Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tài liệu công nghệ may: áo sơ mi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.66 KB, 21 trang )

I. Lựa chọn sản phẩm: áo sơ mi nam.
II. Tự may sản phẩm.
III. Nội dung bài tập lớn.
• Công ngệ lắp ráp quần áo.
1.1. Đặc điểm, hình dáng, cấu tạo của sản phẩm:
* Hình dáng:
Ghi chú:
Đường may


Vị trí
- 2 bên nẹp áo, cầu vai, mí vai
con, chân cổ, chân măng sét.
- Xung quanh phần bẻ lật, may
diễu miệng túi, diễu vòng nách,
diễu xung quang măng sét.

Diễu

* Đặc điểm hình dáng:
- Kiểu áo cổ đứng chân dời. Aó dài tay, măng sét.
- Thân trước bên trái may nẹp khuyết liền, nẹp bong, và có túi ngực
ốp ngoài.
- Thân trước bên phải may nẹp cúc viền kín.
- Thân sau có cầu vai dời được xếp ly 2 bên.
- Cửa tay có măng sét, thép tay.
- Gấu thẳng, may viền kín.
* Cấu tạo:
- 2 thân trước, cầu vai dời, thân sau, lưng thân sau và 2 tay.
- Chi tiết phụ:
+ Cổ áo: phần bẻ lật (2lá cổ); 2 chân cổ (lớp trong và lớp ngoài)


1


+ Măng sét, thép tay lớn, thép tay nhỏ.
+ 1 túi áo.
• Phụ liệu:
+ Mex dựng: cổ áo, măng sét, thép tay, nẹp áo.
+ Khuy áo.
*Liệt kê các chi tiết của sản phẩm.
ST
T

Tên các chi tiết

Kí hiệu x số
SlVC (N)

1
2
3
4

Thân trước
Thân sau
Cầu vai
Tay

N1 x 2
N2 x 1
N3 x 1

N4 x 2

5
6
7
8
9
10

Túi ngực
Phần bẻ lật
Phần chân cổ
Thép tay lớn
Thép tay nhỏ
Măng sét

N5 x 1
N6 x 2
N7 x 2
N8 x 2
N9 x 2
N10 x4

Lượng chi
tiết
Lớp dựng
(D)

Ghi chú


Nẹp áo có
mex

*Vẽ hình dáng các chi tiết:

2

D1 x 1
D2 x1
D3 x 2


1.2.Quy chuẩn may, quy chuẩn là nhiệt
1.2.1.Quy chuẩn may.

Stt Tên sản Chất
phẩm
liệu
1

Áo sơ
mi

Dạng
đường
may
Tổng -vắt
hợp
sổ
-chắp

-tra
lật, đè


Dạng
mũi
may
-thắt
nút
-vắt
sổ

Mật độ
mũi
may
4
mũi/1ki
m

1.2.2. Bảng quy chuẩn gia công là nhiệt
TT Tên sản Chất Nhiệt Áp
Thời
phẩm
liệu
độ là lực

1
Áo sơ mi Tổng 160
0,3.10
hợp

độc – N/cm
180
2
độ c
0,5.10 3”
N/cm
2

3

Chi
Chi
số chỉ số
kim
80/3 90

gian

Độ
ẩm

ứng
dụng
-vắt
sổ các
mép
vải
-tra
tay
-tra

măng
sét
-tra
cổ
Ứng
dụng

Ép
- Là
- Rẽ
- Ép
5”

25%


1.3. Sơ đồ lắp ráp sản phẩm.
1.4. Phiếu công nghệ gia công sản phẩm.
TT Tên các bộ phận Thời gian Công cụ
Bậc thợ
và nguyên công
gia công
và thiết bị
(giây)
sử dụng
Chuẩn bị
1
2
3


Kiểm tra số lượng
bán thành phẩm
Kiểm tra chất
lượng bán thành
phẩm
Mực sửa

200

Tay

2

250

Tay + mắt

2

150

Kéo +
mẫu + tay

3

Thân trước
4

40


Bàn là

3

5
6

Là bẻ nẹp bên
phải
Là bẻ nẹp bên trái
May nẹp bên trái

40
40 x 2

3
3

7

May nẹp bên phải

45

Bàn là
Máy
1kim
Máy
1kim

Máy
1kim
Bàn là
Máy
1kim

8

May diễu miệng
túi
9 Là túi
10 Dán túi vào thân
11 Chắp cầu vai thân
sau đồng thời xếp
ly
12 Mí cầu vai

20
30
45

Thân sau
50
Máy
1kim
40

Máy
1kim


4

3
3
3
3
3
2

Ghi chú


TT Tên các bộ phận
và nguyên công

Thời gian
gia công
(giây)

Công cụ
và thiết bị
sử dụng

Bậc thợ

Gia công tay áo
13 Là thành phẩm
thép tay nhỏ
14 Là thành phẩm
thép tay lớn

15 May kẹp chì thép
tay lớn vào mang
tay lớn
16 May kẹp chì thép
tay nhỏ vào mang
tay nhỏ
17 May bọc măng
sét
18 May lộn măng sét

20 x 2

Bàn là

3

25 x 2

Bàn là

3

30 x 2

Máy
1kim

3

20 x 2


Máy
1kim

3

30 x 2

2

19 Gọt, sửa, lộn
măng sét

20 x 2

Máy
1kim
Máy
1kim
Tay +
kéo

Máy
1kim
Máy
1kim
Tay +
kéo
Máy 1kim


3

Máy
1kim

3

35 x 2

3
2

Gia công cổ áo
20 May bọc chân cổ
chính với dựng
21 May lộn phần bẻ
lật
22 Gọt sửa, lộn phần
bẻ lật
23 Diễu xung quanh
phần bẻ lật
24 May phần bẻ lật
với phần chân cổ

50
60
20
45
60


5

3
2
3

Ghi chú


TT Tên các bộ phận
và nguyên công

25 Gọt lộn đường
may phần bẻ lật
với phần chân cổ

Thời gian
gia công
(giây)

Công cụ
và thiết bị
sử dụng

30

Bậc thợ

Tay +
kéo


2

Máy
1kim
Máy
1kim
Máy
1kim
Máy
1kim
Tay +
kéo

2

Máy
1kim
Máy
1kim
Máy
1kim
Máy
1kim

3

60 x 2

Máy 1kim


3

90
200

Máy 1kim
Máy thùa

3
3

Lắp ráp
26 Chắp vai con

55

27 Mí vai con

35

28 Tra cổ lót với
vòng cổ thân áo
29 Mí chân cổ

70

30 Bấm nhả vòng
nách
31 Vê đầu tay

32 Tra tay

25 x 2

33 Diễu vòng nách

45 x 2

34 May sườn

80 x 2

35 Tra măng sét
đồng thời xếp ly
cửa tay
36 Mí chân măng sét
đồng thời diễu
xung quanh măng
sét
37 May gấu
38 Thùa khuyết

45 x 2

90

40 x 2
80 x 2

6


2
3
3
2

2
3
3

Ghi chú


TT Tên các bộ phận
và nguyên công

Thời gian
gia công
(giây)

Công cụ
và thiết bị
sử dụng

Bậc thợ

3

4


39 Đính cúc

200

40 Vệ sinh công
nghiệp
41 Kiểm tra chất
lượng sản phẩm

250

Tay + kim
+ chỉ
Tay + kéo

300

Tay + mắt

Ghi chú

1

2. Thiết kế dây chuyền may.
Cho sản lượng đơn hàng: 5000 sản phẩm.
1 ngày/ 9 tiếng. Thời gian nghỉ 1,5 tiếng. 1 ca. 20 ngày.
2.1. Chọn sơ bộ công suất dây chuyền.
+ Dây chuyền có công suất trung bình: từ 30-60 lao động.
2.2. Quy trình và phiếu công nghệ gia công sản phẩm
TT


Tên các bộ
phận và
nguyên công

Thời gian
gia công
(giây)

Công cụ
và thiết bị
sử dụng

Bậc thợ

Chuẩn bị
1
2
3

Kiểm tra số
lượng bán
thành phẩm
Kiểm tra chất
lượng bán
thành phẩm
Mực sửa

150


Tay

2

200

Tay+mắt

2

100

Kéo+mẫu+ta
y

7

3

Ghi chú


TT

Tên các bộ
phận và
nguyên công

Thời gian
gia công

(giây)

công cụ
và thiết bị
sử dụng

Bậc thợ

Thân trước
4

9

Là bẻ miệng
túi
May diễu
miệng túi
Sửa xung
quanh thân túi
Là bẻ xung
quanh thân túi
Dán túi vào
thân
Là bẻ nẹp

10

May nẹp

5

6
7
8

11
12

Chắp cầu vai sau
đồng thời xếp ly
Chắp vai con

10

Bàn là +
3
mẫu
Máy 1
3
kim
Tay + kéo 2

10
15
30

Bàn là +
mẫu
Máy 1
kim
Bàn là +

mẫu
Máy 1
kim

50
30x2
30x2

3
3
3
3

THÂN SAU
65
Máy 1 kim

3

25x2

2

Máy 1 kim

8

Ghi chú



CỔ
13
14
15
16
17
18
19
20

May bọc chân cổ
ngoài với dựng
May lộn phần bẻ lật

40

Máy 1 kim

3

60

Máy 1 kim

3

Gọt lộn cổ
Diễu xung quanh
phần bẻ lật
May phần bẻ lật với

chân cổ
Gọt lộn đường may
phần chân cổ với
phần bẻ lật
Tra chân lót cổ với
vòng cổ thân áo
Mí chân cổ ngoài với
vòng cổ thân áo

15
60

Kéo
Máy 1 kim

2
3

60

Máy 1 kim

3

20

Kéo

2


70

Máy 1 kim

3

80

Máy 1 kim

3

9


TAY
12

Là thành phâm thép 10x2 Bàn là + mẫu 3
tay nhỏ
22 Là thành phần thép
15x2 Bàn là + mẫu 3
tay lớn
23 May lộn, mí thép tay 20x2 Máy 1 kim
3
nhỏ
24 May lộn thép tay lớn 10x2 Máy 1 kim
3
25 May mí thép tay lớn 50x2 Máy 1 kim
3

26 May bọc măng sét
20x2 Máy 1 kim
2
27 May lộn măng sét
30x2 Máy 1 kim
3
28 Gọt, sửa, lộn măng
20x2 Kéo
2
sét
29 Tra măng sét đồng
45x2 Máy 1 kim
3
thời xếp ly cửa tay
30 Mí chân măng sét
60x2 Máy 1 kim
3
đồng thời diễu xung
quanh măng sét
31 Tra tay
80x2 Máy 1 kim
3
32 Chắp sường, bụng
80x2 Máy 2k5c
3
tay
33
May gấu
90
Cuốn 1 kim

3
34 Thùa khuyết
180
Máy thùa
3
35 Đính cúc
200
Máy đính cúc 3
36 Vệ sinh công nghiệp 250
Tay + kéo
1-2
37 Kiểm tra chất lượng 300
Tay + mắt
4
sản phầm
2.3 Chọn kiểu dây chuyền:
Kiểu dây chuyền dọc (dây chuyền nước chày) : Loại dây chuyền có nhịp
điệu chặt chẽ, không thay đổi trong suốt quá trình sản xuất. Máy móc
được sắp đặt không theo chủng loại mà theo quy trình lăp ráp. Bán thành
phẩm di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trên thùng con ở máy. Trên
giá đỡ hay trên băng truyền theo nguyên tắc thẳng dòng vận chuyển.
Trong dây chuyền lien tục luôn có 1 lượng hàng trên chuyền để tránh sự
chờ đợi. Tính chất của dây chuyền lien tục là công nhân phụ thuộc vào
nhau.
10


2.3.1: Phương pháp đưa bán thành phẩm vào dây chuyền: phương pháp
đưa lần lượt.
2.3.2 Thiết kế sơ bộ dây truyền.

- R= (Tca-Td)/P = (324000-5400)/5000 = 5,4 (giây)
Tính số lượng lao động
Công suất: P=X/C=5000/20= 250 (sản phẩm)
+Thời gian làm việc 1 ca: 9 tiếng
+ Số ca làm việc trong 1 ngày: 1 ca
+ Thời gian nghỉ trong ca sản xuất: 1,5h
+ Hiệu suất sử dụng lao động: ( H=1)
 Tca= 9h (32400 giây)
Td = 1,5h (5400 giây)
Thời gian 1 sản phẩm thoát chuyền:
R= (Tca- Td)/P= (32400-5400)/250= 108 (giây)
Số lượng công nhân tham gia dây chuyền sản xuất đựơc xác định,
N= Tsp/R=3535/108= 32,73 (người)
Tổng thời gian gia công bằng máy đính
N1k= 1595/108= 14,76 (người)
Nthừa = 200/108= 1,8 (người)
Ntay= 640/108= 5,9 (người)
- Phân nhóm công việc:
+ Mỗi lao động có thể đảm nhiệm( nhận công việc làm trọn vẹn 1
nguyên công nếu thời gian thực hiện nguyên công đó phù hợp với
nhịp điệu của dây truyền).
- Ghép bộ 1 số nguyên công đựơc tuân thủ chặt chẽ quy trình gia
công, cũng như tính đồng nhất về mặt công nghệ.
- 1 nguyên công thì đựoc 1 số công nhân thực hiện( nhịp bội dâu
truyền)
- Cân đối và phân công lao động trong chuyền cho các vị trí làm
việc.

11



TT Tên các bộ
phận và
nguyên công

1

2
3

4

5

Kiếm tra số
lượng bán
thành phẩm
(BTP)
Kiểm tra chất
lượng BTP
Mực sửa
Sửa xung
quanh thân túi
Là bẻ miệng
túi
Là bẻ xung
quanh thân túi
Là bẻ nẹp
May nẹp


Khối
lượng
công
việc(
tải
trọng
%)
102

Thời
gian
gia
công(
giây)

Công cụ
và thiết
bị sử
dụng

Bậc Lao
thợ động
thực
tế

Số
lao
động

105


Tay

2

1,53

1,5

102

200

2

2,04

2

117

100

Tay
+mắt
Kéo +
mẫu +tay
Tay +
kéo
Bàn là +

mẫu
Bà là +
mẫu
Bà là +
mẫu
Máy 1
kim
Máy 1
kim
Máy 1
kim
Máy 1
kim

3

1,17

1

1,02

1

2,39

2,5

Máy 1
kim

Máy 1
kim

2
1,02

1

15
102

30
30x2
96

May diễu
miệng túi
Dán túi vào
thân
Chắp cầu vai
sau đồng thời
xếp ly
Chắp vai con
6

May bọc chân
cổ ngoài với
dựng

10


30x2
10
50
65
25x2

102

40

12

2
3
3
3
3
3
3
3

3


6
7

8


9

10

11
12

13

May lộn phần
bẻ lật
Diễu xung
quanh phần bẻ
lật
May phần bẻ
lật với chân cổ
Tra chân lót cổ
với vòng cổ
thân áo
Mí chân cổ
ngoài với vòng
cổ thân áo
Gọt lộn cổ
Gọt lộn đường
may phần chân
cổ với phần bẻ
lật
Gọt, sửa, lộn
măng sét
Là thành phẩm

thép tay nhỏ
Là thành phẩm
thép tay lớn
May bọc măng
sét
May lộn măng
sét
May lộn, mí
thép tay nhỏ
May lộn thép
tay lớn
May mí thép
tay lớn
Tra măng sét
đồng thời xếp
ly cửa tay

60
92

Máy 1
kim
Máy 1
kim

3

Máy 1
kim
Maý 1

kim

3

80

Máy 1
kim

3

15
20

Kéo
Kéo

2
2

20x2

Kéo

2

10x2

Bàn là+
mẫu

Bàn là +
mẫu
Máy 1
kim
Máy 1
kim
Máy 1
kim
Máy 1
kim
Máy 1
kim
Máy 1
kim

3

60
60
70

76

71

15x2
102

20x2
30x2


109

20x2
10x2
50x2

107

45x2

13

3

2,75

3

0,76

1

0,71

1

1,02

1


1,63

1,5

2,14

2

3

3
2
3
3
3
3
3


13

Mí chân măng
sét đồng thời
diễu xung
quanh măng
sét
Tra tay
109


60x2

Máy 1
kim

3

80x2

3

1,63

1,5

109

80x2

3

1,63

1,5

16

Chắp sườn,
bụng tay
May gấu


92

90

3

0,92

1

17

Thùa khuyết

102

200

3

2,04

2

18

Đính cúc

92


180

3

1,83

2

19

Vệ sinh công
nghiệp
Kiểm tra chất
lượng sản
phầm

102

250

102

300

Máy 1
kim
Máy
2k5c
Cuốn 1

kim
Máy thùa
khuyết
Máy
đính cúc
Tay +
kéo
Tay+
mắt+ kéo

14
15

20

14

1-2 2,55

2,5

4

3

3,05


_ Số thiết bị cho phép sử dụng trong chuyền:
Máy 1 kim: 14

Máy 2k5c: 2
Máy thùa : 2
Máy đính: 2
Kéo to: 3
Bàn là :2
Bàn thủ công;4
Máy dự trữ ( 1 kim): 1

15


2.3.3 Thiết kế tổng thể dây chuyền
- Thống kê thiết bị lắp đặt trên dây truyền:
Máy 1 kim: 14
Máy 2k5c: 2
Máy thùa: 2
Máy đính: 2
Kéo to: 3
Bàn là: 2
Bàn thủ công: 4
Máy dự trữ (1 kim): 1
_ Thiết kế phương tiện vận chuyển và vận tốc băng truyền:
Các chỗ làm việc và thiết bị sản xuất được bố chí theo trình tự các
nguyên công, việc vận chuyển sản phẩm thực hiện một cách thẳng dòng,
không lặp lại.
Trong quá trình sản xuất, người ta sử dụng các phương tiện được lựa
chọn riêng cho dây chuyền sản xuất.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm.
Phiếu công nghệ gia công sản phẩm: có các bước công việc cùng với
thời gian, thiết bị và trình độ tay nghề.

Nhịp độ sản xuất – là cơ sở để bố trí thời gian làm việc hợp lý (phù
hợp với tay nghề công nhân và trang thiết bị).
Số lượng công nhân trong dây chuyền may, thời gian sản xuất và sản
lượng của mã hang.
Bảng liệt kê số công nhân và bậc thợ của từng người làm cơ sở, phân
công công việc một cách hợp lý.

16


_ Bố trí chỗ làm việc và diện tích xưởng may:

TT

1

2

3

4

Các chỗ làm việc

Kích thước
Dạng sản phẩm
chiều dài x
chiều rộng (cm)

Chỗ làm việc của thiết bị may


110 x 60

Quần áo nhẹ

120 x 65

Quần áo khoác

Chỗ làm việc thủ công: gia
công các sản phẩm dưới dạng
trải trên bàn

120 x 70

Quần áo nhẹ

Chỗ là các chi tiết có sử dụng
đế là chuyên dùng

110 x 60

Quần áo nhẹ

120 x 70

Quần áo khoác

Chỗ là các sản phẩm hoàn
chỉnh


120 x 70

Quần áo nhẹ

140 x 80

Quần áo khoác

Quần áo khoác

2.4 Tính công suất của dây chuyền:
- Năng suất cho 1 bước công việc: =9/45=0,2= (thời gian làm việc/
ngày)/ thời gian thực hiện 1 công đoạn
Năng suất 1 người/ca= (s lượng/ca)/ (số lao động/ca) = 250/26 = 9,61
Năng suất máy/ca = (s lượng/ca)/ số thiết bị = 250/30 = 8,33
Năng suất tổ / ca = (năng suất 1 người/ca)x số công nhân
= 9,61 x 40 = 384,40
2.5 Tính % tải trọng = số lượng thực tế/ sản lượng lao động
= 32/32,73 = 97,77

17


2,6 Hoàn thiện bảng thiết kế dây chuyền
Mã hàng:
Số lượng: 5000
Thời gian hoàn thành sản phẩm: 20 ngày
Nhịp dây chuyền:
Thứ

tự vị
trí
làm
việc

Stt
bước
công
việc

1

1

2
3

4

Tên bước công
việc

Thời
gian

Lao
động
theo
tính
toán


Lao
động
thực
tế

Bậc
thợ

Kiểm tra số lượng
bán thành
phẩm(BTP)

150

1.5

1.53

2

Tay

102

2

Kiểm tra chất
lượng BTP


200

2

2.04

2

Tay+ mắt

102

3

Mực sửa

100

1

1,17

3

Kéo +
mẫu + tay

117

4


Sửa xung quanh
miệng túi

15

2

2

Tay+kéo

5

Là bẻ miệng túi

10

1

3

Bàn
là+mẫu

6

Là bẻ xung quanh
thân túi


30

3

Bàn
là+mẫu

7

Là bẻ nẹp

30x2

3

Bàn là

18

1,02

Thiết bị

Tải
trọng

102


5


6

7

8

8

May nẹp

9

30x2

2,5

3

Máy 1kim

May diễu miệng túi 10

3

Máy 1kim

10

Dán túi vào thân


50

3

Máy 1kim

11

Chắp cầu vai sau
đồng thời xếp ly

65

3

Máy 1kim

12

Chắp vai con

25x2

2

Máy 1kim

13


May bọc chân cổ
ngoài với dựng

40

3

Máy 1kim

14

May lộn phần bẻ
lật

60

3

Máy 1kim

15

Diễu xung quanh
phần bẻ lật

60

3

Máy 1kim


16

May phần bẻ lật
với chân cổ

60

3

Máy 1
kim

17

Tra chân lót cổ với
vòng cổ thân áo

70

3

Máy 1
kim

18

Mí chân cổ ngoài
với vòng cổ thân
áo


80

3

Máy 1
kim

19

Gọt lộn cổ

15

2

Kéo

20

Gọt lộn đường may 20
phần chân cổ với
phần bẻ lật

2

Kéo

21


Gọt, sửa, lộn phần
măng sét

2

Kéo

1

3

1

20x2

19

2,39

1,02

2,75

0,76

96

102

92


76


9

3

Bàn là +
mẫu

3

Bàn là +
mẫu

2

Máy 1
kim

3

Máy 1
kim

3

Máy 1
kim


10x2

3

Máy 1
kim

May mí thép tay
lớn

50x2

3

Máy 1
kim

29

Tra măng sét đồng
thời xếp ly cửa tay

45x2

3

Máy 1
kim


30

Mí chân măng sét
đồng thời diễu
xung quanh măng
sét

60x2

3

Máy 1
kim

14

31

Tra tay

80x2

1,5

1,63

3

Máy 1
kim


109

15

32

Chắp sườn, bụng
tay

80x2

1,5

1,63

3

Máy
2K5C

109

16

33

May gấu

90


1

0,92

3

Cuốn 1
kim

92

17

34

Thùa khuyết

200

2

2,04

3

Máy thùa
khuyết

102


18

35

Đính cúc

180

2

1,38

3

Máy đính
cúc

92

19

36

Vệ sinh công
nghiệp

250

2,5


2,55

1-2

Tay + kéo

102

10

11

13

22

Là thành phẩm
thép tay nhỏ

10x2

23

Là thành phẩm
thép tay lớn

15x2

24


May bọc măng sét

20x2

25

May lộn măng sét

30x2

26

May lộn, mí thép
tay nhỏ

20x2

27

May lộn thép tay
lớn

28

20

1

1


1,5

2

0,71

1,02

1,63

2,14

71

102

109

107


20

37

Kiểm tra chất
lượng sản phầm

300


21

3

3,05

4

Tay + mắt
+ kéo

102



×