§Ị «n tËp ho¸ 10 . Ch¬ng I- CÊu h×nh e
Vấn đề 5: CẤU HÌNH ELECTRON
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
5
thì ion được tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây :
a. 1s
2
2s
2
2p
4
b. 1s
2
2s
2
2p
6
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
d. Tất cả đều sai
Câu 2: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f luần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32 C. 2, 6, 10, 14 B. 2, 4, 6, 8 D. 2, 8, 10,14 E. 2,6, 8,
18
Câu 3: Tổng số các obitan nguyên tử của lớp N ( n = 4) là:
A. 9 B. 4 C. 16 D. 1
Câu 4: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có:
A. 90 nơtron B. 61 electron C. 29 nơtron D.29 electron
Câu 5: Cho
16
S, cấu hình electron của lưu huỳnh là:
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 6: Các nguyên tử Flo,clo, Brom, Iot, Oxi , lưu huỳnh đều có
a. Cấu hình electron nguyên tử giống nhau
b. Cấu hình electron lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau
c. Lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống, bán kính nguyên tử bằng nhau
d. Các electron ngoài cùng ở phân lớp s và p
Câu 7: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.một nguyên tố là 2s
2
2p
5
, số hiệu nguyên tử của.nguyên tố đó là
a.5. b.3. c.9. d.7.
Câu 9: Cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
là của nguyên tử :
A. Ca B. Sc C. Zn D. V
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
, khi tham gia phản ứng hóa học tạo ra ion có điện
tích:
A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2-
Câu 11: Ion nào sau đây không có cấu hình eletron của khí hiếm?
A.Cl
-
B. Fe
2+
C.Ca
2+
D.Li
+
E. F
-
Câu 12: Mg (Z = 12) cấu hình e của Mg
2+
là
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
5
. Thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e nào sau đây
a. 1s
2
2s
2
2p
6
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
d.1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e như sau:
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Những nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm là:
a. A, B b. B, C c. A, C d. B, D
Câu 15: Cấu hình e của một ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 16: Số electron trong các ion sau: NO
3
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
, H
+
, SO
4
2-
theo thứ tự là:
a. 32, 12, 32, 1, 50 b. 31,11, 31, 2, 48 c. 32, 10, 32, 2, 46 d. 32, 10, 32, 0,
50.
Câu 17: Chọn câu đúng : Số p; n; e; trong ion
112
48
Cd
2+
lần lượt là:
a.48, 64, 48. c.48, 64, 46. b.46, 64, 46. d.48, 64, 50.
Câu 18:Cấu hình e của các nguyên tử như sau:
a.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. b.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. d. 1s
2
.
Nguyên tử kim loại là:
a. A, C, D. b.A, B, C. c.A, C. d.B.
Câu 19: Nguyên tử X, ion Y
2+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.
X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
a. X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại .
b.X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
c.X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
d.Câu a, b sai; Câu c đúng.
Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron kết thúc ở 4s
1
.Tìm Z của nguyên tử X ?
A. 19 B. 24
C. 29 D. Cả A và C đều đúng E. Cả A, B, Cđều đúng
Câu 21: Nguyên tố X, cation Y
2+
, anion Z
-
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
.
Xác đònh X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
A. X phi kim, Y kim loại, Z khí hiếm. B. X khí hiếm, Y kim loại, Z phi kim
C. X khí hiếm, Y phi kim, Z khí hiếm. D. X kim loại , Y phi kim, Z khí hiếm. E. X kim loại , Y khí hiếm., Z phi
kim .
Câu 22: Nguyên tử của X có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cation X
2+
có cấu hình e là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. c.Cấu hình khác.
b.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. d.Câu a đúng.
Câu 23 :Chọn câu đúng : Nguyên tử
27
13
X có:
a.13e;14p. b.13p;14n. c.13n;14p. .14e;14n.
Hạt nhân của X có 19 prôton, của nguyên tử Y có 17 proton (áp dụng cho câu 24,25)
Câu 24: X,Y có cấu hình electron nguyên tử là :
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
b.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
c.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
d.tất cả đều sai
Câu 25: X,Y là các nguyên tử :
a.Na và K b.K và Cl c.Cl và S d.S và Na
Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z=13) là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Vậy :
a. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 1 electron
b.Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 3 electron
c.Lớp thứ 2 (lớp L) của nguyên tử nhôm có 2 electron
d.Lớp thứ 3(lớp M) của nguyên tử nhôm có 6 electron
Câu 27: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
F : 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên tố kim loại gồm :
a. A, D, F b. B, C, E c. C, E d. A, B, C, E e. a, b đúng
Câu 28: Cho nguyên tử các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Các nguyên tố cùng một phân nhóm chính là :
a. X
1
, X
2
, X
6
b. X
1
, X
2
c. X
1
, X
3
d.X
1
, X
3
, X
5
e.X
4
, X
6
Câu 29: Cho nguyên tử các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Các nguyên tố cùng một chu kì là :
a. X
1
, X
3
, X
6
b. X
2
, X
3
, X
5
c. X
1
, X
2
, X
6
d. X
3
, X
4
e. a, b đúng
Câu 30: Cho các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Các nguyên tố kim loại là :
a. X
1
, X
2
, X
3
, X
5
b. X
1
, X
2
, X
3
c. X
2
, X
3
, X
4
, X
6
d. X
3
, X
4
e. X
1
, X
4
, X
5
Câu 31: Cho các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Các nguyên tố tạo ra các ion tự do có cấu hình giống nhau là :
a. X
1
, X
2
, X
6
b. X
2
, X
3
, X
5
c. X
2
, X
3
, X
4
, X
6
d. X
3
, X
4
e. X
1
, X
4
, X
5
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron, electon gấp 3 lần số e ở lớp vỏ. R có tính chất :
a. Số khối là số chẵn b. Hạt nhân chứa proton và nơtron theo tỉ lệ 1 : 1
c. Thuộc phân nhóm phụ bảng tuần hoàn d. a, b, c đều đúng e. a, b đều đúng
Câu 33: Cation M
n+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p
6
. Vậy cấu hình e ngoài cùng của R là:
a. 3s
1
b. 3s
2
c. 3p
1
d. Cả a, b, c đều có thể đúng e. Tất cả đều
sai
Câu 34: Cation R
+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p
6
. Vậy cấu hình e của R là:
a. 1s
2
2s
2
2p
5
b. 1s
2
2s
2
2p
4
c. 1s
2
2s
2
2p
3
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 35: Anion X
2-
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p
6
. Vậy cấu hình e của X là:
a. 1s
2
2s
2
2p
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
c. 1s
2
2s
2
2p
4
d. 1s
2
2s
2
2p
5
e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 36: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s
2
2s
2
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Thứ tự
tăng dần tính kim loại là:
a. A < C < B < D b. A < B < C < D c. D < B < A < C
d. A < C < B < D e. Thứ tự khác
Câu 37: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
5
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
,
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
4
. Thứ tự tăng dần tính phi kim là:
a. A < C < B < D b. A < B < C < D c. D < B < A < C
d. D < B < C < A e. Thứ tự khác
Câu 38: Ion A
-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s
2
3p
6
. Cấu hình e của A là
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 39: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình e của ion X
2+
là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
Câu 40: Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26. ion Fe
2+
có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
Câu 41: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 42: Nguyên tử Na(Z=11) bò mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Câu 43: Cấu hình e sau: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
là của nguyên tử nào sau đây:
A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D.
Cl(Z=17)
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp( n
)4
≤
Câu 47: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại.
A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d
1
. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
Câu 50: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là
A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 51: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài c4ùng?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên
tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11)
Câu 54: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1
Câu 55: Cấu hình e sau: .......
4s
2
là của nguyên tử nào sau đây:
A. Na(Z=11) B. Cl(Z=17) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20)
Câu 56: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là
A. 9 B. 10 C. 7 D. 18
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. C(Z=11) B. D(Z=2) C. B(Z=5) D. A(Z=4)
Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. A(Z=4) B. B(Z=5) C. C(Z=18) D. D(Z=20)
Câu 59: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 13 B. 24 C. 15 D. 25
Câu 61: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Câu 62: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 63: Cấu hình electron nào sau đây là của He?
A. 1s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
Câu 64: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 65: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 66: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d
6
. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 26 B. 6 C. 20 D. 24
Câu 68: Cấu hình electron của các nguyên tử sau:
10
Ne,
18
Ar,
36
Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 69: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
3
Câu 70: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số electron độc thân của X là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 71: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3
Câu 72: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là
A. 11 B. 12 C. 10 D. 23
Câu 73: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 74: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 75: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 76: Cho 10 gam ACO
3
tác dụng với dung dòch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc.. Cấu hình electron của A là ( biết A
có số hạt proton bằng số hạt nơtron)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Hãy lựa
chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tử X.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 78: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: ....3d
5
4s
2
. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 79: Tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử X là 13. Hãy chọn giá trò đúng với số electron ở lớp ngoài cùng của X là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 80: Cho nguyên tử sau :
Zn
65
30
. Hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 81: Nguyên tử Clo có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của Clo cần bao nhiêu electron nữa
để bão hòa:
A. 1 B. 5 C. 7 D. 11
Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Hãy chọn một tính chất đúng nhất của
nguyên tố X.
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. á kim.
Câu 83: Nguyên tử X có Z= 23. Cấu hình đúng của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
Câu 84: ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 7 electron thuộc các phân lớp s. Hãy cho biết cấu hình đúng của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4d
10
4s
1
D. Cả 3 trường hợp đều thỏa mãn.
Câu 85: Nguyên tử X có Z = 24. Hãy chọn cấu hình electron đúng với X ở trạng thái cơ bản.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Câu 86 : Cấu hình bền của.khí trơ
a.Có 2 lớp trở lên với 18 electron ở lớp ngoài cùng.
b.Có số electron bão hoà ở lớp bên trong.
c.Tất cả đều đúng.
d.Có 2 hay 8 e lớp ngoài cùng.
Câu 87 : Xét cấu hình electron lớp ngoài cùng của.nguyên tố
B
10
5
, câu nào sai
a.Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. b.Có 1 electron độc thân.
c. Có 2 obitan trống. d.Có 3 electron độc thân.
Câu 88 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.một nguyên tố là 2s
1
, số hiệu nguyên tử của.nguyên tố đó là
a.3. b.2. c.5. d.4.
Câu 89: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli
a.1s
3
2s
2
2p
3
. b.1s
2
. c.1s
2
2s
2
2p
3
. d.1s
2
2s
2
.
Câu 90: Một nguyên tử có kí hiệu là
X
45
21
, cấu hình electron của.nguyên tử X là
a.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
. b.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
.
c.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
. d.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
.
Câu 91 :Một nguyên tử có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
3
thì nhận xét nào sai
a.Có 7 nơtron. b.Có 7 electron.
c.Có 7 proton. d.Không xác đònh được số nơtron.
Câu 92: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.nguyên tử một nguyên tố là 3d
3
4s
2
, số hiệu nguyên tử của.nguyên tố đó là
a.25. b.19. c.21. d.23.
Câu 93 :Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là
a.2s
2
2p
1
. b.3p
1
4s
2
. c.3s
2
3p
2
. d.3s
2
3p
1
.
Câu 94: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
; X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; X
4
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Các nguyên tố kim loại là
a.X
1
, X
2
, X
3
. b.X
2
, X
3
, X
4
. c.X
1
, X
2
, X
3
. d. X
1
, X
2
, X
4
.
Câu 95:Tìm cấu hình electron sai
a. Mg (Z = 12) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. b. F
-
(Z = 9) 1s
2
2s
2
2p
6
.
c. Mg
2+
(Z = 12) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. d. O (Z = 8) 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 96: Tìm cấu hình electron viết sai
a. Na
+
(Z = 11) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. b. Na (Z = 11) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
c. F (Z = 9) 1s
2
2s
2
2p
5
. d. F
-
(Z = 9) 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 97: ion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
a.3s
2
3p
6
. b.4s
2
. c. 3s
2
3p
4
. d.3s
2
3p
5
.
Câu 98: Cấu hình electron của nguyên tử
X
39
19
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố X có đặc điểm
a.Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20.
b.X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation X
+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
c.Tất cả đều đúng.