Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Trắc Nghiệm Nghề Tin Học THPT từ 2005 đến 2015 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.33 KB, 60 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đề lý thuyết

KÌ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT
KHÓA THI NGÀY 16/05/2015
Mã Đề
Môn thi: TIN HỌC
654
Thời gian: 60 phút
Họ tên thí sinh:......................................................................SBD...............................................
Câu 1. Nhóm tên nào sau đây là chương trình quét virus?
A. BKAV, Paint, Calculator
B. Kaspersky, Norton AntiVirus, Google.
C. Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirus
D. Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla Firefox.
Câu 2. Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn (có
xuất hiện dấu +) nhấn giữ và kéo xuống (drag) 2 ô thì?
A. Xuất hiện dãy số 2,3 tại ô mới
B. Xuất hiện dãy số 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
C. Xuất hiện dãy số 4,5 tại hai ô mới
D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên tại hai ô mới
Câu 3. Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
Câu 4. Muốn chọn toàn bộ văn bản trên Word ta thực hiện?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
B. Click chuột nhanh 3 lần trên vùng lựa chọn
C. Nhấn Shift+click chuột trên vùng lựa chọn


D. Nhấn Ctrl+Shift+Home
Câu 5. Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm mục đích?
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin
Câu 6. Những nơi có thể lan truyền virus máy tính là:
A. Đĩa cứng, USB flash, Internet
B. Môi trường mạng, màn hình
C. Máy chiếu, máy in
D. Chuột, thẻ nhớ
Câu 7. Khi tắt máy, bộ nhớ nào sau đây bị xóa nội dung?
A. Đĩa cứng
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Đĩa CD
Câu 8. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lý tác vụ_Windows Task Manager?
A. Ctrl+Shift+Del
B. Ctrl+Alt+Del+Shift
C. Ctrl+Alt+Del
D. Ctrl+Alt+Shift
Câu 9. Giả sử các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “10”, số 4; Ô G1
chứa công thức =MAX(B1:F1). Kết quả là?
A. 7
B. 10
1


C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!

 Lưu ý:
=MAX(B1:F1) ra kết quả là 7
nếu ghi =Max(5,6, "10 ",4) thì ra kết quả là 10
Câu 10. Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin
bảng tính đã mở ta vào menu lệnh?
A. Window
B. File
C. View
D. Edit
Câu 11. Với dữ liệu như hình sau
A
B
C
D
E
F
G
1
STT 
Họ 
Tên 
Lớp  TOÁN  VĂN  ANH 
2
1 Nguyễn Thanh Phương
8A7
8.6
7.9
7.8
3
2 Lê Phương

Dung
8A8
9.5
8.8
8.6
4
3 TRẦN LÊ
DUY
8A5
7.7
6.8
6.9
5
4 Trần nguyễn
Hoàng
8A4
8.8
8.7
8.8
6
5 Lê Thành
Thái
8A3
6.5
6.6
6.7
Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Khi rút trích dữ liệu, sau khi đã dùng lệnh Data/Filter/AutoFilter và click chọn tại vùng Họ 
Custom chọn so sánh equals và giá trị “Trần” như hình sau
Kết quả xuất hiện mẩu tin xuất hiện trên màn hình là?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12. Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím?
A. Ctrl+T
B. Ctrl+X
C. Ctrl+Z
D. Ctrl+B
Câu 13. Biểu tượng
trong Windows Explorer, dùng để làm gì?
A. Chuyển về folder cấp trên
B. Chuyển về folder gốc của ổ đĩa làm việc
C. Chuyển về folder đã xem liền trước
D. Chuyển về folder cấp dưới
Câu 14. Trong Word, muốn tạo một file văn bản mới ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+N
B. Ctrl+H
C. Ctrl+S
D. Ctrl+F

2


Câu 15. Dùng dữ liệu như hình sau:
A
B
C
D
E

F
G
1 Lớp
Tên
M1
M2
M3
TB
Hạng
2 8A1
Mai
5
9
8
7.3
3 8A2
Lan
6
7
7
6.7
4 8A3
Cúc
8
7
8
7.7
5 8A1
Trúc
8

8
9
8.3
6 8A1
Xuân
5
5
6
5.3
Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô G2, một học sinh viết công thức =RANK(F2,F2:F6,0).Công thức này?
A. Xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3  F6
B. Vẫn đúng khi sao chép xuống các ô từ G3  G6
C. Không cho sao chép xuống
D. Không cho thực hiện (Sai Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện)
 Lưu ý:
Đúng sẽ là=RANK(F2,$F$2:$F$6,0) (Bấm F4 để cố định vùng F2:F6)
Câu 16. Trong Windows Explorer, để tạo thư mục con mới ta chọn lệnh?
A. File/ Create Directory
B. File/ New/ Shortcut
C. File/ New/ Folder
D. File/ Properties/ Folder
Câu 17. Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít
với nội dung, ta dùng?
A. Dùng menu lệnh Format/Row
B. Dùng menu lệnh Table/Column
C. Dùng menu lệnh Format/Width
D. Chỉ biên phải 1 ô tiêu đề và double click
Câu 18. Để chèn một file Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực hiện menu lệnh?
A. Insert/ Symbol

B. Insert/ TextBox
C. Insert/ Picture…
D. Insert/ File…
Câu 19. Để thay đổi tên Sheet1 thành BAITAP ta dùng?
A. Menu lệnh Edit/Sheet/Rename
B. Nút lệnh
C. Menu lệnh Insert/Worksheet
D. Double click vào tên sheet1 nhập BAITAP

3


Câu 20. Dùng dữ liệu như hình sau:
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ
Tên
Lớp
Toán
Văn
Anh
2
1 Nguyễn Xuân Phương

11A2
6
7
8
3
2 Lê Phượng
Hồng
11A7
6
7
7
4
3 Trần Quang
Hùng
11A6
7
7
6
5
4 Lê Xuân
Huy
11A6
8
9
7
6
5 Nguyễn Thanh Giang
11A7
8
8

8
Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Để sắp lớp 11A7 trước 11A2, sau khi chọn vùng sắp xếp có tiêu đề (A1:A6), chọn?
A. Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, click chọn Ascending
B. Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, click chọn Descending
C. Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, Column D, click chọn Descending
D. Data/ Sort…, chọn Sort by; LỚP, Column D, click chọn Ascending
Câu 21. Trong Excel, để chèn hàng ta dùng?
A. Menu lệnh Format/Rows
B. Nút lệnh
C. Menu lệnh Insert/Rows
D. Menu lệnh Edit/Rows
Câu 22. Dùng dữ liệu như hình sau:
A
B
C
D
E
F
G
1
STT 
Họ 
Tên 
Lớp  TOÁN  VĂN  ANH 
2
1 Nguyễn Thanh Phương
8A7
8.6
7.9

7.8
3
2 Lê Phương
Dung
8A8
9.5
8.8
8.6
4
3 TRẦN LÊ
DUY
8A5
7.7
6.8
6.9
5
4 Trần nguyễn
Hoàng
8A4
8.8
8.7
8.8
6
5 Lê Thành
Thái
8A3
6.5
6.6
6.7
Để tính các học sinh có điểm Toán lớn hơn hay bằng 8. Công thức nào sau đây đúng?

A. =if((E2:E6)>=8,count(E2:E6),0)
B. =countif(E2:G6,>=8)
C. = countif(E2:E6,">=8")
D. =countif(E2:E6,>=8)
Câu 23. Để mở cửa số hiển thị nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta thực hiện:
A. Double Click tại biểu tượng ổ đĩa
B. Click phải tại biểu tượng ổ đĩa
C. Sử dụng menu File/Open
D. Click chọn tại biểu tượng ổ đĩa
Câu 24. Giả sử các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự "8", số 4; Ô G1
chứa công thức =MIN(B1:F1). Kết quả là?
A. 7
B. 8
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!

4


Câu 25. Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù đang ở bất cứ chỗ
nào trong văn bản
A. Ctrl+End
B. Ctrl+Break
C. Ctrl+Page
D. Ctrl+Home
Câu 26. Trong Word, muốn mở file sẵn có ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+S
C. Ctrl+N
D. Ctrl+P

Câu 27. Để tạo số thứ tự bảng tính Excel ta dùng?
A. Menu lệnh Edit/Fill/Series…
B. Menu lệnh View/Series…
C. Menu lệnh View /Fill/Series…
D. Menu lệnh Insert/Series…
 Lưu ý: Phải gõ một số vào 1 ô trước
Câu 28. Để thống kê bao nhiêu thí sinh Đậu trong một phạm vi như hình sau:
A
B
C
D
1
SBD
Họ lót
Tên
Kết quả
2 A0001 Phan Nguyễn
An
Đậu
3 A0002 Lê Thu
Bình
Rớt
4 A0003 Nguyễn Thị
Châu
Đậu
Sử dụng lệnh:
A. =Count(D2:D4)
B. =COUNTIF(D2:D4,"Đậu")
C. =Counta(D2:D4)
D. =Sumif(D2:D4,"Đậu",D2:D4)

Câu 29. Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước thành cm ta phải dùng menu lệnh?
A. View / Ruler, Measurement Units:Centimeters
B. View / Toolbar/ Measurement Units:Centimeters
C. Tools/ Options, thẻ General, Measurement Units: Centimeters
D. Tools/Options, thẻ View, Measurement Units: Centimeters
Câu 30. Các thiết bị như USB flash, đĩa cứng, CD, DVD,MD có đặc điểm chung là gì?
A. Đều là thiết bị lưu trữ thông tin
B. Đều là thiết bị xuất thông tin
C. Đều là thiết bị nhập thông tin
D. Đều là thiết bị xử lý thông tin
Câu 31. Để chèn ký tự không có trên bàn phím (VD: ) vào vị trí con nháy ta thực hiện menu
lệnh?
A. Insert/ Symbol
B. Insert/ TextBox
C. Insert/ Picture…
D. Insert/ File…

5


Câu 32. Để thay đổi độ rộng một cột của bảng tính Excel ta dùng?
A. Menu lệnh Format/ Column
B. Menu lệnh Table/ Column
C. Menu lệnh Format/ Row
D. Menu lệnh Format/ Sheet
Câu 33. Muốn thoát khỏi Word, ta có thể?
A. Dùng menu File/Close
B. Nhấn Alt+F4
C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word
D. Dùng menu Window

Câu 34. Dùng dữ liệu như hình sau
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ
Tên
Lớp
TOÁN
VĂN
ANH
2
1 Nguyễn Thanh Phương
8A7
8.6
7.9
7.8
3
2 Lê Phương
Dung
8A8
9.5
8.8
8.6
4

3 TRẦN LÊ
DUY
8A5
7.7
6.8
6.9
5
4 Trần nguyễn
Hoàng
8A4
8.8
8.7
8.8
6
5 Lê Thành
Thái
8A3
6.5
6.6
6.7
Để sắp xếp dữ liệu mà không làm thay đổi STT, ta sẽ chọn vùng sắp xếp dữ liệu?
A. A1:G6
B. B1:G6
C. A2:G6
D. A1:A6
Câu 35. Để thay đổi tên Sheet, ta dùng?
A. Menu lệnh Format/Worksheet/Rename
B. Menu lệnh Format/Sheet/Rename
C. Menu lệnh Insert/Sheet/Rename
D. Menu lệnh Insert/Chart/Name

Câu 36. Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị được tiếng Việt có dấu?
A. VNI-Times, VNI-Aptima.
B. Tahoma, Arial
C. .vnTime, .vnTIMEH
D. VNI-Helve, Verdana
Câu 37. Giả sử đang có nhiều tài liệu Word được mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta
chọn menu lệnh?
A. Window/ Split
B. File/ Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc
C. Window, chọn tên tài liệu muốn làm việc
D. Window/ New Window
Câu 38. Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0150 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
 Lưu ý: Số và ngày sinh nằm bên phải, Chữ FALSE, TRUE nằm giữa, các chữ khác (chuỗi)
nằm bên trái

6


Câu 39. Để dấu một cột dữ liệu, ta dùng?
A. Menu lệnh Edit, Column, Hide
B. Menu lệnh Tools, Column, Hide
C. Menu lệnh View, Column, Hide
D. Menu lệnh Format, Column, Hide
Câu 40. Giả sử các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự "A", số 4; Ô G1
chứa công thức =MIN(B1:F1). Kết quả là?
A. 7

B. 8
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
----------Hết----------

7


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đề lý thuyết

KÌ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT
KHÓA THI NGÀY 17/05/2014
Mã Đề
Môn thi: TIN HỌC
752
Thời gian: 60 phút
Họ tên thí sinh:......................................................................SBD...............................................
Câu 1. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lý tác vụ_Windows Task Manager?
A. Ctrl+Shift+Del
B. Ctrl+Alt+Del+Shift
C. Ctrl+Alt+Del
D. Ctrl+Alt +Shift
Câu 2. Muốn chọn toàn bộ văn bản trên Word ta thực hiện?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
B. Click chuột nhanh 3 lần trên vùng lựa chọn
C. Nhấn Shift+click chuột trên vùng lựa chọn
D. Nhấn Ctrl+Shift+Home
Câu 3. Để thay đổi tên Sheet1 thành DULIEU ta dùng?

A. Menu lệnh Edit/Sheet/Rename
B. Nút lệnh
C. Menu lệnh Insert/Worksheet
D. Double click vào tên sheet1 nhập DULIEU
Câu 4. Trong Windows Explorer, lệnh File / Properties có công dụng?
A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn
B. Gán phím nóng cho đối tượng
C. Tìm kiếm tập tin trong cấu trúc cây thư mục
D. Đổi tên hoặc đặt các thuộc tính cho đối tượng đang chọn
Câu 5. Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin bảng
tính đã mở ta vào menu lệnh?
A. Window
B. File
C. View
D. Edit
Câu 6. Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong Excel, để thêm một trang bảng tính ta dùng menu lệnh?
A. Insert/Worksheet
B. File/New
C. Format/Sheet, Rename
D. File/Open
Câu 8. Khi gõ một công thức trong Excel mà xuất hiện #VALUE! Có nghĩa là?
A. Kết quả của một công thức có giá trị SỐ mà ô nhập có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức có giá trị CHUỖI mà ô nhập có giá trị SỐ
C. Kết quả là chuỗi VALUE
D. Kết quả của một công thức có giá trị SỐ mà ô nhập có giá trị SỐ


8


Câu 9. Giả sử A1 có giá trị 5, A2 giá trị A, A3 có giá trị 3, A4 có giá trị B, A5 để trống. Tại ô
B1 có công thức =COUNT(A1:A5) cho kết quả là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. Báo lỗi
Câu 10. Muốn hiển thị văn bản trên toàn màn hình, dùng menu lệnh?
A. View/Page Layout
B. View/Full Screen
C. View/Normal
D. View/Reading Layout
Câu 11. Với dữ liệu như hình sau
A
1 C
2 D
3 E
4
1
5
2
6
3
7 123/456
8
Lưu ý: ô A8 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (Không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B1 có công thức =COUNTA(A1:A8), kết quả là

A. 7
B. 3
C. 8
D. 6
Câu 12. Muốn lưu lại file văn bản trên Word với tên khác, ta dùng menu lệnh?
A. File/Save As
B. File/Save
C. File/Close
D. File/Exit
Câu 13. Để cắt nội dung của phần đang chọn vào clipboard, ta dùng?
A. Nhấn biểu tượng
B. Nhấn biểu tượng
C. Nhấn biểu tượng
D. Nhấn biểu tượng
Câu 14. Với dữ liệu như hình sau:
A
B
C
D
E
1 Lớp
Tên HS D1
D2
D3
2 11A1 Nam
5
6
7
3 11A2 Việt
4

5
6
4 11A3 Quôc
6
7
8
5 11A1 Thái
7
8
9
6 11A2 Dân
8
9
10
7 11A1 An
4
6
6
Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B15 có công thức =MAX(C2:D7), kết quả là?
9


A. 4
B. 9
C. 10
D. 75
Câu 15. Tại một ô có công thức =AVERAGE(2,4,9) Kết quả là?
A. 1
B. 5

C. 15
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 16. Với dữ liệu như hình sau:
A
B
C
D
E
1 Lớp
Tên HS D1
D2
D3
2 11A1 Nam
5
6
7
3 11A2 Việt
4
5
6
4 11A3 Quôc
6
7
8
5 11A1 Thái
7
8
9
6 11A2 Dân
8

9
10
7 11A1 An
4
6
6
Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B15 có công thức =SUMIF(D2:D7,”>=8”), kết quả là?
A. 17
B. 41
C. 9
D. Báo lỗi
Câu 17. Các chương trình nào sau đây là chương trình quét virus?
A. BKAV, Paint, Calculator
B. Kaspersky, Norton AntiVirus, Google.
C. Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirus
D. Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla Firefox.
Câu 18. Trong Excel, để chèn hàng ta dùng?
A. Menu lệnh Format/Rows
B. Nút lệnh
C. Menu lệnh Insert/Rows
D. Menu lệnh Edit/Rows
Câu 19. Trong Word, muốn mở file sẵn có ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+S
C. Ctrl+N
D. Ctrl+P
Câu 20. Muốn bật tắt chế độ hiển thị thước, chọn menu lệnh?
A. View/Full Screen
B. View/Toolbars

C. View/Ruler
D. View/Header and Footer
Câu 21. Trong Word, muốn tạo file văn bản mới ta dùng tổ hợp phím?
A. Tổ hợp phím Ctrl+N
B. Tổ hợp phím Ctrl+H
C. Tổ hợp phím Ctrl+S
D. Tổ hợp phím Ctrl+F
10


Câu 22. Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước từ cm thành inch, ta phải dùng menu lệnh?
A. View / Ruler, Measurement Units:Inches
B. View / Toolbar/ Measurement Units:Inches
C. Tools/ Options, thẻ General, Measurement Units:Inches
D. Tools/Options, thẻ View, Measurement Units:Inches
Câu 23. Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị được tiếng Việt có dấu?
A. VNI-Times, VNI-Aptima.
B. Tahoma, Arial
C. .vnTime, .vnTIMEH
D. VNI-Helve, Verdana
Câu 24. Để thay đổi độ rộng một cột của bảng tính Excel ta dùng?
A. Menu lệnh Format/ Column
B. Menu lệnh Table/ Column
C. Menu lệnh Format/ Row
D. Menu lệnh Format/ Sheet
Câu 25. Máy tính bị nghi ngờ có Virus xâm nhập vào khi?
A. Máy vẫn hoạt động bình thường
B. Máy chạy nhanh hơn bình thường
C. Các chương trình thực thi chậm hoặc không chạy
D. Các tập tin không thay đổi kích thước

Câu 26. Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0100 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
Câu 27. Trong một ô nhập ‘2 có nghĩa là?
A. Số 2
B. Chuỗi 2
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô
Câu 28. Để tạo số thứ tự bảng tính Excel ta dùng?
A. Menu lệnh Edit/Fill/Series…
B. Menu lệnh View/Series…
C. Menu lệnh View /Fill/Series…
D. Menu lệnh Insert/Series…
 Lưu ý: Phải gõ một số vào 1 ô trước
Câu 29. Với dữ liệu như hình sau:
A
B
C
D
E
1 Lớp
Tên HS D1
D2
D3
2 11A1 Nam
5
6
7

3 11A2 Việt
4
5
6
4 11A3 Quôc
6
7
8
5 11A1 Thái
7
8
9
6 11A2 Dân
8
9
10
7 11A1 An
4
6
6
Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B16 có công thức =MAX(C2:E7)-MIN(C2:E7) kết quả là?
A. 4
B. 6
C. 5
11


D. 10
Câu 30. Để mở cửa số hiển thị nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta thực hiện:

A. Double Click tại biểu tượng ổ đĩa
B. Click phải tại biểu tượng ổ đĩa
C. Sử dụng menu File/Open
D. Click chọn tại biểu tượng ổ đĩa
Câu 31. Với dữ liệu như hình sau:
A
B
C
D
E
1 Lớp
Tên HS D1
D2
D3
2 11A1 Nam
5
6
7
3 11A2 Việt
4
5
6
4 11A3 Quôc
6
7
8
5 11A1 Thái
7
8
9

6 11A2 Dân
8
9
10
7 11A1 An
4
6
6
Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô F10 có công thức =SUMIF(A2:A7,”11A1”,C2:C7) kết quả là?
A. 34
B. 16
C. 18
D. Báo lỗi
Câu 32. Trong Windows Explorer, đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ hiện thời,
ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+F5
B. Ctrl+F7
C. Ctrl+A
D. Shift+A
Câu 33. Ô D100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập FALSE thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
 Lưu ý: nếu ta nhập FALSE hay True thì kết quả sẽ ở vị trí Giữa trong ô
Câu 34. Các thiết bị như USB flash, đĩa cứng, CD, DVD có chung đặc điểm?
A. Đều là thiết bị lưu trữ thông tin
B. Đều là thiết bị xuất thông tin
C. Đều là thiết bị nhập thông tin

D. Đều là thiết bị xử lý thông tin
Câu 35. Chọn phát biểu đúng?
A. Folder không thể chứa các đối tượng khác
B. File là thành phần cơ bản của hệ đều hành
C. Thư mục chỉ có thể chứa thư mục con
D. Tập tin có thể chứa thư mục
Câu 36. Trong văn bản sau:
Vật lý.....................................Học phần 2................40 tiết.......................Trần Anh toàn
Hóa học.................................Học phần 3................40 tiết.................Nguyễn Minh Nhã
Ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để sau nầy có dấu ….?
A. 2
B. 3
C. 4
12


D. Không tính được
Câu 37. Trong Windows Explorer, để tạo thư mục mới ta thực hiện dãy lệnh nào?
A. Edit/ New/ Folder.
B. File/ New/ Folder.
C. File/ New/ File
D. File/ New/ Text Document.
Câu 38. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trong Word ta dùng?
A. Nhấn vào biểu tượng
B. Menu Edit/ Redo…
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z
D. Menu View/Undo
Câu 39. Với dữ liệu như hình sau
A
1 C

2 D
3 E
4
1
5
2
6
3
7 123/456
8
Lưu ý: ô A8 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (Không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B1 có công thức =COUNTIF(A1:A8,”>=2”), kết quả là
A. 1
B. 3
C. 2
D. Báo lỗi
Câu 40. Trong Windows Explorer, đổi tên tập tin ta dùng menu lệnh nào sau đây?
A. Tools/Rename
B. Edit/ Rename
C. File/ Rename
D. View/ Rename
----------Hết----------

13


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đề lý thuyết


KÌ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT
KHÓA THI NGÀY 15/06/2013
Mã Đề
Môn thi: TIN HỌC
848
Thời gian: 60 phút
Họ tên thí sinh:......................................................................SBD...............................................
Câu 1. Trong Excel, công thức nào sau đây cho ta phần nguyên của dữ liệu số của ô C5?
A. INT(C5)
B. Round(C5/2,0)*2
C. Round(c5,0)
D. Mod(C5)
 hàm =INT(Number)=INT(số thực)Chỉ lấy phần nguyên của số thực (không làm tròn)
Ví dụ1 =INT(12.4)12; Ví dụ2 =INT(7.6)7
Câu 2. Để các biểu tượng trên Desktop của Windows được sắp xếp tự động, dùng cách nào sau
đây?
A. Click phải / Arrange Icons By / Auto Arrange
B. Click phải / Arrange Shortcut / Auto Arrange
C. Click phải / Arrange Icons/ Auto Arrange
D. Click phải / Arrange Icons By / Arrange Auto
Câu 3. Tại các ô C1, C2, C3 chứa lần lượt các giá trị số 123, 456, 789. Công thức
=C1&C2&C3 cho kết quả:
A. Chuỗi 123456789
B. Số 123456789
C. Chuỗi 321654987
D. Số 789456123
Câu 4. Trong Excel, công thức=If(Mod(B1,A1)=0,INT(B1/A1),INT(A1/C1)), nếu các ô
A1,B1,C1 có các giá trị 4, 36, 6. Kết quả là bao nhiêu?
A. 6
B. 0

C. 4
D. 9
Câu 5. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang,
trong hộp thoại Page Setup, ta chọn mục nào sau đây?
A. Landscape
B. Right
C. Portrait
D. Left
 Nếu chọn khổ giấy theo hướng đứng thì chọn câu C) Portrait
Câu 6. Trong Word, để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần định
dạng, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. View / Columns…
B. Format / Columns…
C. Table / Columns…
D. Insert / Columns…
Câu 7. Trong Excel, tổ hợp phím Shift + F3 có chức năng nào sau đây?
A. Đổi dữ liệu chữ thường thành chữ hoa
B. Mở màn hình hỗ trợ viết hàm
C. Mở màn hình trợ giúp- Help
D. Đổi dữ liệu chữ hoa thành chữ thường
Câu 8. Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+H
14


B. Ctrl+S
C. Ctrl+T
D. Ctrl+L
 Ctrl+S: lưu; Ctrl+L: Canh trái: Ctrl+R: canh phải; Ctrl+E: canh giữa;
Ctrl+J: canh đều hai lề (2 bên);Ctrl+F; tìm kiếm

Câu 9. Trong Windows để xem thuộc tính tập tin đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Tại My Computer / Edit / Chọn Properties
B. Tại Explore / Edit / chọn Properties
C. Click phải / chọn Properties
D. Tại My Computer / Tools / chọn Properties
Câu 10. Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:
A. Format / Tab…
B. Format / Borders and Shaping
C. Format / Font…
D. Format / Paragraph…
Câu 11. Trong Word, để bật / tắt thanh công cụ ta thực hiện:
A. Ctrl+V
B. Format / Toolbars / Chọn tên thanh muốn thực hiện
C. Eđit / Toolbars / Chọn tên thanh muốn thực hiện
D. View / Toolbars / Chọn tên thanh muốn thực hiện
Câu 12. Trong Excel, công thức =7+Value(-7) sẽ cho kết quả nào sau đây?
A. 14
B. 7
C. 0
D. Báo lỗi
 Nếu 7+abs(-7) sẽ cho kết quả là: 14 (abs là hàm trị tuyệt đối)
Câu 13. Trong Excel, giả sử ô D4 có chuỗi “Kỳ thi nghề THPT”. Hàm Proper(D4) cho ra kết
quả nào sau đây?
A. Kỳ thi nghề THPT
B. Kỳ Thi Nghề Thpt
C. kỳ thi nghề thpt
D. KỲ THI NGHỀ THPT
 Nếu=UPPER(D4) sẽ cho kết quả KỲ THI NGHỀ THPT
 Nếu =LOWER(D4) sẽ cho kết quả kỳ thi nghề thpt
Câu 14. Thứ tự thời gian nào sau đây của các HĐH Windows từ cũ đến mới là đúng

A. Windows XP, Windows Me, Windows 7
B. Windows 2000, Windows XP, Windows 7
C. Windows 7, Windows Vista, Windows 8
D. Windows 97, Windows 2000, Windows XP
Câu 15. Trong Excel, để chọn toàn bảng tính, cách nào đúng?
A. Click ô A1
B. Quét cột A
C. Chọn File / All
D. Click vào góc trên trái (góc trên giao giữa tên cột và dòng).
Câu 16. Ô B2 có giá trị x, công thức=IF(B2="X", LEFT("A001",2),RIGHT("A001",2)) cho
kết quả:
A. “01”
B. 01
C. 1
D. A0
15


Câu 17. Trong Word, để chèn số thứ tự một cách tự động, thực hiện lệnh:
A. Format / Bullets and Numbering…
B. Format / Font…
C. Format / Paragraph…
D. Format / Borders and Shading…
 Nếu định dạng kí tự ta chọn: Format / Font…
 Nếu định dạng đoạn ta chọn: Format / Paragraph…
 Nếu kẻ viền và màu nền cho khung ta chọn: Format / Borders and Shading…
Câu 18. Trong Word, để chèn các ký tự “  ”ta thực hiện:
A. Insert / Picture
B. Insert / Objects …
C. Insert / Photo

D. Insert / Symbol…
Câu 19. Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện thao tác:
A. Nhấp kép ngoài lề văn bản
B. Edit / Select All
C. Ctrl+All
D. Ctrl+T
 để chọn toàn bộ văn bản: Cách 1: Edit / Select All; cách 2: Ctrl+A
Câu 20. Trong Excel phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Công thức thường bắt đầu bằng dấu =
B. Hàm là công thức được xây dựng sẵn
C. Dùng phím F2 để có thể điều chỉnh dữ liệu tại ô đang chọn
D. Ta chỉ nhập được hàm trực tiếp từ bàn phím vào bảng tính
 để nhập hàm có 3 cách:
C1: nhập từ bàn phím
C2: Insert Function…
C3: Shift+F3
Câu 21. Lệnh Insert / Columns trong Excel thực hiện hành động nào sau đây?
A. Chèn một cột vào sau cột hiện hành
B. Chèn một dòng vào dưới dòng hiện hành
C. Chèn một dòng vào trên dòng hiện hành
D. Chèn một cột vào trước cột hiện hành
Câu 22. Để tạo một shortcut trên Desktop của Windows, cách nào đúng?
A. Double Click / New / Shortcut
B. Chuột phải / new / Shortcut
C. Start / New / Shortcut
D. Click / New / Shortcut
Câu 23. Trong Excel, công thức= IF(OR(3="2",1=1),"true","false") Cho kết quả:
A. false
B. true
C. True

D. False
Câu 24. Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong Windows, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Search
B. Start, Control Panel, Search
C. Start, Search…
D. Start, Run, gõ Search
Câu 25. Các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0, 7.5, A, 6.5. Công
thức=Max(A1:A4,+10) sẽ cho kết quả nào sau đây?
16


A. Báo lỗi
B. 7.5
C. 10
D. 6.5
Câu 26. Trong Microsoft Word, để xóa một cột trong Table, thực hiện thao tác?
A. Chọn cột / Nhấp chuột phải / chọn Delete Columns
B. Chọn cột rồi nhấn phím Delete
C. Nhấp phải lên 1 ô trong cột / chọn Delete
D. Chọn cột / chọn Table / Delete / Columns
 Câu 26 đề sai có 2 đáp án
Câu 27. Để ẩn / hiện thanh công thức trong Excel, ta thực hiện:
A. View / Toolbars / Formula Bar
B. View / Formula Bar
C. Edit / Formula Bar
D. Format / Formula Bar
Câu 28. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở trong
Windows:
A. Ctrl + Tab
B. Ctrl + Alt + Tab

C. Shift + Tab
D. Alt + Tab
Câu 29. Để tạo thư mục con trong Windows Explorer, ta chọn lệnh?
A. File / New, Shortcut
B. File / Create Directory
C. File / New, Folder
D. File / Properties / Folder
Câu 30. Trong Excel, công thức = MIN(15,"19",0) trong ô D2 có kết quả là?
A. Báo lỗi
B. 19
C. 15
D. 0
Câu 31. Cách nào sau đây KHÔNG dùng để khởi động chương trình Calculator (máy tính bỏ
túi)?
A. Start / Run / nhập Calculator / OK
B. Start / Run / nhập Calc / OK
C. Start / All Programs / Accessories / Calculator
D. Double Click vào shortcut Calculator (nếu có trên Desktop)
Câu 32. Trong Excel, công thức =ROUND(-5.7689,2) cho kết quả là?
A. 5.768
B. 5.7689
C. 5.77
D. -5.77
Câu 33. Trong Excel, thao tác nào sau đây để điều chỉnh độ rộng cột/dòng của toàn bộ bảng
tính như nhau?
A. Chọn toàn bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột/dòng bất kỳ
B. Format / Columns
C. Edit / Columns
D.Không thể chọn các độ rộng/dòng như nhau
Câu 34. Để khởi động Windows Explorer, cách nào sau đây là đúng?

A. Click phải tại Desktop / Chọn Explore
17


B. Click phải tại Start / Chọn Explore
C. Start / Windows Explorer
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E
Câu 35. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách đã chọn, ta thực hiện?
A. Data, Filter
B. View, Sort by
C. Data, Sort
D. Data, Sort by
Câu 36. Trong Excel, dữ liệu kiểu số sau khi nhập (không định dạng) sẽ hiển thị tại vị trí nào
trong ô?
A. Chính giữa
B. Bên trái
C. Bên phải
D. Tùy ý
 dữ liệu kiểu chữ: Bên trái; dữ liệu kiểu số: Bên phải
Câu 37. Trong Microsoft Word, muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng thao tác
A. Ctrl + Shift +P
B. View / Page
C. File / Print Preview
D. View / Full Screen
Câu 38. Với định dạng ngày mm/dd/yyyy, ở ô A5 nhập giá trị ngày 6/15/2013, công thức
=DAY(A5) sẽ cho kết quả là?
A. 06
B. 6
C. 15
D. Báo lỗi

 Nếu MONTH(A5) sẽ cho kết qủa là:6
 Nếu YEAR(A5) sẽ cho kết qủa là:2013
Câu 39. Phần mở rộng mặc định của một file khi lưu trong Notepad là:
A. DOC
B. TXT
C. RTF
D. XLS
 Nếu Winword là DOC; Excel là XLS
Câu 40. Trong Excel, hàm dùng tính trung bình cộng các ô có kiểu dữ liệu số là?
A. MAX
B. SUM
C. AVERAGE
D. AVG

18


Mã đề
576
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đề lý thuyết

KÌ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT
KHÓA THI NGÀY 16/06/2012
Môn thi: TIN HỌC
Thời gian: 60 phút
Họ tên thí sinh:......................................................................SBD...............................................
Câu 1. Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn:
A. Insert / Ruler

B. View / Ruler
C. File / Ruler
D. Format / Ruler
Câu 2. Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:
A. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Alt và nháy vào đối tượng cuối cùng
B. Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng
C. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng
D. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng
 Nếu đề cho chọn nhiều đối tượng Không liên tiếp nhau Chọn đáp án D
Câu 3. Giao diện đồ họa trong môi trường Windows KHÔNG bao gồm thành phần nào sau
đây?
A. Thanh công cụ và các biểu tượng
B. Bảng chọn
C. Thanh trợ giúp
D. Cửa sổ
Câu 4. Để chọn toàn bộ một trang bảng tính ta phải
A. Dùng Menu Edit/Select All
B. Dùng Menu Format/Worksheet, Select All
C. Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng
D. Dùng Menu Edit/ Select Worksheet
Câu 5. Khi đang làm việc với Winwords, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recyle
Bin, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Copy
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Restore
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Move To Folder
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File,Open
Câu 6. Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5
Công thức =COUNTIF(A1:A4,”>=7.0”) sẽ cho kết quả:
A. 5
B. 4

C. 3
D. 2
Câu 7. Khai báo Format, Paragraph, line spacing 1.5 line có nghĩa là:
A. Đoạn này cách đoạn dưới 1 dòng rưỡi
B. Đoạn này cách đoạn trên 1 dòng rưỡi
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi
D. Các phát biểu trên đều sai
Câu 8. Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm:
A. Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
B. Chọn đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font…/chọn Bold trong mục Font Style
C. Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấp chọn biểu tượng U trên thanh công cụ
D. Cả 3 phương án đều đúng
 Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm: có 3 cách
Cách 1: nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
Cách 2. Format/Font…/chọn Bold trong mục Font Style
Cách 3. nhấp chọn biểu tượng B trên thanh công cụ
Câu 9. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị khác, thiết bị nào sau đây
có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
19


A. Webcam
B. Đĩa mềm
C. Máy in
D. Micro
Câu 10. Trong Microsoft Word, để chọn nhanh toàn bộ văn bản bằng bàn phím ta nhấn tổ hợp
phím?
A. Ctrl+Z
B. Ctrl+X
C. Ctrl+B

D. Ctrl+A
Để chọn nhanh toàn bộ văn bản có 2 cách:
Cách 1: Ctrl+A
Cách 2: EditSelect All
Câu 11. Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác
A. Format, Paragraph
B. Format, Tab
C. Format, Font
D. Format, Border and Shading
Câu 12. Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A. Sao chép đoạn văn bản từ tập tin này sang tập tin khác
B. Sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin
C. Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13. Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức tại
B1 = RANK(A1,A1:A4,1) sẽ cho kết quả là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
 nếu = RANK(A1,A1:A4,0) thì đáp án là D
hàm RANK là hàm xếp hạng
=RANK(Number, ref, [order])= RANK(số cần xếp hạng, vùng xếp hạng, kiểu xếp hạng)
Có 2 loại kiểu xêp hạng là 0 và 1
Nếu xếp hạng kiểu là 1 thì ai học Ngu nhất sẽ hạng nhất
Nếu xếp hạng kiểu là 0 thì ai học Giỏi nhất sẽ hạng nhất
Câu 14. Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành
như sau:
A. Start/Control Panel/Settings/Measurement System
B. Start/Settings/Control Panel/Number Format

C. Start/Settings/Control Panel/ Regionnal and Language Options
D. Start/Control Panel/Settings/Number Format
 Để thay đổi đơn vị đo lường là metric Start/Settings/Control Panel/ Date, Time,
Language, and Regionnal Options/ Regionnal and Language Options/Customize/ chọn thẻ
Number/ Measurement System
Câu 15. Trong Word để gộp các ô trong bảng:
A. Chọn các ô cần gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells
B. Chọn các ô cần gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai
Câu 16. Trong Microsoft Word, để chọn nhanh từ vị trí con trỏ đến cuối từ ta nhấn tổ hộp phím?
A. Alt+Shift+End
B. Alt+Shift+
C. Ctrl+Shift+End
D. Ctrl+Shift+
Câu 17. Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối
và ngược lại:
A. F2
B. F5
C. F3
D. F4
Câu 18. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl+F là:
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa
B. Tạo tệp văn bản mới
20


C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang
 Nếu Ctrl+Sđáp án A; Ctrl+Nđáp án B; File/Page Setup…đáp án D

Câu 19. Hàm =INT(62/5) sẽ cho kết quả:
A. 12
B. 12.4
C. 2
D. 0.4
 hàm =INT(Number)=INT(số thực)Chỉ lấy phần nguyên của số thực (không làm tròn)
Ví dụ1 =INT(12.4)12; Ví dụ2 =INT(7.6)7
Câu 20. Microsoft Excel, KHÔNG có kiểu dữ liệu nào?
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu thời gian
D. Dữ liệu nhị phân
Câu 21. Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter
dùng để:
A. Định dạng đoạn văn bản
B. Chuẩn hóa định dạng đoạn văn bản
C. Xóa định dạng đoạn văn bản
D. Sao chép định dạng đoạn văn bản
Câu 22. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:
A. Bàn phím, Chuột
B. Bàn phím, Máy in
C. Loa, Màn hình
D. Máy in, Đĩa
Câu 23. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl+V thường được sử dụng để:
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
B. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Sao chép định dạng đoạn văn bản
 Ctrl+V: dán; Ctrl+C: Copy(sao chép); Ctrl+X: Cut(di chuyển)
Câu 24. Trong Excel hàm Not(3=2) trả về kết quả:

A. True
B. cả True và False
C. False
D. Không câu nào đúng
Câu 25. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè, ta nhân phím:
A. Insert
B. Caps Lock
C. Del
D. Tab
Câu 26. Trong Excel, từ ô B1 đến B3 có chứa lần lượt các chuỗi “Huynh”, “Van”, :Ti”; ô B4
chứa hàm: =Proper(concatenate(B1:B3). Kết quả ô B4 là:
A. HuynhVanTi
B. Báo lỗi
C. Huynh Van Ti
D. HUYNHVANTI
 Nếu =Proper(concatenate(B1,B2,B3))đáp án A.
Nếu =UPPER(CONCATENATE(B1,B2,B3))đáp án D
Nếu =PROPER(CONCATENATE(B1:B3)) #VALUE!
Câu 27. Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa số 456, tại ô C3 chứa số 789. Công thức
=C1&C2&C3 cho kết quả:
A. 1368
B. 123456789
C. Một kết quả khác
D. Báo lỗi
Câu 28. Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+Page Up+Home.
B. Ctrl+Page Up+số thứ tự bảng tính
C. Ctrl+Page Up hoặc Ctrl+Page Down
D. Cả A,B,C cùng đúng

Câu 29. Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10
B. $B1:$D10
C. $B$1:$D$10
D.B$1$:D$10$
Câu 30. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/Giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Tên thư mục chứa tập tin
C. Kích thước của tập tin
D. Kiểu tập tin
Câu 31. Cho các từ sau: Hoàng, hoa hồng, hoa lan, Hoa cúc, hoang mang. Sử dụng lệnh Edit,
Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số
kết quả của thao tác tìm kiếm trên:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
 Find whole words only: Từ cần tìm là một từ nguyên vẹn
Math case: phân biệt chữ hoa và chữ thường
21


Câu 32. Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1=9; A2=4; A3=8;
B1=11; B2=5; B3=7. Tại ô C1 gõ =AVERAGE(SUM(A1:A3),MAX(B1:B3)); khi đó ô C1
hiển thị giá trị:
A. 21
B. 16
C. 9
D. 11
 SUM(A1:A3)=A1+A2+A3=9+4+8=21

MAX(B1:B3)=giá trị lớn nhất của (B1,B2,B3)=11
21+ 11
AVERAGE(21,11)=Trung bình của 21 và 11=
=16
2
Câu 33. Trong Winword, muốn thực hiện đánh số thứ tự hoặc hoa thị đầu dòng, ta thực hiện:
A. File-Bullets and Numbering
B. Edit - Bullets and Numbering
C. Format- Bullets and Numbering
D. Tools - Bullets and Numbering
Câu 34. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 5
B. 0
C. #VALUE!
D. #NAME!
 hàm SQRT(A2)= A2 = 25 = 5
Câu 35. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp
phím:
A. Shift+Tab
B.Alt+ Tab
C.Space+Tab
D. Ctrl+Tab
Câu 36. Trong môi trường Windows, để khởi động chương trình ta định vị tệp chương trình cần
khởi động bằng Windows Explorer, sau đó:
A. Nháy nút chuột bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động
B. Nháy phải chuột vào tệp chương trình cần khởi động
C. Nháy trái chuột vào tệp chương trình cần khởi động
D. Nháy đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động
Câu 37. Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn hình hiện tại:

A. Caps Lock
B. Wake up
C. Print Screen
D. Scrool Lock
Câu 38. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin hoc”; ô B2 có giá trị số 2012.
Tại ô C2 gõ vào công thức = A2+B2 thì nhận được kết quả:
A. 2012
B. Tin hoc2012
C. #VALUE!
D. Tin hoc
 Chữ không cộng được sốNếu =A2&B2 thì đáp án là B
Câu 39. Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1=5; B1=3; C1=7;
A2=12; B2=1; C2=9. Tại ô A3 gõ =SUM(MAX(A1:C1),MIN(A2:C2)); khi đó ô A3 hiển thị
giá trị:
A. 15
B. 5
C.1
D.8
Câu 40. Trong Microsoft Word, khi thao tác với bảng biểu tượng con trỏ
dùng để làm gì?
A. Thay đổi độ rộng các hàng
B. Tách một ô thành nhiều ô
C. Thay đổi độ rộng các cột
D. Hợp nhất các ô thành một ô
 Nếu

thì đáp án A

22



Mã đề
576
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đề lý thuyết

KÌ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT
KHÓA THI NGÀY 15/06/2011
Môn thi: TIN HỌC
Thời gian: 60 phút
Họ tên thí sinh:......................................................................SBD...............................................
Câu 1.
Chọn phát biểu đúng:
A.
Một ổ đĩa cứng không nhất thiết phải có thư mục gốc
B.
Trong ổ đĩa không thể có nhiều tên tập tin giống nhau
C.
Mỗi máy tính chỉ có thể cài đặt một hệ điều hành duy nhất
D.
Bất cứ hệ điều hành nào cũng có hệ thống quản lí tập tin
A.
B.
C.
D.

Câu 2.
Trong Microsoft Word, để xóa 1 dòng trong table, ta có thể:
Chọn dòng, chọn Table, Delete, Row

Chọn dòng rồi ấn phím Delete
Chọn dòng, chọn Row, chọn Delete
Nhấp chuột phải lên 1 ô trong dòng, chọn Delete

A.
B.
C.
D.

Câu 3.
Chọn phát biểu sai
Ta chỉ nhập hàm trực tiếp từ bàn phím vào trang tính
Dùng phím F2 để có thể điều chỉnh dữ liệu tại ô đang chọn
Hàm là công thức được xây dựng sẵn
Công thức của Excel thường bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu +

A.
B.
C.
D.

Câu 4.
Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ…) đến một điểm dừng, ta sử dụng menu:
Format, Tab, Alignment
Format, Border and Shading
Format, Tabs, Leader…
Format, Table, Gridlines

A.
B.

C.
D.

Câu 5.
Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong Microsoft Word, ta có
thể dùng:
Menu Windows, List
Menu Windows, Switch to
Nhấn Ctrl+F6
Menu Windows, Task List

A.
B.
C.
D.

Câu 6.
Trong Excel, ô B1 chứa công thức =Round(5.7693,2) Kết quả là:
5.77
B. 5.76
C. 5.769
D. 5.7693
Câu 7.
Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:
Format, Border and Shading
Format, Tab
Format, Font
Format, Paragraph

A.

B.
C.
D.

Câu 8.
Trong Excel, để lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu, thực hiện:
Data, Advanced Filter…
Data, Auto Filter
Data, Validation…
Data, Filter

A.

Câu 9.
Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong Windows, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Start, Search…
B. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Search
C. Start, Control Panel, Search
23


D. Start, Run, gõ Search
Câu 10. Trong Windows, tổ hợp phím Ctrl+D tương đương với lệnh nào?
A. File, Delete
B. Edit, Delete
C. Edit, Cut
D. File, Save
A.
B.
C.

D.

Câu 11.
A0
01
“A0”
“01”

A.
B.
C.
D.

Câu 12. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là 8/18/2008, khi đó tại ô A2 gõ công thức
vào =Now()-1 thì nhận được kết quả:
#Value
0
$NAME
8/17/2008

A.
B.
C.
D.

Hàm =IF(x>10,LEFT(“A001”,2),RIGHT(“A001”,2)) khi x=7 cho ra:

Câu 13. Trong Microsoft Word để ngắt đoạn “Tin học cơ bản” trong cụm từ “Chương
trình Tin học cơ bản” sang một trang mới, ta thực hiện:
Đưa con trỏ đến vị trí trước từ “Tin” trong cụm từ “Chương trình Tin học cơ bản”,

chọn Insert, Break, chọn Page break
Vào Insert, Break, chọn Page break
Đưa con trỏ đến vị trí đầu cụm từ “Chương trình Tin học cơ bản”, chọn Insert, Break, chọn
Page break
Không câu nào đúng

Câu 14.
A. 7

Ô D2 có công thức: =MIN(MAX(7,9,3,2,10),15,19,0). Kết quả:
B. 0
C. 10
D. 15

A.
B.
C.
D.

Câu 15. Trong khi làm việc với Windows, nếu ta nhấn Ctrl+Esc thì:
Thoát khỏi môi trường Windows
Kích hoạt Start Menu
Đóng cửa sổ đang làm việc
Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp

A.
B.
C.
D.


Câu 16. Trong Microsoft Word, muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng
Ctrl+Shift+P
Menu View, Page
Menu File, Print Preview
Menu View, Full Screen

Câu 17. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6, nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1))
Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 6
B. 9
C. 0
D. 4
A.
B.
C.
D.

Câu 18.
Ctrl+F
Ctrl+L
Ctr+H
Ctrl+S

Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím:

24


A.

B.
C.
D.

Câu 19. Để định dạng văn bản kiểu danh sách liệt kê, chọn văn bản cần định dạng, thực
hiện lệnh:
Format, Bullets and Numbering…
Format, Borders and Shading…
Format, Paragraph…
Format, Font…

A.
B.
C.
D.

Câu 20. Giả sử ô D4 có chuỗi, “Hai tram 2 muoi”. Hàm PROPER(D4) cho ra:
hai tram 2 muoi
220
Nếu hàm LOWER(D4) thì đáp án A.
HAI TRAM 2 MUOI
Nếu hàm UPPER(D4) thì đáp án C
Hai Tram 2 Muoi

A.
B.
C.
D.

Câu 21. Để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn văn bản cần định dạng, thực hiện

thao tác:
View, Columns…
Format, Columns…
Insert, Columns …
Table, Insert, Columns…

A.
B.
C.
D.

Câu 22. Trong Excel để chọn nhiều Sheet liền kề nhau:
Nháy chuột vào tên sheet đầu, giữ Shift trong khi nháy chuột vào tên sheet cuối
Nháy chuột vào tên sheet đầu và kéo chuột
Nháy chuột vào tên sheet đầu, giữ Ctrl trong khi nháy chuột vào tên sheet cuối
Cả 3 câu trên đều đúng

A.
B.
C.
D.

Câu 23. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
Sửa lỗi chính tả
Đổi kích thước trang giấy, lề giấy
Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, căn lề, thụt lề

A.
B.

C.
D.

Câu 24. Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:
Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng
Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng
Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Alt và nháy vào đối tượng cuối cùng
Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Ctrlvà nháy vào đối tượng cuối cùng

A.
B.
C.
D.

Câu 25. Trong Microsoft Word, để bật/tắt thanh công cụ ta thực hiện:
Format, Toolbars
Edit, Toolbars
View, Toolbars
File, Toolbars

A.
B.
C.
D.

Câu 26. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng
ngang, trong hộp thoại Page Setup, ta chọn mục:
Landcape
Portrait
Left

Right

25


×