Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TÍNH LƯỢNG DƯ CHO MỘT BỀ MẶT VÀ TRA LƯỢNG DƯ CHO CÁC BỀ MẶT CÒN LẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.7 KB, 4 trang )

VI- Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d cho các bề
mặt còn lại

1-Tính lợng d khi gia công lỗ 22
Độ chính xác phôi cấp 2 khối lợng phôi 2,9 kg ,vật liệu Thép.
Quy trình công nghệ gồm 2 bớc : khoét , doa thô . Chi tiết đợc định vị bằng
mặt đáy, hai chốt tỳ ở mặt bên và chốt chống xoay .
Theo bảng 10 , Thiết kế đồ án CNCTM ta có R za và Ta của phôi là 250 và
350 àm .
Sai lệch không gian tổng cộng đợc xác định theo công thức sau:
2
phôi = c2 + cm

Trong đó c là sai lệch cong vênh của lỗ đợc tính theo cả hai phơng bán
kính và hớng kính
c = ( k .d ) 2 + ( k .l )

2

với d là đờng kính lỗ , l là chiều dài lỗ ,
k là độ sai lệch của tâm lỗ tra bảng 16 TKĐACNCTM

ta có k = 10 àm /mm
c = (10.22)2 + (10.20)

2

= 297 àm

cm đợc xác định theo công thức


cm =

c2 / 4 + b2 / 4

= 4002 / 4 + 4002 / 4 = 294 àm
2
phôi = c2 + cm

=

297 2 + 2942 = 418 àm

gđ =c + k
Sai số kẹp chặt k = 70 theo STCNCTM T1
Sai số chuẩn c = 0
gđ1 =c + k = 70 àm
Sai số gá đặt ở nguyên công doa là gđ = 0,05gđ1 = 4 àm


2 Z min = 2( Rza + Ta + a2 + b2 )

lợng d nhỏ nhất của khoét


2Zmin = 2( 250 + 350 + 4182 + 702 ) = 2050 (àm ).

Doa thô : Sai lệch không gian chính bằng độ lệch đờng tâm lỗ sau khi khoét
nhân với hệ số giảm sai ks= 0,04 (Bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM )
a = 21 . 0,04 = 1 ( àm )
Theo bảng 3-87 Sổ tay CNCTM I ,ta có

Rza =20 (àm ).
Ta = 20 (àm ).

2 Z b min = 2( Rza + Ta + a2 + b2 )


2Zbmin = 2( 10 + 20 + 1 ) = 62 (àm ).

Doa tinh : Sai lệch không gian chính bằng độ lệch đờng tâm lỗ sau khi doa
nhân với hệ số giảm sai ks= 0,02 (Bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM )
a = 1. 0,02= 0,02 ( àm )
Theo bảng 3-87 Sổ tay CNCTM I ,ta có
Rza =6,3 (àm ). Ta = 10 (àm ).

2 Z b min = 2( Rza + Ta + a2 + b2 )


2Zbmin = 2( 6,3+ 10+ 0,05 ) = 32,7 (àm ).

Ta có bảng tính lợng d sau:
2 ` 2Rbmin

Rz

Ta



Phôi


250

350

418

Khoét

50

50

21

70

2050

21,716

Doa thô

10

20

1

4


242

Doa tinh

6,3

10

0,05

0

62

Dmax

400

19,67

Dmin
19,27

130

21,716

21,958

80


22,020

20

19,667

Xác định cột kích thớc tính toán
Sau khi doa tinh



Dt

2Zmim

2Zma

21,586

2046

2316

21,96

21,88

244


294

22,02

22

60

120


d1 = 22,02 - 0,062 = 21,958 mm
Sau khi doa th«
d2 = 21,958 - 0,242 = 21,716 mm
Sau khi khoÐt
dph«i = 21,716 - 2,05 = 19,666 mm
Ta tÝnh c¸c kÝch thíc giíi h¹n nh sau
Sau khi doa tinh
dmax = 22,02 mm

d min = 22 mm

Sau khi doa th«
dmax =

21,96 mm

d min = 21,96 - 0,08= 21,88 mm

Sau khi khoÐt

dmax = 21,716 mm

d min = 21,716 - 0,13 = 21,586mm

KÝch thíc cña ph«i
dmax = 19,67 mm

d min = 19,67 - 0,4 = 19,27mm

X¸c ®Þnh cét lîng d giíi h¹n
Khi doa tinh
2Zmin = 22,02 - 21,96 = 0,06 mm
2Zmax = 22 – 21,88 = 0,12 mm
Khi doa th«
2Zmin = 21,96 – 21,716 = 0,244 mm
2Zmax = 21, 88 - 21,586

= 0,294 mm

Khi khoÐt
2Zmin = 21,716 – 19,67 = 2,046 mm
2Zmax = 21,63 - 19,27
Lîng d tæng céng

= 2,316 mm


2 Zomax =0,12 + 0,294 + 2,316 = 2,73 mm
2Zomin = 0,06+ 0,244 + 2,046 = 2,35 mm
Kiểm tra kết quả tính toán :

+ Lợng d tổng cộng 2 Z0max- 2Z0min = 2,73 - 2,35 = 0,38 mm
ph- ct =0,4 0,02 = 0,38 mm
+ Kiểm tra bớc trung gian : khoét
2Zmax- 2Zmin = 2,316 - 2,046 = 0,27 mm
1- 2 = 0,4 - 0,13 = 0,27 (àm)
2- Tra lợng d cho các nguyên công còn lại
Lợng d gia công 2 mặt bên Zb= 2,5

mm (Bảng 4-14 SổTayCNCTM )

Lợng d gia công mặt đáy Zb= 2,0 mm (Bảng 4-14 SổTayCNCTM )
Lợng d gia công mặt đầu Zb = 2,0 mm (Bảng 4-14 SổTayCNCTM )
Lợng d gia công 2 mặt cạnh Zb = 2,0 mm (Bảng 4-14 SổTayCNCTM )



×