Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

TÍNH LƯỢNG DƯ CHO KHUÔN CÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.13 KB, 35 trang )

Tính lợng d cho khuôn cát
1/Tính lợng d nguyên công1( Phay đế hộp)
- Quy trình công nghệ:

+ Phay thô
+ Phay tinh
Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm 3 bậc đợc định vị chốt trụ nhám và các bậc còn lại
đợc định vị bằng chốt tròn). Các mặt định vị đều cha đợc gia công.
- Tra bảng[3-66] Trị giá Rz và Tz là(200+300) àm
Sau bớc thứ 1 đối với gang có thể loại Ti chỉ còn Rz và giá trị này là:50(àm)và 20 (àm)
- Sai lệch tổng cộng không gian tính theo công thức sau:
pphôI= c2
pc = k*l = 0.7*273 = 191.1(àm)
Nh vậy sai lệch phôi là:
pphôI= 191(àm)
+ ) Sai lệch không gian còn lại khi phay thô là:
pt= 0.05*pphôi= 191*0.05 = 9.6(àm)
+) Sai số gá đặt khi phay thô đợc xác định nh sau:
gđ=k
gđ1= 120 (àm)
+) Sai số gá đặt sau khi phay tinh là:
gđ2=0.2*120 = 24.0 (àm)
- Lợng d nhỏ nhất đợc xác định nh sau :
Zmin= (Rzi-1+Ti-1+ pi-1 +i)
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay thô là:
Zmin= (500+191+120) = 811(àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay tinh là :
Zmin= (50+26.5+9.6) = 86.0 (àm )
- Cột kích thớc tính toán
L1= 147.04 + 0.086 = 147.126 (àm)
L2 =147. 126 + 0.811 = 147.937 (àm)


+) Dung sai của từng nguyên công tra theo bảng:
Dung sai phay thô : = 50 (àm)
Dung sai phay tinh : = 20 (àm)
Bảng [3- 69]
Dung sai phôi
: = 400 (àm)
Khi phay tinh :
Lmax= 137.04 , Lmin=137(mm)
Khi phay thô :
1


Lmax= 147.126 + 0.05 = 147.176(mm)
Lmin=137.126(mm)
Kích thớc phôi là :
Lmin = 147.937(mm)
Lmax=147.937 +0.4 = 148.337(mm)
+) Lợng d giới hạn đợc xác định nh sau :
Khi phay tinh :
Zmax= 147.176 147.04 = 0.636(mm) =636 (àm)
Zmin=137.126 - 137.0 = 0.126 (mm) =126(àm)
Khi phay thô :
Zmax= 148.337 147.176 =1.161(mm) =1161 (àm)
Zmin= 147.937 147.126 = 0.811(mm) =811(àm)
+ ) Lợng d tổng cộng đợc tímh là :
Z0min=126 + 811 = 937(àm)
Z0max= 636 + 1161= 1797(àm)

Bớc
Phôi

Phay thô
Phay tinh

Rz
50
20

Ti
500

p
191
9,6



Zm

120
24

811
86

Lt
147.94
147.13
147.04



400
50
20

Lmin
Lmax
147.94 147.34
147.13 147.18
147
147.04

Zmin

Zmax

811
126

1161
136

2/Tính lợng d nguyên công2 (Phay nắp hộp )
- Quy trình công nghệ : + Phay thô
+ phay tinh
Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm 3 bậcđợc định vị bằng 2 phiếntỳ,đã đợc gia công
và các bậc còn lại đợc định vị bằng chốt tròn). Các mặt định vị còn lạiđều cha đợc gia
công.
- Tra bảng [ 3- 66] Trị giá Rz và Tz là ( 200 + 300) àm
Sau bớc T1 đói với gang có thể loạiTi chỉ còn Rz và giá trị này là :50(àm) và 20(àm)
- Sai lệch tổng cộng không gian xác định theo công thức sau :

pphôI =pc = 101.5(àm)
pc = x * L = 0.7 *145 = 101.5(àm)
+) Sai lệch không gian còn lại khi doa thô là :
pt =0.05 *101.5 = 5(àm)
+) Sai số gá đặt khi phay thô đợc xác định nh sau :
gđ = k
gđ1= 120 (àm)
+ ) Sai số gá đặt khi phay tinh là :
gđ2 = 0.2 * 120 = 24.0(àm)
- Lợng d nhỏ nhất đợc xác định nh sau :

2


Zmin= ( Tzi-1 + Ti-1 + i-1 + i)
+) Lọng d nhỏ nhất khi phay thô là:
Zmin= ( 500 + 101.5 + 120 ) =721.5(àm)
+) Lọng d nhỏ nhất khi phay tinh là:
Zmin= ( 50 + 24 +5 ) =79(àm)
- Cột kích thớc tính toán:
L1=148.337 + 0.079 = 148.416(mm)
L2 =148.416 + 0.722 = 149.138(mm)
- Dung sai của từng nguyên công tra theo bảng :
Dung sai phay thô: = 50 (àm)
Dung sai phay tinh : = 20 (àm)
Bảng [3- 69]
Dung sai phôi
: = 400 (àm)
Khi phay tinh
Lmax= 148.337 (mm)

; Lmin= 148.137 (mm)
Khi phay thô:
Lmax=148.416 + 0.05 = 148.446(mm)
Lmin= 148.416 (mm)
Kích thớc phôi:
Lmin= 149.138 (mm)
Lmax= 149.138 + 0.4= 149.538 (mm)
- Lợng d đợc giới hạn nh sau:
Khi phay tinh:
Zmin=148.466 - 148.337= 0.129(mm) =129 (àm)
Zmax=148.416 - 148.137= 0.279(mm) =279(àm)
Khi phay thô:
Zmin =149.138 - 148.416=0.722(mm) =722(àm)
Zmax=149.538 - 148.466 = 1.072(mm) =1072(àm)
+ ) Lợng d tổng cộng là:
Z0min=129 + 722= 851(àm)
Z0max=1072 + 279=1351(àm)

Bớc
Phôi
Phay thô
Phay tinh

Rz
50
20

Ti
500


p
102
5



Zm

120
24

722
79


400
50
20

Lt
149.14
148.42
148.34

3/Tính lợng d nguyên công 3(khoan 6 lỗ 13 )
Không cần tính
4/Tính lợng d nguyên công4( Phay mặt đầu 1)

3


Lmin
149.14
148.42
148.14

Lmax
149.54
148.47
148.34

Zmin

Zmax

722
129

1072
279


- Quy trình công nghệ : + Phay thô
+ Phay tinh
Chi tiết đợc định vị 2 mặt phẳng(2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do)và 2 tâm lỗ 13 (chốt
trụ và chốt trám hạn chế 3bậc còn lại) .Các bề mặt định vị đã đợc gia công.
- Tra bảng[3-66] giá trị Rzvà Tz la (200+300) àm
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại Ti chỉ còn Rz và giá trị này là 50(àm) và
20(àm)
- Sai lệch tổng cộng không gian tính nh sau :
pphôI =pc

pc = x * L = 0.7 *200 = 140 (àm)
pphôi = 140(àm)
+ ) Sai lệch không gian còn lại khi phay thô là:
pt=0.05*140 = 7(àm)
+) Sai số gá đặt khi phay thô đợc xác định nh sau:
ga = c2 + x2
max= a+ b+pmin=0.018+0.016+0.013=0.047(mm)
+ ) Góc xoay lớn nhất của chi tiết đợc xác định nh sau:
Tg = max/h
h= (170) 2 + (232) = 288(mm)
Tg =0.047/288 = 0.0002
Khi đó sai số chuẩn khi phay là
c=L*Tg = 200*0.0002= 0.04(mm ) = 40(àm)
+) Sai số kẹp chặt đợc xác định nh sau:
Tra bảng 24 k=120 (àm)
Nh vậy so sánh gá đặt là
gđ= ( 40) 2 + (120) 2 =126.5(àm)
+) Sai số gá đặt sau khi phay tinh là:
gđ2= 0.2 *126.5 =25(àm)
- Lợng d nhỏ nhất đợc xác định nh sau:
Zmin= ( Rzi+ Ti + i-1 + i )
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay thô là:
Zmin=( 500 + 126.5 +140 ) = 766.5(àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay tinh là:
Zmin=( 50 + 25 + 7 ) = 82(àm)
- Cột kích thớc tính toán:
L1= 273.04 + 0.082 = 273.122 (mm)
L2= 273.122 + 0.767 = 273.889(mm)
+) Dung sai của từng nguyên công tra theo bảng :
Dung sai phay tinh: = 20(àm)

Dung sai phay thô : = 50(àm)
Dung sai phôi
: = 400(àm)
Tra bảng [ 3-69]
4


Khi phay tinh:
Lmax = 273.04(mm) ; Lmin= 273(mm)
Khi phay thô:
Lmax =273.122 + 0.05 = 273.172(mm)
Lmin =273.122(mm)
Kích thớc phôi là:
Lmin = 273.889(mm)
Lmax =273.889 + 0.4 = 274.289(mm)
+) Lợng d giới hạn đợc xác định nh sau:
Khi phay tinh :
Zmax= 273.172 273.04 =132(mm) =132(àm)
Zmin = 273.122 273 =122(mm)=122(àm)
Khi phay thô
Zmax = 274.289 273.172 = 2.117(mm) =2117(àm)
Zmin = 273.889 273.122 = 0.767(mm) =767(àm)
+) Lợng d tổng cộng là:
Z0min =767 + 122 = 889(àm)
Z0max = 1117 + 132 =1249(àm)

Bớc
Phôi
Phay thô
Phay tinh


Rz
50
20

Ti
500

p
140
7



Zm

127
25

767
82

Lt
27.893
273.12
273.04


400
50

20

Lmin
27.893
273.12
273

Lmax
Zmin
274.29
273.17 767
273.04 122

Zmax
1117
132

5/Tính lợng d nguyên công5( Phay mặt đầu 2)
- Quy trình công nghệ : + Phay thô
+ Phay tinh
Chi tiết đợc định vị 2 mặt phẳng(2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do)và 2 tâm lỗ 13 (chốt
trụ và chốt trám hạn chế 3bậc còn lại) .Các bề mặt định vị đã đợc gia công.
- Tra bảng[3-66] giá trị Rzvà Tz la (200+300) àm
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại Ti chỉ còn Rz và giá trị này là 50(àm) và
20(àm)
- Sai lệch tổng cộng không gian đợc xác định nh sau:
pphôi =pc
pc= k* L = 0.7*98 =69(àm)
pc=69(àm)
5



+)Sai lệch không gian còn lại khi phay thô là:
pt=0.05*69=4(àm)
+)Sai số giá đặt khi phay thô đợc xác định nh sau:
ga = c2 + x2
max= a+ b+pmin=0.018+0.016+0.013=0.047(mm)
+) Góc xoay lớn nhất của chi tiết đợc xác định nh sau:
Tgđ = max/h
h= (170) 2 + (232) =288(mm)
Tgđ=0.047/288=0.0002
Khi đó so sánh chuẩn khi phay là
c=L*Tgđ = 98*0.0002 = 0.02(mm) = 20(àm)
+) Sai số kẹp chặt đợc xác định nh sau:
Tra bảng 24 x=120(àm)
Nh vậy so sánh gá đặt là:
gđ= (20) 2 + (120) 2 =122(àm)
+) Sai số gá đặt sau khi phay tinh là:
gđ2= 0.2 *122=24(àm)
- Lợng d nhỏ nhất đợc xác định nh sau:
Zmin= ( Rzi+ Ti + i-1 + i )
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay thô là:
Zmin=( 500 + 122 +69 ) = 691(àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay tinh là:
Zmin=( 50 + 24 + 4 ) =78(àm)
- Cột kích thớc tính toán:
L1=274.289 + 0.078 = 274.367(mm)
L2= 274.367 + 0.692 = 275.058(mm)
+) Dung sai của từng nguyên công tra theo bảng :
Dung sai phay tinh: = 20(àm)

Dung sai phay thô : = 50(àm)
Dung sai phôi : = 400(àm)
Tra bảng [ 3-69]
Khi phay tinh:
Lmax = 274.289(mm) ; Lmin= 274.269(mm)
Khi phay thô:
Lmax =274.367 + 0.05 = 274.417(mm)
Lmin =274.367(mm)
Kích thớc phôi là:
Lmin = 275.058(mm)
Lmax =275.058 + 0.4 = 275.458(mm)
+) Lợng d giới hạn đợc xác định nh sau:
Khi phay tinh :
Zmax= 274.417 274.289 =0.128(mm) =128(àm)

6


Zmin = 274.367 274.269 =0.098(mm) =98(àm)
Khi phay thô
Zmax = 275.458 274.417 = 1.041(mm) =1041(àm)
Zmin = 275.458 274.367 = 0.691(mm) =691(àm)
+) Lợng d tổng cộng là:
Z0min =98 + 691 = 789(àm)
Z0max = 128 + 1041=1169(àm)
Bớc
Phôi
Phay thô
Phay tinh


Rz
50
20

Ti
500

p
98
4



Zm

122
24

691
78

Lt
275.06
274.37
274.26


400
50
20


Lmin
Lmax
275.06 275.46
274.37 274.42
274.26 274.29

Zmin

Zmax

691
98

1041
128

6/ Tính lợng d nguyên công 6(Phay mặt đầu 3 )
- Quy trình công nghệ : + Phay thô
+ Phay tinh
Chi tiết đợc định vị 2 mặt phẳng(2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do)và 2 tâm lỗ 13 (chốt
trụ và chốt trám hạn chế 3bậc còn lại) .Các bề mặt định vị đã đợc gia công.
- Tra bảng[3-66] giá trị Rzvà Tz la (200+300) àm
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại Ti chỉ còn Rz và giá trị này là 50(àm) và
20(àm)
- Sai lệch tổng cộng không gian đợc xác định nh sau:
pphôi =pc
pphôi= k* L = 0.7*98 = 69(àm)
pc=69(àm)
+) Sai lệch không gian còn lại khi phay thô là:

pt=0.05*69= 4(àm)
- Sai số gá đặt khi phay thô đợc xác định nh sau:
ga = c2 + x2
max= a+ b+pmin=0.018+0.016+0.013=0.047(àm)
+) Góc xoay lớn nhất của chi tiết đợc xác định nh sau:
Tga= max/h
h là khoảng cách giữa 2 lổ chuẩn

h= (170) 2 + (232) =288(mm)
Tga= 0.047/288 = 0.0002
Khi đó sai số chuẩn khi phay là
c=L*Tga=98*0.0002=0.02mm=20(àm)
+) Sai số kẹp chặt đợc xác định nh sau:
Tra bảng 24 k= 120 (àm)

7


Nh vậy sai số gá đặt là:
gđ= (20) 2 + (120) 2 =122(àm)
+) Sai số gá đặt sau khi phay tinh là:
gđ2= 0.2 *122=24(àm)
- Lợng d nhỏ nhất đợc xác định nh sau:
Zmin= ( Rzi+ Ti + pi-1 + i )
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay thô là:
Zmin=( 500 + 122 +69 ) = 691(àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi phay tinh là:
Zmin=( 50 + 24 + 4 ) =78(àm)
- Cột kích thớc tính toán:
L1= 146.02 + 0.078 = 146.098(àm)

L2= 146.098 + 0.691 = 146.789(àm)
+) Dung sai của từng nguyên công tra theo bảng :
Dung sai phay tinh: = 20(àm)
Dung sai phay thô : = 50(àm)
Dung sai phôi : = 400(àm)
Tra bảng [ 3-69]
Khi phay tinh:
Lmax = 146.02(mm) ; Lmin= 146(mm)
Khi phay thô:
Lmax =146.098 + 0.05 = 146.148(mm)
Lmin =146.098(mm)
Kích thớc phôi là:
Lmin = 146.789(mm)
Lmax =146.789 + 0.4 = 147.189(mm)
+) Lợng d giới hạn đợc xác định nh sau:
Khi phay tinh :
Zmax= 146.148 146.02 =0.128(mm)
Zmin = 146.098 146 = 0.098(mm)
Khi phay thô
Zmax = 147.189 146.148 = 1.041(mm)
Zmin = 146.789 146.098 = 0.691(mm)
+) Lợng d tổng cộng là:
Z0min =98 + 691 = 789(àm)
Z0max = 128 + 1041=1169(àm)
Bớc
Phôi
Phay thô
Phay tinh

Rz

50
20

Ti
500

p
69
4



Zm

122
24

691
78

Lt
146.79
146.10
146.02

7/Tính lợng d nguyên công7(Gia công lỗ

62 )
8



400
50
20

Lmin
146.79
146.10
146

Lmax
147.19
146.15
146.02

Zmin

Zmax

691
98

1041
128


-

Quy trình công nghệ gồm : + Khoét
+ Doa thô

+ Doa tinh
Chi tiết đợc định vị 2 mặt phẳng(2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do)và 2 tâm lỗ 13 (chốt trụ
và chốt trám hạn chế 3 bậc còn lại) .Các bề mặt định vị đã đợc gia công.
- Tra bảng[3-66] giá trị Rzvà Tz là (200+300) àm
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại Ti chỉ còn Rz và giá trị này là:30 (àm) 10(àm)
và 5(àm) ( Bảng 13)
- Sai lệch tổng cộng không gian đợc xác định nh sau
2
pphôI= p c2 + p cm

pc= ( x * d ) 2 + ( x * L) 2 = (0.7 * 62) 2 + (0.7 * 273) 2 =196(àm)
+) Giá trị sai lệch pcm đợc xác định theo công thức sau:
pcm= (b / 2) 2 + (c / 2) 2
Trong đó c, b làdung sai kích thớc b,c của phôi
pc= ( 400 / 2) 2 + (400 / 2) 2 =284(àm)
Nh vậy sai lệch tổng cộng không gian là:
pphôI ( 284) + (196) =345(àm)
+) Sai lệch không gian còn lại khi khoét là:
pt=0.05*pphôI=0.05*345=17(àm)
+) sai lệch không gian còn lại khi doa thô là
pt=0.2*pt=0.2*17=4(àm)
+) Sai số gá đại khi doa thô đợc xác định nh sau:
đg= c2 + x2
max= A+ B+pmin=0.018+0.016+0.013=0.047(àm)
+) Góc xoay lớn nhất của chi tiết đợc xác định nh sau:
Tga= max/h
h là khoảng cách giữa 2 lổ chuẩn
2
h= (170) 2 + (232) =288(mm)
Tga=0.047/288=0.0002

Khi đó sai số chuẩn trên chiều dài lỗ gia công là:
c=L*Tga=273*0.0002= 55 (àm)
x=120(àm):
+) Sai số kẹp chặt đợc xác định theo (Bảng 24)
Nh vậy sai số gá đặt là:
gđ= (55) 2 + (120) 2 =132(àm)
+) Sai số gá đặt còn lại của nguyên công doa thô là:
gđ1= 0.05 *132 = 7(àm)
+) Sai số gá đặt còn lại của nguyên công doa tinh là:
2

2

9


gđ2= 0.2 *7 = 2(àm)
- Lợng d nhỏ nhất đợc xác định theo công thức sau:
2*Z min =2(Tzi-1+Ti-1+ pi21 + i2 )
+) Lợng d nhỏ nhất khi khoét là:
2*Zmin=2(500+ (345) 2 + (132) 2 )=2*867(àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi doa thô là:
(7) + (17)
2*Zmin=2*(35+
)=2*54 (àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi doa thô là:
2*Zmin=2*(15+ (2) 2 + (4) 2 )=2*20 (àm)
- Cột kích thớc tính đợc xác định nh sau: Ta lấy kích thớc cuối cùng (-) lợng d khi
khoét ,doa thô,doa tinh ta sẽ đợc kích thớc khi khoét , doa thô,doa tinh :
d1= 62.02- 0.04 = 61.98(mm)

d2= 61.98- 0.108 = 61.872(mm)
Kích thớc phôi : d3=61.872-1.734=60.138(mm)
+) Dung sai của từng nguyên công tra theo bảng:
Dung sai khi doa tinh: =30(àm)
Dung sai khi doa thô : =90(àm)
Dung sai khi khoét : =140(àm)
Dung sai của phôi : =400(àm)
Bảng 3-87
Sau khi doa tinh :
dmax=62.008(mm)
dmin=62 0.023=61.977(mm)
Sau khi doa thô:
dmax=61.98(mm)
dmin=61.98- 0.09=61.89(mm)
Sau khi khoét :
dmax=61.872(mm) dmin=61.872- 0.108=61.732(mm)
Kích thớc của phôi:
dmax=60.138(mm)
dmin=60.18-0.4=59.78(àm)
+) Lợng d giới hạn đợc xác định theo công thức sau:
Khi doa tinh :
2*Zmin=62.008-61.98 =0.028mm=28(àm)
2*Zmax=61.977-61.89 =0.087mm=87(àm)
Khi doa thô:
2*Zmax=61.89-61.732 = 0.176 mm =176 (àm)
2*Zmin=61.98-61.872=0.108mm=108(àm)
Khi khoét:
2*Zmax=61.764- 59.78 = 1.984 mm =1984 (àm)
2*Zmin=61.872- 60.138 =1.734 mm=1734 (àm)
+) Lợng d tổng cộng đợc tính là:

2*Z0min=28+108+1734=1870(àm)
2*Z 0max=87+176+1984=2247(àm)
+) Kết quả tính toán
2

2

10


Sau khi doa tinh
2*Zmax-2*Zmin=87-28=59(àm)
Sau khi doa thô:
2*Zmax-2*Zmin=126-108=68(àm)
Sau khoét:
2*Zmax-2*Zmin=1984-1734=250(àm)

62

Vậy ta có bảng sau:
Bớc

rZ

Phôi
Khoét
Doa thô

20


Doa tinh

10

Ti
500


345



17
4

132
7

2

dmin

dmax

59,78


400

60,138


59,78

1734
108

61,872
61,89

140
90

61,732
61,98

61,872
61,89

1734
108

1984
176

40

62,008

2


62,977

62,008

28

87

Zm

8/Tính lợng d nguyên công8(Gia công lỗ

di

2Zmin 2Zmax

83.1 )

-

Quy trình công nghệ gồm : + Khoét
+ Doa thô
+ Doa tinh
Chi tiết đợc định vị 2 mặt phẳng(2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do)và 2 tâm lỗ 13 (chốt trụ
và chốt trám hạn chế 3bậc còn lại) .Các bề mặt định vị đã đợc gia công.
- Tra bảng[3-66] giá trị Rzvà Tz là (200+300) àm
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại Ti chỉ còn Rz và giá trị này là:30 (àm) 10(àm)
và 5(àm) bảng 13
- Sai lệch tổng cộng không gian đợc xác định nh sau
2

pphôI= p c2 + p cm

pc= ( x * d ) 2 + ( x * L) 2 = (0.7 * 83.1) 2 + (0.7 * 10) 2 =59(àm)
+) Giá trị sai lệch pcm đợc xác định theo công thức sau:
pcm= (b / 2) 2 + (c / 2) 2
Trong đó c, b làdung sai kích thớc b,c của phôi
pc= ( 400 / 2) 2 + (400 / 2) 2 =284(àm)
11


Nh vậy sai lệch tổng cộng không gian là:
pphôI ( 284) + (59) =290(àm)
+) Sai lệch không gian còn lại khi khoét là:
pt=0.05*pphôI=0.05*290=15(àm)
+) sai lệch không gian còn lại khi doa thô là
pt=0.2*pt=0.2*15 =3(àm)
+) Sai số gá đại khi doa thô đợc xác định nh sau:
dg= c2 + x2
max= A+ B+pmin=0.018+0.016+0.013=0.047(àm)
+) Góc xoay lớn nhất của chi tiết đợc xác định nh sau:
Tga= max/h
Trong đó: h là khoảng cách giữa 2 lổ chuẩn
2
h= (170) 2 + (232) =288(mm)
Tga=0.047/288=0.0002
Khi đó sai số chuẩn trên chiều dài lỗ gia công là:
c=L*Tga=10*0.0002= 2 (àm)
+) Sai số kẹp chặt đợc xác định theo (bảng 24) x=120(àm):
Nh vậy sai số gá đặt là:
gđ= (1) 2 + (120) 2 =120(àm)

+) Sai số gá đặt còn lại của nguyên công doa thô là:
gđ1= 0.05 *120 = 6(àm)
+) Sai số gá đặt còn lại của nguyên công doa tinh là:
gđ2= 0.2 *6 = 1(àm)
- Lợng d nhỏ nhất đợc xác định theo công thức sau:
2*Z min =2(Tzi-1+Ti-1+ pi21 + i2 )
+) Lợng d nhỏ nhất khi khoét là:
2*Zmin=2(500+ (290) 2 + (120) 2 )= 2*814(àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi doa thô là:
2*Zmin=2*(35+ (6) 2 + (15) 2 )=2*51 (àm)
+) Lợng d nhỏ nhất khi doa thô là:
2*Zmin=2*(15+ (3) 2 + (1) 2 )=2*18 (àm)
- Cột kích thớc tính đợc xác định nh sau: Ta lấy kích thớc cuối cùng (-) lợng d khi
khoét ,doa thô,doa tinh ta sẽ đợc kích thớc khi khoét , doa thô,doa tinh :
d1= 83.12- 0.036 = 83.084(mm)
d2= 83.084- 0.102 = 82.982(mm)
Kích thớc phôi : d3=82.982-1.628=81.354(mm)
+) Dung sai của từng nguyên công tra theo bảng:
Dung sai khi doa tinh: =30(àm)
Dung sai khi doa thô: =90(àm)
2

2

12


Dung sai khi khoét : =140(àm)
Dung sai của phôi: =400(àm)
Bảng 3-87

Sau khi doa tinh :
dmax=83.12(mm)
dmin= 83.120.02=83.1(mm)
Sau khi doa thô:
dmax=83.084(mm) dmin=83.084- 0.09=82.994(mm)
Sau khi khoét :
dmax=82.982(mm) dmin=82.982- 0.140=82.842(mm)
Kích thớc của phôi:
dmax=81.354(mm) dmin=81.354- 0.4=80.954(mm)
+) Lợng d giới hạn đợc xác định theo công thức sau
Khi doa tinh :
2*Zmin=83.12-83.084 =0.036mm=36(àm)
2*Zmax=83.1-82.994 =0.106mm=106(àm)
Khi doa thô:
2*Zmax=82.994-82.842 = 0.192 mm =192 (àm)
2*Zmin=83.084 82.982 =0.102mm=102(àm)
Khi khoét:
2*Zmax=82.842-80.954 = 1.888 mm =1888 (àm)
2*Zmin=82.982-81.354 =1.628 mm=1628 (àm)
+) Lợng d tổng cộng đợc tính là:
2*Z0min=36+102+1628=1766(àm)
2*Z 0max=106+192+1888=2186(àm)
+) Kết quả tính toán
Sau khi doa tinh
2*Zmax-2*Zmin=106-36=70(àm)
Sau khi doa thô:
2*Zmax-2*Zmin=192-102=90(àm)
Sau khoét:
2*Zmax-2*Zmin=1888-1628=260(àm)


83.1

Vậy ta có bảng sau:

Bớc

rZ

Phôi
Khoét
Doa thô

20

Doa tinh

10

Ti
500


290



15
3

120

6

1

dmin

dmax

59,78


400

80,954

81,354

1628
102

61,872
61,89

140
90

82,842
82,994

82,982

83,081

1628
102

1888
192

36

62,008

2

83,1

83,12

36

106

Zm

di

13

2Zmin 2Zmax



tính chế độ cắt
1/ Tính chế độ cắt khi phay đế hôp
Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm có3 bậc đợc định vị bằng chốt trụ
nhám và 3 bậc tự do đợc định vị bằng chốt tròn) các bề mặt định vị đều cha đợc gia
công.
Kẹp chặt:Chi tiết đựơc kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động,điểm kẹp là vào 2 lỗ
62theo hớng từ trên xuống.
Các thống số của máy: Máy phay đứng6A12
+ Số vòng quay(vg/ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ Lợng chạy dao(mm/ ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 960; 1500 .

+ Công suất động cơ : 7KW
Dao: Phay mặt đầu D=250 ; Z=24 .
Chiều dài : L= 273 mm .
1.1/Phay thô
Ta có :
- Chiều sâu cắt
t= 1.2 (mm)
- Lợng chạy dao St :
Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*250=157(mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=150(mm/ph)
S=150/3.14*250=0.19(mm/vg)

14



- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15
y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
T Chu kỳ bền của dao: T=240 (phút)
Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt=44.5*(250)0..2*0.85/(240)0.15*(1.2)0.15*(200)0.2*(24)0*(0.2)0.35
= 29.8 (m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*29.8 /3.14*250 = 37.962(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=37.5 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*250*37.5/1000= 29.4(m./ph)
- Lực cắt Pz đợc tính nh sau:
Pz=10*Cp*tx*S zy*Bn *Z *Kmv / Dq * nw
Trong đó:
Z = 24 Số răng dao phay
N
Số vòng quay của dao
Cp =54.5; x=0.9; y=0.74; n=1; q=1; w=0 Bảng (5-41) tập 2
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập

Vậy
Pz = 10*54.5*(1.2)0.9*(0.2)0.74*(200)1*1*24 /(250)1*(37.5)0
= 3748.8 (N)
- Xác định mô men xoắn Mm :
M x = Pz*D /2*100
M x =3748.8*250 /2*100 =4686(N.m).
- Công suất cắt đợc xác định nh sau :
Nc= Pz *V /1020 *60
=3748.8 *29.4 /1020 *60=1.8 KW
So sánh với công suất của máy:
Nc< Nm *
Nghĩa là 1.8 < 7* 0.8 = 5.6
Vậy máy 6A12 đủ công suất để gia công .
1.2/Phay tinh
Ta có :
- Chiều sâu cắt

t= 0.14 (mm)
15


- Lợng chạy dao St :
Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*250=157(mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=150(mm/ph)
S=150/3.14*250=0.19(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15

y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
T Chu kỳ bền của dao: T=240 (phút)
Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt=44.5*(250)0..2*0.85/(240)0.15*(0.14)0.15*(200)0.2*(24)0*(0.2)0.35
= 41.13 (m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*41.13 /3.14*250 = 52.39(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=60 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*250*60/1000= 47.1(m/ph)
2/ Tính chế độ cắt khi phay đế hôp
Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm có3 bậc đợc định vị bằng phiến tỳ,bề
mặt định vị đã đợc gia công và 3 bậc tự do đợc định vị bằng chốt tròn, các bề mặt định
vị còn lại đều cha đợc gia công).
Kẹp chặt:Chi tiết đựơc kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động,điểm kẹp là vào 2 lỗ
62theo hớng từ trên xuống.
Các thống số của máy: Máy phay đứng6A12
+ Số vòng quay(vg/ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ Lợng chạy dao(mm/ ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 960; 1500 .


+ Công suất động cơ : 7KW
Dao: Phay mặt đầu D=200 ; Z=20 .
Chiều dài : L= 141 mm .
2.1/Phay thô
Ta có :
- Chiều sâu cắt
- Lợng chạy dao St :

t= 1.1 (mm)

16


Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*200=125.6(mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=150(mm/ph)
S=150/3.14*200=0.24(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15
y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
T Chu kỳ bền của dao: T=240 (phút)
Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2

Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt=44.5*(200)0..2*0.85/(240)0.15*(1.1)0.15*(146)0.2*(20)0*(0.24)0.35
= 28.87 (m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*28.87/3.14*200 = 45.89(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=47.5 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*200*47.5/1000= 29.83(m./ph)
- Lực cắt Pz đợc tính nh sau:
Pz=10*Cp*tx*S zy*Bn *Z *Kmv / Dq * nw
Trong đó:
Z = 20 Số răng dao phay
N
Số vòng quay của dao
Cp =54.5; x=0.9; y=0.74; n=1; q=1; w=0 Bảng (5-41) tập 2
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập
Vậy
Pz = 10*54.5*(1.1)0.9*(0.24)0.74*(146)1*1*20 /(200)1*(47.5)0
= 3015.5 (N)
- Xác định mô men xoắn Mm :
M x = Pz*D /2*100
M x =3015.5 *200 /2*100 = 3015.5 (N.m).
- Công suất cắt đợc xác định nh sau :
Nc= Pz *V /1020 *60
=3015.5 *29.83 /1020 *60=1.47 KW
So sánh với công suất của máy:
Nc< Nm *

17



Nghĩa là 1.47 < 7* 0.8 = 5.6
Vậy máy 6A12 đủ công suất để gia công .
2.2/Phay tinh
Ta có :
- Chiều sâu cắt
t= 0.18 (mm)
- Lợng chạy dao St :
Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*200=125.6(mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=150(mm/ph)
S=150/3.14*200=0.24(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15
y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
T Chu kỳ bền của dao: T=240 (phút)
Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt= 44.5*(200)0..2*0.85/(240)0.15*(0.18)0.15*(146)0.2*(20)0*(0.24)0.35
= 37.89 (m/ph)

- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*37.89 /3.14*200 = 60.32(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=60 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*200*60/1000= 37.68(m/ph)
3/Tính chế độ cắt khi khoan lỗ

13

Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm có3 bậc đợc định vị bằng phiến
tỳ,bề mặt đã đợc gia côngvà 2 bậc tự do đợc định vị bằng chốt côn vát, bậc còn lại đợc
định vị bằng chốt tròn,các bề mặt còn lại đều cha đợc gia công).
Kẹp chặt:Chi tiết đựơc kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động,điểm kẹp là vào 2 lỗ
62theo hớng từ trên xuống.
Các thống số của máy: Máy khoan cần 2A55
+ Số vòng quay(vg/ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 225; 300; 375;
475; 600; 950; 1180; 1500; 1700; 2000.
+ Lợng chạy dao(mm/vg) :0.05; 0.07; 0.1; 0.14; 0.2; 0.28; 0.4; 0.56; 0.79; 1.15;
1.54; 2.2.
18


+ Công suất động cơ : 4KW
Dao: Mũi khoan ruột gà 13
Chiều dài lỗ : L= 15 mm .
Ta có :
- Chiều sâu cắt t= D/2 = 13/2 =6,5(mm)
- Lợng chạy dao St :
St=Cs*D0.6*k1*k2
Ơ Đây :

Cs=0.058; k1=1(khoan lỗ đặc); k2=0.85 (tỷ số L/D=1.15)
Vậy St=0.058*(13)2*1*0.85=0.22973(mm/vg)
Ta có
m-1=Smax/Smin=2.5/0.056=44.64=11
=1.41
Mặt khác ta có: x= St/Smin= 0.2297/0.056 = 4.102
Theo (bảng 8) =1.41 và x=4 St=4*0.056=0.224(mm/vg)
Chọn theo máy ta có Sm= 0.2(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dzv*kv/Tm*Sym (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 34.2; D =13; Zv = 0.25
Yv= 0.3; T= 60ph; m = 0.2
1/3
kv=917/(HB )=(917)/1901/3=1
Ta có
Vt=34.2*(13)0..25*1/(60)0.2*(0.2)0.3= 46.41(m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*46.41/3.14*13=1136.94(vg/ph)
Ta có
m-1=nmax/nmin=2000/20=100= 20 -> =1.26
Mặt khác:
x= nt/nmin= 1136.94/20= 56.85
Theo (bảng 8) với =1.26
Chọn theo máy ta có: nm=1180(vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*13*1180/1000= 48.168(m.ph)
- Lực cắt P0 đợc tính nh sau:
P0=Cp*Dzp*Sym*Km
Cp=42.7; Zp=1; Yp=0.8; kp=1 (vật liệu gang xám )

Vậy
P0=42.7*(13)1*(0.2)0.8*1= 153.2 kG
- Xác định mô men xoắn Mm :
M x = Cm*D2*Syp*Kp
Cm=21;ym=0.8; km=1 .
Vậy mô men xoắn là:
19


Mm=21*(13)2*(0.2)0.8*1= 979.332(kG.mm)
- Công suất cắt đợc xác định nh sau :
Nc=Nm*nm/975*1000=979.332*1180/975*1000=1.19 KW
So sánh với công suất của máy:
Nc< Nm *
Nghĩa là 1.19 < 4* 0.8 =3.2
Vậy máy 2A55 đủ công suất để gia công lỗ có đờng kính 13 mm .
4/ Tính chế độ cắt khi phay mặt đầu thứ nhất
Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm có3 bậc đợc định vị bằng phiến tỳ và
2bậc tự do đợc định vị bằng chốt trụ tròn,bậc còn lại đợc định vị bằng chốt trụ trám)
.Các bề mặt định vị đã đợc gia công
Kẹp chặt:Chi tiết đựơc kẹp chặt bằng đòn kẹp ,điểm kẹp là vào mặt lắp theo hớng từ
trên xuống.
Các thống số của máy: Máy phay ngang 6H10
+ Số vòng quay(vg/ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ Lợng chạy dao(mm/ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 900.

+ Công suất động cơ : 7KW
Dao: Phay mặt đầu D=200 ; Z=20 .

Chiều dài : L= 200 mm .
1.1/Phay thô
Ta có :
- Chiều sâu cắt
t= 1.12 (mm)
- Lợng chạy dao St :
Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*200=125.6(mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=150(mm/ph)
S=150/3.14*200=0.24(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15
y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
T Chu kỳ bền của dao: T=240 (phút)
Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt=44.5*(200)0..2*0.85/(240)0.15*(1.12)0.15*(139)0.2*(20)0*(0.24)0.35
20


= 28.95 (m/ph)

- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*28.95 /3.14*200 = 46.104(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=47.5 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*200*47.5/1000= 29.83(m/ph)
- Lực cắt Pz đợc tính nh sau:
Pz=10*Cp*tx*S zy*Bn *Z *Kmv / Dq * nw
Trong đó:
Z = 20 Số răng dao phay
N
Số vòng quay của dao
Cp =54.5; x=0.9; y=0.74; n=1; q=1; w=0 Bảng (5-41) tập 2
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập
Vậy
Pz = 10*54.5*(1.12)0.9*(0.24)0.74*(139)1*1*20 /(200)1*(47.5)0
= 2917.9 (N)
- Xác định mô men xoắn Mm :
M x = Pz*D /2*100
M x =2917.9 *200 /2*100 =2917.9 (N.m).
- Công suất cắt đợc xác định nh sau :
Nc= Pz *V /1020 *60
=2917.9 *29.83 /1020 *60=1.45 KW
So sánh với công suất của máy:
Nc< Nm *
Nghĩa là 1.45 < 7* 0.8 = 5.6
Vậy máy 6H10 đủ công suất để gia công .
1.2/Phay tinh
Ta có :
- Chiều sâu cắt
t= 0.13 (mm)

- Lợng chạy dao St :
Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*200=125.6(mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=150(mm/ph)
S=150/3.14*200=0.24(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15
y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
T Chu kỳ bền của dao: T=240 (phút)
Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
21


Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt=44.5*(200)0..2*0.85/(240)0.15*(0.13)0.15*(139)0.2*(20)0*(0.24)0.35
= 39.99 (m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*39.99 /3.14*200 = 63.7(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=75 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*200*75/1000= 47.1(m/ph)

5/ Tính chế độ cắt khi phay mặt đầu thứ hai
Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm có3 bậc đợc định vị bằng phiến tỳ và
2bậc tự do đợc định vị bằng chốt trụ tròn,bậc còn lại đợc định vị bằng chốt trụ trám)
.Các bề mặt định vị đã đợc gia công
Kẹp chặt:Chi tiết đựơc kẹp chặt bằng đòn kẹp ,điểm kẹp là vào mặt lắp theo hớng từ
trên xuống.
Các thống số của máy: Máy phay ngang 6H10
+ Số vòng quay(vg/ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ Lợng chạy dao(mm/ph) : 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375;
475; 600; 750; 900.

+ Công suất động cơ : 7KW
Dao: Phay mặt đầu D=125 ; Z=12
Chiều dài : L= 200 mm .
5.1/Phay thô
Ta có :
- Chiều sâu cắt
t= 1.0 (mm)
- Lợng chạy dao St :
Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*125=78.5 (mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=95(mm/ph)
S=95/3.14*125=0.24(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15
y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
T Chu kỳ bền của dao: T=180 (phút)

Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
22


Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt=44.5*(125)0..2*0.85/(180)0.15*(1.0)0.15*(98)0.2*(12)0*(0.24)0.35
= 30.02 (m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*30.02 /3.14*125 = 76.48(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=75 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*125*75 /1000= 29.44(m/ph)
- Lực cắt Pz đợc tính nh sau:
Pz=10*Cp*tx*S zy*Bn *Z *Kmv / Dq * nw
Trong đó:
Z = 12 Số răng dao phay
N
Số vòng quay của dao
Cp =54.5; x=0.9; y=0.74; n=1; q=1; w=0 Bảng (5-41) tập 2
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập
Vậy
Pz = 10*54.5*(1.0)0.9*(0.24)0.74*(98)1*1*12 /(125)1*(75)0
= 1783.4 (N)

- Xác định mô men xoắn Mm :
M x = Pz*D /2*100
M x =1783.4 *125 /2*100 =1114.63 (N.m).
- Công suất cắt đợc xác định nh sau :
Nc= Pz *V /1020 *60
=1783.4 *29.44 /1020 *60=0.86 KW
So sánh với công suất của máy:
Nc< Nm *
Nghĩa là 0.86 < 7* 0.8 = 5.6
Vậy máy 6H10 đủ công suất để gia công .
5.2/Phay tinh
Ta có :
- Chiều sâu cắt
t= 0.13 (mm)
- Lợng chạy dao St :
Tra Bảng (5-33) tập 2 ta có: S=0.2(mm/vg)
Sph= S* *D=0.2*3.14*125=78.5 (mm/ph)
Tra theo bảng:Sm=95(mm/ph)
S=95/3.14*125=0.24(mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dq*Kv/Tm*S zy *t x *B u *Z p (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 44.5; q=0.2; x = 0.15
y= 0.35; u= 0.2; p = 0; m = 0.15 Bảng (5-39) tập 2
23


T Chu kỳ bền của dao: T=180 (phút)
Bảng (5-39) tập 2
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể

Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-6) tập 2
Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-1) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt=44.5*(125)0..2*0.85/(180)0.15*(0.13)0.15*(98)0.2*(12)0*(0.24)0.35
= 40.77 (m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*40.77 /3.14*125 = 103.87(vg/ph)
Chọn theo máy ta có: nm=118 (vg/ph)
Do đó
Vt=3.14*125*118 /1000= 46.34(m/ph)
5/ Tính chế độ cắt khi phay mặt đầu thứ ba
Tính tơng tự nh phay mặt thứ hai
6/ Tính chế độ cắt khi khoét, doa lỗ 62
Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do (gồm có3 bậc đợc định vị bằng phiến tỳ
và 2 bậc tự do đợc định vị bằng chốt trụ tròn, bậc còn lại đợc định vị bằng chốt trám)
các bề mặt định vị đã đều đợc gia công.
Kẹp chặt:Chi tiết đựơc kẹp chặt bằng đòn kẹp ,điểm kẹp là vào mặt nắp hộp số theo
hớng từ trên xuống.
Các thống số của máy: Máy khoan cần 262
+ Số vòng quay(vg/ph) : 10; 12.5; 16;20; 25; 32; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160;
200; 250; 320; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250; 1600; 2000; 2500; 3200.
+ Lợng chạy dao(mm/vg) :0.05; 0.07; 0.1; 0.13; 0.19; 0.27; 0.37; 0.52; 0.74; 1.03;
1.43; 2.05; 2.9; 4; 5.7; 8; 11.1; 16.
+ Công suất động cơ : 7KW
Dao: Trục doa ba gồm có 5 con dao ( 2 con dao vát mép ) .
Chiều dài lỗ : L= 273 mm .

6.1/Khoét
Ta có :
- Chiều sâu cắt
t = 2.0(mm)
- Lợng chạy dao St :
Tra bảng (5-26) tập 2 ,ta có Sm =2.05 (mm/vg)
- Tốc độ cắt đợc tính nh sau :
Vt=Cv*Dzv*kv/Tm*Sy *tx (m/ph)
Ơ đây :
Cv= 105; q=0.4; x = 0.15
y= 0.45; m = 0.4
Bảng (5-39) tập 2
24


T Chu kỳ bền của dao: T=100 (phút)
Kv - Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể
Kv = Kmv *Knv *Kuv
Kmv =1- Hệ số phụ thuộc vào chất lợng bề mặt gia công . Bảng (5-1) tập 2
Knv =0.85- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi .Bảng (5-5) tập 2
Kuv =1- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt .
Bảng (5-6) tập 2
Kv =1*0.85*1 = 0.85
Ta có
Vt =105*(61.5)0..4*0.85/(100)0.4*(2.0)0.15*(2.05)0.45
= 47.94 (m/ph)
- Số vòng quay trục chính là:
nt=1000*Vt/*D=1000*47.94 /3.14*61.5 = 248.25(vg/ph)

Chọn theo máy ta có: nm=250 (vg/ph)

Do đó
Vt=3.14*61.5*250 /1000= 48.28(m/ph)
- Lực cắt Po đợc tính nh sau:
Po=10*Cp*tx*S y* Dq * kp
Trong đó:
Cp =46; x=1.0; y=0.4; n=1; q=0
Bảng (5-32) tập 2
Kp=0.6 - Hệ số phụ thuộc vào chất lợng vật liệu gia công .
Bảng (5-9) tập 2
Vậy
P0 = 10*46*(61.5)0*(2.05)0.4*(2)1*0.6
= 736 (N)
- Xác định mô men xoắn Mm :
M x = 10* Cm*tx*S y* Dq * kp
Trong đó:
Cp =0.196; x=0.8; y=0.7; n=1; q=0.85
Bảng (5-32) tập 2
Kp=0.6 - Hệ số phụ thuộc vào chất lợng vật liệu gia công .
Bảng (5-9) tập 2
Vậy
M x = 10*0.196*(61.5)0.85*(2.05)0.7*(2)0.8*0.6
= 112.2 (N.m).
- Công suất cắt đợc xác định nh sau :
Nc= M x *n /9750
=112.2*250 /9750=2.88 KW
So sánh với công suất của máy:
Nc< Nm *
Nghĩa là 2.88 < 7* 0.8 = 5.6
Vậy máy 262 đủ công suất để gia công .
6.2/Doa thô

Ta có :
- Chiều sâu cắt

t = 0.2(mm)
25


×