Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

00 ki thuat su dung lien hop p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.98 KB, 2 trang )

Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT, BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: Lyhung95

KĨ THUẬT LIÊN HỢP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH – P1
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH] – Moon.vn
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

 x 2 + xy + 2 y 2 + y + 1 = ( x + y + 1) x 2 + 2 y 2 + 1
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 
 x 2 + y 4 + 4 + x 2 − y 2 + 1 = 2 y 2 + 1 + 5 x3 + 1
A. Phân tích CASIO
Quan sát hệ phương trình, ta thấy phương trình (2) có ba căn rất khó khai thác.
Ta bắt đầu với phương trình (1) như sau:
Cho y = 100 khi đó (1) thành x 2 + 100 x + 2.1002 + 100 + 1 = ( x + 101) x 2 + 2.1002 + 1.
Nhập vào máy tính X 2 + 100 X + 2.1002 + 101 − ( X + 101) X 2 + 2.1002 + 1 = 0
Bấm SHIFT SOLVE = đợi một lúc máy tính sẽ hiện ra X = 10000

)

(

Nhập vào máy tính X 2 + 100 X + 2.1002 + 101 − ( X + 101) X 2 + 2.1002 + 1 : ( X − 10000 ) = 0

Bấm SHIFT SOLVE = đợi một lúc máy tính sẽ hiện Cancel thông báo hết nghiệm.
Như vậy khi y = 100 ta chỉ được X = 10000
Giá trị 10000 này, ta viết lại X = 10000 = 100 2 = y 2

⇒ x = y 2 ⇒ x − y 2 = 0 ⇒ (1) có nhân tử x − y 2 mà chặt hơn, từ (1) ta chỉ thu được x = y 2 .
Với x = y 2 ⇒ x 2 + 2 y 2 + 1 = x 2 + 2 x + 1 =


( x + 1)

2

= x +1 .

Chú ý điều kiện xác định x3 + 1 ≥ 0 ⇔ x3 ≥ −1 ⇔ x ≥ −1 ⇔ x + 1 ≥ 0 nên ta được
x 2 + 2 y 2 + 1 = x + 1 ⇒ ta sẽ nhóm x 2 + 2 y 2 + 1 − ( x + 1) với nhau.
Dựa trên phân tích đó, ta có lời giải bài toán như sau:

B.

Lời giải

2
2
2
2
 x2 − y 2 + 1 ≥ 0
 x − y + 1 ≥ 0
 x − y + 1 ≥ 0
ĐK:  3
⇔ 3
⇔
 x + 1 ≥ 0
 x ≥ −1
 x ≥ −1

Khi đó (1) ⇔ ( x + y + 1)
⇔ ( x + y + 1) .


(

(*)

)

x 2 + 2 y 2 + 1 − ( x + 1) = x 2 + xy + 2 y 2 + y + 1 − ( x + y + 1)( x + 1)

x 2 + 2 y 2 + 1 − ( x + 1)

2

x + 2 y +1 + x +1
2

2

( x + y + 1) ( 2 y 2 − 2 x )

= x 2 + xy + 2 y 2 + y + 1 − ( x 2 + x + xy + y + x + 1)

2 y 2 − 2 x = 0

= 2 y − 2x ⇔ 
x + 1 + x2 + 2 y 2 + 1
 x + y + 1 = x + 1 + x 2 + 2 y 2 + 1
 y2 = x
 y2 = x
2

y = x


⇔
⇔  y ≥ 0
⇔  y ≥ 0
⇔ y 2 = x.
2
2
 y = x + 2 y + 1
 y 2 = x2 + 2 y 2 + 1  x2 + y2 + 1 = 0


2

Thế vào (2) ta được x 2 + x 2 + 4 + x 2 − x + 1 = 2 x + 1 + 5 x 3 + 1

(3)


Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT, BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: Lyhung95

ab = ( x 2 − x + 1) ( x + 1) = x3 + 1

Đặt a = x − x + 1 ≥ 0, b = x + 1 ≥ 0 ⇒ 
a 2 + b 2 = ( x 2 − x + 1) + ( x + 1) = x 2 + 2
Khi đó (3) thành 2 ( a 2 + b 2 ) + a = 2b + 5ab ⇔ 2a 2 − ( 5b − 1) a + 2b 2 − 2b = 0
2


(4)

Coi (4) là phương trình bậc hai ẩn a tham số b ta có

∆ a = ( 5b − 1) − 8 ( 2b 2 − 2b ) = 9b 2 + 6b + 1 = ( 3b + 1) ≥ 0.
2

2

5b − 1 + ( 3b + 1)

= 2b
a =
 a = 2b
2.2
Do đó (4) ⇔ 
⇔
5b − 1 − ( 3b + 1) b − 1

 2a + 1 = b
=
a =
2.2
2




TH1. a = 2b ⇒ x 2 − x + 1 = 2 x + 1

 x + 1 ≥ 0
 x ≥ −1
5 ± 37
⇔ 2
⇔ 2
⇔x=
.
2
x

5
x

3
=
0
 x − x + 1 = 4 ( x + 1)


Từ y 2 = x ⇒ x ≥ 0 ⇒ x =


5 + 37
5 + 37
5 + 37
thỏa mãn ⇒ y 2 =
⇔ y=±
.
2
2

2

TH2. 2a + 1 = b ⇒ 2 x 2 − x + 1 + 1 = x + 1 ⇒ 4 ( x 2 − x + 1) + 1 + 4 x 2 − x + 1 = x + 1
2

5  39

⇒ 4 x 2 − 5 x + 4 + 4 x 2 − x + 1 = 0 ⇔  2 x −  + + 4 x 2 − x + 1 = 0.
4  16

Phương trình vô nghiệm.
 5 + 37
5 + 37 

Đ/s: ( x; y ) = 



2
2


BÀI TOÁN TƯƠNG TỰ:

2 x 2 + 3 x − y = y 2 + 4 x + x + 1
Câu 1: Giải hệ phương trình 
2
 y − 3 x − 3 + x + y = x − 4
2 x − 1 = 2 x − 2 y − 1 + 2 ( x − 1) y
Câu 2: Giải hệ phương trình 

 3 x − 2 − 4 x + y + 9 = 2 3 xy − 2 x + 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×