và một số địa phương so với
cả nước giai đoạn 2000 – 2010
...…………………. 81
10. Bảng 2.9a. GTSXCN bình quân đầu người của TP. HCM so với một số tỉnh
thành và cả nước …………………………………………….. 81
11. Bảng 2.10. GTSXCN khu vực ngo i Nh nước phân theo lãmh thổ quận,
huyện …… ……………………………………………………………… 84
12. Bảng 2.11. Phân bố các CCN theo lãnh thổ ở TP.HCM ……………………. 90
13. Bảng 2.12. Phân bố các KCN theo lãnh thổ ở TP.HCM (2010)….. …
94
14. Bảng 2.13. Dự án, vốn đầu tư KCN, KCX tại TP. HCM …..……………..… 96
15. Bảng 2.14. Dự án đầu tư FDI vào TP. HCM còn hiệu lực ..………………. 96
16. Bảng 2.15. Dự án, vốn đầu tư theo ng nh, lao động tại KCN, KCX … ….. 99
17. Bảng 2.16. Quy mô vốn FDI bình quân/1 dự án đang hoạt động trong KCN,
KCX tính đến 31/3/ 2011 ……..……………………………… 99
18. Bảng 2.17. Trình độ lao động các KCN, KCX ở TP. HCM ………………. 100
19. Bảng 2.18. Kim ngạch xu t khẩu của KCN, KCX so với toàn Thành phố… 101
20. Bảng 2.19. Đóng góp ngân sách của KCN, KCX ……………… ………. 102
21. Bảng 2.20 Tỉ trọng GTSXCN các ngành chủ lực của TP.HCM..… …..……111
22. Bảng 2.21. Thay đổi thứ hạng, cơ c u ngành CN chủ lực của TP. HCM ….. 113
23. Bảng 2.22. Lao động các ngành chủ lực ở TP. HCM 2000 - 2010….……… 116
24. Bảng 2.23. Một số chỉ tiêu về CN của TP. HCM ………………………….. 116
25. Bảng 2.24. Bình quân GDPCN /lao động CN của TP. HCM ………………...117
26. Bảng 2.25. Cơ c u GTSXCN ngo i Nh nước của các quận, huyện………..118
27. Bảng 2.26. GTSXCN và tốc độ phát triển CN theo thành phần kinh tế
của TP. HCM (theo giá so sánh 1994)……………………….120
28. Bảng 2.27. Các chỉ số về lao động SXCN, GTSXCN của TP. HCM phân
theo thành phần kinh tế …………………………………………122
29. Bảng 2.28. Sự thay đổi tỉ trọng GTSXCN phân theo thành phần kinh tế
của TP.HCM giai đoạn 1995 – 2010 …………………………124
6
30. Bảng 3.1.Dự kiến chỉ tiêu chung các phương án TCLT của CN TP. HCM 139
31. Bảng 3.2. Dự báo nhu cầu v cơ c u vốn đầu tư của TP. HCM đến 202 ….144
32. Bảng 3.3. Các CCN, KCN đang hoạt động đề nghị giữ lại …………… . 145
7
DANH MỤC BẢN ĐỒ
1. Một số khu công nghiệp Việt Nam ..…………………………...
57
2. Phân bố dân cư v mật độ dân số TP. Hồ Chí Minh ……….......
66
4. Công nghiệp TP. HCM năm 2000 ……………………………. ..
85
5. Hiện trang TCLTCN TP. HCM năm 2010 ……………………
95
6. Định hướng TCLTCN TP HCM năm 2020
………………
154
7. Định hướng TCLTCN khu trung tâm vùng TP.HCM năm 2025. ……..156
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Tỉ lệ dân số TP. Hồ Chí Minh so với cả nước …………… 60
Biểu đồ 2.2. Tỉ lệ GDP TP. Hồ Chí Minh so với cả nước ………… …. 60
Biểu đồ 2.3. GTSXCN của TP.HCM so với cả nước………………… 80
Biểu đồ 2.4. Cơ c u dự án đầu tư FDI công nghiệp ở TP.HCM ……… 97
Biểu đồ 2.5. Quy mô vốn FDI của các dự án trong KCN …………..…100
Biểu đồ 2.6. Tỉ trọng vốn các dự án FDI theo ng nh trong KCN …. . 100
Biểu đồ 2.7. Tỉ trọng CN trong cơ c u GDP TP. HCM (2000 – 2010). 109
Biểu đồ 2.8. Tốc độ tăng trưởng GTSXCN của TP.HCM (2000 – 2010). 110
9. Biểu đồ 2.9. Cơ c u GTSXCN các ngành chủ lực của TP. HCM ....... 112
10. Biểu đồ 2.10. GTSXCN và tốc độ tăng trưởng của các thành
phần kinh tế ở TP. Hồ Chí Minh.......... ..............……. 121
11. Biểu đồ 2.11. Cơ c u lao động CN theo thành phần kinh tế .................123
12. Biểu đồ 3.1. Cơ c u GDP năm 2010 và 2020………………………… 135
13. Biểu đố 3.2. Hiện trạng và dự báo GDPCN/ LĐ ở TP. HCM ………… 139
14. Biểu đố 3.3. Hiện trạng và dự báo GDPCN củaTP. HCM
………… 139
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
8
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
là
đ
à
k
lực tro
oá (CNH – HĐH) đất ước, CN
tế – xã ộ đố vớ mỗ quốc
các k oa ọc sẽ ó
đẩy
tế độ
a
nề k
ăm 2020 cơ bả trở t à
ậ t eo
ư
lao độ
c ủ yếu
t ấ , tí
c
tra
góp tíc cực vào sự
tro
a đo
có t u
a đa
ậ tru
tế
bì
t eo ướ
át tr ể vớ tốc độ k á cao l ê tục
á trị
a tă
t ấ , ă
ều
suất
ất cả ước, cơ bả
uồ lực k
át uy được các đ ều k
tế xã ộ ,… ê đã có
NH – HĐH.
ều đó
TP. H M c ếm vị trí đặc
VKTTĐPN và cả ước. Năm 1991, ở TP. HCM xuất
t ức T LT N mớ , đó là K X Tâ T uậ .
Đế
ăm 2010, TP. H M đã có các ì
oà K N tậ tru
KCNC và CVPM;
và số lượ
GDP bì
trưở
ước cũ
,
ảm tỉ trọ
và
ư so vớ một số địa
ư
, quy o c
N đ t 6581 USD. Tuy vậy, trong 10 ăm từ 2000
át tr ể t eo c ều rộ
ảm GTSXCN bì
ươ
c ủ yếu là quy m
, có xu ướ
quâ đầu
ảm
ườ so vớ cả
k ác. Cơ cấu GTSXCN theo ngành của
TP. HCM c uyể dịc c ậm, cơ cấu CN t eo t à
a
ư KCN, KCX,
SSX N lê đế 56 959 cơ sở. GTSX N c ếm 20,12% cả ước,
quâ mỗ lao độ
tốc độ tă
t ức T LT N
cò có 30 CCN được xác đị
đế 2010, CN TP. HCM vẫ c ủ yếu
1
CN mà còn thúc
yếu.
t uậ lợ đặc b t về vị trí địa lí,
ì
à
ườ [15, tr.103]. CN V t Nam nói
át tr ể t eo c ều rộng ê
TP. HCM là TTCN lớ
b t qua trọ
c ỉ
ước c
á t ực tế 3000 USD/
ề k
(TCLTCN) một
át tr ể k
chung và CN TP. HCM nói riêng đa
ăm,
át tr ể
t ổc
bước đưa ước ta vượt qua
ấ đấu đế
đ , có t u
oá –
tế – xã ộ của đất ước. V t Nam là một quốc
hành CNH - HĐH từ
t ấ 1,
c
ữ va trò t úc đẩy sự
a. Tổ c ức lã
ầ t úc đẩy sự
quá trì
ỏ, cực
ỏ vớ
ầ k
ữ
tế tuy c uyể dịc rất
c ế lớ về vố , kĩ
T eo WB c
bố ăm 2009 â lo ước có t u ậ USD/ ườ / ăm ư sau: t u
tru bì t ấ 936 – 3705; trung bình cao 3706 – 11455; t u ậ cao ≥ 11456.
ậ t ấ ≤ 935;
9
t uật, máy móc t ết bị và quả lí,… dẫ đế
tă
t ấ , c ất lượ
sả
ẩm c ưa cao, tí
Đặc b t các ngành c
ễm m
c ặt vớ xử lí c ất t ả đú
tă
trưở
ữ
ữ
ả
t ấ ,
trê t ươ
trườ
trầm trọ
sa
c ều sâu c ậm c
uồ lực, đem l
ục
ữ
ước ta
ậ sâu rộ
của mọ
của
trườ
;v c
â bố và đầu
, c uyể đổ mô hình
. Để CN TP. HCM k ắc
át tr ể nhanh, đú
u quả cao về KTXH và m
tồ t ,
a
ục
ướ
trườ
,
ất
thì
ầ c o CN TP.
c ế, vừa t ực
đ trước, đó
ậ WTO (1/2007), xuất
và t ác t ức rất to lớ trong SXCN, đò
tr ể bề vữ
yếu,…
quy luật trong t ờ đ toà cầu oá.
Đặc b t, sau k
lên, ộ
a
c ưa ắ
ê cứu và T LT N một các k oa ọc, để ó
át tr ể đú
á trị
trườ
át tr ể c
;
vấ đề bất cậ về cơ cấu, c ưa ổ đị
H M t ực sự vừa k ắc
đầu,
tra
c ế, vượt qua t ác t ức tụt ậu,
át uy ết mọ
t ết
c
t eo t êu c uẩ bảo v m
từ c ều rộ
tồ t
suất lao độ
cao phát tr ể rất c ậm, n ều cơ sở c
TP. HCM còn gây
tư CN vẫ cò
ă
ỏ chúng ta
và đ t tốc độ tă
? Một tro
ữ
uồ lực, đó c í
trưở
mấu c ốt ó
rất
ả làm
cao tro
ều cơ ộ
ư t ế ào để vượt
CN ắ l ề vớ phát
ầ phát uy tổ
ợ sức m
là TCLTCN một các k oa ọc.
Đề tà luậ á “Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở TP. Hồ Chí
Minh”
ằm ó
ầ TCLTCN k oa ọc,
cao, trê cơ sở tá cấu trúc,
nhanh các
à
TP. HCM
át tr ể
á trị
a tă
suất lao độ
a
đị
ướ
â bố, sắ xế các ngành CN
ưu t ê có
c ều sâu, nâng cao ă
đ , đú
,
,
cao, đổ mớ m
có ợ lí,
ì
tă
u quả KTXH và m
đ , bề vữ
trong t ế trì
, đ t h u quả
trườ
ộ
át tr ể
trưở
theo
; đưa CN
ậ sâu rộ
.
2. Mục đích, nhiệm vụ và giới hạn đề tài
2.1. Mục đích
Trê cơ sở tổ
cứu, đá
á t ực tr
qua có c ọ lọc về lí luậ và t ực t ễ T LT N,
và
u quả T LT N ở TP. H M,
c ế, bất cậ trong TCLTCN trong
ướ
,
ả
át
ữ
a đo
2000 – 2010; qua đó, đề xuất đị
á TCLTCN ở TP. HCM t íc
ợ vớ t ực t ễ và xu t ế t ờ đ .
ê
10
2.2. Nhiệm vụ
– Đúc kết lí luậ và t ực t ễ về T LT N, đề xuất vậ dụ
t ực t ễ TCLTCN,
ất là
t ố
KCN tậ tru
– Phân tích, đá h giá các
c ế,
â tố c í
ở TP. H M.
ả
ưở
đế T LT N ở TP.HCM.
– P â tíc t ực tr
T LT N trê địa bà TP. H M.
– Đề xuất đị
,
ướ
át uy cao độ mọ
ất về mặt k
ả
á TCLTCN, k ắc
uồ lực tro
tế, xã ộ , mô trườ
và
oà
ục
ước,
ữ
bất cậ ,
ằm đ t
át tr ể bề vữ
và
sáng t o vào
u quả cao
.
2.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
– Về nội dung:
+ Phân tích các
â tố chính ả
+ P â tíc , đá
á t ực tr
c ủ yếu là KCN tậ tru
+ Trê
và tổ
đế T LT N ở TP. Hồ Chí Minh.
T LT N trê địa bà TP. H M, tro
t ể tru
cơ sở t ực tr
TCLTCN ở TP. HCM, tro
ưở
tâm c
, đề xuất đị
TP. Hồ
ướ
,
ả
á
íM
thích
đó c ủ yếu đ sâu ơ đố vớ tổ c ức lã
đó
.
ợ
vớ
t ổ KCN.
– Về không gian:
t ổc
Lã
TP. HCM, có l ê
đế vù
TP. H M tươ
la .
– Thời gian :
ủ yếu
a đo
2000 – 2010, đị
ướ
,
ả
á đế
ăm 2020 – 2025.
3. Lịch sử nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp
3.1. Lịch sử nghiên cứu
– Trên thế giới:
Trê t ế
c ức k
ớ , có rất
a ), tê
ều c
ọ các ì
Ở L ê x trước đây,
t ậ
trì
t ức T LT cũ
ều ọc
ê 20 của t ế kỉ XX, các
ức ợ ”
ằm sử dụ
dầ được tr ể k a sâu rộ
cò c ưa t ố
ả X v ết đã sớm
ê cứu và ứ
tố ưu hoá
tro
ê cứu về TCLT ( ay cò
uồ tà
ề k
dụ
ất.
ê cứu T LT. Từ
mô hình “lã
uyê t ê
tế kế o c
ọ tổ
oá; từ
t ổ
ê và lao độ
N
đã
ữa t ế kỉ 20, nổ
bật là lí t uyết “Chu trình năng lượng sản xuất” của N.N. Koloxopxki (1947), lí
11
t uyết “Phân công lao động theo địa lí” của N.N. Bara xk ,…được ứ
ả
ưở
tíc cực trong T LT k
à k oa ọc Xô viết dù
t uật
Ở châu Âu, v c
át tr ể
có
a
tế và TCLTCN. Tro
ữ lã
và có
ê cứu T LT, các
t ổ “Terr tory”.
iê cứu TCLT cũ
đã được quan tâm từ lâu, đặc b t
từ ửa sau t ế kỉ 20 và đã trở t à
u quả.
dụ
một k oa ọc quả lí lã
ó t ể ó , từ các cơ sở lí t uyết k
tế
t ổ
ư lí t uyết “Bàn tay vô
hình” của Adam Sm t và lí t uyết “Quy luật lợi thế so sánh” của David Ricardo
đế các c
trì
ê cứu của J.Tuynen (1826), của Alfred Weber (1909) đưa
ra “lí t uyết đị
vị
N”
ằm cực t ểu oá c
í và cực đ
oá lợ
thuyết điểm trung tâm” của W. Christaller (1933), lí t uyết “ ực tă
Françoi Perroux (1949),... đã ì
rã vào t ực t ễ ở
ọc
ả
ươ
ều ước
Tây đã dù
Ha t uật
đa
ày cà
sử dụ
t ể
Tro
gian k
toá
a t uật
ều tác
t uật và mố qua
toá
ứ
a Trá Đất”. N ì c u
m k ác
ọc vào k
R.L.Mor ll : “Tổ c ức k
ữa
lã
ê , T LT
đ
ả
au
ư J.R.Boudeville đã
a địa lí, vừa là k
ườ sả xuất vớ
ươ
â bố, l ê
ườ sử dụ
Tây đã đưa ra k á
tế, tro
t ổ đó một các có
a
kĩ
ườ t êu t ụ”. Theo
m của co
tế ay ó các k ác là T LT k
yếu là tìm các để sử dụ
cả
ê cứu T LT,
a địa lí, là sự
a là k
các tác
ư
ữ “S ace”.
tế vừa là k
xử
. Tuy
ữ,
m về tổ c ức không gian và tổ c ức k
a k
ọc… là sự á dụ
đươ
ả đưa ra các k á
ĩa : “K
về T KG k
ê cứu T LT, các
t ổ. Vì vậy, trong
ữ ày tươ
đậm ét t uật
rộ
a “S ace”.
a và lã
ê cứu, các k á
tế, có
đưa ra đị
Tây và Hoa Kì. Tro
ữk
k
” của
các cơ sở lí t uyết và được vậ dụ
ươ
t uật
trưở
ữ “S ace” và “Terr tory” tuy có khác nhau về từ
a đều àm c ứa ộ du
ườ ta t ườ
t à
uận; “Lí
k
mc u
ất
đó có T LT N và c ủ
u quả cao
ất.
– Ở Việt Nam:
Nửa đầu t ế kỉ XX đã có một số tác
t ễ về tổ c ức lã
t ổ. Từ sau
ày oà bì
ả qua tâm
lậ l ,
ê cứu lí luậ và t ực
ất là từ sau t ậ
ê 70 đã
12
có
ều
à k oa ọc
ư GS. Lê Bá T ảo, GS.TS. Trầ Đì
T
, GS.TS. N uyễ V ết T ị
P a , PGS.TS. N uyễ M
Xuâ Hậu… và
k
, GS.TS. N
Doã Vị
G á , GS.TS. Lê
, PGS.TS. Đặ
Tu , PGS.TS. N uyễ K m Hồ
ều luậ á T ế sĩ
Vă
, PGS. TS. P m
ê cứu các vầ đề l ê qua đế TCLT
tế – xã ộ và TCLTCN.
V c
bắt đầu
ê cứu TCLTCN ở ước ta đã được qua tâm k
ê cứu vấ đề
b ểu là công trình “Tổ
Từ
k
ữ
â vù
sơ đồ
, quy o c ,
át tr ể và
ằm mục đíc
qua đế T KG KTXH đã được đưa vào
ta và t u út
cứu s
ều đề tà
. ác c
trì
t êu b ểu của các
trì
ê cứu tổ c ức
KTXH V t Nam.
ác vấ đề l ê
d yở
đ
ả
ê cứu của các
sả xuất, tiêu
” (1994).
ều c
â vù
à k oa ọc
â bố lực lượ
â bố c
ăm 80 của t ế kỉ XX đã có
a KTXH
các
ều trườ
à k oa ọc ổ t ế
à k oa ọc
ọc ở ước
và các
ê
ư:
ố GS. Lê Bá T ảo, 1992, Tổ chức lãnh thổ Đồng bằng sông Hồng và các
tuyến trọng điểm, đế
ăm 1996 GS. Lê Bá T ảo t ế tục
học của việc TCLT Việt Nam. Qua các c
T ảo đã
sá
â tíc t ực tr
vớ lí t uyết,
và khả ă
.
PGS. Vă T á
â bố k
áo sư c ỉ ra tí
â bố
trì
ê cứu Cơ sở khoa
ê cứu của m
a
GS. Lê Bá
N V t Nam, t
qua v c so
ợ lí và bất ợ lí; từ đó, đưa ra các đ ều k
N, dự báo sự
át tr ể một số
à
N V t Nam.
ăm 1995 đã “Nghiên cứu đánh giá toàn bộ KCX ở Việt Nam”;
công trình “Nghiên cứu sự hình thành và phát triển các KCN tập trung ở Việt Nam”
của Lê Vă N
và
,… ác tác
ả đã
át tr ể các K N, K X, cũ
GS. TS Lê T
â tíc cơ sở k oa ọc tro
v c ì
t à
ư v c quy o c K N.
và PGS. TS N uyễ M
“Tổ chức lãnh thổ công nghiệp Việt Nam”, trì
Tu , ăm 2000 đã v ết cuố
bày cơ sở lí t uyết và t ực t ễ về
TCLTCN [52].
N ày ay, tổ c ức lã
ta đặc b t được qua tâm
t ổ KTXH nói chung và TCLTCN nói riêng ở ước
ê cứu và ứ
dụ
ơ bao
ờ ết.
3.2. Các công trình và lí thuyết liên quan đến tổ chức lãnh thổ
13
– Trên thế giới:
Trên t ế
(TCKG). Tro
ớ có
uồ
ộ lực lẫ
o
tế – kĩ t uật cụ t ể của từ
đặt ề tả
vào à
â bố c
v của các
ê cứu đưa ra các lí t uyết về TCLT
lực của từ
à
t uyết vị trí
quốc
ữ
ả Gree
a – mà tro
a
a và đặc
qua đ ểm cò l
. ác lí t uyết về
ut (1956) và Adam Smith (1981) cả t
á trị
ất đị
tro
đ ều k
đó k oa ọc – c
các ngành CN. Đó là một đặc trư
ữ
mớ
đươ
t ờ;
ĩa yếu tố vậ độ
át tr ể
và tă
â tíc cơ
l ê kết. Mỗ lí
oà cả
ắc đầy đủ đú
cá cũ, làm xuất
. Lí
a yếu tố đầu vào và đầu ra;
u cầu lựa c ọ địa đ ểm đầu tư và t o ra
, có
ắ
ê cứu do Alfred Weber (1909) đưa
ư c ưa có lí t uyết ào câ
mờ và t ay t ế
;
tố ưu qua tâm đế
t uyết đều có cơ sở r ê
theo t ờ
, từ
v do O’Kelly (1989) và Adam Smith (1995) đưa ra,
cấu của đơ vị có
dườ
â tố k ác qua
à đầu tư, của c ủ doa
â bố c
cò lí t uyết à
vù
c
tố ưu đầu t ê được
ra, sau đó được các tác
so
trì
đó, một số qua đ ểm c ủ yếu dựa vào các
l ề vớ cơ cấu
đ ểm k
ều c
a
ư vũ bão – làm lu
cá mớ
ầu k ắ trong
đ trong TCLTCN ngày nay.
– Ở Việt Nam:
Ở ước ta ó c u
được
ều
độ k ác
và TP. H M ó r ê
à k oa ọc cũ
ư các
au, ví dụ một số c
– Bả báo cáo tổ
trì
, vấ đề
à quả lí qua tâm
ợ “Định hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ các ngành
Trầ Du Lịc , PGS.TS Đặ
của vù
, đồ
t ờ đá
ê cứu ở các óc
ê cứu và vă bả sau đây:
kinh tế, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam” t á
c uyể dịc cơ cấu k
ê cứu TCLTCN đã
4/2004, c ủ
Vă P a [20], đề tà
tế VKTTĐPN, đá
á K N, K X tro
ày đã
á vấ đề tồ t
vù
k
tế trọ
m đề tà là TS.
â tíc
tr
át tr ể k
đ ểm
ía Nam.
– Kỉ yếu K N, K X V t Nam 2002 – NXB. TP. H M. Kỉ yếu ộ
ộ t ảo quốc
a:15 ăm xây dự
– 2006). Trong các báo cáo đã trì
K X ở ước ta.
và
bày
tế
ị–
át tr ể các K N, K X ở V t Nam (1991
ữ
t à
tựu và
c ế của các K N,
14
– HEPZA – Ba quả lí các K X và c
“10 ăm
Gớ t
TP. H M đã c o ra kỉ yếu
át tr ể và quả lí các K X và c
TP. H M 1992 - 2002”.
u các K N, K X, KCNC trê địa bà TP HCM. Trang Web HEPZA
t ườ
xuyê
ớ t
u, đưa t
o t độ
của các K N [89] và báo cáo của
HEPZA ăm 2011,...
– Năm 2004, TS. Trầ Du Lịc đã t ực
tru
, các
Nộ du
N trê địa bà TP. H M, t ực tr
ị đ ều c ỉ ” [19].
đề tà l ê qua đế các vấ đề qua tâm là : đề
ị c uyể đổ một số
N ( ư K N P ú Mỹ, Tâ Quy, Bắc T ủ Đức, P o
, P ú Hữu). Hướ
cao su được đề
Gòn –
â bố một số
ị d dờ và
ưởK NH
TP. H M đế
bì
à
át tr ể về
ây
P ú, Đ
ễm độc
ía đ
am (ở
ư hoá c ất,
ía
lưu s
Sà
P ước).
– Ngày 1/11/2004, T ủ tướ
trọ
ê cứu “ ác K N tậ
và k ế
K Nt à
T
đề tà
ăm 2010, có tí
í
đế
ủ p ê duy t Quy o c
ăm 2020”. Tro
đó có
át tr ể
N
ều c ỉ t êu quan
ư GTSX N so vớ cả ước ( ăm 2010 : 29,1%, ăm 2020 : 30,1%), GDP
quâ đầu
lao độ
ườ so vớ cả ước: ăm 2010 ấ 3,9 lầ , ăm 2020 ấ 4,2 lầ ,
N của T à
ố ăm 2010 : 1,2 tr u, ăm 2020 : 1,55 tr u
- Đế ngày 6/01/2010, T ủ tướ
í
c ỉ
quy o c c u
ố Hồ
Tro
đó đề cậ đế các vấ đề đ ều c ỉ
tr ể c
xây dự
T à
ủ có Quyết đị
íM
đế
ườ .
P ê duy t đ ều
ăm 2025. [63].
quy o c KTXH và quy o c
át
.
Ở V t Nam đã có các ì
KCNC, CVPM, TTCN, dả
t ức T LT N : đ ểm
N,
N, K N, K X,
N, vùng CN.
Ở TP. H M đã có các ì
t ức T LT N : Đ N, CCN, KCN, KCX,
KCNC, CVPM, TTCN.
Về TCLTCN, c ưa có c
trì
c uyê b t ào ma
TCLTCN ở TP. HCM”. Tuy nhiên, đã có các công trì
đề cậ ở
ầ trên, cù
vớ qua đ ểm của các
tê “Nghiên cứu
ê cứu liên quan
à k oa ọc về T LT ó c u
ư
15
và T LT N ó r ê
là các tư l u quý
á để tác
ả có t ể t ế tục
ả đã cố ắ
t u t ậ tổ
ê cứu đề
tài này một các sâu sắc ơ .
Tro
c
quá trì
ê cứu, tác
, về các tư l u l ê qua và t ế
à
ợ tà l u về
k ảo sát t ực địa t
các Đ N,
CCN, KCN, KCX, KCNC, CVPM và TTCN. Trê cơ sở đó, xử lí số l u,
đá
á t ực tr
TCLTCN TP. H M,
ằm đưa ra
ữ
ậ đị
â tíc ,
, đị
ướ
TCLTCN TP. HCM có cơ sở lí luậ và cơ sở t ực t ễ ,
ù ợ vớ bố cả
t ế ề c
t ế
u quả k
m
ê , vớ k u
trườ . Tuy
trá
k ỏ
đó
ữ
ằm ó
ầ
â
cao
k ổ của một luậ á và t ờ
k ếm k uyết. Tác
ó c â t à
oà t
ớ,
của các N à k oa ọc, quý T ầy,
tế – xã ộ và
a có
ả luậ á rất mo
và xu
nên khó
ậ được các ý k ế
và quý độc
ả để đề tà
ơ .
4. Quan điểm và phương pháp nghiên cứu
4.1. Quan điểm nghiên cứu
4.1.1. Quan điểm tổng hợp lãnh thổ
ác sự vật và
độ
tươ
â
tác lẫ
oá tro
t ổc
tượ
au tro
k
ữ
a các lã
tế – xã ộ tro
óm
trườ
đầu tư, toà cầu oá,
tổ
ả đá
á tổ
tươ
u cầu t ị trườ
TP. H M,
TP. H M một các
của TP. H M. Hơ
ê cứu sự kết ợ
ữa các
tác lẫ
trê qua đ ểm tổ
ợ lã
t ổc
t , tươ
uồ lực và xu t ế t ờ đ .
au. Mặt k ác, cầ c ú ý
, cơ sở
ằm đưa ra đị
ướ
u quả để
ê cứu tổ c ức lã
à
t ổ để
k ác
la một các đú
tầ
đế
, KH N, môi
u quả
át tr ể và
át tr ể
â bố
át uy cao độ các lợ t ế so
t ổc
au trê một lã
â tíc đá
ê cứu lãnh
ợ va trò của các yếu tố tự
ưở
ợ lí,
a và tác
ợ đa c ều t o ê sự
)ả
ữa, k
k
. Do vậy, k
â tố c ủ lực (lợ t ế vị trí, lao độ
sả xuất c
sá
át tr ể tro
mố qua
mố qua
đế
và
t ổc
TP. H M, cầ
ê ,k
c
địa lí tồ t
,c í
t ổ, do đó
á và xây dự
đắ , k oa ọc,
là
ả đứ
tổ c ức lã
ù ợ vớ các
16
4.1.2. Quan điểm hệ thống
là một
ồm cơ cấu và
t ố
t ố
â bố các
à
các mố l ê kết k
k ả ă
à
, tổ c ức lã
c
đ ều k ể của các
t ổc
bao
và các kết ợ sả xuất lã
a của các
ê cứu đề tà Tổ c ức lã
đ ểm
ều
t ố
à
t ổ,
và các kết ợ sả xuất lã
tro
k
t ổc
a các
à
TP. H M cầ
t ổ và
. Vì t ế, k
ả c ú ý đế qua
t ố .
4.1.3. Quan điểm lịch sử, viễn cảnh
Quá trì
qua từ
ì
a đo
t à
,
át tr ể TCLTCN ở TP. H M có sự b ế đổ rõ ét
lịc sử, ắ vớ
át tr ể KTXH của đất ước ó c u
HCM nói riêng. Trong quá trình đổ mớ đườ
k
tế quốc tế và k u vực ả
Do vậy, k
á tì
ì
ưở
rất lớ đế TCLTCN cả ước và TP. HCM.
â bố CN tro
bố cả
cầ c ú ý đế các mốc lịc sử qua trọ
à
WTO, lộ trì
t ực
Luật Đầu tư ước
ì ”
ả c úý
lịc sử
â tíc , đá
ất đị
. Đặc b t
ư t ờ kì đổ mớ KTXH, t ờ đ ểm
oà , t ờ đ ểm V t Nam
a
ậ ASEAN,
các cam kết FTA, WTO.
Mặt k ác, qua đ ểm v ễ cả
“tầm
át tr ể KTXH, sự ợ tác
ê cứu T LT N ở TP. H M cầ
át tr ể và
N à ước ba
lố
và TP.
ư quy o c đế
cũ
được đặc b t qua tâm vớ t uật
ăm 2020, 2025 và tầm
ữ
ì xa ơ l ê qua rất
mật t ết vớ xu t ế của t ờ đ .
4.1.4. Quan điểm phát triển bền vững
Sự
nguyên: c
át tr ể và
k t tà
â bố CN có
uyê , ây
thái, b ế đổ k í ậu. Tro
a đo
đầu, c
ữ
ả
ưở
ễm m
quá trì
t ườ
trườ
rất lớ đế m
sinh
át tr ể sả xuất CN và đ t ị oá,
ất là
â bố tự
quả lí, t ếu quy o c chính xác. Do đó, tì
tr
trí các CSSXCN ây
â bố tro
CSSXCN bố trí ầ
ễm m
au
ư
trườ
k
, tà
trườ
át tr ể và
, suy thoái m
trườ
át, t ếu sự tổ c ức,
T LTSX k
t o được mố l ê
ợ lí
ư bố
k u dâ cư, oặc các
về mặt k
tế, kĩ
17
t uật, mà
sả
ược l
ây cả trở c o
ẩm, ây ác tắc
ao t
au tro
xuyê suốt từ k
KCN, CCN, các xí
bảo v m
trườ
ảm c ất lượ
lậ các
ả c ú ý quá tr t qua đ ểm
ươ
á quy o c ,
CN sao cho vừa đảm bảo
s
ư làm
,...
Vì vậy, T LT N ở TP. H M cầ
bề vữ
sả xuất
t á,k
ươ
át tr ể
át tr ể ,
â bố các
u quả phát tr ể KTXH, vừa
đế các t ế
tươ
la .
4.2. Phương pháp nghiên cứu
4.2.1. Phương pháp thống kê
T LT N là vấ đề rất rộ
lượ
Tổ
các
, do vậy k
uồ tư l u rất lớ , từ số l u t ố
cục T ố
kê V t Nam, ục T ố
ê cứu cầ
kê trong Niên giám T ố
kê TP. H M, V
số l u của các K N, K X, Sở N TP. H M, của V
trườ
nguyên M
sở t ố
kê, tác
,Nê
ám T ố
ả dựa vào k ố
tế TP. H M, các
Quy o c Đ t ị, Sở Tà
kê của các quậ
ả lựa c ọ tư l u, xử lí số l u,
k
kê của
uy
TP. HCM,… Trê cơ
ục vụ v c nghiên cứu đề tà
luậ á .
4.2.2. Phương pháp phân tích, so sánh
Dựa trê cơ sở các
â lo
ả so sá
và
uồ tư l u t u t ậ được, tác
â tíc các yếu tố ả
ưở
đế tổ c ức lã
ả đã xử lí, sắ xế ,
t ổc
lợ t ế của TTCN, K N, K X TP. H M, xác đị
t ổc
TP. H M. P â tíc
ữ
t ổ N TP. H M, từ đó đưa ra đị
Ngoài ra, tác
cả ước về t ố
ả cũ
ướ
sử dụ
tác độ
. Tác
ướ
tổ c ức lã
tíc cực và t êu cực của lã
TCLT N ở TP. HCM.
các số l u của các cơ qua ba
kê KTXH, về T LT N tro
ước để
â tíc , so sá
à
tro
.
4.2.3. Phương pháp thực địa
P ươ
xác đị
độ t
á t ực địa là
được t ực tế
â bố và
ươ
á đặc trư
của Địa lí ọc,
át tr ể T LT N ở TP. H M, k ẳ
cậy của các tà l u, số l u. Tác
ảtế
à
thực địa,
CCN, KCN, KCX, KCNC, CVPM và TTCN TP. H M, tìm
ú tác
đị
ả
mức
ê cứu các Đ N,
ểu
ữ
t à
c
18
và t ác t ức đố vớ TCLTCN,
ằm ó
ầ đưa ra
ữ
đị
ướ
,
ả
pháp có cơ sở.
Ngoài ra, tác
ọc, các
c u
t am k ảo ý k ế của các chuyên gia: các nhà khoa
à quả lí về vấ đề T LT N ở TP. HCM nói riêng và TCLTCN nói
để có sự
tác độ
ả cũ
â tíc đa c ều. Tác
của các xí
ả đ t ực địa, tìm
CN đố vớ KTXH và m
ểu các KCN về
trườ
.
uồ tư l u quý để tác
ả
ữ
4.2.4. Phương pháp bản đồ, biểu đồ
Bả đồ và b ểu đồ vừa là
là
ươ
t
kết quả
đị
để tác
ả trì
bày c
trì
ê cứu vào các bả đồ t ể
ê cứu, đồ
t ờ
, vậ dụ
đưa
ê cứu của mì
T LT N ở TP. H M từ
tr
đế
ướ .
4.2.5. Phương pháp dự báo
Trê cơ sở
quá k ứ,
đị
t ;N
ê cứu quá trì
ị đị
P ê duy t đ ều c ỉ
và bố cả , xu t ế
k ủ
oả
quy o c c u
í
xây dự
át tr ển CN của t ế
tro
ủ ăm 2006 [62], Quyết
TP. HCM đế
ăm 2025 [63]
ớ , xu t ế toà cầu oá, ả
tế toà cầu, từ đó đưa ra các dự báo
á dự báo dựa trên
ăm 2000 đế
â bố sả xuất c
92 của T ủ tướ
và suy t oá k
tr ể . P ươ
tổ c ức,
ăm 2010 để đị
uồ lực và t ực tr
ướ
T LT N đế
,
ưở
của
á
át
ươ
â bố CN c ủ yếu từ
ăm 2020, 2025.
4.2.6. Phương pháp hệ thống thông tin địa lí (GIS)
Trong quá trìn
(GIS)
tr
â tíc xử lí các t
ê cứu, tác
t
T LT N ăm 2010, đị
ả đã sử dụ
về lã
ướ
t ổc
t ố
t
t
địa lí
, t ết lậ các bả đồ
TCLTCN 2020, khu trung tâm vùng
TP. HCM ăm 2025.
5. Những đóng góp chính của luận án
- Đúc kết có chọn lọc cơ sở lí luận và thực tiễn về TCLTCN ở các ước trên thế
giới và Vi t Nam để á dụ
vào thực tế
ê cứu TCLTCN ở một địa
ươ .
19
- Đá
giá khách quan, khoa học những nhân tố tác động, những tồn t i, h n
chế, bất cập, những yêu cầu và thách thức trong quá trình TCLTCN ở TP. HCM.
- Đề xuất đị
ướng, giải pháp TCLTCN ở TP. HCM thích hợp với thực tiễn,
nhằm đổi mớ m
ì
tă
trưởng CN, hi
đ i hoá và phát triển bền vững.
- Đề xuất mô hình Công viên công nghiệp đô thị (s ch, xanh, hi
đ i, bền vững)
phù hợp với quy luật phát triển và phù hợp xu thế thờ đ i.
- Luậ á là tà l u t ết t ực
ả
d y, đặc b t
ú c o các
để ra các quyết đị
địa
c í
ú c o v c t am k ảo tro
à quả lí địa
ươ
xác về T LT N ó r ê
, các
ê cứu và
à
có t êm cơ sở
và T LTKT ó c u
ươ .
6. . Cấu trúc luận án
N oà
ầ mở đầu và kết luậ , ộ du
Chương 1 : ơ sở lí luậ và t ực t ễ tổ c ức lã
Chương 2 : T ực tr
Chương 3 : Đị
Minh
ướ
tổ c ức lã
và
ả
t ổc
á tổ c ức lã
luậ á
ồm 3 c ươ
:
t ổc
TP. Hồ Chí Minh
t ổc
TP. Hồ Chí
của
20
CHƯƠNG I
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
TỒ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1. Các khái niệm tổ chức lãnh thổ (tổ chức không gian)
1.1.1.1. Khái niệm không gian
ác Mác đã k ẳ
lao độ
bao
ờ cũ
đị
: ‘‘Vớ trì
cầ một k
độ
a
át tr ể
ất đị
của ă
suất
ào đó’’.
T eo từ đ ể Địa lí của Oxford Universiry Press, 1997, không gian (space)
là
m v của một vù
ay một k u vực t ườ
Trá Đất. Các mố qua
ê , ở đây cầ
k
a
â b t a k á
được t ể
ữ vị trí tru
dướ d
tâm tro
bề mặt
Địa lí ọc. Tuy
m không gian tuyệt đối và không gian tương
đối.
Không gian tuyệt đối là một k
tương đối là một k
các mố l ê
a
ữa
T uật
ữ
ữ lã
ọc X V ết t ườ
ậ t ức bở co
đố tượ
và k uy
ườ
ướ
t ổ : “Terr tory” là t uật
dù
tro
ĩa không gian bao ồm : vù
Do vậy, tổ c ức lã
a tuy t đố k ác qua . Không gian
ay xã ộ có l ê qua tớ
của đố tượ
ữ mà trườ
T LT. Ở ước ta, lã
đất, vù
trờ , vù
đó [38].
á các nhà khoa
t ổ cũ
b ển và vù
được
ểu theo
dướ lò
đất.
t ổ ở đây bao àm nghĩa không gian. T LT N là một bộ
ậ của quy o c tổ
t ể về tổ c ức k
a k
tế – xã ộ được cụ t ể
hoá.
1.1.1.2. Tổ chức không gian kinh tế – xã hội
Nhận thức về tổ chức lãnh thổ KTXH
Theo quan điểm của các nhà Địa lí phương Tây: TCLT (TCKGKTXH) được
co là sự lựa c ọ về
một tỉ l , qua
t uật sử dụ
ợ lí về sự
lã
t ổ một các đú
át tr ể KTXH
ữa các
à
đắ
tro
ằm tìm k ếm
một vù
lớ
21
oặc
ữa các vù
g a để t o ê
tro
cù
một quốc
a có xét đế mố qua
ữa các quốc
á trị mớ .
Theo quan điểm của các nhà Địa lí Xô viết: T LT KTXH là sự sắ xế , bố
trí và
ố
t ố
ợ các đố tượ
sả xuất,
quả cao về k
t ố
t ổ được
độ
ày
luật k
au, có mố l ê
ằm sử dụ
trườ
ểu là toà bộ quá trì
, qua
, các
ù ợ vớ các mục t êu
tế o t độ
tro
ước ay từ
vù
ì
độ
cụ t ể. Tổ c ức lã
p ầ vào mục đíc
t ổ đa
o t độ
k
ứ
ằm
ê có
. ác o t
của đất
át tr ể tổ
uồ lực tà
ợ , có
uyê , â
cao
t ổ KTXH góp
.
ểu
ư sự kết ợ của các cấu trúc lã
a xã ộ , cấu trúc
t ổ (không gian) c í
át tr ể k ác qua trê co đườ
tự
át tr ể bề vữ
t ổ quầ cư, cấu trúc k
a sả xuất,… Tổ c ức lã
ườ
. Mục t êu cơ bả của ề
ợ lí,
ợ lí các
t ổ KTXH cò được
: cấu trúc lã
u
tế – xã ộ và trê cơ sở các quy
t ổ cũ
tế bề vữ
của co
au của c ú
â dâ . N ư vậy, tổ c ức lã
át tr ể k
Tổ c ức lã
o t độ
ụ t uộc lẫ
t á xã ộ tươ
cao đờ số
ữa các
uồ lực để đ t
â bố dâ cư, sử dụ
át tr ể k
u quả cao c o ề sả xuất, sử dụ
ậ và â
ợ lí các
qua l
.
tế là đ t đế cơ cấu sả xuất ă
t u
lẫ
â bố các cơ sơ sả suất và dịc vụ,
l ê qua đế các mố l ê
k
ưở
dâ cư
tế, xã ộ và m
Tổ c ức lã
ằm
có ả
là ướ
át tr ể tố ưu của một lã
tớ quy luật
t ổ [38], [56].
Không gian KTXH
K
các
uồ lực
â bố,
c ức k
t à
a k
ữ
tế – xã ộ là một bộ
át tr ể , c ứa đự
l ê kết k
a ,
các o t độ
tế l ê
ườ ta t ườ
à
xem k
ậ lã
t ổ có k ả ă
KTXH t
, l ê vù
qua
cu
ữ
và quốc tế. Dướ
a KTXH là một trườ
cấ
qua
óc độ tổ
lực vớ 3
ầ sau đây:
+ Trung tâm KTXH (còn ọ là cực ay út
uồ lực t uậ lợ , tậ tru
dâ cư đ
át tr ể ): là ơ có
đúc, các o t độ
c
ều
c ếbế
22
và dịc vụ
át tr ể
ơ cả. Đây là bộ
ay cò được ọ là bộ
ậ t o ra các lực l ê kết k
ậ t o lực.
+ Hành lang phát triển: là ơ d ễ ra các dò
các tru
tâm. T ực c ất đây c í
bã , đ
,t
t
truyề ra các bề mặt, à
t ưa t ớt, k
mặt là bộ
ơ
là m
lê l ct
+ Bề mặt: là
qua à
la
át tr ể từ tru
trố
” của k
a k
tâm t
t ì sẽ có trì
kém
độ
át tr ể . Nơ
kể t ì ơ đó c í
sá, bế
tâm sẽ dẫ
át tr ể .
k a t ác đơ t uầ . Bề
bở các lực từ tru
la
ữa
tế – xã ộ , ơ dâ cư
oặc c
t ì cà
đá
, sức
“vù
tâm và à
tâm trở ê k
, bao ồm : đườ
át tr ể đ đế đâu, ở đó sẽ có sự
ữ
la
tầ
tế – xã ộ
la
ậ c ịu tác độ
trung tâm, xa à
l ê kết k
lướ
tế c ủ yếu là
ào ầ tru
tế – xã ộ ,
là ra
qua à
la
,
ữ
át tr ể cao ơ ; cà
ào sức ả
ưở
xa
của tru
ớ của bề mặt.
o Vùng phân cực
Vù
â cực là một k
của ó có tí
cực ày
c ất bổ su
lẫ
đồ
các cực k
â cực là tổ
tế, tuỳ t eo các dò
Ha yếu tố đặc trư
mt a
Sự
bậc (
vì các đơ vị k
ác l ê
của vù
ữ
lê
vớ
au
ố và trao đổ vớ
có t a
ố một
bậc, tồ t
ữa
au” (J.R.Bou dev lle).
mlê
(l ê kết) và
).
trê lã
tổ
ữ
ậ k ác
quy m tầm cỡ c
â cực là k á
t ể một m
tế tồ t
au mà ợ t à
t ể
ố lề c ú
đố xứ
â cực là tổ
ất, các bộ
au và duy trì vớ một cực c
ều ơ bất kì một cực ào k ác có cù
vùng kế bê . “Vù
k á
a k
t ể
lướ
t ổ(
ữ
à
ao lưu,
ữ
lê
, k u vực, t à
ố)
â cực.
được qua tâm xem xét :
+Lê
vị trí – địa lí.
+Lê
kĩ t uật – c
+Lê
k
tế, t ị trườ
.
so
ươ
o Quan niệm về ‘‘cực’’ [34], [37]
, đa
ươ
.
.
í
ao lưu vớ
23
ực là một
ức ợ tổ
t o ê sức út, trê cơ sở
t ể
ữ
ữ
lê
o t độ
bổ su
k
lẫ
tế – xã ộ có
au đa c ều,
u quả,
ờ đó mà duy
trì được sức út. Đó là lí do tồ t cực.
+ Cực phát triển: k
tí
độ
lực t ì đó là cực
một o t độ
độ
ấy rất đa d
ă
độ
t ể các o t độ
át tr ể .
lực xoay qua
mẽ đố vớ các k u vực xu
độ
tổ
, các v t
k ác
mớ , có t ể làm c o tổ
mớ kĩ t uật, đổ mớ
ươ
ưở
m
, bở c ú
ức ợ tro
tác độ
và toà bộ ề k
ì
cuố m
ư
à
. Tác
bả c ất là
tế có t ể t úc đẩy t o lậ
quy m của
đó có
tế vù
cụ t ể,
ữ
à
có t ay đổ cơ cấu, đổ
t ể, một
ức ợ
át tr ể . ác cực tă
ữ
trưở
o t độ
là các v t
át tr ể của các cực v tinh – cực tă
ả ứ
l
có
t ức tổ c ức.
t úc đẩy của cực
át tr ể . N ị độ
ữ
au t eo tì
+ Cực tăng trưởng: là một tổ
ả
ờ đó có
, đổ mớ , dẫ đế t ế bộ k
o t độ
át tr ể là một
ó,
qua
và t ể
ực
của cực có một o t độ
m
và sâu đố vớ
ữ
trưở
t úc đẩy l
, c ịu
của cực
, t ườ
là
cuố từ cực
át
tr ể .
+ Cực liên kết: là một cực
có mố l ê
tác dụ
át tr ể
a
ào c o đế lúc ó t o ra các mố l ê
l
cuố của ó tă
lê mà các cực tă
– Thang bậc (tính phi đối xứng):
lê
ắ lề
, mà sau đó các l ê
tượ
t ay đổ tă
các t ay đổ t eo t êu c uẩ t a
,
bậc. T a
trưở
t ố
đ t ị từ k
c ặt c ẽ,
ờ đó k
v t
cũ
tă
c ưa
c ỉ
lê .
â cực dựa trê sự tồ t của các
ảm tro
quá trì
át tr ể , dẫ đế
bậc là yếu tố c ìa khoá “của sự
â
cực’’.
o Sức hút
N ữ
t a
bậc t ể
ay của một cực
át tr ể . N ữ
+ Sức út về trao đổ
t ị trườ
lớ
ất.
sức l
à
cuố , sức út của một
ả
ưở
oá vớ tư các là
l
cuố ấy có
uồ cu
à
, một xí
ều lo :
cấ lớ
ất ay