Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Trắc Nghiệm Hóa Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.53 KB, 17 trang )

1. Thông số trạng thái:
a.

là những đại lượng vật lý vĩ mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của hệ.

b.

là những đại lượng vật lý vi mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của hệ.

c.

là những đại lượng hóa lý vi mô qui định cho mỗi trạng thái của hệ.

d.

là những đại lượng hóa lý vĩ mô qui định cho mỗi trạng thái của hệ.

Đáp án: a

2.Thông số cường độ là:
a.

những thông số phụ thuộc vào lượng chất.

b.

những thông số không phụ thuộc vào lượng chất.

c.

những thông số phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất.



d.

những thông số không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất.

Đáp án: b

3.Hệ sinh công và nhiệt, có:
a.

Q < 0 và A > 0.

b.

Q > 0 và A > 0.

c.

Q < 0 và A < 0.

d.

Q > 0 và A < 0.

Đáp án: a

4.Định luật Hess cho biết:
a.

∆Hnghịch = ∆Hthuận


b.

∆Hthuận = -∆Hnghịch

c.

∆Hthuận - ∆Hnghịch = 0

d.

∆Hnghịch - ∆Hthuận = 0

Đáp án: b

5.Khi đun nóng hoặc làm lạnh hệ nhưng nhiệt độ của hệ không thay đổi. Như vậy
lượng nhiệt đó:
a.

gây ra quá trình chuyển pha.

b.

không thể gây ra quá trình chuyển pha.

c.

gây ra quá trình chuyển chất.

d.


gây ra phản ứng hóa học.

Đáp án: a

6.Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:
a.

ΔU = Q − A

b.

ΔU = A − Q

c.

ΔU = A + Q

d.

∆U = Qp


Đáp án: a

7.Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học, dựa trên:
a.

định luật bảo toàn khối lượng.


b.

định luật bảo toàn năng lượng.

c.

định luật bảo toàn xung lượng.

d.

định luật bảo toàn động lượng.

Đáp án: b

8.Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công (A) có giá trị:
a.

A > 0.

b.

A < 0.

c.

A ≤ 0.

d.

A ≥ 0.


Đáp án: b

9.Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và ...với môi trường.
a.

công.

b.

năng lượng.

c.

nhiệt.

d.

bức xạ.

Đáp án: b

10.Biểu thức tính năng lượng: Q = m(n).λcp áp dụng cho quá trình:
a.

chuyển pha.

b.

không có chuyển pha.


c.

chuyển dung môi.

d.

chuyển chất.

Đáp án: a

11.Chọn phát biểu đúng:
a.

Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và có thể tích
luôn thay đổi.

b.

Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

c.

Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và có nhiệt
độ luôn không đổi.

d.

Hệ đọan nhiệt là hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.


Đáp án: d

12.Chọn phát biểu đúng:
a.

Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.

b.

Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.


c.

Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.

d.

Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối
của hệ mà không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.

Đáp án: d

13.Chọn phát biểu đúng: “Không phải là hàm trạng thái là đại lượng”:
a.

Nội năng

b.


Entanpy

c.

Entropy

d.

Công

Đáp án: d

14.Chọn phát biểu đúng:
a.

Hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên entanpy của
hệ.

b.

Khi phản ứng thu nhiệt có ∆H < 0.

c.

Khi phản ứng tỏa nhiệt có ∆H > 0.

d.

Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện cũng như nhiệt độ chất
đầu và sản phẩm tạo thành.


Đáp án: a

15.Chọn phát biểu đúng:
a.

Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành
chất đó.

b.

Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1
mol chất đó.

c.

Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng
tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.

d.

Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng
tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ứng với trạng thái tự do bền vững nhất
ở điều kiện tiêu chuẩn.

Đáp án: d

16.Chọn phát biểu đúng:
a.


Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó
bằng oxi.

b.

Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó
để tạo ra oxít cao nhất.

c.

Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó
bằng oxi để tạo thành các oxit hóa trị cao nhất trong điều kiện nhiệt độ và áp


suất xác định.
d.

Nhiệt cháy của một chất hữu cơ là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol
chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy.

Đáp án: c

17.Chọn phát biểu đúng:
a.

Nội năng là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái
cuối mà chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.

b.


Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của
hệ.

c.

Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.

d.

Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào cách tiến hành
quá trình.

Đáp án: d

18.Chọn phát biểu đúng:
a.

Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính chất nhiệt động
của hệ và có tính chất như nhau.

b.

Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính chất nhiệt động
của hệ và chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối.

c.

Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số dung độ trong
đó thông số cường độ là thông số phụ thuộc vào lượng chất còn thông số dung

độ không phụ thuộc lượng chất.

d.

Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số dung độ trong
đó thông số cường độ là thông số không phụ thuộc vào lượng chất còn thông
số dung độ phụ thuộc vào lượng chất.

Đáp án: d

19.Chọn phát biểu đúng:
a.

Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 gam chất
lên 1 độ.

b.

Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 lượng chất
lên 1 độ.

c.

Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 gam chất lên 1
độ.

d.

Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 mol chất lên 1
độ.


Đáp án: c


20.Chọn phát biểu đúng: “Hiệu ứng nhiệt của phản ứng sẽ thay đổi theo nhiệt độ
khi”
a.

∆H > 0.

b.

∆H < 0.

c.

∆Cp = 0.

d.

∆Cp ≠ 0.

Đáp án: d

21.Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng: H2(k) + I2(k) = 2HI(k) có:
a.

∆H0298 > ∆U0298


b.

∆H0298 = ∆U0298

c.

∆H0298 < ∆U0298

d.

Không thể xác định.

Đáp án: b

22.Chọn phát biểu đúng:
a.

λth = λ hh + λnt

b.

λth = λhh - λnc

c.

λth = λnc - λhh

d.

λth = λnc - λnt


Đáp án: d

23.Nhiệt dung là nhiệt lượng cần thiết để:
a.

cung cấp cho một vật hóa hơi .

b.

cung cấp cho một phản ứng đạt trạng thái cân bằng.

c.

cung cấp cho một vật để nâng nhiệt độ của nó lên 1 0C.

d.

cung cấp cho một vật để hạ nhiệt độ của nó 1 0C.

Đáp án: c

24.Biểu thức liên hệ giữa Cp và Cv là:
a.

Cp = Cv + R

b.

Cp = Cv - R


c.

Cp = R - C v

d.

Cv = Cp + R

Đáp án: a

25.Hệ đóng là:
a.

hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

b.

hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường.

c.

hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.


d.

hệ có thể trao đổi chất và trao đổi năng lượng với môi trường.

Đáp án: b


26.Công và nhiệt của quá trình dãn nở đẳng nhiệt khí lý tưởng là:
a.

Q = A = nRTln

b.

Q = A = nRln

c.
d.

V2
V1

P1
P2
P
Q = A = nRTln 2
P1
V
Q = A = nRTln 1
V2

Đáp án: a

27.Nhiệt hòa tan tích phân (nhiệt hòa tan toàn phần) là:
a.


nhiệt hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng xác định dung môi.

b.

nhiệt hòa tan 1 gam chất tan trong một lượng xác định dung môi.

c.

nhiệt hòa tan 1 lượng chất tan bất kỳ.

d.

nhiệt hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng bất kỳ dung môi.

Đáp án: a

28.Nhiệt chuyển pha là nhiệt mà hệ:
a.

nhận trong quá trình chuyển chất.

b.

tỏa ra trong quá trình chuyển chất.

c.

nhận trong quá trình phản ứng.

d.


trao đổi trong quá trình chuyển chất từ pha này sang pha khác.

Đáp án: d

29.Hệ dị thể là:
a.

hệ gồm một pha trở lên.

b.

hệ gồm hai pha.

c.

hệ gồm hai pha trở lên.

d.

hệ gồm ba pha trở lên.

Đáp án: c

30.Pha là tập hợp những phần:
a.

đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở một điểm.

b.


dị thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi điểm.

c.

đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi điểm.

d.

dị thể của hệ không cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi điểm.

Đáp án: c

31.Hệ cô lập là hệ:


a.

có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

b.

không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

c.

không trao đổi chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.

d.


có trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.

Đáp án: b

32.Trong các hệ sau đây, hệ đồng thể là:
a.

Nước lỏng + nước đá.

b.

Dung dịch bão hòa + NaCl rắn + nước đá rắn.

c.

Một dung dịch chưa bão hòa.

d.

Dung dịch gồm: AgNO3 + Ba(OH)2 + NaNO3.

Đáp án: c

33.Nhiệt hòa tan vô cùng loãng:
a.

là giới hạn của nhiệt hòa tan vi phân khi lượng dung môi vô cùng lớn.

b.


là giới hạn của nhiệt hòa tan tích phân khi nồng độ dung dịch tiến tới không.

c.

là nhiệt lượng hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng lớn dung dịch
có nồng độ xác định.

d.

là nhiệt độ hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung
dịch có nồng độ xác định.

Đáp án: b

34.Đặc điểm của quá trình chuyển pha là…
a.

thuận nghịch.

b.

nhiệt độ thay đổi.

c.

không thuận nghịch.

d.

cân bằng.


Đáp án: a

35.Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 0C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
1000C là 539 cal/g. Nhiệt ngưng tụ của nước có giá trị:
a.

λ nt = 539 cal/g

b.

λ nt = -539 cal/g

c.

λ nt = λ hh

d.

λ nt = λ th

Đáp án: b

36.Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 0C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
1000C là 539 cal/g. Nhiệt lượng của quá trình ngưng tụ có giá trị:
a.

Q = 242550 cal.

b.


Q = -242550 cal.


c.

Q = 242550 kcal.

d.

Q = -242550 kcal.

Đáp án: b

37.Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 0C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
1000C là 539 cal/g. Giá trị công tính ra được:
a.

A = -18529 cal.

b.

A = 18529 cal.

c.

A = -242550 cal

d.


A = 224550 cal.

Đáp án: a

38.Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 0C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
1000C là 539 cal/g. Biến thiên nội năng của quá trình là:
a.

ΔU = 224021 cal.

b.

ΔU = -224021 cal.

c.

ΔU = 261079 cal.

d.

ΔU = -261079 cal.

Đáp án: b

39.Khi trộn 200 gam nước ở 300C với 100 gam nước ở 600C, coi hệ là cô lập và
nhiệt dung riêng của nước lỏng là 1 cal/g.K. Để giải quyết bài toán trên ta phải:
a.

áp dụng định luật bảo toàn năng lượng.


b.

áp dụng định luật bảo toàn nhiệt lượng.

c.

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.

d.

áp dụng định luật bảo toàn vật chất.

Đáp án: a

40.Khi trộn 200 gam nước ở 300C với 100 gam nước ở 600C, coi hệ là cô lập và
nhiệt dung riêng của nước lỏng là 1 cal/g.K. Nhiệt độ của hệ đạt được sau khi trộn
lẫn là:
a.

3310K

b.

3810K

c.

3130K

d.


3830K

Đáp án: c

41.Cho phản ứng: Cl2(k) + H2(k) = 2HCl(k), xảy ra trong bình kín. Như vậy sau
khi đạt cân bằng thì áp suất trong hệ sẽ:
a.

tăng.

b.

giảm.


c.

không thay đổi.

d.

không dự đoán được.

Đáp án: c

42.Cho phản ứng: Cl2(k) + H2(k) = 2HCl(k), xảy ra trong bình kín, khi phản ứng
diễn ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho hệ. Như vậy phản ứng là:
a.


thu nhiệt.

b.

tỏa nhiệt.

c.

sinh công.

d.

nhận công.

Đáp án: b

43.Quá trình chuyển pha từ hơi sang rắn là quá trình:
a.

thu nhiệt.

b.

tỏa nhiệt.

c.

áp suất không đổi.

d.


tăng áp suất.

Đáp án: b

44.Nhiệt hòa tan vi phân là nhiệt hòa tan của:
a.

một số mol chất tan trong một lượng lớn dung dịch có nồng độ xác định.

b.

một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng độ chưa xác
định.

c.

một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng độ xác định.

d.

một mol chất tan trong một lượng ít dung dịch có nồng độ xác định.

Đáp án: c

45.Thông số cường độ là những thông số:
a.

không phụ thuộc vào lượng chất như: nhiệt độ, áp suất, nồng độ…


b.

phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.

c.

phụ thuộc vào nồng độ.

d.

Không phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.

Đáp án: a

46.Trong các phát biểu sau đây, nội dung của định luật Hess là:
a.

Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào
những trạng thái trung gian.

b.

Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà không phụ thuộc vào trạng
thái cuối.

c.

Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.

d.


Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào


trạng thái đầu và trạng thái cuối mà không phụ thuộc vào các trạng thái trung
gian.
Đáp án: d

47.Cho phản ứng có các số liệu sau:
3Fe(r) + 4H2O(h) =
∆H0298 t.t (kcal/mol)

0

-57,8

Fe3O4(r) +
-267

4H2(k)
0

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a.

35,8 kcal

b.

-35,8 kcal


c.

32,8 kcal

d.

-32,8 kcal

Đáp án: b
48.Cho phản ứng có các số liệu sau:
3Fe(r) + 4H2O(h) =
∆H0298 t.t (kcal/mol)

0

-57,8

Fe3O4(r) + 4H2(k)
-267

0

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a.

35,8 kcal

b.


-32,8 kcal

c.

32,8 kcal

d.

-35,8 kcal

Đáp án: d
49.Cho phản ứng có các số liệu sau:
3Fe(r) + 4H2O(h) =
∆H0298 t.t (Kcal/mol)

0

-57,8

Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10 .T

Fe3O4(r) +
-267

(cal/mol.K)

-3

Cp(H2Oh) = 2,7 + 1.10 .T


(cal/mol.K)

-3

Cp(Fe3O4) = 39,92 + 18,86.10 .T (cal/mol.K)
-3

Cp(H2) = 6,95 - 0,2.10-3.T

(cal/mol.K)

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 1000 K, 1atm là:
0

a.

6854,37 cal

b.

-6854,27 cal

c.

6854,27 cal

d.

-6854,37 cal


Đáp án: d
50.Cho phản ứng có các số liệu sau:

4H2(k)
0


3Fe(r) + 4H2O(h) =
∆H0298 t.t (Kcal/mol)

0

Fe3O4(r) + 4H2(k)

-57,8

-267

Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10-3.T

(cal/mol.K)

Cp(H2Oh) = 2,7 + 1.10-3.T

(cal/mol.K)

0

Cp(Fe3O4) = 39,92 + 18,86.10-3.T (cal/mol.K)
Cp(H2) = 6,95 - 0,2.10-3.T


(cal/mol.K)

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K, 1atm là:

a.

6854,37 cal

b.

-6854,27 cal

c.

6854,27 cal

d.

-6854,37 cal

Đáp án: d
51.Cho phản ứng và các số liệu sau:
FeO(r) + CO(k)
∆H0298 t.t (kcal/mol)

-63,7

=


-26,42

CO2(k) + Fe(r)
-94,052

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K, 1atm là:
a.

3932 cal

b.

-3932 cal

c.

3832 cal

d.

-3832 cal

Đáp án: b
52.Cho phản ứng có các số liệu sau:

C(r) + CO2(k)
∆H0298,tt (kcal/mol)

0


-94,052

= 2CO(k)
-26,42

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:

a.

40619,8 cal

b.

-40619,8 cal

c.

41619,8 cal

d.

-41619,8 cal

Đáp án: a
53.Cho phản ứng có các số liệu sau:

C(r) + CO2(k)
∆H0298,tt (kcal/mol)

0


-94,052

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:

a.

41,212 kcal

= 2CO(k)
-26,42

0


b.

-41,212 kcal

c.

14,212 kcal

d.

-14,212 kcal

Đáp án: a
54.Cho phản ứng có các số liệu sau:


C(r) + CO2(k)
Cp298 (cal/mol.K)

2,07

= 2CO(k)

8,88

6,96

Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 2980K là:

a.

2,97 cal/K

b.

-2,97 cal/K

c.

-2,79 cal/K

d.

2,79 cal/K

Đáp án: a

55.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:

C(r) + CO2(k)

= 2CO(k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

0

-94,052

-26,42

Cp298 (cal/mol.K)

2,07

8,88

6,96

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K là:

a.

43297 cal

b.


33297 cal

c.

30297 cal

d.

53297 cal

Đáp án: a
56.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:

C(r) + CO2(k)

= 2CO(k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

0

-94,052

-26,42

Cp298 (cal/mol.K)

2,07

8,88


6,96

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K là:

a.

41310 cal

b.

31310 cal

c.

33310 cal

d.

31012 cal

Đáp án: a
57.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) + HCl (k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

-74,95

-11,04


-22,63


Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:

a.

41,28 kcal

b.

42,28 kcal

c.

43,28 kcal

d.

40,28 kcal

Đáp án: a
58.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) + HCl(k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

-74,95


-11,04

-22,63

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:

a.

40095,75 cal

b.

41095,75 cal

c.

42095,75 cal

d.

43095,75 cal

Đáp án: a
59.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
NH4Cl(r) = NH3(k) + HCl (k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

-74,95


-11,04

-22,63

Cp298 (cal/mol.K)

20,8

8,52

6,96

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K là:

a.

37545,36 cal

b.

37546,36 cal

c.

37544,36 cal

d.

37543,36 cal


Đáp án: a
60.Cho phản ứng có các số liệu sau:
NH4Cl(r) = NH3(k) + HCl (k)

Cp298 (cal/mol.K)

20,8

8,52

6,96

Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 2980K là:

a.

-5,32 cal/K

b.

5,32 cal/K

c.

2,35 cal/K

d.

-2,35 cal/K


Đáp án: a
61.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không thay đổi theo nhiệt độ:
NH4Cl(r) = NH3(k) + HCl (k)


∆H0298,tt (kcal/mol)

-74,95

-11,04

-22,63

Cp298 (cal/mol.K)

20,8

8,52

6,96

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K là:

a.

33571,36 cal

b.

32571,36 cal


c.

34571,36 cal

d.

30571,36 cal

Đáp án: a
62.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

-288,45

-151,9

-94,052

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 2980K là:

a.

42,498 kcal

b.

42,428 kcal


c.

43,528 kcal

d.

40,698 kcal

Đáp án: a
63.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

-288,45

-151,9

-94,052

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 2980K là:

a.

41905,874 cal

b.

41906,874 cal


c.

41904,874 cal

d.

41903,874 cal

Đáp án: a
64.Cho phản ứng có các số liệu sau:
CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k)

Cp298 (cal/mol.K)

24,98

11,67

10,55

Biến thiên nhiệt dung của phản ứng ở 2980K là:

a.

-2,76 cal/K

b.

-2,66 cal/K


c.

-2,67 cal/K

d.

-2,79 cal/K

Đáp án: a
65.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:


CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

-288,45

-151,9

-94,05

Cp298 (cal/mol.K)

24,98

11,67

10,55


Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 10000K là:

a.

40560,48 cal

b.

40660,48 cal

c.

40460,48 cal

d.

40360,48 cal

Đáp án: a
66.Cho phản ứng có các số liệu sau với nhiệt dung không đổi theo nhiệt độ:
CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k)

∆H0298,tt (kcal/mol)

-288,45

-151,9

-94,052


Cp298 (cal/mol.K)

24,98

11,67

10,55

Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng ở 10000K là:

a.

38573,48 cal

b.

38574,48 cal

c.

38575,48 cal

d.

38572,48 cal

Đáp án: a






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×