SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
CVP thẩm định
NĂM 2015- LẦN 1
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
y = − x3 + 3 x 2 − 2 (1)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
.
( C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
b) Xác định tất cả các giá trị của tham số
(1)
của hàm số
m
.
để đường thẳng
(∆) : y = m(2 − x) + 2
cắt
( C)
đồ thị
tại ba điểm phân biệt trong đó có đúng hai giao điểm có hoàng độ lớn hơn 1.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
sin 2 x + 3 cos 2 x − 2 = 0
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 8 − x2
Câu 4 (1,0 điểm).
lim
x →2
a) Tính giới hạn
x+2 −x
x + x −6
2
Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh trong đó có học sinh A và B thành một hàng ngang.
b)
Tính xác suất để hai bạn A, B cùng được xếp ở vị trí đầu hàng.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, SA = AD
= 2a. Biết rằng hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
SD.
Oxy
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
C ( 2; 2 )
Biết
Câu
I ( 1;0 )
, điểm
x+ y =0
7
cho tam giác ABC vuông đỉnh A.
là trung điểm cạnh BC, cạnh AB song song với đường thẳng
. Tìm tọa độ hai đỉnh A, B.
(1,0
điểm).
Trong
(C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0
,
mặt
phẳng
tọa
(C ') : x 2 + y 2 + 4 x − 5 = 0
độ
Oxy,
cho
hai
đường
tròn
M (1; 0)
cùng đi qua
. Viết phương trình
đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn (C), (C’) lần lượt tại A và B ( A khác M ) sao cho
MA = 2 MB
.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình:
x ( 4 x 2 + 1) + ( x − 3) 5 − 2 x = 0
.
1
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh
( a + b)
2
+
1
( a + c)
2
≥
1
a + bc
2
-------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:
……………………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2015- LẦN 1
Môn: TOÁN
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài
học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học không gian nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho
điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý
Nội dung trình bày
a
Cho hàm số
y = − x3 + 3 x 2 − 2 (1)
.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
TXĐ
¡
Điể
m
( C)
1,0
(1)
của hàm số
.
0,25
.
Sự biến thiên
Ta có
y ' = −3 x 2 + 6 x
.
x = 0
y ' = 0 ⇔ −3 x 2 + 6 x = 0 ⇔
x = 2
( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( 0; 2 )
Hàm số đồng biến trên khoảng
Các điểm cực trị: yCĐ = y(2) = 2; yCT = y(0) = –2
lim y = +∞
x →−∞
lim y = −∞
;
x →+∞
. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
0,25
Ta có
1
y '' = −6 x + 6
suy ra
y '' = 0 ⇔ −6 x + 6 = 0 ⇔ x = 1
⇒ yĐU = 0
Bảng biến thiên:
x
–∝
+∝
y’
y
0
+
2
0
–
–
0
+∝
+
0,25
2
–∝
–2
Đồ thị : Đồ thị nhận điểm uốn I(1;0 ) làm tâm đối xứng
0,25
Xác định tất cả các giá trị của tham số
b
( ∆) : y = m(2 − x) + 2
m
để đường thẳng
( C)
1,0
cắt đồ thị
tại ba điểm phân biệt trong đó có đúng hai
giao điểm có hoàng độ lớn hơn 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của
(∆ )
( C)
và
0,25
là :
x=2
⇔ 2
− x3 + 3x 2 − 2 = m(2 − x) + 2
x − x − 2 − m = 0 (*)
Đường thẳng
(∆)
( C)
cắt
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(*) có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2
khác 2
9
∆
= 1 − 4 ( −2 − m ) > 0
m > −
⇔ 2
⇔
4
m ≠ 0
2 − 2 − 2 + m ≠ 0
Để có đúng hai gia điểm có hoành độ lớn hơn 1 thì nghiệm
x1 , x2
x1 < 1 < x2 ⇔ ( 1 − x1 ) ( 1 − x2 ) < 0 ⇔ 1 − ( x1 + x2 ) + x1 x2 < 0 ( **)
Theo Viet ta có
Giải phương trình
0,25
m > −2
m ≠ 0
1,0
sin 2 x + 3 cos 2 x − 2 = 0
sin 2 x + 3 cos 2 x − 2 = 0 ⇔
1
3
s in2x +
cos 2 x = 1
2
2
0,25
π
⇔ sin 2 x + ÷ = 1
3
0,25
π π
= + 2 kπ
3 2
0,25
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
12
0,25
⇔ 2x +
⇔x=
0,25
x1 + x2 = 1
⇒ ( **) ⇔ 1 − 1 − 2 − m < 0 ⇔ m > −2
x1 x2 = −2 − m
Kết hợp điều kiện ta có
2
thỏa mãn
0,25
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 8 − x2
1,0
TXĐ
D = −2 2; 2 2
y / = 8 − x2 −
3
(
x2
8− x
2
) (
=
, hàm số
y ( x ) = x 8 − x2
liên tục trên
D
x = −2
⇒ y/ = 0 ⇔
8− x
x = 2
0,25
8 − 2 x2
2
)
y −2 2 = y 2 2 = 0, y ( −2 ) = −4, y ( 2 ) = 4
Ta có
0,25
max y = −4 = y ( −2 ) ; min y = 4 = y ( 2 )
Vậy
lim
a
x →2
Tính giới hạn
lim
x→2
lim
x →2
4
0,25
D
D
0,25
x+2 −x
x + x−6
2
0,50
x+2 −x
x + 2 − x2
=
lim
x 2 + x − 6 x→ 2 ( x 2 + x − 6 ) x + 2 + 2
(
( x − 2 ) ( − x − 1)
( x − 2 ) ( x + 3) ( x + 2 + 2 )
= lim
x→2
)
0,25
−x −1
( x + 3) (
x+2+2
)
=−
3
20
b Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh trong đó có học sinh A và B thành một hàng
0,25
0,50
ngang. Tính xác suất để hai bạn A, B cùng được xếp ở vị trí đầu hàng.
n ( Ω ) = 5!
0,25
Ta có
n ( A ) = 2!3! ⇒ P ( A ) =
n ( A)
n ( Ω)
=
1
10
0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, SA = AD =
2a. Biết rằng hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng
0,25
(ABCD). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và SD.
0,25
Gọi O là tâm hình chữ nhật
ABCD. Vì hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD) cùng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và (SAC) ∩
(SBD) = SO, nên ta có SO ⊥
(ABCD)
5
AC = AB + BC = 5a ⇒ AC = a ⇒ OA = ⇒ SO = =
0,25
Từ đó V = .SO.S = . a.2a = (đvtt)
Gọi M là trung điểm SB, Ta có OM // SD ⇒ (ACM) // SD. Do đó:
0,25
d(AC,SD) = d(SD,(ACM)) = d(D;(ACM)) =
VD. AMC = VMACD =
Ta có
1
1 1
a 3 11
×VS . ACD = × ×VS . ABCD =
2
2 2
12
.
Ta có OA = OB = OC = ⇒ SB = SC = SA = 2a. ∆SBC đều, do đó MC =
=a
=
Trong ∆SAB có AM = - = ⇒ AM
=−
Từ đó cosAMC =
2
12
a 3
2
.
0,25
142
12
=
⇒ sinAMC =
=
Suy ra S = MA.MC.sinAMC
Vậy d(AC,SD) =
a 2 71
8
a 3 11
2 781a
= 212 =
71
a 71
8
Oxy
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
C ( 2; 2 )
Biết
I ( 1;0 )
, điểm
đường thẳng
cho tam giác ABC vuông đỉnh A.
x+ y =0
là trung điểm cạnh BC, cạnh AB song song với
. Tìm tọa độ hai đỉnh A, B.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình
Cạnh BC chứa đường thẳng IC nên PT là
6
Giải hệ
1,0
( x − 1)
2
+ y2 = 5
2x − y − 2 = 0
( x − 1) 2 + y 2 = 5
⇒ B ( 0; −2 )
2 x − y − 2 = 0
Do cạnh AB song song với đường thẳng
0,25
0,25
x+ y =0
nên PT cạnh AB:
0,25
x+ y+2=0
Giải hệ
x + y + 2 = 0
⇒ A ( −1; −1)
2
2
( x − 1) + y = 5
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn
,
(C ') : x 2 + y 2 + 4 x − 5 = 0
(C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0
M (1; 0)
cùng đi qua
. Viết phương trình đường
thẳng d qua M cắt hai đường tròn (C), (C’) lần lượt tại A và B ( A khác M )
sao cho
MA = 2 MB
.
+ Ta có tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và
R = 1, R ' = 3
0,25
, đường thẳng (d) qua M có phương trình
a ( x − 1) + b( y − 0) = 0 ⇔ ax + by − a = 0, (a 2 + b 2 ≠ 0)(*)
.
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
7
1,0
0,25
MA = 2MB ⇔ IA2 − IH 2 = 2 I ' B 2 − I ' H '2
Khi đó ta có:
⇔ 1 − ( d ( I ;d ) ) = 4[9 − ( d ( I ';d ) ) ] IA > IH .
2
2
,
⇔ 4 ( d ( I ';d ) ) − ( d ( I ;d ) )
2
⇔
2
9a 2
b2
= 35 ⇔ 4. 2
−
= 35
a + b2 a 2 + b2
36a 2 − b 2
= 35 ⇔ a 2 = 36b2
a 2 + b2
Kiểm tra điều kiện
là:
IA > IH
.
rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn
0,25
6x + y − 6 = 0 6x − y − 6 = 0
;
Giải phương trình:
. Chọn
a = −6
b =1⇒
a=6
0,25
.
x ( 4 x 2 + 1) + ( x − 3) 5 − 2 x = 0
1,0
.
5
2
0,25
2x(4x + 1) = [(5 - 2x) + 1] (1)
0,25
Điều kiện: x . Phương trình đã cho tương đương với 2x(4x + 1) = 2(3 x)
8
Đặt u = 2x, v =
5 − 2x
(v 0).
Phương trình (*) trở thành u(u2 + 1) = v(v2 + 1) (2)
Xét hàm số f(t) = t(t2 + 1) f /(t) = 3t2 + 1 > 0, t.
0,25
Do đó f(t) đồng biến trên R, nên (1) f(u) = f(v) u = v
Từ đó, PT đã cho ⇔ 2x = ⇔ ⇔
0,25
⇔ x = (thỏa điều
kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là x =
1
Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh
Sử dụng BĐT
(a
2
Ta có
9
xz + yt
)
+
1
( a + c)
2
≥
1
a + bc
2
với
2
x, y , z , t ≥ 0
1
b
2
c
+ bc ) 1 + ÷ ≥ ( a + c ) ⇒
≥
2
b
( a + c ) ( b + c ) ( a 2 + bc )
Cộng vế theo vế các BĐT
( 1) & ( 2 )
1,0
0,25
2
1
c
2
b
+ bc ) 1 + ÷ ≥ ( a + b ) ⇒
≥
( 1)
2
c
( a + b ) ( b + c ) ( a 2 + bc )
(a
Tương tự
( x + y) ( z + t) ≥ (
( a + b)
2
0,25
( 2)
0,25
0,25
ta có BĐT cần chứng minh
---------- Hết ----------
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN (THPT Trần Phú thẩm định)
(Đề thi có 01trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
y=
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số
2x - 3
x- 2
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)
2. Tìm trên (C) những điểm
A, B
của (C) tại
Câu II (2,0 điểm).
sao cho
M
AB
sao cho tiếp tuyến tại
M
của (C) cắt hai tiệm cận
ngắn nhất .
2( tan x – sin x) + 3( cot x – cosx) + 5 = 0
1. Giải phương trình:
.
log23 x + log23 x + 1 - 1 = 0
2. Giải phương trình:
Câu III (2,0 điểm).
.
y = x3 - 3x + 2
1. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
[0;3]
trên
.
2. Trong lớp học có 3 tổ, tổ 1 có 12 học sinh, tổ 2 có 13 học sinh, tổ 3 có 10 học
sinh. Cô giáo gọi 4 học sinh lên bảng, tính xác suất của biến cố có nhiều nhất 3
học sinh tổ 1 được gọi.
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác
góc với đáy,
N
G
là trọng tâm tam giác
. Tính thể tích của khối đa diện
thẳng
AN
SAC
bằng
có đáy là hình chữ nhật với
(ABG )
, mặt phẳng
MNABCD
(ABCD)
và mặt phẳng
S.ABCD
300
biết
cắt
SA = AB = a
.
Câu V (1,0 điểm).
1 1 1
+ + =4
x y z
x, y, z
Cho
là các số dương thỏa mãn
.
1
1
1
+
+
£1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
CMR:
Câu VI (1,0 điểm).
.
SC
tại
M
SA
, cắt
vuông
SD
tại
và góc hợp bởi đường
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác cân
2x – 5y + 1 = 0
, cạnh bên
trình đường thẳng
AC
AB
ABC
có đáy
BC
nằm trên đường thẳng :
12x – y – 23 = 0
nằm trên đường thẳng :
. Viết phương
(3;1).
biết rằng nó đi qua điểm
Câu VII (1,0 điểm). Tùy theo
m
, biện luận số nghiệm của phương trình
(m - 3).9x + 2(m + 1).3x - m - 1 = 0 (1)
.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………
TRƯỜNG THPT BÌNH
SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL ÔN THI THPTQG LẦN 1 NĂM
2015
(Hướng dẫn chấm có 07
trang)
Môn: TOÁN
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài
học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học (Câu IV) nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương
ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu
Ý
I
1
Nội dung trình bày
Điể
m
1,0 điểm : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)
2x - 3
x- 2
Hàm số y =
- TXĐ: D =
R
có :
\ {2}
- Sự biến thiên:
0.2
5
lim y = 2; lim = 2
+ ) Giới hạn :
làm TCN
x®+¥
x®- ¥
. Do đó ĐTHS nhận đường thẳng y = 2
limy = - ¥ ; limy = +¥
x®2-
x®2+
,
TCĐ
Ta có : y’ =
. Do đó ĐTHS nhận đường thẳng x = 2 làm
0.2
5
1
( x - 2)
2
<0
"x Î D
( - ¥ ;2)
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( 2;+¥ ) .
và
Cực trị: Hàm số không có cực trị.
+) Bảng biến thiên
x
y’
y
−∞
2
-
+∞
2
−∞
-
+∞
2
0.2
5
- Đồ thị
+ Giao điểm với trục tung :
3
A(0; )
2
+ Giao điểm với trục hoành:
3
B( ;0)
2
0.2
5
y
f(x)=(2x-3)/(x-2)
f(x)=2
x(t)=2 , y(t)=t
8
6
4
2
x
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-4
-6
-8
2
(1,0 điểm). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt
hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất .
æ
1
Mç
m;2 +
ç
ç
mè
Lấy điểm
y '( m) = -
ö
÷
÷
Î (C )
÷
÷
2ø
, đk
m¹ 2
. Ta có :
1
( m - 2)
2
0.2
5
.
Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình :
y =-
1
( m - 2)
2
( x - m) + 2 + m1- 2
æ
2
Aç
2;2 +
ç
ç
mè
Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là :
B(2m – 2;2)
Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là :
ö
÷
÷
÷
÷
2ø
0.2
5
ộ
ự
2
ờ
1 ỳ
AB = 4 ờ( m - 2) +
ỳ 8
2
ờ
m
2
(
) ỳỷỳ
ờ
ở
2
Ta cú :
. Du
"="
0.2
5
xy ra khi
ộm = 3
ờ
ờm = 1
ờ
ở
Vy cú hai im
II
1
(1,0
M
(1;1),(3;3).
0.2
5
tha món cú ta l :
im).
Gii
phng
trỡnh:
2( tan x sin x) + 3( cot x cosx) + 5 = 0
iu kin:
p
x ạ k , k ẻ Â.
2
Phng trỡnh ó cho tng ng vi :
2( tan x + 1 sin x) + 3( cot x + 1 cosx) = 0
ổsin x
ử
ổ
ử
cosx
ữ
ữ
ỗ
ữ
ữ
2ỗ
+
1
sin
x
+
3
+
1
cos
x
=0
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ỗ
ỗsin x
ữ ố
ữ
ốcosx
ứ
ứ
2( sin x + cosx - cosx.sin x) 3( sin x + cosx - cosx.sin x)
+
=0
cosx
sin x
0.2
5
ổ2
3 ử
ữ
ữ
ỗ
+
ỗ
( cosx + sinx - cosx.sinx) = 0
ữ
ỗ
ữ
ốcosx sin x ứ
0.2
+Xột
2
3
- 3
+
= 0 tan x =
= tan a x = a + kp, k ẻ Â.
cosx sin x
2
+Xột :
sin x + cosx sin x.cosx = 0
vi
. t
5
t = sin x + cosx
tẻ ộ
- 2; 2ự
ờ
ỳ
ở
ỷ
.
Khi ú phng trỡnh tr thnh:
t2 - 1
t= 0 t2 - 2t - 1 = 0
2
Vi
t = 1 2
0.2
5
, suy ra :
ổ pử
ữ
2cosỗ
= 1ỗx - ữ
ữ
ữ
ỗ
4ứ
ố
x=
ột = 1+ 2 (l )
ờ
ờ
ờt = 1- 2
ở
p
b + k2p,
4
ổ pữ
ử 1- 2
2 cos ỗ
=
= cosb
ỗx - ữ
ữ
ỗ
4ữ
ố
ứ
2
k ẻ Â.
Vy nghim ca phng trỡnh l:
tan a =
x = a + kp, k ẻ Â
vi
cosb =
1-
- 3
2
x=
v
p
b + k2p, k ẻ Â
4
2
2
.
2
log23 x + log23 x + 1 - 1 = 0
(1,0 im): Gii phng trỡnh:
vi 0.2
5
+ Điều kiện:
x>0
t = log23 x + 1 ,
0.2
5
t ³ 1.
Đặt:
ét = 1
t +t - 2 = 0 Û ê
êt = - 2 (l )
ê
ë
2
Khi đó phương trình trở thành:
Với
t =1
, suy ra
III
1
0.2
5
log23 x = 0 Û x = 1
Vậy phương trình có nghiệm
0.2
5
x =1
0.2
5
(1,0 điểm) : Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
[0;3].
y = f (x) = x3 - 3x + 2
Xét hàm số
trên đoạn
f (x)
+ Ta có: Hàm số
[0;3].
liên tục trên
0.2
5
f ¢(x) = 3x2 - 3
+
+
,
éx = 1
2
¢
f (x) = 0 Û 3x - 3 = 0 Û ê
êx = - 1(l )
ê
ë
ff(0) = 2; (1) = 0; f (3) = 20
Lại có :
M ax f (x) = 20
[0;3]
Vậy
, khi
min f (x) = 0
[0;3]
, khi
2
( 1 điểm): Tính xác suất
0.2
5
0.2
5
x = 3.
x = 1.
0.2
5
Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 4 của 35 học sinh;
0.2
5
n(W) = C 354 = 52360
Gọi
A
là biến cố theo yêu cầu
0.2
5
A
là biến cố 4 học sinh được gọi đều thuộc tổ 1( hay không có học sinh nào
của tổ 2 hoặc tổ 3 được gọi )
( )
( )
P A =
n A = C 124 = 495
, suy ra
( )
P (A) = 1- P A =
IV
495
52360
0.2
5
51865 943
=
52360 952
0.2
5
(1,0 điểm): Tính thể tích của khối đa diện MNABCD
mp(SAC )
+ Trong
M
N
kẻ
AG
mp(SBD)
, trong
kẻ
cắt
BG
SC
cắt
S
0.2
5
tại
SD
tại
N
.
M
G
G
+ Vì là trọng tâm tam giác
dễ có
SG
2
=
SO
3
tam giác
SAC
nên
O
C
B
suy ra
SBD
G
cũng là trọng tâm
.
M ,N
Từ đó suy ra
+ Dễ có:
D
A
lần lượt là trung điểm của
1
1
VS .ABD = VS .BCD = VS .ABCD = V
2
2
.
SC SD
,
.
Theo công thức tỷ số thể tích ta có:
VS .ABN
SA SB SN
1 1
1
=
.
.
= 1.1. = Þ VS .ABN = V
VS .ABD
SA SB SD
2 2
4
VS .BMN
SB SM SN
1 1 1
1
=
.
.
= 1. . = Þ VS .BMN = V
VS .BCD
SB SC SD
2 2 4
8
0.2
5
Từ đó suy ra:
3
VS .ABMN = VS .ABN +VS .BMN = V .
8
+ Ta có:
bởi
SC
AN
1
V = SA.SABCD
3
Suy ra:
; mà theo giả thiết
mp(ABCD)
với
nên tam giác
AD =
SA ^ (ABCD )
chính là góc
NAD
cân tại
SA
=a 3
tan300
N
·
NAD
, suy ra
nên góc hợp
, lại có
N
là trung điểm của
·
·
0
NAD
= NDA
= 30.
Suy ra:
0.2
5
.
1
1
3 3
V = SA.SABCD = aaa
. . 3=
a
3
3
3
.
0.2
5
Suy ra thể tích cần tìm là:
VMNABCD = VS .ABCD - VS .ABMN
3
5
5 3a3
=V - V = V =
8
8
24
(đvtt).
V
1
1
1
+
+
£1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
(1,0 điểm): CMR:
Áp dụng BĐT
(a + b)2
1
1 1 1
³ ab Û
£ ( + )
4
a +b 4 a b
a,b > 0
, với
0.2
5
+Ta có :
1
1 1
1
£ ( +
);
2x + y + z 4 2x y + z
1
1 1
1
£ ( +
);
x + 2y + z 4 2y x + z
1
1 1
1
£ ( +
).
x + y + 2z 4 2z x + y
0.2
5
1
1 1 1
£ ( + );
x +y 4 x y
+ Lại có :
1
1 1 1
£ ( + );
y +z 4 y z
0.2
5
1
1 1 1
£ ( + ).
x +z 4 x z
1
1
1
+
+
£1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
Cộng các BĐT này ta được:
Þ
VI
0.2
5
đpcm.
(1,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng AC
Đường thẳng
AC
(3;1)
đi qua điểm
nên có phương trình :
0.2
5
a ( x – 3) + b( y – 1) = 0, (a2 + b2 ¹ 0)
.
Góc của
AC
tạo với BC bằng góc của AB tạo với BC nên :
2a - 5b
22 + 52 . a2 + b2
2a - 5b
Û
a +b
2
Û
2
5
a = - 12b
không thuộc
AB
Û 5( 2a - 5b) = 29( a2 + b2)
2
0.2
5
éa = - 12b
ê
Û ê
êa = 8b
ê
9
ë
cho ta đường thẳng song song với
AB
(3 ;1)
( và điểm
) nên không phải là cạnh của tam giác.
8
a= b
9
, chọn
a = 8 Þ b=9
Vậy Phương trình cạnh
VII
0.2
5
22 + 52 . 122 + 12
9a2 + 100ab – 96b2 = 0
Nghiệm
+Với:
29
=
2.12 + 5.1
=
0.2
5
.
AC
8x + 9y – 33 = 0
là :
(1,0 điểm): Biện luận số nghiệm phương trình
t = 3x, t > 0
Đặt
. Khi đó phương trình trở thành:
0.2
5
(m - 3)t 2 + 2(m + 1)t - m - 1 = 0
Û m(t 2 + 2t - 1) = 3t2 - 2t + 1 (2)
t Î (0; +¥ )
Ta xét
+)
+)
(2)
t 2 + 2t - 1 = 0 Û t = 2 - 1
, thì phương trình
t 2 + 2t - 1 ¹ 0 Û t ¹
vô nghiệm
(2)
2- 1
, khi đó
tương đương với
3t2 - 2t + 1
m= 2
(3)
t + 2t - 1
Xét hàm số
3t2 - 2t + 1
f (t) = 2
t + 2t - 1
(0; +¥ )
trên
D = (0; +¥ ) \ { 2 - 1}
Ta có :
f ¢(t) =
8t(t - 1)
(t + 2t - 1)2
0.2
5
2
ét = 0 (l )
f ¢(t) = 0 Û ê
êt = 1
f (t) = 3, lim f (t) = - 1
f (1) = 1 tlim
ê
®+¥
ë
t®0
+
,
,
lim f (t) = - ¥ , lim f (t) = +¥
t ®( 2- 1)-
Xét hàm số
t®( 2- 1)+
3t2 - 2t + 1
f (t) = 2
t + 2t - 1
(0; +¥ )
trên
0.2
5
Ta có bảng biến thiên sau:
t
0
f’(t)
f(t)
1
2- 1
-
-
-1
0
−∞
1
+¥
Do hàm số
t = 3x
là hàm đồng biến trên
duy nhất một giá trị của
x
+
+∞
3
¡
, nên với mỗi giá trị của
t>0
có
.
Vậy từ bảng biến thiên ta có:
Với
Với
Với
ém < - 1
ê
êm = 1
ê
êm ³ 3
ê
ë
0.2
5
(1)
, phương trình
có một nghiệm.
(1)
- 1£ m < 1
, phương trình
1< m < 3
vô nghiệm.
(1)
. phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
TRƯỜNG THPT SÁNG SƠN
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
(Đề thi có 01 trang)
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
y = f ( x) = x3 + 3mx 2 −
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số
3
( m − 1) x − 1
2
, m là tham số.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1.
b. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số
y = f ( x)
có cực trị.
Câu II (2,0 điểm).
a. Giải phương trình:
b. Giải phương trình
2sin 2 x − cos x + 1 = 0
.
2 x 2 − 3x − 1 = x − 1
Câu III (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
A = 25log5 6 + 49log 7 8
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C,
a 14
SG ⊥ ( ABC ), SB =
2
AB=3a, G là trọng tâm tam giác ABC,
. Tính thể tích khối chóp
( SAC )
S.ABC và khoảng cách từ B đến mặt phẳng
theo a.
Câu V (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình
4 x + 3 y – 4 = 0; x – y –1 = 0
các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC lần lượt là
. Phân giác
x + 2y – 6 = 0
trong của góc A nằm trên đường thẳng
. Viết phương trình cạnh AC của tam
giác ABC.
Câu VI (1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n sao cho:
C21n +1 − 2.2.C22n+1 + 3.22.C23n+1 − 4.23.C24n+1 + ... + ( 2n + 1) 22 n.C22nn++11 = 2015
.
Câu VII (1,0 điểm). Đội tuyển toán lớp 12 trường THPT A gồm 3 học sinh nữ và 12 học
sinh nam. Nhà trường cần lập một đội tuyển gồm 4 học sinh từ 15 học sinh trên để tham gia
kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh. Tính xác suất để đội tuyển có ít nhất 2 học sinh nữ.
Câu VIII (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 + 3) = 3 ( x 2 + y 2 ) + 2
2
4 x + 2 + 16 − 3 y = x + 8
……………………HẾT……………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:……........................….……….….….; Số báo danh:……………