Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

Đề ôn tập lý thuyết 80 câu 90 phút 01 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.38 KB, 0 trang )

Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.LT

LỚP 12
LT

Thời gian: 90 phút

16.LT

Họ tên:

1. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai
nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2. Điều nào sau
đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của
những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2?

A. Đứng yên, không dao động.

B. Dao động với biên độ bé nhất.

C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.

D. Dao động với biên độ lớn nhất.
2. Phát biểu nào sau đây là sai? Khoảng vân là
khoảng cách giữa

A. hai vân sáng liền kề. B. hai vân tối liền kề.

C. hai vân tối bậc một.

D. vân sáng và vân tối liền kề.
3. Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn
phát biểu sai?

A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh
vượt trội so với dòng điện xoay chiều một pha
trong việc truyền tải điện năng hay tạo từ trường


quay…v.v..

B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố
trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.

C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống
nhau có cùng trục quay nhưng cực lệch nhau
những góc 120º.

D. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3
dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng tần số, biên
độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2π/3 (rad).
4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động
điều hòa của con lắc đơn?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây
cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.

B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc
vào khối lượng của vật nặng.

C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.

D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí
biên là chuyển động chậm dần đều.

7. Điều nào sau đây không đúng khi nói về âm
thanh?

A. Tốc độ truyền âm thanh không phụ thuộc vào
nhiệt độ của môi trường.

B. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào tính đàn hồi của
môi trường.

C. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến
20000 Hz.

D. Âm thanh lan truyền được trong các môi trường
rắn, lỏng, khí.
8. Phát biểu nào sau về quang điện trở là đúng? Điện

trở của quang trở

A. giảm khi nhiệt độ tăng.

B. giảm khi được chiếu sáng.

C. tăng khi được chiếu sáng.

D. tăng khi nhiệt độ tăng.
9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động
duy trì?

A. Dao động duy trì có chu kỳ là chu kỳ dao động
riêng.

B. Dao động duy trì tác động gián đoạn sau mỗi
chu kỳ.

C. Biên độ dao động duy trì lớn nhất khi chu kỳ
dao động bằng với chu kỳ riêng của hệ.

D. Dao động duy trì dùng để khắc phục sự tắt dần.
10.Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng
trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải

A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần
thích hợp.

B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có
điện dung thích hợp.

C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện
dung thích hợp.

D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây
thuần cảm thích hợp.

5. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm
ứng từ và véctơ điện trường luôn

A. dao động vuông pha.

B. dao động cùng pha.

C. dao động cùng phương với phương truyền

sóng.

D. cùng phương và vuông góc với phương truyền
sóng.

11.Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ
nhật, rồi rọi qua một bản mặt song song bằng thuỷ
tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn

A. có đủ bảy màu của cầu vồng.

B. có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các
mép.

C. có đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ
hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc.

D. hoàn toàn có màu trắng.

6. Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng
xạ bằng cách nào?

A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường
mạnh.

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường
mạnh.

C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số
phóng xạ.

D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

12.Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và
hiện tượng quang điện.

A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại
kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.

B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết
để bứt electron liên kết trong bán dẫn.


C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với
bức xạ hồng ngoại.

D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng

1


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện
trong các mạch tự động.
13.Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu
nào sau đây sai?

A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song
song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp
dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để
tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện
hiệu dụng chạy qua từng phần tử.

B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp
thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao
động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm
mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên
từng phần tử.

C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng
tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.

D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng
nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay
một cuộn dây thuần cảm.

14.Để xác định gia tốc trọng trường, người ta đo chu
kỳ con lắc đơn. Trong thí nghiệm này, cách nào
sau đây không làm giảm sai số của kết quả?

A. Thực hiện nhiều lần đo.

B. Tăng số chu kỳ được đếm.

C. Tăng biên độ góc của con lắc đơn.

D. Sử dụng đồng hồ đo có thang đo chính xác
hơn.
15.Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản
ứng phân hạch?

A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một
hạt nhân nặng hơn.

B. Là một dạng của quá trình phóng xạ.

C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt
nhân trung bình.
16.Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết
luận nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ
truyền của bức xạ đỏ.

B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức
xạ đỏ.

C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng
của bức xạ đỏ.

D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ
truyền của bức xạ đỏ.
17.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo
hạt nhân?

A. Hạt nhân được cấu tạo từ các hạt nuclon.

B. Do kích thước hạt nhân lớn nên khối lượng hạt

nhân chiếm phần lớn trong khối lượng nguyên tử.

C. Đồng vị là các hạt nhân có cùng số proton, khác
số nuclon.

D. Hạt nhân luôn có điện tích dương.
18.Cho N lò xo giống nhau có độ cứng k0 và vật có
khối lượng m0. Khi mắc vật với một lò xo và cho
2

Đề 16.LT

dao động thì chu kỳ của hệ là T0. Để có hệ dao
động có chu kỳ là T0/√2 thì cách mắc nào sau đây
là phù hợp nhất?

A. Cần 2 lò xo ghép song song và mắc với vật.

B. Cần 4 lò xo ghép song song và mắc với vật.

C. Cần 2 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.

D. Cần 4 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.
19.Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là

A. đều là sóng ngang.

B. không mang năng lượng.

C. truyền được trong chân không.

D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
20.Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m
và một lò xo có độ cứng k. Đặt con lắc lò xo này ở
3 vị trí như sau:

I. nằm trên một mặt phẳng ngang.

II. nằm trên một mặt phẳng nghiêng 30º.

III. treo thẳng đứng.

Gọi T1, T2 và T3 lần lượt là chu kỳ dao động của
con lắc lò xo trong 3 vị trí trên. Phát biểu nào sau

đây đúng?

A. T1 < T2 < T3.
B. T1 = T2 = T3.

C. T1 > T2 > T3.
D. T1 = T3 < T2.
21.Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường
luôn dao động cùng pha nhưng theo hai phương
vuông góc với nhau.

B. Sóng điện từ là sóng ngang trong mọi môi
trường.

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường
luôn dao động theo hai phương vuông góc với
nhau nên chúng vuông pha nhau.

D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ
trường biến thiên trong không gian theo thời gian.
22.Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào là sai?

A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm
ion hoá không khí.

B. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng
của ánh sáng tím nên được dùng để diệt khuẩn và
nghiên cứu thành phần cấu trúc vật rắn.

C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt và tác dụng sinh
lý.

D. Tia tử ngoại có cả tính chất là sóng và tính chất
hạt.
23.Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là

A. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. ánh sáng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính.

C. ánh sáng không bị đổi phương truyền khi đi qua

lăng kính.

D. ánh sáng có tốc độ thay đổi khi thay đổi môi
trường truyền.
24.Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà
với biên độ A? 

A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn
của gia tốc tăng.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của
vận tốc ngược với chiều của gia tốc.



Đề ôn thi ĐH bộ 2016

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư
chu kỳ dao động là A.

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của
vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
25.Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng.

A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng
điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.

B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng
điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.

C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ
dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại
cùng một lúc.

D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng
điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một

lúc.
26.Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số
công suất cosφ?

A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ
của mạch càng lớn.

B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
của mạch càng lớn.

C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải
tìm cách nâng cao hệ số công suất.

D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có
cosφ ≥ 0,85.
27.Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn
là sai?

A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm
điện trở suất của chất bán dẫn.

B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm
nhiều phần tử mang điện là êlectrôn và lỗ trống
trong khối bán dẫn.

C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang
dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng
quang điện.

D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở
suất tăng mạnh khi được chiếu sáng.

Đề 16.LT

C. biên độ dao động giảm. 

D. biên độ dao động tăng.
30.Chọn câu sai. Khi truyền từ không khí vào nước
thì


A. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều
giảm.

B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng
đều không đổi.

C. tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh
sáng thì giảm.

D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt
phân cách giữa không khí và nước.
31.Phóng xạ α là

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

B. tạo ra hạt nhân con có cùng số khối.

C. tạo ra hạt nhân con có ít proton hơn hạt nhân
mẹ.

D. là quá trình không chịu ảnh hưởng của điều
kiện bên ngoài.
32.Quang phổ vạch của hydro thu được là

A. dải màu liên tục từ đỏ đến tím trên đó biến mất
các vạch đỏ, lam, chàm, tím.

B. dải màu liên tục từ màu đỏ đến màu tím như
màu cầu vồng.

C. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách
nhau bằng những khoảng tối.

D. vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ,
lam, chàm, tím đối xứng nhau.
33.Tia nào sau đây không cùng bản chất với các tia
còn lại?

A. Tia laze.
B. Tia catot.

C. Tia tử ngoại.
D. Tia vô tuyến.

34.Dao động cưỡng bức là dao động

A. có biên độ phụ thuộc vào pha ban đầu.

B. được bù lại năng lượng đã bị mất sau mỗi chu
kỳ.

C. khắc phục tắt dần.

D. chỉ xảy ra khi tần số ngoại lực bằng với tần số
dao động riêng.

28.Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn
nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. 

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số
nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau. 

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị
trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

35.Phim ảnh được tạo ra bằng cách chiếu liên tục
nhiều hình ảnh liên tiếp với tốc độ 24 hình/s. Một
cuốn phim được quay với tốc độ 24 hình/s và
được chiếu bằng một máy chiếu với tốc độ 30
hình/s. Người xem phim sẽ thấy

A. cảnh trong phim diễn ra nhanh hơn.

B. cảnh trong phim diễn ra chậm hơn.

C. cảnh trong phim diễn ra bình thường.

D. cảnh trong phim mờ đi.

29.Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy.
Thang máy đứng yên và con lắc đang dao động

điều hòa. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì
thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần lên
trên thì

A. lực căng dây giảm.

B. biên độ dao động không thay đổi.


36.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm
chung của dòng điện một chiều và dòng điện xoay
chiều?

A. Làm nóng điện trở khi chạy qua.

B. Tuân theo định luật Ohm.

C. Có tần số không đổi.

D. Cường độ dòng điện có thể được đo bằng
ampe kế nhiệt.

3


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.LT

37.Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia:
hồng ngoại, tử ngoại và tia X?

A. Truyền cùng một tốc độ trong chân không.

B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết
kim loại.

C. Bị nước hấp thụ mạnh.

D. Có tác dụng sinh lí mạnh: huỷ diệt tế bào, diệt vi
khuẩn...


43.Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không
đồng bộ ba pha?

A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.

B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.

C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của
việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.

D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng
điện từ và sử dụng từ trường quay.

38.Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì
ánh sáng huỳnh quang có thể là

A. ánh sáng lam.
B. ánh sáng tím.

C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng lục.

44.Một hệ dao động cưỡng bức đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng cơ, biên độ dao động sẽ tăng
lên nếu

A. tăng tần số của ngoại lực.

B. thay đổi pha ban đầu của ngoại lực.

C. giảm tần số của ngoại lực.

D. giảm ma sát của môi trường.

39.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong
một môi trường đồng tính.

B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan
truyền.


C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường
truyền sóng.

D. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn
nhất.
40.Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của
sóng cơ và sóng điện từ?

A. Cùng truyền được trong mọi môi trường.

B. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi
trường truyền sóng.

C. Luôn là sóng ngang.

D. Có tốc độ truyền sóng tăng lên khi truyền từ
nước ra không khí.
41.Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước
nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi
đó chùm tia khúc xạ

A. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu
chàm bị phản xạ toàn phần.

B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng
và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm
màu chàm.

D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng
và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm
màu chàm.
42.Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương
nằm ngang với biên độ 6 cm. Chọn gốc thế năng
tại vị trí lò xo không biến dạng. Khi vật có li độ 3

cm thì

A. thế năng đàn hồi của lò xo bằng một nửa động
năng của vật.

B. thế năng đàn hồi của lò xo bằng động năng của
vật.

C. thế năng đàn hồi của lò xo lớn gấp ba lần động
năng của vật.

D. thế năng đàn hồi của lò xo bằng một phần ba
động năng của vật.
4

45.Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường
của điện từ trường khi lan truyền trong không gian
trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ
trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời
gian với cùng chu kì.

C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ
cùng phương và cùng độ lớn.

D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ
trường luôn luôn dao động ngược pha.
46.Theo thuyết tương đối, công thức nào sau đây
dùng để tính động năng của một vật có khối lượng
nghỉ m0 và đang chuyển động với vận tốc v?







1
2⎜
A. Wd = m0 c
− 1⎟ .

2


⎛ v⎞
⎜ 1− ⎜ ⎟

⎝ c⎠


2


v⎞

B. Wd = m0 c ⎜ 1− ⎜ ⎟ − 1⎟ .

⎝ c⎠


2





1
2⎜

⎟ .

C. Wd = m0 c 1−
2 ⎟

⎛ v⎞
1− ⎜ ⎟ ⎟

⎝ c⎠ ⎠

2⎞

D. . Wd = m0 c 2 ⎜ 1− 1− ⎛⎜ v ⎞⎟ ⎟ .
⎝ c⎠ ⎠


47.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện
tượng quang dẫn?

A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng
một electron liên kết để nó trở thành một electron
dẫn.

B. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn
khi bị chiếu sáng.

C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong
vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang

dẫn.
48.Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ và
cường độ I đủ gây ra hiện tượng quang điện cho
Na (natri) nhưng không gây ra hiện tượng cho Pt
(platin). Muốn có hiện tượng quang điện cho Pt thì
phải

A. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm
sáng có bước sóng λ' << λ.

B. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm
sáng có bước sóng λ' >> λ.

C. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng
có cường độ I' >> I.

D. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng
có cường độ I' << I.
49.Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất

A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp
chất.

B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng, khí.

C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.

D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
50.Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tắt dần
chậm, chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí
mà lò xo không bị biến dạng thì

A. thế năng luôn giảm theo thời gian.

B. vị trí véctơ gia tốc đổi chiều không trùng với gốc
tọa độ.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
51.Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp
sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát

biểu nào sau đây là sai đối với đoạn mạch này?

A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng
điện trở thuần của đoạn mạch.

B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở
thuần của mạch.

C. Cần giảm tần số để hiện tượng cộng hưởng có
thể xảy ra.

D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4
so với điện áp hai đầu mạch.
52.Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào
sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
cưỡng bức. 

B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn
biên độ của lực cưỡng bức. 

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và
có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc
lớn hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức.
53.Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào
sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c =
3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì
mang năng lượng khác nhau.

5

Đề 16.LT

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi

truyền mọi môi trường.

D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và
trạng thái chuyển động.
54.Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là
đúng?

A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ
không mang theo năng lượng.

B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng
ngang.

C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c =
3.108 m/s.

D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi
trường.
55.Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện
từ.

B. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
quang phổ vạch.

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ mà
không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh
sáng nhìn thấy.
56.Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tốc độ truyền sóng trong chân không là lớn
nhất.

B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan
truyền.

C. tần số không thay đổi khi lan truyền.

D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường
truyền sóng.

57.Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng
ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ

A. Rontgen.
B. tử ngoại.

C. hồng ngoại.
D. gamma.
58.Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn
mạch bất kì là

A. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng trong 1
giây.

B. công suất trung bình trong một chu kỳ.

C. giá trị đo được của công tơ điện.

D. công suất tức thời.
59.Chọn câu sai khi nói về máy biến áp lí tưởng.

A. Làm thay đổi điện áp hiệu dụng và cường độ
hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua các cuộn
dây tỉ lệ thuận với số vòng dây mỗi cuộn.

C. Máy hạ áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít
hơn số vòng dây của cuộ cơ cấp.

D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp
bằng nhau.
60.Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động
từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

B. vectơ vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc.



Đề ôn thi ĐH bộ 2016


C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

D. độ lớn vân tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
61.Vật dao động cơ điều hòa đổi chiều chuyển động
khi lực kéo về(hay lực hồi phục) 

A. có độ lớn cực đại.
B. đổi chiều.

C. có độ lớn cực tiểu.
D. bằng không.
62.Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là

A. cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra.

B. tỏa một nhiệt lượng lớn.

C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ.

D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn.
63.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện
tượng quang phổ vạch hydro?

A. Khi electron ở quỹ đạo M dịch chuyển vào các
quỹ đạo trong, nguyên tử Hydro chỉ có thể phát ra
tối đa ba bức xạ.

B. Ở trạng thái bình thường, nguyên tử hydro có
mức năng lượng thấp nhất.

C. Nguyên tử Hydro chỉ có thể phát bốn bức xạ là
đỏ, lam, chàm, tím.

D. Các vạch của quang phổ hydro ứng với sự dịch
chuyển electron từ các quỹ đạo ngoài vào trong.
64.Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào
sau đây được chiếu bằng ánh sáng thích hợp?

A. Cs.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ge.

65.Nguyên tắc hoạt động chính của máy phân tích
quang phổ dựa trên hiện tượng

A. khúc xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ sánh sáng.
66.Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của
vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. chậm dần đều.
B. chậm dần.

C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
67.Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là
đúng?

A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát
ra quang phổ vạch.

B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc
trưng cho nguyên tố đó.

C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang
phổ vạch.

D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch
riêng đặc trưng của nguyên tố ấy.
68.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp, khi tăng dần tần số của dòng điện thì
A. dung kháng tăng.
B. điện trở thuần giảm.

C. cảm kháng tăng.
D. tổng trở tăng.
69.Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây
là sai?


A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của
ánh sáng đỏ.

B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
nhiệt.

C. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như
sóng điện từ cao tần.

6

Đề 16.LT

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản
ứng hóa học.
70.Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện
trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay
chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp 

A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn
sơ cấp.

B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

C. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ
cấp.

D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ
cấp.
71.Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì
hạt nhân càng bền vững khi

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. số nuclôn càng nhiều.

D. số nuclôn càng ít.
72.Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là
sai?


A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa,
nhiễu xạ.

B. Sóng điện từ là sóng ngang. 

C. Sóng điện từ mang năng lượng.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân
không.
73.Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp (coi như
một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc màu
cam và màu lam từ không khí vào mặt thoáng của
một bể nước, thì 

A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu cam bị
lệch ít hơn tia khúc xạ màu lam.

B. toàn bộ chùm tia sáng bị phản xạ toàn phần.

C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu lam bị
lệch ít hơn tia khúc xạ màu cam.

D. tia màu cam khúc xạ, tia màu lam bị phản xạ.
74.Chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của một máy
quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc
tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được 

A. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

B. một dải ánh sáng trắng.

C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau
bằng những khoảng tối.

D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một
cách liên tục.
75.Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều
hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí
biên.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân

bằng.

C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng
tần số với tần số của li độ. 

D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời
điểm thế năng bằng động năng.


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.LT

76.Một chùm sáng trắng truyền trong chân không, tất
cả các phôtôn trong chùm sáng đó có cùng

A. tốc độ.
B. bước sóng.

C. tần số.
D. năng lượng

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí
cân bằng.

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại
khi vật ở vị trí cân bằng.

77.Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt
nhân

A. rất nhẹ (số khối: A < 10).

B. trung bình (số khối: 50 < A < 70).

C. rất nặng (số khối: A > 200).

D. có số khối bất kỳ.


79.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (V) vào hai
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây
thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh biến trở R để
công suất của đoạn mạch cực đại, khi đó hệ số
công suất của đoạn mạch bằng 

A. 1/2.
B. √2/2.
C. √3/2.
D. 1.

78.Khi một vật dao động điều hòa thì

80.Trong đoạn mạch RLC
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí
của đoạn mạch thì hệ
cân bằng.

mạch được tính bởi 

B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với
A. cosφ = Z/√(R2 + Z2).
bình phương biên độ.

C. cosφ = R/√(R2 + Z2).
———


7

nối tiếp, gọi Z là tổng trở
số công suất của đoạn
B. cosφ = Z/R.

D. cosφ = R/Z.




Đề ôn thi ĐH bộ 2016

8

Đề 16.LT

1

B

11

C

21

C

31

C

41

C

51

B


61

A

71

A

2

D

12

C

22

B

32

C

42

D

52


C

62

A

72

D

3

D

13

D

23

C

33

B

43

C


53

D

63

C

73

A

4

D

14

C

24

C

34

C

44


D

54

D

64

D

74

D

5

B

15

D

25

D

35

A


45

B

55

B

65

C

75

D

6

C

16

B

26

B

36


C

46

A

56

A

66

D

76

A

7

A

17

B

27

D


37

A

47

D

57

D

67

D

77

A

8

B

18

A

28


C

38

C

48

A

58

B

68

C

78

C

9

C

19

D


29

C

39

D

49

D

59

B

69

A

79

B

10

C

20


B

30

A

40

B

50

B

60

B

70

B

80

D



×