Học Từ Vựng Mỗi Ngày
Phó từ 1:
みんな、ぜんぶ、たくさん、とても、よく、だいたい、すこし、ちょっ
と、もうすこし、もう、ずっと、いちばん。
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
みんな:toàn bộ, tất cả
がいこくじんの せんせいは みんな アメリカじんです。
Giáo viên người nước ngoài toàn bộ là người Mỹ.
ぜんぶ:toàn bộ, tất cả.
しゅくだいは ぜんぶ おわりました。
Bài tập đã làm toàn bộ.
たくさん:nhiều
しごとが たくさん あります。
Có nhiều việc.
とても:rất.
ペキンは とても さむいです。
Bắc Kinh thì rất lạnh.
よく:thường, nhiều, rõ.
ワンさんは えいごが よくわかります。
Anh Wan hiểu rõ tiếng anh.
だいたい:đại khái .
テレサちゃんは ひらがなが だいたい わかります。
Cô bé Teresa đại khái hiểu chữ hiragana.
すこし:một ít, một chút.
マリアさんは かたかなが すこし わかります。
Bạn Maria hiểu một chút chữ Katakana.
もう すこし:một chút, chỉ một lượng nhỏ.
もう すこし ちいさいのは ありませんか。
Có cỡ nhỏ hơn một chút không.
ずっと:hơn hẳn,
とうきょうは ニューヨ ーク より ずっと ひと がおおいです。
Tokyo đông người hơn hẳn so với New York.
1
Cách xưng hô trong giao tiếp
Bạn đã từng thắc mắc tại sao người Nhật dùng nhiều cách xưng hô? Tùy từng
trường hợp, đối tượng, địa vị, tuổi tác,… lại có các cách xưng hô khác nhau.
Khi nào thì dùng san, sama, chan, … Bài viết này sẽ cho bạn một cái nhìn tổng
quan nhất về cách xưng hô trong giao tiếp tiếng Nhật. Để tránh nhầm lẫn và
dùng sai đối tượng, hãy ghi nhớ những cách xưng hô phổ biến trong tiếng Nhật
này nhé J
Nhân xưng
I.
Ngôi thứ nhất
1.
2.
3.
4.
5.
6.
わたし:watashi: tôi
わたくし:watakushi: tôi (kính ngữ)
わたしたち:watashitachi: chúng tôi
あたし:atashi: tôi (cách xưng hô của con gái, mang tính nhẹ nhàng)
ぼく:boku: tôi (cách xưng hô của con trai)
おれ:ore: tao (cách xưng hô suồng sã)
Ngôi thứ hai
あなた:anata: bạn
おまえ:omae: Mày (cách xưng hô suồng sã)
きみ:kimi: em (dùng với nghĩa thân mật, thường sử dụng với người
yêu)
10. Ngôi thứ ba
11. かれ:kare: anh ấy
12. かのじょう: kanojou: cô ấy
13. かられ:karera: họ
14. あのひと: ano hito/ あのかた: ano kata: vị ấy, ngài ấy
7.
8.
9.
II.
Hậu tố đứng sau tên
さん:san: là cách xưng hô phổ biến trong tiếng Nhật, có thể áp dụng cho cả
nam và nữ. Cách nói này thường được sử dụng trong những trường hợp bạn
không biết phải xưng hô vớ người đối diện như thế nào
Chú ý: Không được sử dụng “san” sau tên mình, việc này được coi là cực kỳ bất
lịch sự
Ngoài ra có thể thêm “san” vào một số danh từ. Ví dụ như Fuji san (núi Fuji),
Honya san (cửa hàng sách),… nên tránh nhầm lẫn với tên người.
2
Bên cạnh đó giới trẻ Nhật ngày nay thường sử dụng những nickname như
Yuki3, Yoshihiro3,… do số 3 phiên âm trong tiếng Nhật là “san”
ちゃん:chan: được sử dụng chủ yếu với tên trẻ con, con gái, người yêu, bạn
bè 1 cách thân mật. Chan sử dụng với những người cùng trang lứa hoặc kém
tuổi, tuy nhiên trong trường hợp ông Ojiichan, bà Obaachan cách nói này mang
ý nghĩa ông bà khi về già không thể tự chăm sóc bản thân nên quay về trạng thái
như trẻ em^^
くん:kun: gọi tên con trai 1 cách thân mật, sử dụng với những người cùng
trang lứa hoặc kém tuổi. Trong lớp học ở Nhật, các học sinh nam thường được
gọi theo cách này.
さま:sama: sử dụng với ý nghĩa kính trọng (với khách hàng). Tuy nhiên trong
một số trường hợp mang ý nghĩa mỉa mai, khinh bỉ đối với những người có tính
trưởng giả học làm sang. Đặc biệt không được dùng “sama” sau tên mình. Cách
nói này cực kỳ bất lịch sự
ちゃま:chama: mang ý nghĩa kính trọng, ngưỡng mộ đối với kiến thức, tài
năng một người nào đó, dù tuổi tác không bằng
せんせい:sensei: dùng với những người có kiến thức sâu rộng, mình nhận
được kiến thức từ người đó (hay dùng với giáo viên, bác sĩ, giáo sư…)
どの:dono: dùng với những người thể hiện thái độ cực kỳ kính trọng. Dùng
với ông chủ, cấp trên. Tuy nhiên các nói này hiếm khi sử dụng trong văn phong
Nhật Bản
し:shi: từ này có mức độ lịch sự nằm giữa san và sama, thường dùng cho
những người có chuyên môn như kỹ sư, luật sư
15.
16.
17.
18.
19.
20.
せんぱい:senpai: dùng cho đàn anh, người đi trước
こうはい:kouhai: dùng cho đàn em, người đi sau
しゃちょう:shachou: giám đốc
ぶちょう:buchou: trưởng phòng
かちょう:kachou: tổ trưởng
おきゃくさま:okyakusama: khách hàng
Xưng hô trong gia đình Nhật
III.
•
Giao tiếp trong gia đình, khi nói về thành viên gia đình mình
Trong gia đình: bố mẹ thường gọi tên con cái. Ví dụ như Natsuki, Kano, Yuki
hoặc thêm ちゃん chan/ くん kun sau tên Natsuki chan/ Kano kun
21.
Con trai: むすこ musuko
3
22.
Con gái: むすめ musume
Khi nói về thành viên gia đình mình
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
Bố: おとうさん otousan/ ちち chichi
Mẹ: おかあさん okaasan/ はは haha
Bố mẹ: りょうしん ryoushin
Ông: おじいさん ojisan/ おじいちゃん ojiichan
Bà: おばあさん obaasan/ おばあちゃん obaachan
Cô, dì: おばさん obasan/ おばちゃん obachan
Chú, bác: おじさん ojisan/ おじちゃん ojichan
Khi dùng ちゃん chan mang nghĩa thân mật hơn
Anh: あに ani
Chị: あね ane
Em gái: いもうと imouto
Em trai: おとうと otouto
•
Khi nói về thành viên trong gia đình người khác
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
Bố mẹ: りょうしん ryoushin
Con trai: むすこさん musukosan
Con gái: むすめさん musumesan
Anh: おにいいさん oniisan
Chị: おねえさん oneesan
Em gái: いもうとさん imoutosan
Em trai: おとうとさん otoutosan
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
ベトナム
インドネシア
タイ
フィリピン
ラオス
シンガポール
にほん
かんこく
インド
ちゅうごく
アメリカ
イギリス
フランス
アルバニア
ブルガリ
クロアチア
Học từ vựng qua tên các nước
BETONAMU
: Việt Nam
: Indonesia
TAI
: Thái Lan
FIRIPIN
: Philippines
RAOSU
: Lào
SHINGAPOORU
: Singapore
: Nhật Bản
: Hàn Quốc
: Ấn Độ
: Trung quốc
: Mỹ
IGIRISU
: Anh
FURANSU
: Pháp
ARUBANIA
: Albania
BURUGARI
: Bulgary
KUROACHIA
: Croatia
4
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
チェコ
デンマーク
ベルギー
ドイツ
オランダ
カナダ
アイルランド
ジャマイカ
ニュ ージ ーラ ンド
トリニダード
ジンバブエ
フィンランド
スイス
ギリシャ
ハンガリー
イタリア
モンゴル
ポーランド
ポルトガルご
ルーマニア
ロシア
アルゼンチン
ボリビア
チリ
コロンビア
コスタリカ
メキシコ
パラグアイ
ペルー
スペイン
ウルグアイ
ベネズエラ
スウェーデン
トルコ
ウクライナ
CHEKO
DENMAAKU
BIRUGII
DOITSU
ORANDA
: Czech
: Đan Mạch
: Bỉ
: Đức
: Hà Lan
: Canada
AIRURANDO
: Ai-len
: Jamaica
NYUUJIIRANDO
: New Zealand
TORINIDAADO
: Trinidad
JINBABUE
: Zimbabwe
: Phần Lan
SUISU
: Thuỵ Sỹ
GIRISHA
: Hy Lạp
: Hungary
:Ý
: Mông Cổ
: Ba Lan
PORUTOGARUGO : Bồ Đào Nha
: Rumania
: Nga
ARUZETIN
: Argentina
BORIBIA
: Bolivia
CHIRI
: Chile
: Colombia
: Costarica
MEKISHIKO
: Mexico
: Paraguay
: Peru
: Tây Ban Nha
: Uruguay
: Venezuela
SWEEDEN
: Thuỵ Điển
TORUKO
: Thổ Nhĩ Kỳ
: Ukraina
5
Từ vựng về những bộ phận trên cơ thể người
1.
頭: đầu
2.
髪の毛(かみのけ):tóc
3.
顔: mặt
4.
顔立ち(かおだち):khuôn mặt
5. 目: mắt
6. 口: miệng
7.
鼻 (はな): mũi
8. あご: cằm
9. ほお/頬: má
10. 額/おでこ: trán
11. 首: cổ
12. おでこ / ひたい: forehead, trán
13. まゆ: eyebrow, lông mày
14. まつげ: eyelashes, lông mi
15. まぶた: eyelids, mi mắt
16. ひとみ: pupil, con ngươi
17. した / べろ: tongue, lưỡi
18. くちびる: lips, môi
19. は: tooth, răng
20. ほお / はっぺ: cheek, gò má
6
7
Một số từ láy
1. Ngủ gà ngủ gật うとうと
2. Ừng ực (uống) ぐいぐい
3. Nhâm nhi (uống rượu) ちびちび
4. Khò khò (ngáy) ぐうぐう
5. Khúc khích(cười) くすくす
6. Hô hố (cười) げらげら
7. Nhão nhét ぐちゃぐちゃ
8. Cầm cập (run), đung đưa ぐらぐら
9. Thút thít (khóc) しくしく
10. Oang oang (khóc) わんわん
11. Chầm chậm (chạy) のろのろ
12. Nhớp nháp ねばねば
13. Rõ ràng はきはき
14. Ồm ồm (nói) ぼそぼそ
15. Lịch bịch ぴょんぴょん
Chủ đề: Đồ uống
1. お 茶 お ち ゃ ocha: Trà xanh
2.
緑茶 り ょ く ち ゃ ryokucha: Trà xanh
3.
煎茶 せ ん ち ゃ sencha: Trà xanh (chất lượng trung bình)
4.
抹茶 ま っ ち ゃ Maccha: Trà xanh dạng bột
8
5.
焙 じ 茶 ほ う じ ち ゃ houjicha: Trà xanh dạng rang
6.
玄 米 茶 げ ん ま い ち ゃ genmaicha: Trà gạo nâu
7.
紅茶 こ う ち ゃ koucha: Trà đen
8.
烏龍茶 ウ ー ロ ン ち ゃ u-roncha: Trà ô long
Chủ đề: Đồ uống (Phần 2)
1. 飲 み 物 の み も の nomimono: Đồ uống
2. 水 み ず mizu: Nước
3. お 湯 お ゆ oyu: Nước nóng
4. 熱 い 水 あ つ い み ず atsui mizu: Nước nóng
5. 温 か い 水 あ た た か い み ず atatakai mizu: Nước ấm
6. 生 温 い 水 な ま ぬ る い み ず namanurui mizu: Nước ấm
7. 冷 た い 水 つ め た い み ず tsumetai mizu: Nước lạnh
8. コ ー ヒ ー ko-hi: Cà phê
Chủ đề đồ dùng hàng ngày
日用品にちようひん nichiyoohin: Đồ dùng hằng ngày
1.
洗濯機(せんたくき sentaku ki): máy giặt
2.
漂白剤(ひょうはくざい hyoohakuzai): chất tẩy trắng
3.
脱衣カゴ(だついかご datsuikago): sọt đựng quần áo
4.
乾燥機(かんそうき kansooki): máy sấy
9
5.
洗濯バサミ(せんたくばさみ sentakubasami): kẹp phơi đồ
6. アイロン(airon): bàn ủi
7. アイロン台(airondai): bàn ủi đồ 7
8. ハンガー(hangaa): móc treo đồ
9.
電気掃除機 (でんきそうじき denki souji ki) : máy hút bụi
10. ほうき (houki) : chổi
11.
塵取り(ちりとり chiri tori): đồ hốt rác
12. モップ (moppu) : cây lau sàn
13. 蝿たたき (はえたたき hae tataki) : vỉ đập ruồi
14. マッチ (macchi) : diêm
15. ライター (raitaa) : bật lửa
16. ごみ、ゴミ (gomi) : rác
17. ごみ袋 (ごみぶくろ gomi bukuro) : bao rác
18. ゴミ入れ, ゴミ箱(ごみいれ, ごみばこ gomi ire, gomi bako): thùng rác
Từ vựng về trường học
学生(gakusei): học sinh
2. 先生(sensei): giáo viên
3. 留学生(ryuugakusei): du học sinh
4. 大学生(daigakusei): sinh viên
5. 学校(gakkou): trường học
6. 小学校(shougakkou): trường tiểu học
7. 中学校(chuugakkou): trường trung học cơ sở
8. 高等学校 (koutougakkou): trường trung học phổ thông
1.
10
9.
教室 (kyoushitsu): phòng học
10.
11.
12.
クラス(kurasu): lớp học
じゅぎょう(jugyou): giờ học
ユニフォ ーム(junifoomu): đồng phục
Tính từ đuôi ~しい
1.
疑(うたが)わしい==>Đáng nghi, hồ nghi
utagawashii
2. 煩(わずら)わしい==>Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
wazurawashii
3. 紛(まぎ)らわしい==>(Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau
khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt (==>まぶしい)
magirawashii (=mabushii)
4. 悔(くや)しい==>Hậm hực, tức
kuyashii
5. 恨(うら)めしい==>Căm hờn, thù hằn, căm ghét
urameshii
6. 懐(なつ)かしい==>Tiếc nhớ, nhớ
natsukashii
7. 嘆(なげ)かわしい==>Đau buồn, thương tiếc, đau xót
nagekawashii
8. 狂(くる)おしい==>Điên cuồng
kuruoshi
9. 貧(まず)しい==>Nghèo nàn, bần cùng
mazushii
10. 乏(とぼ)しい==>Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
toboshii
11. 甚(はなは)だしい==>To, lớn, ghê gớm
hanahadashii
12. 悩(なや)ましい==>Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
nayamashii
13. 卑(いや)しい==>Đê tiện, hạ cấp
iyashii
14. 慎(つつ)ましい==>Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn
tsutsumashii
11
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
惜しい (おしい)==>không nỡ,không đành,tiếc.
怪しい (あやしい)==>kì lạ,kì quái
嬉しい (うれしい)==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
可笑しい (おかしい)==>lạ lùng ,không bình thường
悲しい (かなしい)==>buồn rầu (bản thân thấy buồn)
厳し い ( きびし い) ==>nghiêm khắc
悔しい (くやしい)==>tức ,hận
苦しい (くるしい)==>đau khổ ,khổ sở
詳しい(くわしい)==>chi tiết
険し い ( けわし い) ==>nguy hiểm
恋し い ( こいし い) ==> yêu thương
寂しい (さびしい)==>buồn bã (khung cảnh buồn bã)
親しい (したしい)==>thân thiện
涼し い ( すずし い) ==>mát mẻ (khí hậu)
正しい (ただしい)==> phải ,đúng
楽し い ( たのし い) ==> vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
CHỦ ĐỀ VỀ THÀNH PHỐ
1.
家 [いえ]:Nhà
2. コンビニ:Cửa hàng tiện lợi
3. デパート:Bách hóa tổng hợp
24h
郵便局 [ゆうびんきょく]:Bưu điện
5. 家 [うち]:Nhà
6. 小学校 [しょうがっこう]:Trường tiểu học
7. 病院[びょういん]:Bệnh viện
8. 幼稚園 [ようちえん]:Nhà trẻ mẫu giáo
9. 駅 [えき]:nhà ga
4.
スーパーマーケット:siêu thị
11. 保育園 [ほいくえん]:Nhà trẻ
12. レストラン:Nhà hàng
13. 公園 [こうえん]:Công viên.
Từ vựng tiếng nhật
1. ぴかぴか: sáng loáng
-靴をぴかぴかにみがく
2. のろのろ: chậm chạp
-電車がのろのろ走っている。
3. ぺらぺら: lưu loát
-田中さんは英語がぺらぺらだ。
10.
12
4. ぺこぺこ:
đói meo
-おなかがぺこぺこだ。
5.
締め切り(しめきり):hạn cuối
6. みがく:đánh(răng,
giày)
秘密(ひみつ):bí mật
8. 靴(くつ):giày
9. 走る(はしる):chạy
7.
10.
まるで: hoàn toàn
幸せ: hạnh phúc
12. 事実(じじつ): sự thật
13. 幼稚園(ようちえん): trường mẫu giáo
14. 観察(かんさつ):quan sát
15. 機嫌(きげん):tính tình, tâm trạng
16. 恐ろしい(おそろしい):ghê gớm, khủng khiếp
17. 出迎える(でむかえる):tiếp đón
18. 恋愛(れんあい):ái tình
19. 純愛(じゅんあい):tình yêu tinh khiết
20. 不倫(ふりん):ngoại tình
21. 仕掛け(しかけ):phương sách
22. 近付く(ちかづく):gần kề
23. 延長(えんちょう):kéo dài
24. 停電(ていでん):cúp điện
25. 接する(せっする):kết thân
11.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
せんしゅう:tuần trước
こんしゅう:tuần này
らいしゅう:tuần sau
せんげつ:tháng trước
こんげつ:tháng này
らいげつ:tháng sau
きょねん:năm ngoái
ことし:năm nay
13
34.
35.
36.
らいねん:năm sau
パン : bánh mì.
サンドイッチ : bánh xăng quit.
麦粉 むぎこ :bột mì.
38. 片栗粉 かたくりこ : bột sắn
37.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
ラ一メン : mì.
丸く細いラ一メン まるくほそいラ一メン : mì nhỏ.
平べったいラ一メン へらべったいラ一メン : mì lớn.
インスタントラ一メン :mì gói ,mì tôm ăn liền.
春雨 はるさめ : bún tàu, miến.
フォ一 : phở.
ブン : bún.
フ一ティウ : hủ tiếu.
バインクオン : bánh cuốn.
バインセオ : bánh xèo.
MỘT SỐ TÍNH TỪ PHẢN NGHĨA
大きい (おおきい / ookii):to
--> 小さい(ちいさい / chiisai):nhỏ
2. 高い(たかい / takai):cao
--> 低い(ひくい / hikui):thấp
3. 温かい( あたたかい / atatakai):ấm
--> 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh
4. 長い(ながい / nagai):dài
--> 短い(みじかい / mijikai):ngắn
5. 太い(ふとい / futoi):mập
--> 細い(ほそい / hosoi):gầy
6. 重い(おもい / omoi):nặng
--> 軽い( かるい / karui):nhẹ
7. 深い(ふかい / fukai):sâu
--> 浅い( あさ い / asai):cạn
8. 広い( ひろい / hirui):rộng
-->狭い( せまい / semai):hẹp
9. 多い(おおい / ooi):nhiều
--->少ない(すくない / sukunai):ít
10. 強い( つよい / tsuyoi):mạnh
-->弱い(よわい / yowai):yếu
1.
14
遠い(とおい / tooi):xa
--> 近い(ちかい / chikai):gần
12. 暑い(あつい / atsui):nóng
--> 寒い(さむい / samui):lạnh
13. 明るい(あかるい / akarui):sáng
--> 暗い(くらい / kurai):tối
14. 硬い(かたい / katai):cứng
--> 柔らかい(やわらかい / yawarakai):mềm
15. 厚い(あつい / atsui):dày
--> 薄い(うすい / usui):mỏng
16. 甘い(あまい / amai):ngọt
--> 辛い(からい / karai):cay
17. 早い(はやい / hayai):nhanh
--> 遅い( おそい / osoi):chậm
18. 易しい(やさしい / yasashii):dễ
--> 難しい(むずかしい / muzukashii):khó
11.
15
Chủ đề nhà hàng, ẩm thực
19. のど : nodo cổ họng
20. かわきます : kawakimasu làm khô
21. のみます : nomimasu uống
22. はいります : hairimasu đi vào, bước vào
23. きれい : kirei xinh,đẹp
24. いろいろ : roiro rất nhiều, nhiều
25. いらっしゃいませ: irasshaimase :chào mừng
26. ちゅうもん :chuumon yêu cầu, lệnh
27. オレンジ ジュース : orenji juusu nước cam
28. ケーキ : keiki bánh ngọt
29. コーラ : koola coca cola
30. それから : sorekara sau, sau đó, tiếp sau
31. おなか : onaka dạ dày
32. すきます: sukimasu trống rỗng
33. サンドイッチ : sandoicchi bánh san-uych
34. おもちします : omochi shimasu đem, mang
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Quần Áo
ワンピース(wanpiisu): váy liền áo; váy đầm
スカート(sukaato): váy
ブラウス(burausu): áo kiểu
スーツ(suutsu): bộ đồ vét
ショルダーバッグ(shorudaa baggu): túi khoác vai; giỏ đeo vai
スリップ(surippu): váy lót dài
ブラジャー(burajaa): áo ngực; áo nịt ngực
パンティー(pantii): quần xi-líp; quần lót
16
9.
ストッキング(sutokkingu): vớ dài; bít tất dài
10.
眼鏡(めがね megane): kính; kiếng; kính đeo mắt
11.
12.
レンズ(renzu): tròng kính
サングラス(sangurasu): kính mát; kính râm
指輪 (ゆびわ yubiwa): nhẫn
14. 宝石(ほうせき houseki): đá quý; ngọc
13.
15.
16.
17.
18.
イヤリング(iyaringu): hoa tai; bông tai; khuyên tai
ブレスレット(buresuretto): vòng tay; lắc tay
ネックレス(nekkuresu): dây chuyền
手袋(てぶくろ tebukuro): bao tay; găng tay
マフラー(mafuraa): khăn quấn cổ; khăn quàng cổ; khăn choàng cổ
セーター(seetaa): áo len
トレーナー(toreenaa): áo khoác thể thao
22. ジャケット, 上着(じゃけっと、うわぎ jyaketto, uwagi): áo vét; áo
khoác
19.
20.
21.
耳あて(みみあて mimi ate): đồ chụp tai
24. 革ジャン(かわジャン kawa jan): áo khoác da
23.
トレンチコート(torenchi kooto): áo bành-tô; áo măng-tô
パジャマ(pajama): py-ja-ma
27. 寝巻、寝間着(ねまき nemaki): quần áo ngủ
28. ハイヒール(haihiiru): giày cao gót
25.
26.
Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng.
1.
嬉しい - Ureshii: Cảm giác vui mừng.
2.
楽しい - Tanoshii: Cảm giác vui vẻ.
3.
寂しい -Sabishi : Cảm giác buồn,cô đơn.
4.
悲しい - Kanashi : Cảm giác buồn,đau thương
5.
面白い - Omoshiroi : Cảm thấy thú vị.
6.
羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ!
7.
恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt
17
8.
懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó
9. がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó
10. びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên
11. うっとりする -Uttorisuru : Mải mê quá mức!
12. イライラする -Irairasuru : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!
13. ドキドキする -Dokidokisuru : Hồi hộp,run
14. はらはらする -Haraharasuru : Cảm giác sợ
15. わくわくする -Wakuwakusuru : Ngóng đợi,nóng lòng…
16. せいかくがいい tốt bụng
17. せいかくがわるい xấu bụng
18. かしこい thông minh (あたまが いい)
19. ばかな ngu (あたまが わるい)
20. しんらいできる đáng tin cậy
21. うそつき hay nói dối, hay nói xạo ( うそを いう)(うそを つく)
22. せいじつな thật thà
23. ひきょうな nhát gan
24. きまえがいい hào phóng
25. けち ki bo, kiệt sỉ
26. おとな người chín chắn
27. 子どもっぽい tính trẻ con
28. きんべん chăm chỉ (いっしょうけんめい)
29. なまけもの lười
18
30. きょうようがある có văn hóa (あります =ある)
31. きょうようがない không có văn hóa (ありません =ない)
32. おかねもち giàu có, nhiều tiền
33. びんぼう nghèo (まずしい)
34. じょうひん nét na
35. げひん hư hỏng
36. おやこうこう có hiếu
37. おやふこう bất hiếu
38. れいぎただしい lịch sự
39. しつれい mất lịch sự
写真 :しゃしん浴室(よくしつ): PHÒNG
TẮM 1.
40. 1、よくそう bồn tắm
浴槽
41. 2、シャワー vòi hoa sen
42. せっけんのあわ bọt xà bông
石鹸の泡
43. 3、せっけん xà bông
石鹸
44. あわ bọt
泡
45. 4、シャンプー dầu gội đầu
46. 5、ながし bồn rửa
流し
19
47. はいすいかん lỗ xả nước
排水管
48. 6、じゃぐち vòi nước
蛇口
49. 7、トイレ bồn cầu
50. 8、トイレットペーパー giấy vệ sinh
51. 9、ちりがみ khăn giấy
ちり紙
52. テイッシュ khăn giấy
53. 10、タオル khăn
54. タオルかけ giá treo khăn
タオル掛け
55. 11、たいじゅうけい cân thể trọng
よくしつ(浴室): PHÒNG TẮM 2.
1、ヘアブラシ BÀN CHẢI TÓC
2、くし LƯỢC
櫛
3、かがみ GƯƠNG
鏡
けしょうひん MỸ PHẨM
化粧品
4、おしろい、ファンデーション PHẤN TRẮNG
5、くちべに SON MÔI
口紅
6、マニキュア SƠN MÓNG TAY
7、アイライナー CHỈ KẺ VIỀN MẮT
8、マスカラ MASCARA
20
9、ヘアドライヤー MÁY SẤY TÓC
10、ヘアスプレー KEO XỊT TÓC
家畜 かちく GIA SÚC
1. 雄牛(おうし o ushi): bò đực
しっぽ(shippo): đuôi bò
蹄(ひずめ hizume): móng guốc bò
鼻(はな hana): mũi bò
つの(tsu no): sừng bò
2. 雌牛(めうし meushi): bò cái
乳房(ちぶさ chibusa): vú bò
3. 子牛(こ うし koushi): bò con
4. 群(むれ mure): đàn bò
5. 糞(ふん fun): phân bò
6. 羊(ひつじ hitsuji): cừu
羊毛(ようもう youmou): lông cừu
7. 子羊(こひつじ kohitsuji): cừu con
8. 羊の群(ひつじのむれ hitsuji no mure): bầy cừu
9. 羊飼い(ひつじ かい hitsuji kai): người chăn cừu
杖(つえ tsue): gậy chăn cừu
21
10. ヤギ(yagi): dê
11. おんどり(ondori): gà trống
12. めんどり(men dori): gà mái
13. ひよこ(hiyoko): gà con
14. ブタ(buta): heo; lợn
鼻(はな hana): mũi heo
15. 雌豚(めすぶた mesu buta): heo cái
16. 子豚(こぶた ko buta): heo con
17. ロバ(roba): lừa
18. 馬(うま uma): ngựa たてがみ(tategami): bờm ngựa
19. 雄馬(おすうま osuuma): ngựa đực
20. 雌馬(めすうま mesuuma): ngựa cái
21. 鞍, サドル (くら, さどる kura, sadoru): yên ngựa
鐙 (あぶみ abumi): bàn đạp ngựa
22. 蹄鉄(ていてつ teitetsu): móng ngựa
23. 子馬(こうま kouma): ngựa con
22
CHỦ ĐỀ XUNG QUANH NHÀ
1. やね (屋根 ): nóc nhà, mái nhà
2. でんせん (電線): dây dẫn điện
3. うら: đầu; cuối; đỉnh; chóp
4. あまど (雨戸): cửa che mưa, cửa chóp
5. もん (門): cổng
6. かきね (垣根): hàng rào
7. そと (外): bên ngoài
8. おもて: cửa trước; cửa chính;
9. けむり (煙): khói
10. ぼう (棒): gậy
11. ひ(火): lửa
12. ほうき(箒 ): chổi
13. ちりとり (ちり取): cái hốt rác
Từ vựng ẩm thực
1.ねぎ:hành
2.いもさと:khoai tây
3.きのこ:nấm
4.しょうが:gừng
5.ガーリック:tỏi
6.にんじん:cà rốt
7.だいこん:củ cải Nhật
8.たけのこ:măng
9.アスバラガス:măng Nhật
10.たまねぎ:hành tây
23
11.ながいも:củ từ, khoai mỡ
12.しそ:tía tô
13.かぶ:củ cải tròn
Từ Vựng Chuyên Dụng dùng trong nhà bếp
1.ポット(ぽっと potto): quánh
2. フライパン(furaipan): chảo
3. 箆(へら hera): cái xạn
4. 盆(bon): mâm
5. やかん(yakan): ấm nước
6. 茶(ちゃ cha): trà
7. ナイフ(naifu): dao
8. まな板(まないた manaita): thớt
9. 泡立て器 あわだてき awadate utsuwa): cái đánh trứng
10. 麺棒(めんぼう menbou): trục cán bột
生地(きじ kiji) bột áo
11. エプロン(epuron): tạp dề
汚れ, しみ(よごれ, しみ yogore, shimi): vết bẩn
12. 卸し金(おろしがね oroshi gane): dụng cụ bào
13. 水切り(みずきり mizukiri): đồ đựng làm ráo nước
14.こし器(こし き koshi ki): dụng cụ rây (lọc)
15. 計量カップ(けいりょう かっぷ keiryou kappu): tách đo lường
16. 計量スプーン(けいりょう すぷーん keiryou supuun): muỗng đo lường
24
Từ Vựng trong Phòng Ăn
1. ボウル(bouru): chén; bát
2. 箸, お箸(はし, おはし hashi, ohashi): đũa
3. 皿(さら sara): đĩa
4. ナプキン(napukin): giấy ăn
5.スプ ーン (supuun): muỗng
6.フ ォ ーク (fooku): nĩa
7.ナイフ(naifu): dao
8. 塩(しお shio): muối
9. 胡椒(こしょう koshou): tiêu
10. テ ーブ ル(teeburu): bàn
テーブル クロス(teeburu kurosu): khăn bàn
11.トング(tongu): đồ gắp
12. 柄杓(ひしゃく hishaku): cái vá
13. カップ(kappu): tách
受け皿/ソ ーサ ー(うけざら/ソーサー ukezara/soosaa): đĩa lót
14. グラス(gurasu): ly
水(みず mizu): nước
15. ス ト ロー(sutoroo): ống hút
16. 氷(こおり koori): nước đá
17. ピ ッ チャ ー/水差し(ぴっ ち ゃ ー/みずさし picchaa / mizusashi): bình
nước
18. ボトル / 瓶(ぼとる / びん botoru / bin): chai
コルク(koruku): nút chai
19. ボトル・キャップ/瓶の蓋(ぼとる・きゃっぷ/びんのふた(botoru.
gyappu/bin no futa): nắp chai
20. 栓抜き(せんぬき sen nuki): đồ khui chai
21. ワ イ ン・グ ラ ス (わいん・
ぐらす (wain gurasu): ly rượu
ワ イ ン (わいん wain): rượu vang
1.
2.
3.
4.
Từ vựng về trái cây
Hoa quả – fruit 果物 くだもの (kudamono)
Dâu tây – strawberry 苺 いちご (ichigo)
Mơ – apricot 杏子 あんず(anzu)
Nho – grape 葡萄 ぶどう (budou)
25