Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Báo Cáo Thực Tập Công Ty Supe Phốt Phát Và Hoá Chất Lâm Thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.12 KB, 46 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

Lời nói đầu
Trong giai đoạn hiện nay nền công nghiệp nói riêng các ngành kinh tế nói
chung đang có những thay đổi không ngừng. Các tiến bộ kỹ thuật không ngừng phát
triển và áp dụng vào các ngành kinh tế.
Xu thế chung của các ngành kinh tế là năng suất, chất lợng, hiệu quả cao, sự hợp tác
có quy mô lớn không chỉ khu vực mà toàn cầu .
Để phù hợp với xu thế chung nền kinh tế của chúng ta đang dần thoát khỏi cơ
chế tập chung quan liêu bao cấp gạn lọc những tinh hoa của các nớc phát triển áp
dụng vào thực tế nớc ta.
Sự thay đổi đó đòi hỏi mỗi ngời cán bộ công nhân viên phải có đủ năng lực,
trình độ và không ngừng nâng cao kiến thức, luôn luôn tìm tòi nghiên cứu cải tiến kỹ
thuật để áp dụng vào thực tế sản xuất.
Trong thời gian 2 tháng qua ( Từ 14/ 02 / 04 đến 14 / 04 / 04 ) tôi đợc thực tập
tốt nghiệp tại xí nghiệp Cơ khí thuộc công ty supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao
Phú Thọ , nay thời gian đã hết tôi làm báo cáo này trình bày những việc đã tìm
hiểu và đã làm trong thời gian đó .
Với sự nỗ lực của bản thân và sự giúp đỡ tận tình của Ban Giám đốc xí nghiệp,
các anh em đồng chí đồng nghiệp, tôi đã hoàn thành bản báo cáo này tuy nhiên do
thời gian có hạn và trình độ kinh nghiệm còn ít nên chắc chắn còn có nhiều sai sót .
Kính mong các thầy xem xét góp ý để tôi sửa chữa và nâng cao trình độ của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn .

1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

Nội dung thực tập
1> Nắm vững khả năng, năng lực gia công chế tạo các thiết bị phục vụ cho sửa chữa
và thay thế các thiết bị trong công ty.
2> Làm quen, nắm vững các thiết bị máy móc trong bộ phận gia công, chế tạo, đúc,
chống mòn.
3> Nắm đợc dây truyền sản xuất của các xí nghiệp Supe, Axit, NPK, Nớc, Ôxy và chi
nhánh Hải dơng.
4> Nắm đợc các chi tiết mau hỏng của các xí nghiệp nêu trên.
5> Nắm đợc các nguyên, nhiên liệu dùng trong bộ phận đúc, chống mòn và mức độ
sử dụng các nguyên, nhiên liệu đó.
6> Nắm đợc nội dung của công tác quản lý kỹ thuật và định mức lao động.
7> Nắm đợc tính chất và đặc tính các loại dầu mỡ bôi trơn dùng trong máy công cụ.
8> Nắm đợc các sự cố,nguyên nhân gây nên các phế phẩm đối với các sản phẩm của
xí nghiệp Cơ khí.
9> Nắm đợc tính chất của các kim loại, phi kim dùng trong công nghiệp hoá chất.

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

Phần I
Nắm vững khả năng, năng lực gia công chế tạo các thiết bị
phục vụ cho sửa chữa và thay thế các thiết bị trong công ty.
Từ ngày bớc vào sản xuất đến nay đã đợc 40 năm, Công ty Supe phốt phát và
hoá chất Lâm thao từng bớc đi lên và lớn mạnh không ngừng. Đó là nhờ vào những

thành tựu khoa học công nghệ, nhờ vào sự quan tâm của Đảng và Nhà nớc, vào năng
lực lãnh đạo của các thế hệ cán bộ, vào đội ngũ cán bộ kỹ thuật, kỹ s, công nhân lành
nghề Từ các phân xởng chính ban đầu là A1, S1 nay đã có thêm các dây truyền sản
xuất mới: S2, A2, NPK và mới đây chúng ta đã lắp đặt và vận hành thành công dây
truyền A3, S3 mà đa số thiết bị của công trình đợc chế tạo tại công ty.
Thời gian đầu các chi tiết thay thế của các thiết bị thờng phải nhập khẩu từ Nga
(Liên xô cũ ) nhng qua một quá trình trởng thành đến nay xí nghiệp Cơ khí đã đáp
ứng đợc hầu hết các chi tiết, máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất trong toàn công
ty. Với những máy móc trang thiết bị hiện có cùng với năng lực, trình độ của cán bộ
công nhân xí nghiệp Cơ khí có khả năng chế tạo đáp ứng kịp thời cho công việc sửa
chữa và thay thế thiết bị trong toàn công ty. Không những thế để hội nhập dần với cơ
chế thị trờng với yêu cầu thực tế xí nghiệp còn gia công chế tạo những thiết bị cho các
đơn vị, cơ sở sản xuất khác ngoài công ty.
Với đội ngũ cán bộ quản lí, kĩ thuật nghệp vụ vững vàng tâm huyết, đội ngũ
công nhân lành nghề xí nghiệp Cơ khí sẽ cùng Công ty Supe phốt phát và hoá chất
Lâm thao mạnh dạn và vững bớc đi vào nền kinh tế thị trờng.

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

Phần Ii
Làm quen, nắm vững các thiết bị máy móc trong bộ phận:
Gia công, Chế tạo, Đúc, Chống mòn.
A> Nắm vững các thiết bị - đặc tính kỹ thuật các máy trong bộ phận gia công

Tóm tắt qui trình công nghệ:

Từ đặt hàng của các xí nghiệp

Bản vẽ
Vật t

Gia công
(Tiện, phay, bào)

Sản phẩm

KCS

Tạo phôi

(Ca, rèn, đúc
chế tạo )

Nhập kho

Hàng tháng các xí nghiệp thành viên trong công ty đặt hàng với xí nghiệp Cơ
khí kế hoạch sản xuất trong tháng của đơn vị mình ( kế hoạch đợc thông qua các
phòng chức năng ), trên cơ sở đó bộ phận kế hoạch + kĩ thuật đa các bản vẽ và hành
trình sản phẩm ( trong đó nêu trình tự qui trình công nghệ, điều kiện kỹ thuật, định
mức lao động cho ngời công nhân thực hiện ). Đợc thông qua các buổi giao ban hàng
ngày của xí nghiệp, sau khi nhận đợc hành trình sản phẩm các đốc công có nhiệm vụ
phân việc, bố trí ngời và máy để đáp ứng kịp thời yêu cầu sản xuất. Sau khi các sản
phẩm dợc gia công xong theo từng nguyên công thì KCS có trách nhiệm kiểm tra nếu
đạt yêu cầu thì làm tiếp các nguyên công tiếp theo. Sau khi hoàn chỉnh KCS cho nhập
kho các thành phẩm.
Đối với công việc đột xuất : căn cứ công việc bố trí hoàn thành công việc với

khả năng nhanh nhất nhng vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đối với các sản phẩm vợt quá khả năng công nghệ của thiết bị tại xí nghiệp thì
nghiên cứu làm đồ gá để gia công với thiết bị sẵn có.

4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

Các máy móc thiết bị trong bộ phận gia công
i>

máy tiện
Bao gồm các máy tiện đợc sắp đặt và đánh số theo thứ tự sau: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9,

10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 và đợc chia thành 3 loại chính:
1- loại máy cỡ nhỏ:

1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 16

2- loại máy cỡ vừa:

9, 11, 12, 13, 14, 15, 20

3- loại máy đặc trng:

17, 18, 19, 21


1> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 1A62: ( máy số 4 và 5 )
- Chiều cao tâm máy:

200 ( chi tiết lớn nhất lọt băng máy là 400 )

- Chiều dài chi tiết đợc gia công trên máy:

1650

- Đờng kính lớn nhất lọt bàn xe dao:

210

- Đờng kính vật lọt trục chính:

36

- Số cấp tốc độ trục chính:

23

- Phạm vi tốc độ trục chính:
Quay thuận:

11,5 ữ 1200 ( vòng/phút )

Quay nghịch:

18 ữ 1520 ( vòng/phút )


- Độ côn trục chính:

côn mooc số 5

- Độ côn nòng ụ động:

côn mooc số 4

- Dịch chuyển lớn nhất nòng ụ động:

200

- Dịch chuyển ngang nòng ụ động:

15

- Phạm vi bớc tiến:
Dọc:

0,08 ữ 1,59

Ngang:

0,02 ữ 0,52

- Động cơ trục chính:

N = 7 Kw

n = 1440 ( vòng/phút )


- Số dây đai:

4 đai x 17 x 2240

- Công suất bơm dung dịch làm lạnh:

N = 0,75 Kw

- Gia công đợc các loại ren:

5

lu lợng: 22 l/phút


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- ren hệ mét: 1 ữ 192
- ren hệ anh: 24 ữ 2
- hệ mođun: 0,5 ữ 48
- Khối lợng máy:

2105 kg

- Kích thớc phủ bì:

3212 x 1580 x 1210


2> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 1K62: ( máy số 1 và 7 )
- Chiều cao tâm máy: 200 ( chi tiết lớn nhất lọt băng máy là 400 )
- Chiều dài chi tiết đợc gia công trên máy:

1650

- Đờng kính lớn nhất lọt bàn xe dao:

210

- Đờng kính vật lọt trục chính:

45

- Số cấp tốc độ trục chính:

23

- Phạm vi tốc độ trục chính:
Quay thuận:

12,5 ữ 1200 ( vòng/phút )

Quay nghịch:

18 ữ 1520 ( vòng/phút )

- Độ côn trục chính:


côn mooc số 6

- Độ côn nòng ụ động:

côn mooc số 5

- Dịch chuyển lớn nhất nòng ụ động:

200

- Dịch chuyển ngang nòng ụ động:

15

- Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao:

dọc 640

ngang 250

- Phạm vi bớc tiến:
Dọc:

0,07 ữ 4,16

Ngang:

0,035 ữ 2,08

- Động cơ trục chính:


N = 7,5 ữ 10 Kw n = 1450 ( vòng/phút )

- Số dây đai:

4 đai x 17 x 2240

- Công suất bơm dung dịch làm lạnh:

N = 0,75 Kw

- Gia công đợc các loại ren:
- ren hệ mét: 1 ữ 192
6

lu lợng: 22 l/phút


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- ren hệ anh: 24 ữ 2
- hệ mođun: 0,5 ữ 48
- Khối lợng máy:

2290 kg

- Kích thớc phủ bì:


2650 x 1166 x 1324

3> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 16K20: ( máy số 2, 8, 10, 16 )
- Chiều cao tâm máy:

210 ( chi tiết lớn nhất lọt băng máy là 420 )

- Chiều dài chi tiết đợc gia công trên máy:

720

- Đờng kính lớn nhất lọt bàn xe dao:

210

- Đờng kính vật lọt trục chính:

60

- Số cấp tốc độ trục chính:

23

- Phạm vi tốc độ trục chính:
Quay thuận:

12,5 ữ 2000( vòng/phút )

Quay nghịch:


18 ữ 1520 ( vòng/phút )

- Độ côn trục chính:

côn mooc số 6

- Độ côn nòng ụ động:

côn mooc số 5

- Dịch chuyển lớn nhất nòng ụ động:

200

- Dịch chuyển ngang nòng ụ động:

15

- Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao:

dọc 640

ngang 250

- Phạm vi bớc tiến:
Dọc:

0,07 ữ 4,16

Ngang:


0,035 ữ 2,08

- Động cơ trục chính:

N = 7,5 ữ 10 Kw n = 1450 ( vòng/phút )

- Số dây đai:

4 đai x 17 x 2240

- Công suất bơm dung dịch làm lạnh:

N = 0,75 Kw

- Gia công đợc các loại ren:
- ren hệ mét: 1 ữ 192
- ren hệ anh: 24 ữ 2
7

lu lợng: 22 l/phút


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- hệ mođun: 0,5 ữ 48
- Khối lợng máy:


2300 kg

- Kích thớc phủ bì: 2450 x 1580 x 1320
4> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 1M63: ( máy số 9, 11, 12, 13, 14 )
- Chiều cao tâm máy:

315 ( chi tiết lớn nhất lọt băng máy là 630 )

- Chiều dài chi tiết đợc gia công trên máy:

1400

- Đờng kính lớn nhất lọt bàn xe dao:

350

- Đờng kính mâm cặp:

420

- Mâm cặp cặp đợc chi tiết lớn nhất:

450 ( chấu trái )

- Đờng kính vật lọt trục chính:

70

- Số cấp tốc độ trục chính:


23

- Phạm vi tốc độ trục chính:
Quay thuận:

12,5 ữ 1200 ( vòng/phút )

Quay nghịch:

18 ữ 1520 ( vòng/phút )

- Độ côn trục chính:

côn mooc số 8

- Dịch chuyển lớn nhất nòng ụ động:

240

- Dịch chuyển ngang + trớc + sau nòng ụ động:

10

- Dịch chuyển ngang lớn nhất của bàn dao trớc:

400

- Dịch chuyển dọc lớn nhất của bàn dao trớc:

1120


- Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao trớc:

200

sau: 400
sau: 200

- Phạm vi bớc tiến:
Dọc:

0,064 ữ 1,025

Ngang:

0,026 ữ 0,378

- Động cơ trục chính:

N = 13 Kw n = 1440 ( vòng/phút )

- Số dây đai:

4 đai x 22 x 2000

- Công suất bơm dung dịch làm lạnh:

N = 0,75 Kw

- Gia công đợc các loại ren:

8

lu lợng: 22 l/phút


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- ren hệ mét: 1 ữ 192
- ren hệ anh: 24 ữ 1/4
- Khối lợng máy:

4580 kg

- Kích thớc phủ bì:

4950 x 1690 x 1420

Ngoài tiện côn bằng cách đánh lệch ụ động, xoay xiên bàn trợt dọc loại máy này
còn có khả năng tiện côn tự động bằng cách lắp thêm thanh thớc côn.
5> Đặc tính kỹ thuật của máy số 15
- Chiều cao tâm máy:

315 ( chi tiết lớn nhất lọt băng máy là 630 )

- Chiều dài chi tiết đợc gia công trên máy:

2800


- Đờng kính lớn nhất lọt bàn xe dao:

310

- Đờng kính vật lọt trục chính:

70

- Số cấp tốc độ trục chính:

23

- Độ côn trục chính:

côn mooc số 8

- Độ côn ụ động:

côn mooc số 5

- Dịch chuyển lớn nhất nòng ụ động:

200

- Dịch chuyển ngang ụ động:

10

- Phạm vi bớc tiến:
Dọc:


0,064 ữ 1,025

Ngang:

0,026 ữ 0,378

- Động cơ trục chính:

N = 20 Kw n = 1420 ( vòng/phút )

- Số dây đai:

4 đai x 22 x 2240

- Gia công đợc các loại ren:
- ren hệ mét: 1 ữ 192
- ren hệ anh: 24 ữ 1/4
- mođun:

0,5 ữ 6

- Ren pit:

2 ữ 48

6> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 914M: ( máy số 20 )
9



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Chiều cao tâm máy:

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

315 ( chi tiết lớn nhất lọt băng máy là 630 )

- Chiều dài chi tiết đợc gia công trên máy:
- Đờng kính lớn nhất lọt bàn xe dao:

310

- Đờng kính vật lọt trục chính:

200

- Mâm cặp 4 chấu đờng kính:

520

- Phạm vi tốc độ trục chính:
Quay thuận:

19 ữ 248( vòng/phút )

Quay nghịch:

29,9 ữ 307 ( vòng/phút )


- Phạm vi bớc tiến:
Dọc:

0,15 ữ 2,65

Ngang:

0,005 ữ 0,9

- Động cơ trục chính:

N = 13 Kw n = 1420 ( vòng/phút )

- Số dây đai:

5 đai x 22 x 2240

- Gia công đợc các loại ren:
- ren hệ mét: 1 ữ 192
- ren hệ anh: 24 ữ 2
7> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 1H692: ( máy số 17 )
- Chiều cao ụ động và tâm máy:

2400

- Đờng kính chi tiết lớn nhất gia công đợc trên máy là 2000
- Đờng kính vật lọt trục chính:

80


- Số cấp tốc độ trục chính:

23

- Phạm vi tốc độ trục chính:

2,5 ữ 125 ( vòng/phút )

- Độ côn trục chính:

côn mooc số 7

- Dịch chuyển lớn nhất nòng ụ động:

300

- Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao:

dọc 1800

- Phạm vi bớc tiến:
Dọc:

0,5 ữ 160
10

ngang 500


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Ngang:
- Động cơ trục chính:

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

500
N = 28 Kw

- Gia công đợc chi tiết có trọng lợng lớn nhất: 5000 kg
- Gia công đợc các loại ren: nh các máy thông dụng khác
8> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 1512: ( máy số 18-máy tiện đứng 1 trụ )
- Chiều cao lớn nhất của chi tiết gia công:

1000

- Đờng kính chi tiết lớn nhất gia công đợc trên máy là: 1250
- Đờng kính mâm cặp:

1120

- Số cấp tốc độ mâm cặp:

18

- Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất:

775

- Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao:


dọc 1800

- Phạm vi bớc tiến:

0,07 ữ 12,5

- Động cơ trục chính:

N = 30 Kw

ngang 500

- Gia công đợc chi tiết có trọng lợng lớn nhất: 3200 kg
- Khối lợng máy:

16500

- Kích thớc phủ bì:

2930 x 2505 x 3770

9> Đặc tính kỹ thuật của loại máy 1532: ( máy số 19 - máy tiện 2 trụ )
- Chiều cao lớn nhất của chi tiết gia công:

1600

- Đờng kính chi tiết lớn nhất gia công đợc trên máy là: 3200
- Đờng kính mâm cặp:


2800

- Số cấp tốc độ mâm cặp:

18

- Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao đứng:

1200 ngang: 1200

- Góc quay lớn nhất của bàn dao:

300

- Phạm vi bớc tiến:

1,25 ữ 63

- Lợng chạy dao:

0,04 ữ 16 ( mm/vòng )

- Tốc độ dịch chuyển các bàn dao:

10 ữ 1780 ( m/phút )

- Tốc độ dịch chuyển dầm ngang:

360 ( m/phút )
11



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- Động cơ trục chính: N = 55 Kw

n = 1500 ( v/phút )

- Gia công đợc chi tiết có trọng lợng lớn nhất: 6800 kg.
- Với tốc độ 20 ( v/phút ) cho phép gia công vật có trọng lợng: 16000 kg
- Dây đai:
10>

9 x 22 x 2400

Đặc tính kỹ thuật máy số 21

- Đờng kính chi tiết lớn nhất lọt bàn xe dao trên máy: 650
1200

- Đờng kính chi tiết lớn nhất lọt bàn băng máy :
- Đờng kính mâm cặp:

1000

- Gia công đợc chi tiết dài nhất:

5800 (không chống tâm, dùng duynét )


II> máy phay - xọc
1> Máy 6H81 ( máy phay nằm ngang )
30 ữ 340

- Khoảng cách từ tâm trục chính đến bàn máy:

- Khoảng cách lớn nhất từ mặt đầu trục chính đến giá đỡ ổ bi:

410

- Khoảng cách từ tâm trục chính đến cần ngang:

150

- Kích thớc lớn nhất của bàn máy:

1000 x 250

- Góc quay lớn nhất của bàn máy:

450

- Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy:
dọc: 600

ngang: 200

thẳng đứng: 350


- Giá trị 1 khắc vạch chia:
dọc và ngang: 0,5

thẳng đứng: 0,025

- Số vòng quay trục chính:

65 ữ 1000 ( vòng/phút )

- Lỗ côn đầu trục chính:

7/24

2> Máy 675 và 6P75
- Khoảng cách từ mặt mút trục đứng đến bàn máy:

0 ữ 250

- Khoảng cách từ tâm trục ngang đến bàn máy:

30 ữ 330

- Kích thớc lớn nhất của bàn máy:

200 x 500

- Góc quay lớn nhất của bàn máy:

300
12



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy:

dọc: 320

- Đầu phân độ vạn năng:

600 x 250

- Bàn nằm ngang:

600 x 220

- Êtô:

khoảng mở 170

- Đầu chia độ, chiều cao tâm:

100

- Bàn chia độ tròn:

380


ngang: 300

3> Máy phay răng 5A326
- Kích thớc chi tiết gia công:

thép m = 10

- Đờng kính ngoài của chi tiết gia công:

100 ữ 750

gang m = 12

- Chiều rộng gia công max của nhóm bánh răng:

280

- Khoảng cách mặt bàn máy đến tâm dao:

90 ữ 480

- Khoảng cách tâm bàn máy đến tâm dao:

210 ữ 560

- Đờng kính bàn máy:

650

- Cônmooc:


số 5

- Trụ đỡ khoảng cách di chuyển max:

390

- Đờng kính max của dao cắt:

420

- Chiều dài max của dao:

155

- Khoảng cách di chuyển max:

350

- Góc quay lớn nhất của giá dao:

200

- Giá trị 1 khắc vạch chia:

10

- Đờng kính các trụ giữ dao:

27, 32, 40


- Số vòng quay trục chính:

37 47 59 80 101 123 -

156
- Động cơ

N = 7 Kw

n = 1440 ( vòng/phút )

-Dầu bôi trơn + thuỷ lực: công nghiệp 30 = 94 kg/3 tháng
4> Máy phay răng 532
- Kích thớc chi tiết gia công max:

800
13


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- Đờng kính gia công max khi có cột đỡ:

1120

- Đờng kính gia công max khi góc nghiêng răng:
100 : 450


300 : 500

450 : 500

600 : 190

- Chiều rộng gia công max của bánh răng thẳng:

275

- Khoảng cách di chuyển thẳng đứng của giá dao:

330

- Khoảng cách tâm mâm cặp và tâm dao:

30 ữ 500

- Đờng kính trục cán dao:

22, 27, 32

- Đờng kính dao max :

120

- Cônmooc:

số 4


- Chiều dài max của dao:

115

- Số vòng quay trục chính: 7 cấp:

47,5 ữ 192 ( vòng/phút )

- Động cơ

N = 7,5 Kw n = 1450 ( vòng/phút )

- Dây đai:

2 x 17 x 1250

- Dầu bôi trơn + thuỷ lực: công nghiệp 30 = 32 kg/3 tháng
5> Máy xọc răng 5M14
- Kích thớc chi tiết gia công max: 500
- Chiều dài xọc:

105

mođun max:

6

- Chiều dài bớc răng: 125
- Đờng kính ngoài max khi xọc răng trong:

- Khoảng lùi dao:

18

- Khoảng cách mặt bàn đến mặt phẳng tựa của dụng cụ:
- Dây đai:

550

3 x 13 x 1800

- Dầu bôi trơn + thuỷ lực: công nghiệp 30
IIi> máy bào
1> Máy bào ngang 7D35
- Khoảng dịch chuyển của đầu trợt:

500

- Khoảng cách từ dao đến đế max:

640
14

45 ữ 170


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Kích thớc bàn máy:


Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

500 x 360

- Dịch chuyển dọc max bàn máy:

600

- Dịch chuyển đứng max bàn máy:

310

- Dịch chuyển max đầu dao:

170

- Kích thớc max dao cắt:

20 x 40

- Lực max tác dụng lên đầu trợt:

2000 kg

- Số dịch chuyển tới, lui trong 1 phút: 12,3 17,7 25 34,5 49 71 100 138
- Bớc tiến trong 1 hành trình kép của đầu trợt: 1,3 ữ 4,8
0,167 ữ 1

- Bớc tiến trong 1 hành trình kép của đầu dao:
- Động cơ


N = 4,5 Kw n = 1450 ( vòng/phút )

- Dây đai:

4 x 17 x 1720

- Dầu bôi trơn: dầu công nghiệp 30

0,15 kg/ca

2> Máy bào ngang 7D37
- Khoảng dịch chuyển của đầu trợt:

700

- Khoảng cách từ dao đến đế max:

840

- Kích thớc bàn máy:

700 x 550

- Dịch chuyển dọc max bàn máy:

800

- Dịch chuyển đứng max bàn máy:


350

- Kích thớc max dao cắt:

30 x 40

- Lực max tác dụng lên đầu trợt:

2400 kg

- Số dịch chuyển tới, lui trong 1 phút:

12,5 18 25 36,5 52,5 73

- Bớc tiến trong 1 hành trình kép của đầu trợt: 0,33 ữ 3,33
600

- Góc quay max của đầu dao:
- Động cơ

N = 4,5 Kw n = 1440 ( vòng/phút )

- Dây đai:

4 x 17 x 1600

3> Máy bào giờng 7231A
- Khoảng cách từ bàn dao đến bàn máy:
- Kích thớc bàn máy:


850
900 x 3000

15


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- Dịch chuyển dọc max bàn máy:

300 ữ 3100

- Khoảng cách từ bàn máy đến trụ đỡ:

100

- Khoảng cách 2 trụ đỡ:

1100

- Kích thớc gia công max:

3000 x 1000 x 830

- Trọng lợng chi tiết max:

5000 kg


- Tốc độ bàn máy:

5 ữ 75 ( vòng/phút )

- Tốc độ ngợc của bàn máy:

15 ữ 75 ( vòng/phút )

- Số đài dao:

trên 2

bên 1

- Khoảng dịch chuyển của giá dao trên:

ngang 1420 đứng 250

- Khoảng dịch chuyển của giá dao bên:

ngang 850 đứng 250

- Bớc tiến của dao trên:

0,5 ữ 25

- Bớc tiến của dao bên:

đứng 0,125 ữ 6,2


- Kích thớc thân dao: 60 x 80
- Động cơ

N = 40 Kw

- Dầu bôi trơn: dầu công nghiệp 30
4> Máy bào răng côn 5A250
- Đờng kính chi tiết max:

500

- Mođun max:

8

- Chiều rộng vành răng max:

90

- Chiều dài côn chia bánh răng:

0 ữ 250

- Góc đặt ụ chia:

40 ữ 900

- Số răng bánh răng gia công:

10 ữ 200


- Tốc độ đầu máy:

450 hành trình/phút

- Thời gian gia công 1 răng sau 1 hành trình:
- Động cơ

4 ữ 123 ( s )

N = 4,5 Kw n = 1440 ( vòng/phút )

Iv> máy màI
1> Máy mài tròn ngoài 3A151
16


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- Kích thớc max của chi tiết:

200

- Chiều dài max của chi tiết:

700

- Chiều dài max mài đợc:


630

- Chiều cao tâm trục:

110

- Trọng lợng chi tiết:

30 kg

- Độ xê dịch max theo hớng trục: 650
- Dịch chuyển bàn máy bằng tay:

nhanh 22,6 chậm 5,3

- Góc quay max của bàn theo chiều kim đồng hồ:

30

- Góc quay max của bàn ngợc chiều kim đồng hồ:

80

- Tốc độ dịch chuyển trên bàn máy thuỷ lực:

100 ữ 6000 ( mm/phút )

- Đờng kính đá:


600 x 63 x 305

- Số tốc độ của đá mài:

2

- Tốc độ quay của đá:

1112 và 1272 ( vòng/phút )

- Động cơ:

N = 7,5 Kw n = 1460 ( vòng/phút )

- Dầu máy:

Bàn CN50: 20 lít
Thuỷ lực CN30:

175 lít

2> Máy mài tròn trong 3A227
- Kích thớc max của chi tiết:

400

- Chiều dài lỗ max của chi tiết:

200


- Đờng kính chi tiết mài lỗ: 14 ữ 100
- Góc quay giá chi tiết:

300

- Số vòng quay trục gía chi tiết:

180 ữ1200 ( vòng/phút )

- Số vòng quay trục chính:

8400 ữ18550 ( vòng/phút )

- Vận tốc dịch chuyển của bàn khi mài: 0,4 ữ 10 ( m/phút )
- Động cơ:

N = 7 Kw

n = 1460 ( vòng/phút )

- Dầu máy:

Thuỷ lực CN20:

120 lít

3> Máy mài phẳng 371M -1

17



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- Kích thớc max của chi tiết:

630 x 250 x 320

- Khoảng di chuyển max của bàn máy:

650

- Kích thớc tấm nam châm : 500 x 200
250 x 80 x 75

- Kích thớc đá:
- Số vòng quay đá mài:

2880 ( vòng/phút )

- Bớc tiến dọc:

0,2 ữ2

- Bớc tiến đứng:

bằng tay 1 vạch chia 0,01 mm

- Khoảng cách di chuyển của ụ đá:


dọc 240 ngang 380

- Động cơ:

Bơm dầu: 50 l/phút

N = 2,8 Kw

- Nhiệt độ làm việc:

400 C

- Dầu máy:

Thuỷ lực CN20: 70 l

- Dung dịch làm nguội:

Fmunxi

Bôi trơn: 0,5 l

4> Máy mài dụng cụ vạn năng:
- Chiều cao mũi tâm:

125

- Khoảng cách tâm đầu ụ vạn năng và ụ sau:


650

- Khoảng cách trụ đá và đờng tâm:

min 70 max 300

- Kích thớc bàn máy:

920 x 134

- Góc quay bàn máy:

2700

- Khoảng cách di chuyển của bàn máy:

dọc 400 ngang 230

- Khoảng cách di chuyển thẳng đứng đá mài:

- 50 đến +150

- Số vòng quay của trục đá mài:

3730 và 5600 (vòng/phút )

- Động cơ:

N = 0,6 Kw


n = 1860 ( vòng/phút )

5> Máy mài 2 đá 3M634:
- Chiều cao tâm đá:

850

- Khoảng cách 2 tâm đá:

700

- Trọng lợng chi tiết gia công max:

20 kg

- Khe hở giữa bệ tỳ và đá :

3 mm

- Số vòng quay của trục đá mài:

1398 ( vòng/phút )
18


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

- Động cơ:


N = 2,8 Kw

n = 1420 ( vòng/phút )

- Dây đai:

2 x 17 x 1600

6> Máy mài mũi khoan 3659A:
- Đờng kính mũi khoan + khoét đá mài:

10 ữ 80

- Góc đỉnh mũi khoan và mũi khoét:

780 ữ 1400

- Số lỡi cắt mài của dụng cụ:

2ữ3ữ4

- Hớng rãnh xoắn của dụng cụ mài:

phải

- Góc sau trên đờng đỉnh mũi khoan:

60 ữ 170


- Số vòng quay của đá:

1850 ( vòng/phút )

- Loại đá mài :

1K300 x 75 x 200 46 ữ 60

- Số vòng quay măng-đrin khi mài hợp kim:

45 30 22,5 ( vòng/phút )

- Chấu cặp:

bộ 1 cặp đợc 10 ữ 80

- Bớc tiến đá mài:

bộ 2 cặp đợc 30 ữ 80

tự động và bằng tay

- Trị số bớc tiến trong 1 chu trình làm việc:

max 0,04

min 0,005

- Động cơ:


N = 2,8 Kw

n = 1420 ( vòng/phút )

- Động cơ bơm nớc:

N = 0,1 Kw

n = 2800 ( vòng/phút )

v> máy khoan
1> Máy khoan đứng 2H125
- Kích thớc max của mũi khoan:

25

- Khoảng cách từ đờng trục chính tới trụ:

250

- Khoảng cách từ mút trục chính tới bàn:

700

- Kích thớc bàn máy:

400 x 450

- Độ côn trục chính:


cônmooc số 3

- Dịch chuyển max của bàn máy:

170

- Phạm vi tốc độ trục chính:

45 ữ 2000 ( vòng/phút )

- Số cấp bớc tiến:

9

- Phạm vi bớc tiến:

0,1 ữ 1,6
19


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

C«ng ty Supe phèt ph¸t vµ ho¸ chÊt L©m thao

- Lùc tiÕn dao:

900 kg

- M«men xo¾n:


2500 kg/cm2

20


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

B> - Động cơ:

N = 2,2 Kw

C> - Khối lợng máy:

1000 kg

D> - Kích thớc phủ bì:

1130 x 2240 x 805

E> Máy khoan đứng 2H150
F> - Kích thớc max của mũi khoan:

50

G> - Khoảng cách từ đờng trục chính tới trụ:

350


H> - Khoảng cách từ mút trục chính tới bàn:

800

I> - Kích thớc bàn máy:

500 x 560

J> - Độ côn trục chính:

cônmooc số 5

K> - Dịch chuyển max của bàn máy:

250

L> - Phạm vi tốc độ trục chính:

22,4 ữ 1000 ( vòng/phút )

M> - Số cấp bớc tiến:

12

N> - Số cấp tốc độ trục chính:

12

O> - Phạm vi bớc tiến:


0,05 ữ 2,24

P> - Lực tiến dao:

2350 kg

Q> - Mômen xoắn:

8000 kg/cm2

R> - Động cơ:

N = 7,5 Kw

S> - Khối lợng máy:

2000 kg

T> - Kích thớc phủ bì:

1350 x 3090 x 875

U> Máy khoan cần 2H55
V> - Kích thớc max của mũi khoan:

50

W>- Khoảng cách từ đờng trục chính tới trụ:

410 ữ 1600


X> - Khoảng cách từ mút trục chính tới bệ:

450 ữ1600

Y> - Kích thớc bàn máy:

968 x 1650

Z> - Độ côn trục chính:

cônmooc số 5

AA> - Dịch chuyển max của trục chính:

350

BB> - Số cấp tốc độ trục chính:

21

21


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

CC> - Phạm vi tốc độ trục chính:


20 ữ 2000 ( vòng/phút )

DD> - Số cấp bớc tiến:

12

EE> - Phạm vi bớc tiến trục chính:

0,056 ữ 2,5

FF> - Dịch chuyển ngang max của đầu khoan:

1200

GG> - Dịch chuyển thẳng đứng max của cần:

800

HH> - Tốc độ dịch chuyển max của cần:

1400 ( mm/phút )

II> - Góc quay max của cần:

3600

JJ> - Động cơ trục chính:

N = 4 Kw


KK> - Động cơ nâng cần:

N = 2,2 Kw

LL> - Khối lợng máy:

4000 kg

MM> - Kích thớc phủ bì:

2350 x 1000 x 3320

NN> vi> máy doa, ca
OO> Máy doa ngang 2A613
PP> - Đờng kính trục chính:

80

QQ> - Côn mooc trục chính:

số 3

RR> - Kích thớc bàn máy:

800 x 1000

SS>- Khối lợng max của chi tiết:

1000 kg


TT> - Khoảng cách từ trục chính tới bề mặt làm việc:

0 ữ 800

UU> - Dịch chuyển ngang max bàn máy:

800

VV> - Dịch chuyển dọc max bàn máy:

1000

WW> - Dịch chuyển max bàn dao hớng tâm mâm cặp:

120

XX> - Phạm vi bớc tiến trục chính:

2,7 ữ1760

YY> - Bớc tiến của bàn, ụ trục chính và trụ đứng: 1,4 ữ 1100 ( vòng/phút )
ZZ> - Số cấp tốc độ trục chính:
AAA>

20

- Phạm vi tốc độ trục chính:

20




( vòng/phút )
BBB>- Phạm vi tốc độ mâm cặp:

8 ữ 200 ( vòng/phút )
22

1600


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

CCC> - Động cơ trục chính:
DDD>

N = 9 Kw

- Khối lợng máy:

7000 kg

EEE> - Kích thớc phủ bì:

4600 x 2375 x 2490

FFF> Máy doa ngang 2M614
GGG>


- Đờng kính trục chính:

90

HHH>

- Côn mooc trục chính:

số 5

III>

- Kích thớc bàn máy:

JJJ> - Khối lợng max của chi tiết:
KKK>

1000 x 1000
1000 kg

- Khoảng cách từ trục chính tới bề mặt làm việc:

LLL> - Dịch chuyển ngang max bàn máy:

0 ữ 800

1000

MMM>


- Dịch chuyển dọc max bàn máy:

1000

NNN>

- Dịch chuyển max bàn dao hớng tâm mâm cặp:

120

OOO>

- Bớc tiến của bàn, ụ trục chính và trụ đứng:

0,02 ữ 8 ( mm/vòng )

PPP> - Số cấp tốc độ trục chính:
QQQ>

20

- Phạm vi tốc độ trục chính:

20



( vòng/phút )
RRR>- Phạm vi tốc độ mâm cặp:


8 ữ 200 ( vòng/phút )

SSS> - Động cơ trục chính:

N = 9 Kw

TTT>

Máy ca sắt 872 A

UUU>

- Khoảng dịch chuyển của lỡi dao:

150

VVV>

- Chiều dài lỗ 2 đầu lỡi ca:

450

WWW>

- Kích thớc lỡi ca tiêu chuẩn:

40 x 500 x 4

XXX>


- Đờng kính phôi max:

250

YYY>

- Hành trình lỡi ca:

75 và 97

ZZZ> - Lực của bớc tiến động cơ thuỷ lực:
AAAA>

70 ữ 200 kg

- Cơ cấu thuỷ lực: công suất 0,7 ữ 0,9

23

áp lực 25 at

1600


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao

BBBB>


- Động cơ chính: N = 1,7 Kw

CCCC>

- Động cơ bơm nớc:

DDDD>

- Dây đai:

EEEE>

Palăng điện 3 tấn HKM-201

FFFF>

- Tải trọng:

3 tấn

GGGG>

- Tải trọng thử định kì:

3,3 tấn

HHHH>

- Kích thớc chủ yếu:


N = 0,25 Kw

n = 3800 ( vòng/phút )

2 x 13 x 1400

IIII> - Trọng lợng:
JJJJ> - Cáp cẩu palăng:

n = 1500 ( vòng/phút )

11340 x 2090 x 1040
3830 kg

13 dàI 17m = 1 sợi

KKKK>

- Giới hạn bền:

170 kg/mm2

LLLL>

- Lực đứt thực tế của cáp: 9110 kg

MMMM>

- Hệ số an toàn của cáp: 5,8


NNNN>

- Động cơ chạy dọc:

N = 1,7 Kw

n

=

1420

( vòng/phút )
OOOO>

- Động cơ chạy ngang:

N = 4,5 Kw

n = 1420 ( vòng/phút )

PPPP>
QQQQ>

Nắm vững các thiết bị - đặc tính kỹ thuật các máy trong bộ phận chế

tạo

Tóm tắt qui trình công nghệ:

Từ đặt hàng của các xí nghiệp

Bản vẽ
Tạo phôi
Vật t

Lắp ghép
hoàn chỉnh

Sản phẩm

KCS

(Hàn ghép, tẩy xỉ,
thử kín, sơn)

( Khai triển
lốc, rèn )

Nhập kho

Kĩ thuật + kế hoạch đa các bản vẽ và hành trình sản phẩm ( trong đó nêu trình
tự qui trình công nghệ, điều kiện kỹ thuật, định mức lao động cho ngời công nhân
24


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Công ty Supe phốt phát và hoá chất Lâm thao


thực hiện ) cho các đốc công. Đợc thông qua các buổi giao ban hàng ngày của xí
nghiệp, sau khi nhận đợc hành trình sản phẩm các đốc công có nhiệm vụ phân việc
cho các tổ, bố trí ngời và máy để đáp ứng kịp thời yêu cầu sản xuất. Sau khi các sản
phẩm đợc gia công xong theo từng nguyên công thì KCS có trách nhiệm kiểm tra nếu
đạt yêu cầu thì làm tiếp các nguyên công tiếp theo. Sau khi hoàn chỉnh KCS cho nhập
kho các thành phẩm.
Đối với công việc đột xuất: căn cứ công việc bố trí hoàn thành công việc với
khả năng nhanh nhất nhng vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Các máy móc thiết bị bộ phận chế tạo
1> Máy lốc tôn: gồm 2 chiếc
- Chiều dài lốc:

20 ữ 2200

- Chiều dày lốc max:

12

- Đờng kính trục lốc: 220 và 250
- Động cơ N = 25 Kw

n = 1450 ( vòng/phút )

2> Máy cắt tấm:
- Chiều dày cắt max:

12

Cắt thép trắng = 0,8 tol đen


- Khổ tol max:

1700

- Động cơ N = 20 Kw

n = 1440 ( vòng/phút )

3> Máy cắt đột:
- Có thể cắt đợc cả trục:

20 ữ 24

- Động cơ N = 14 Kw

n = 1450 ( vòng/phút )

4> Máy hàn:
Dùng chủ yếu là máy hàn xoay chiều và một chiều
- Dòng xoay chiều:

U = 80 V

Khi hàn Uh = 35 ữ 40 V

- Dòng một chiều:

U = 40 V

Khi hàn Uh = 16 ữ 20 V


5> Máy hàn điểm:
- Điện áp lới: 380 V

Tần số 50 Hz

25

Công suất 75 W


×