công ty tnhh đồng xuân phú thọ
Kính gửi: Ban giám đốc công ty tnhh đồng xuân phú thọ
phơng án sản xuất
(Phân xởng sấy, bào gỗ tinh chế xuất khẩu)
I.Kế hoạch xản xuất 03 tháng ( Từ ngày 07/05 đến 30/07/2011) Tổng thời gian
83 ngày. chu kỳ 83 ngày vào lò sấy 11 lợt = 440 M3. Ra lò phôi khô 8 lợt = 320
m3.
1. Nhu cầu phôi tơi:
Quá trình sấy gỗ với chu kỳ 20 ngày/ lần /lò.
Stt
Kế hoạch /tháng
1
Tháng 05/2011
Thực hiện kế hoạch
phôi tơi vào lò sấy =
2 lò khối lợng
=80M3.
Lò số 01 vào lò ngày
25/05.
Lò số 02 vào lò ngày
30/05.
Stt
1
Stt
1
Kế hoạch /tháng
Tháng 06/2011
Thực hiện kế hoạch
phôi tơi vào lò sấy = 4
lò khối lợng = 160M3.
Lò số 01 vào lò ngày
10/06.Lò số 02 vào lò
ngày 15/06.Lò số 03
vào ngày 20/06. Lò số
04 vào lò ngày 30/06.
Kế hoạch /tháng
Tháng 07/2011
Thực hiện kế hoạch
phôi tơi vào lò sấy = 5
lò khối lợng = 200M3.
Lò số 01 vào lò ngày
05/07.Lò số 02 vào lò
ngày 10/07. lò số 03
vào lò ngày 20/07. Lò
số 04 vào lò ngày
25/07. Lò số 05 vào lò
ngày 30/07.
sản
xuất tại
chỗ(M)
45
sản
xuất tại
chỗ(M)
35
sản
xuất tại
chỗ(M)
55
Kích thớc
mm
Khối
lợng
Tỷ lệ
%
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
18
40%
19.
8
44%
3.1
5
7%
Mua
ngoài
(M3)
35
4.05 9%
45 100%
Kích thớc
mm
Khối
lợng
Tỷ lệ
%
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
14
40%
15.
4
44%
2.45
7%
3.1
5
35
9%
100%
Kích thớc
mm
Khối
lợng
Tỷ lệ
%
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
22
40%
24.2
44%
3.8
5
7%
4.95 9%
55 100%
Mua
ngoài
(M3)
125
Mua
ngoài
(M3)
145
Kích thớc
mm
Khối
lợng
Tỷ lệ %
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
14
40%
15.
4
44%
3.5
10%
2.1
35
6%
100%
Kích thớc
mm
Khối
lợng
Tỷ lệ %
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
50
40%
55
44%
12.
5
10%
7.5
6%
125
100%
Kích thớc
mm
Khối
lợng
Tỷ lệ %
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
58
40%
63.
8
44%
14.
5
10%
8.7
145
6%
100%
2. Kế hoạch sản xuất phôi tinh chế.
Khối lợng sau khi sấy ra lò từ ngày 15/06 đến ngày 30/07 = 320 M3 phôi khô.
Quá trình phôi qua sấy đạt tỷ lệ 97%.
Stt Kế hoạch sẩn
xuất/ tháng
Kích thớc
sản phẩm
mm
Khối lợng
phôi t-
Khối lợng phôi
qua sấy
Tỷ lệ
%
kích
Khối lợng chi
tiết loại
Khối lợng
Tỷ lệ %
phôi tinh chế thu hồi
(M3
1
Tháng 06/2011
Phôi khô qua sấy
ra lò = 03 lò =
120 M3. Lò số 01
ra lò ngày 15/06.
Lò số 02 ra lò
ngày 20/06. Lò số
03 ra lò ngày
30/06.
Stt Kế hoạch sẩn
xuất/ tháng
1
Tháng 07/2011
Phôi khô qua sấy
ra lò = 05 lò =
200 M3. Lò số 01
ra lò ngày 05/07.
Lò số 02 ra lò
ngày 10/07. Lò số
03 ra lò ngày
20/07. Lò số 04 ra
lò ngày 25/07. Lò
số 05 ra lò ngày
30/07.
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
Kích thớc
sản phẩm
mm
125*67*19
107*67*19
67*67*25
62*67*25
56*67*19
52*67*19
50*51*16
ơi đa
vào sấy
(M3)
đạt 97%
(M3)
thớc
phôi
sản
phẩm
48
46.56
52.8
51.216
10.2
9.89
9
120
8.73
80%
20%
65%
35%
50%
50%
100%
116.396
Khối lợng phôi
qua sấy
đạt 97%
(M3)
Tỷ lệ
%
kích
thớc
phôi
37.25
9.3
33.23
17.92
4.95
4.95
8.73
116.396
80
77.6
88
85.36
17
16.49
15
14.55
80%
20%
65%
35%
50%
50%
100%
200
194
Khối lợng
phôi tơi đa
vào sấy
(M3)
23.25
5.76
21.68
11.42
2.997
2.92
5.21
73.237
62.4%
61.92%
65.2%
63.7%
60.5%
59%
59.6%
62.08
15.52
55.484
29.87
8.245
8.245
14.55
38.7
9.61
36.2
19
4.99
4.86
8.69
62.4%
61.92%
65.2%
63.7%
60.5%
59%
59.6%
194
122.05
61.76%
Khối lợng chi
tiết loại
sản
phẩm
61.76%
Khối lợng
Tỷ lệ %
phôi tinh chế thu hồi
(M3
II.
Nhân lực.
1. Tháng 05 (từ ngày 20/05 đến 30/05) xếp phôi tơi lên pa lét đa vào hầm sấy
số 01 ngày 25/05 = 40 M2, lò số 02 vào lò ngày 30/05 = 40 M3.
Công nhân xếp phôi fa lét 01 ca/ngày.(08 ngời)
stt
1
2
3
4
stt
1
2
3
4
5
nội dung công việc
Cán bộ điều hành kiêm kỹ thuật xếp gỗ pa lét, phơi
hong gỗ, đa gỗ xếp pa lét vào hầm sấy, gia lò phân
loại gỗ, bào gỗ thành phẩm.
Thợ kỹ thuật điện, nớc, cơ khí, thay mài dao bào, sử
lý mọi sự cố máy móc trong ca sản xuất.
Công nhân lái xe nâng phục vụ cẩu nâng, vận chuyển
gỗ trong phân sởng.
01
Công nhân đốt lò hơi.
Công nhân xếp gỗ vào pa lét, phơi hong gỗ tơi. Chọn
và phân loại và đo độ ẩm gỗ khô khi gỗ gia lò, thu
dọn pa lét.
Cộng
01
05
01
( 03 ngời/ 03ca)
8
2. Tháng 06 sản xuất 01 ca/ ngày.
Công nhân phân sởng sấy bào14 ngời/ca.
nội dung công việc
Cán bộ điều hành kiêm kỹ thuật xếp gỗ pa lét, phơi
hong gỗ, đa gỗ xếp pa lét vào hầm sấy, gia lò phân
loại gỗ, bào gỗ thành phẩm.
Thợ kỹ thuật điện, nớc, cơ khí, thay mài dao bào, sử
lý mọi sự cố máy móc trong ca sản xuất.
Công nhân lái xe nâng phục vụ cẩu nâng, vận chuyển
gỗ trong phân sởng.
Công nhân đốt lò hơi.
Công nhân xếp gỗ vào pa lét, phơi hong gỗ tơi. Chọn
số ngời
01
số ngời
01
01
03
03
(Đốt 03 ca/ngày)
6
7
8
9
và phân loại và đo độ ẩm gỗ khô khi gỗ gia lò, thu
dọn pa lét.
Công nhân chuyển gỗ khô đã chọn đạt vào máy bào 2
mặt và bào 2 mặt xếp vào cũi.
Công nhân chuyển gỗ ở cũi đã bào 2 mặt vào máy
bào 4 mặt và bào 4 mặt, bó gỗ thành phẩm đa vào kho
thành phẩm.
Công nhân dọc cắt gỗ khô (hạ cấp) không đạt yêu cầu
bằng máy díp sô 1 lỡi.
Công nhân cắt gỗ( hạ cấp) không đạt yêu cầu về chiều
dài bằng máy ca cắt ngang.
Cộng
02
03
01
01
16
3. Tháng 07 sản xuất 02 ca/ngày.
Công nhân phân sởng sấy bào 18 ngời /ca * 2 ca = 36 ngời.
stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
nội dung công việc
Cán bộ điều hành kiêm kỹ thuật xếp gỗ pa lét, phơi
hong gỗ, đa gỗ xếp pa lét vào hầm sấy, gia lò phân
loại gỗ, bào gỗ thành phẩm.
Thợ kỹ thuật điện, nớc, cơ khí, thay mài dao bào, sử
lý mọi sự cố máy móc trong ca sản xuất.
Công nhân lái xe nâng phục vụ cẩu nâng, vận chuyển
gỗ trong phân sởng.
Công nhân đốt lò hơi.
Công nhân xếp gỗ vào pa lét, phơi hong gỗ tơi. Chọn
và phân loại và đo độ ẩm gỗ khô khi gỗ gia lò, thu
dọn pa lét.
Công nhân chuyển gỗ khô đã chọn đạt vào máy bào 2
mặt và bào 2 mặt xếp vào cũi.
Công nhân chuyển gỗ ở cũi đã bào 2 mặt vào máy
bào 4 mặt và bào 4 mặt, bó gỗ thành phẩm đa vào kho
thành phẩm.
Công nhân dọc cắt gỗ khô (hạ cấp) không đạt yêu cầu
bằng máy díp sô 1 lỡi.
Công nhân cắt gỗ( hạ cấp) không đạt yêu cầu về chiều
dài bằng máy ca cắt ngang.
Cộng
01
số ngời
01
01
01
05
03
03
02
01
18
(Đốt 03 ca/ngày)