Chương 4: Phân tích các mối quan hệ trên BCĐKT
Phân tích khái quát sự biến động của tài sản, nguồn vốn
Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
Tài liệu nghiên cứu
PTTC chủ biên TS Lê Thị Xuân - NXB đại học KTQD 2011
+ Phân tích BCTC và định giá trị DN, TS.Phan Đức Dũng, NXB Thống kê
2009 (chương 4)
+ Hệ thống bài tập do bộ môn biên soạn sau chủ đề này
I. Phân tích khái quát sự biến động của TS và NV
Lập báo cáo so sánh
Đánh giá sự biến động
Lập báo cáo so sánh ngang
Thấy được sự biến động theo thời gian của qui mô tổng TS, tổng NV, từng loại TS,
từng loại NV.
Đánh giá sự hợp lý hay không của sự biến động bằng cách đối chiếu với:
Lập báo cáo so sánh dọc (đồng quy mô)
Thấy được tỷ trọng TS, NV
TS, NV nào chiếm tỷ trọng chủ yếu
Đối chiếu với đặc điểm ngành nghề kinh doanh của DN để đánh giá tính hợp
lý của các tỷ trọng
Chỉ tiêu
CK
ĐN
TS ngắn hạn
CK
ĐN
3188
3178
Nợ phải trả
1155
1073
Tiền và TĐT
339
118
Nợ ngắn hạn
973
933
ĐTNH
374
654
Nợ dài hạn
182
140
PT ngắn hạn
647
655
Nguồn vốn CSH
4762
4316
HTK
1775
1675
Vốn CSH
4666
4224
TSNH khác
53
76
Vốn ĐT CSH
1753
1753
TS dài hạn
2779
2247
Thặng dư vốn CP
1065
1065
PT dài hạn
0,5
0,8
Các quỹ
1045
881
1937
1642
BĐS đầu tư
27
0
Quỹ khen thưởng
96
92
ĐT dài hạn
570
401
LN chưa PP
803
526
TSDH khác
244
204
Lợi ích CĐ thiểu số
51
36
Tổng TS
5967
5425
Tổng NV
5967
5425
Bảng cân đối kế toán Vinamilk 2007 – 2008
TSCĐ
Chỉ tiêu
Bảng cân đối kế toán của cty Vietsing năm N+1
Chỉ tiêu
±
%
Bảng cân đối kế toán Vinamilk 2007 – 2008
Chỉ tiêu
±
%
TS ngắn hạn
9878
0,31
Nợ phải trả
81202
7,57
Tiền và TĐT
210835
118,6
Nợ ngắn hạn
39145
4,19
ĐTNH
-280483
-42,9
Nợ dài hạn
42507
30,06
PT ngắn hạn
-8335
-1,3
Nguồn vốn CSH
445976
10,33
HTK
100178
5,9
Vốn CSH
441400
10,45
TSNH khác
-22317
-29,5
Vốn ĐT CSH
0
0
TS dài hạn
531964
23,7
Thặng dư vốn CP
0
0
PT dài hạn
-287
-37,7
Các quỹ
164120
18,63
TSCĐ
295224
17,9
LN chưa PP
277280
52,74
BĐS đầu tư
27489
Nguồn KP
4576
4,99
ĐT TC dài hạn
169639
42,3
TSDH khác
39869
19,5
Tổng TS
1541842
28,4
Tổng NV
1541842
28,4
BCĐKT so sánh ngang của cty Vietsing
Chỉ tiêu
CK
ĐN
TS ngắn hạn
53.4
58,6
Tiền và TĐT
6.5
ĐTNH
CK
ĐN
Nợ phải trả
19,3
19,8
2,2
Nợ ngắn hạn
16,3
17,2
6.3
12,1
Nợ dài hạn
3,0
2,6
PT ngắn hạn
10.8
12,1
Nguồn vốn CSH
79.8
79,6
HTK
29.8
30,9
Vốn CSH
78,2
77,9
TSNH khác
1.1
1,8
Vốn ĐT CSH
29,4
32,3
TS dài hạn
46.6
41,4
Thặng dư vốn CP
17,8
19,6
PT dài hạn
-
0.1
Các quỹ
17,5
16,2
32.5
30,3
-
0.5
Quỹ khen thưởng
1,6
1,7
ĐT TCdài hạn
9.6
7.4
LN chưa PP
13,5
9,7
TSDH khác
4.1
3,8
Lợi ích CĐ thiểu số
0,8
0,7
Tổng TS
100
100
Tổng NV
100
100
TSCĐ
BĐS đầu tư
Chỉ tiêu
BCĐKT đồng qui mô của cty Vietsing
II. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
Các mối quan hệ cân bằng
Phân tích các mối quan hệ cân bằng
1. Các mối quan hệ
Vốn lưu
Nhu cầu
Ngân
động
vốn lưu
quỹ
ròng
động
ròng
a. Vốn lưu động ròng (VLĐTX)
Khái niệm:
VLĐ ròng là phần chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn ( nguồn vốn thường
xuyên) với tài sản dài hạn.
Cách xác định VLĐ ròng
NVNH
TSNH
TSDH
NVDH
VLĐ ròng = NVDH – TSDH
Ý nghĩa
VLĐ ròng > 0:
TSNH
NVNH
TSDH
NVDH
Ý nghĩa
VLĐ ròng < 0:
TSNH
NVNH
TSDH
NVDH
VLĐ ròng =0
VLĐ ròng = TSNH - NVNH
Nếu VLĐ ròng < 0:
Nếu LVĐ ròng > 0:
b. Nhu cầu vốn lưu động (NCVLĐ)
Khái niệm:
NCVLĐ là nhu cầu vốn ngắn hạn phát sinh trong quá trình kinh doanh nhưng
chưa được tài trợ bởi người thứ ba trong quá trình kinh doanh đó.
(Người thứ ba: người bán, người mua, NSNN, CBCNV trừ nhà NH và người
cho vay)
Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn(Vay và nợ ngắn hạn)
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6….
Cách xác định
Ngân quỹ có:
Ngân quỹ nợ:
- Tiền và tương đương tiền
- Đầu tư tài chính ngắn hạn
Vay và nợ NH
Tài sản KD:
- Các khoản phải thu
Nợ KD :
- Hàng tồn kho
- Phải trả người bán
- Tài sản ngắn hạn khác
- Người mua trả tiền trước
- Thuế và các khoản PN
…
Nguồn vốn dài hạn:
Tài sản dài hạn
NCVLĐ = TSKD – Nợ KD
Ý nghĩa
NCVLĐ > 0:
NCVLĐ < 0?:
c. Ngân quỹ ròng
Cách 1:
NQR = NQ Có – NQ Nợ
Ý nghĩa:
NQR > 0:
NQR < 0: