Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

Trich doan chinh phuc de thi thpt quoc gia mon vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 119 trang )

Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí

Lovebook.vn

Phiên bản bộ đề Vật lí 2.0 Lovebook có gì
KHÁC
so với phiên bản 1.0 và
CÁC BỘ ĐỀ KHÁC
trên thị trường?
 Đề thi ra the o x u hư ớng mới của Bộ giá o dục và đà o tạ o
Năm 2015, Bộ giáo dục đã đổi mới hình thức thi. Đề thi môn Vật lí
được phân bố 30 câu dễ phục vụ cho kì thi tốt nghiệp + 20 câu khó phục
vụ cho việc phân loại thí sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng.
Bộ “Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí” đổi mới theo xu
hướng của bộ, cập nhật các câu hỏi đồ thị. Tuy nhiên, các đề trong bộ đề
của Lovebook không phân bố 30 câu dễ và 20 câu khá-giỏi như đề của Bộ,
mà phân bố đều các câu dễ-khá-giỏi sao cho mỗi đề số lượng các câu quá dễ
không nhiều quá (30 câu như trong đề của Bộ) vì chúng ta chưa chắc chắn
trong năm 2016, bộ có tiếp tục ra đề theo cấu trúc 30 dễ - 20 khá giỏi nữa
hay không.
 Đây sẽ là Bộ đề gần gũi nhấ t trê n thị tr ư ờng
Không chỉ là một bộ đề chỉ với câu hỏi và lời giải, bộ đề Lí còn gắn
những câu chuyện Trà sữa tâm hồn, những câu chuyện cuộc sống chọn lọc
vào đằng sau mỗi đề thi, để mỗi lúc làm đề xong, các em học sinh có thể
giải lao và đọc những câu chuyện đó, giúp cho các em học khối A, A1 thấy
tâm hồn mình không “khô khan” như mọi người vẫn nói về học sinh ban
tự nhiên.
Đọc những câu chuyện, các em sẽ cảm thấy cuộc sống thực sự muôn
màu muôn vẻ…
 Fix hoà n toà n lỗ i còn tồn đọng trong phiê n bả n 1.0
Bộ đề đã được các em học sinh năm học 2015 sử dụng và phản hồi


một số vấn đề tới nhà sách, và đã được tổ Vật lí tiếp nhận, và hoàn thiện,
chỉnh sửa.
 Loạ i bỏ đi những câu không phù hợp với chương trình thi
Trong bộ đề cũ, nhiều em phản hồi có nhiều câu quá khó, nằm ngoài
chương trình thi và đã được tổ Vật lí tiếp nhận, đồng thời rà soát lại toàn


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí

Lovebook.vn

bộ và loại bỏ đi những câu không phù hợp, thay thế bằng những câu phù
hợp xu hướng ra đề mới của Bộ.
 Có chế độ chă m sóc s ử dụng
sách
Lần đầu tiên, một đơn vị phát hành sách ở Việt Nam có chế độ chăm
sóc sử dụng sách. Mọi vấn đề liên quan đến bộ đề, ví dụ như: có câu hỏi
nào không hiểu, đọc lời giải không hiểu, các em có thể lên diễn đàn chăm
sóc: để hỏi.
Đội ngũ tác giả sẽ thay nhau trực và sẽ trả lời tận tình .
Có thể đây không phải là bộ đề tốt nhất trên thị trường, vì không có
gì trên đời này là hoàn hảo cả.
Nhưng, chúng tôi tin chắc rằng, đây sẽ là bộ đề được chăm sóc tốt
nhất và tâm huyết nhất!
Thay mặt Tổ Vật lí
Tổ trưởng
Tăng Hải Tuân


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí


Lovebook.vn

Bộ đề “Chinh phục đề thi THPT quốc gia môn Vật lí”
(Gồm 3 tập – 3 cuốn ở hàng dưới).

Mỗi tập gồm

40 đề

thi thử THPT quốc gia theo cấu trúc mới nhất của

BGD được sắp xếp trình tự từ dễ --> Khó. Như vậy tổng cộng các em sẽ có

120 đề được biên soạn theo xu hướng ra đề 2016.
Tất cả đều được giải rất chi tiết. Thậm chí, một số bài tập còn được tác giả
phân tích, bình luận cặn kẽ, đưa ra các công thức tổng quát, bài toán tổng
quát cho các em áp dụng.
Giá bìa 1 cuốn: 209.000đ

Đặt sách Lovebook phiên bản 2.0: htps://goo.gl/XeHwk5
Giải đáp các thắc mắc trong sách Lovebook: htp://vedu.vn/forums/
Tài liệu Lovebook chọn lọc: htp://tailieulovebook.com
Kênh bài giảng Lovebook: htps://goo.gl/OAo45w
Đăng ký nhận tài liệu thường xuyên Lovebook: goo.gl/ol9EmG
Tổng hợp các trích đoạn sách Lovebook: htps://goo.gl/dMsrtP


Phiên bản bộ đề Vật lí 2.0 Lovebook có gì
KHÁC

so với phiên bản 1.0 và
CÁC BỘ ĐỀ KHÁC
trên thị trường?
 Đ ề thi ra theo xu hư ớ ng mớ i của Bộ giáo dụ c và đào t ạ o
Năm 2015, Bộ giáo dục đã đổi mới hình thức thi. Đề thi môn Vật lí
được phân bố 30 câu dễ phục vụ cho kì thi tốt nghiệp + 20 câu khó phục
vụ cho việc phân loại thí sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng.
Bộ “Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí” đổi mới theo xu
hướng của bộ, cập nhật các câu hỏi đồ thị. Tuy nhiên, các đề trong bộ đề
của Lovebook không phân bố 30 câu dễ và 20 câu khá-giỏi như đề của Bộ,
mà phân bố đều các câu dễ-khá-giỏi sao cho mỗi đề số lượng các câu quá
dễ không nhiều quá (30 câu như trong đề của Bộ) vì chúng ta chưa chắc
chắn trong năm 2016, bộ có tiếp tục ra đề theo cấu trúc 30 dễ - 20 khá giỏi
nữa hay không.
 Đâ y s ẽ là Bộ đề gầ n gũi nhấ t trên thị trườ ng
Không chỉ là một bộ đề chỉ với câu hỏi và lời giải, bộ đề Lí còn gắn
những câu chuyện Trà sữa tâm hồn, những câu chuyện cuộc sống chọn lọc
vào đằng sau mỗi đề thi, để mỗi lúc làm đề xong, các em học sinh có thể
giải lao và đọc những câu chuyện đó, giúp cho các em học khối A, A1 thấy
tâm hồn mình không “khô khan” như mọi người vẫn nói về học sinh ban
tự nhiên.
Đọc những câu chuyện, các em sẽ cảm thấy cuộc sống thực sự muôn
màu muôn vẻ…
 Fix hoàn toàn lỗ i còn tồ n đọ ng trong phiên bả n 1.0
Bộ đề đã được các em học sinh năm học 2015 sử dụng và phản hồi
một số vấn đề tới nhà sách, và đã được tổ Vật lí tiếp nhận, và hoàn thiện,
chỉnh sửa.
 Loạ i bỏ đi nhữ ng câu không phù hợ p vớ i c hươ ng trì nh t hi



Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí

Lovebook.vn

bộ và loại bỏ đi những câu không phù hợp, thay thế bằng những câu phù
hợp xu hướng ra đề mới của Bộ.
 Có chế đ ộ chăm só c sử dụ ng
sách
Lần đầu tiên, một đơn vị phát hành sách ở Việt Nam có chế độ chăm
sóc sử dụng sách. Mọi vấn đề liên quan đến bộ đề, ví dụ như: có câu hỏi
nào không hiểu, đọc lời giải không hiểu, các em có thể lên diễn đàn chăm
sóc: để hỏi.
Đội ngũ tác giả sẽ thay nhau trực và sẽ trả lời tận tình .
Có thể đây không phải là bộ đề tốt nhất trên thị trường, vì không có
gì trên đời này là hoàn hảo cả.
Nhưng, chúng tôi tin chắc rằng, đây sẽ là bộ đề được chăm sóc tốt
nhất!
Thay mặt Tổ Vật lí
Tổ trưởng
Tăng Hải Tuân


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí

Bộ đề “Chinh phục đề thi THPT quốc gia môn Vật lí”
(Gồm 3 tập – 3 cuốn ở hàng dưới).

Giá bìa 1 cuốn: 209.000đ

Đặt sách Lovebook phiên bản 2.0: />

Giải đáp các thắc mắc trong sách Lovebook: htp://vedu.vn/forums/
Tài liệu Lovebook chọn lọc: htp://tailieulovebook.com
Kênh bài giảng Lovebook: htps://goo.gl/OAo45w

Đăng ký nhận tài liệu thường xuyên Lovebook: goo.gl/ol9EmG

Lovebook.vn


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1

Lovebook.vn

ĐỀ THI, LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM
2015
MÔN THI: VẬT

Mã đề thi:
138
Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình
x = Acosωt.
Mốc tính thế năng
ở vị trí cân bằng. Cơ 2năng
của con lắc là
1
1
2
A. mωA2.

B. mA2 .
C. m A .
D. m2A 2 .
2
2
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0,5)(cm) . Pha ban đầu của
dao động là
A.  .
B. 0,5  .
C. 0,25  .
D. 1,5  .
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C.
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T   LC .
B. T 2LC .
C. T LC .
D. T  LC .




2

Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6cost (cm). Dao động của chất
điểm có biên độ là
A. 2cm.
B. 6cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với
tần số góc là
m
m
k
A. 2
.
B. 2 .
C.
.
D.
.
k
k

m

k

m

Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 100 2 V.
Câu 7: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. quang điện ngoài.

C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng  . Hệ thức
đúng là
f
B. v 
C. v 
A. v 
D. v  2f.

.
.

f
f.
Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường
A. là phương ngang.

B. là phương thẳng đứng.


C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 10: Sóng điện từ
A.là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B.là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C.là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D.

là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t  x) (cm),
với t tính bằng s.
Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số càng
lớn.
B.Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C.Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D.
Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 13: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. số prôtôn càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
LOVEBOOK.VN | 13


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1

Lovebook.vn

Câu 14: Cường độ dòng điện I = 2cos100t (A) có pha tại thời điểm t là
A. 50  t.
B. 100  t.

C. 0.
D. 70  t.
Câu 15: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2t  0,75) (cm) và x2 =
10cos(2t  0,5)
(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25  .
B. 1,25  .
C. 0,50  .
D. 0,75  .
-19
Câu 16: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h =6,625.10-34J.s,
c=3.108m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C.Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 18: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm
trên nền màu của
quang phổ liên tục.
B.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng
lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối.

C.Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D.Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng là vạch đỏ,
vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 19: Đặt điện áp u = U0 cos t (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  =  0 thì
trong mạch có cộng
hưởng điện. Tần số góc  0 là
2
1
A. 2 LC .
B.
.
C.
D. LC .
LC
LC .
Câu
Trường
để

thể
xem
cáctừ
chương
trình
quađến
vệ tinh,
người20:

ta Ở
dùng
sóng
tiếp
vệ
quatruyền
bộ
xử hình
lí tínphát
hiệusóng
rồi đưa
màn
hình.
Sóng
điệnanten
từ Sa,
màthu
anten
thutrực
trực
tiếp
từ
vệ tinh,
tinh
thuộc
loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính
bằng cm, t tính bằng
s). Động năng cực đại của
vật bằng
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.




Câu 22: Cho 4 tia phóng xạ: tia  , tia  , tia  và tia  đi vào một miền có điện
trường đều theo phương
vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương
truyền ban đầu là
A.23:
tia Hạt
 . nhân
Câu
có cùng
6

A. điện tích.

14



B. tia

.
C và
hạt
nhân
7

B. số nuclôn.

14

N



C. tia  .

D. tia  .

C. số prôtôn .

D. số

C
âu

nơtron.

24
:


Đặt điện


(F). Dung

áp u  U0 cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C
=
kháng của tụ điện là
A. 150  .

104

B. 200  .

C. 50  .

D. 100  .

Câu 25: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công
suất tiêu thụ của
điện trở bằng
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
Câu 26: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt
trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.

D. không bị tán sắc.

14 | LOVEBOOK.VN


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1
Câu 27: Cho khối lượng của hạt 47
nhân

107

Lovebook.vn

Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của

prôtôn là 1,0073u. Độ
47
hụt khối của hạt nhân

107

Ag là

A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Câu 28 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Hệ số

công suất của đoạn
mạch bằng
A. 0,8
B. 0,7
C. 1
D. 0,5
Câu 29: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 30: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B.Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C.Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí : nó hủy diệt tế bào
Câu 31 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1(đường 1) và chất
điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 
(cm/s) . Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ
lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s

D. 3,5 s

Câu 32: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1
vào đám nguyên
tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử
này thì chúng phát

ra
tốitheo
đa 10
bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được
tính
biểu
f
E
thức   02 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...).f Tỉ số 1 là
n
En
A. 10
3

B. 27
25

C.

3

2

D. 25
27

10

Câu
33lớn

: Hai
dao
động
điện
từ
tưởng
đang

dao
động
điện
tựvà
vớihơn
cùng
cường
độ
dòng
điện
cựccường
đại
I0 .độ
Chu
kì lídao
động
riêng
của
mạch
thứ
nhất


Tdo
của
mạch
1,nhỏ
thứđộ
hai

T2 =mạch
2T
Khi
dòng
điện
trong
hai
mạch

cùng
độ từ
lớn
I0
1.trên
thì
điện
tích
một
bản
tụ
điện
của
mạch

dao
1
2
động thứ nhất là q và của mạch dao động thứ hai là q .
q
Tỉ số 1 là
q2
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
2
Câu 34: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động
điều hòa với biên
độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con
lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s
B. 27,1 cm/s
C. 1,6 cm/s
D. 15,7 cm/s
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng
biên độ A1 có vị
trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên
độ A2 có vị trí cân
bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1>A2>0. Biểu thức nào
sau đây đúng?


A. d1 
0,5d2


B. d1 
4d2

C. d1 
0,25d2

D. d1  2d2

Câu
36:
Tại
vị
trí
trong
một
nhà
máy,
một
còi
báo
cháy
(xem
là độ
nguồn
điểm)
phát
âm
với
2 Từ

công
suất
không
đổi.
bên
ngoài,
một
thiết
xác
định
mức
cường
đại
âm
chuyển
động
thẳng
từ0,4
MO
hướng
đến
O
theo
hai
giai
đoạn
với
vận
tốc
ban

đầu
bằng
không
vàmức
gia
tốc

lớn
cho
đến
khi
dừng
lại
tại
Nbị
(cổng
nhà
máy).
Biết
=chuyển
10
mrằng

cường
độ
âm
(do
còi
phát
ra)

tại
Nkhông
lớn
hơn
mức
cường
độ âm
tại
M

20dB.
Cho
môi
trường
truyền
âm
đẳng
hướng

hấp
thụ
âm.
Thời
gian
thiết
bịNO
đó
động
từ
M

đến
N

giá
trịm/s
gần
giá
trị
nào
nhất
sau
đây?
A. 27s
B. 32s
C. 47s
D. 25s
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,5mm, khoảng cách
từ
mặt
phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có
bước
sóng
trong
LOVEBOOK.VN | 15


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1


Lovebook.vn

khoảng
từ bước
380 nm
đến
760
mộtvân
điểm
trên
cách
vândài
sáng
trung
Trong
các
sóng
của
cácnm.
bứcMxạlàcho
sáng
tạimàn,
M, bước
sóng
nhất
là tâm 2 cm.
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm

Câu 38: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động
điều hòa cùng tần
số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao
động với biên độ
cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân
bằng của phần tử ở
mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách
BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
Câu 39 : Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lò xo có chiều dài tự nhiên

(cm), ( 10)(cm) và ( - 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối
lượng m thì được
ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là : 2s;
3s và T. Biết độ cứng của các lò
xo tỉ lệ nghịch với
chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s
B. 1,28s
C. 1,41s
D. 1,50s
Câu 40: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời
hai ánh sáng đơn
sắc; ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng  , với 450 nm< 
<510 nm. Trên màn,
trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân
ánh sáng lam . Trong

khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ?
A.
B. 7210 Po phân rã C., biến
5
6 vị bền 206 Pb với chu kì
Câu
414là
: Đồng
vị phóng xạ
đổi thànhD.đồng
bán rã
138 ngày.
84
82
Ban đầu có một mẫu 210 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt  và số hạt nhân 206 Pb
(được tạo ra) gấp
84
84

14 lần số hạt nhân

210

82

Po còn lại. Giá trị của t bằng

A. 552 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày

D. 276 ngày
Câu 42: Lần lượt đặt điện áp u  U 2 cos t (U không đổi,  thay đổi được) vào
hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ
công suất tiêu thụ của X với  và của Y với  . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu
đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai
tự điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi   2 ,
công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14 W
B. 10 W
C. 22 W
D. 18
W
Câu 43 : Đặt điện áp u  U0 cos2ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 =
25 2 Hz hoặc f =
f2= 100 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U0. Khi f = f0 thì điện áp
hiệu dụng ở hai
đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70 Hz
B. 80 Hz
C. 67 Hz
D. 90 Hz
Câu 44 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có
sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có
vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38
11 cm. Hình vẽ mô tả



hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và 12f (đường
t2  t1 

2).
thời
tở1,M
độ
của
phần
tửphần
dây
Ndây
bằng
biên
độ
củaTại
phần
tửđiểm
dây
tốc
của
là 60
cm/s.
Tại
thời
điểm
tli2,và
vận
tốcđộ

của
phần
tửởtử
dây
ở PởlàM
A. 20 3cm / s
B. 60cm / s
C. 20 3cm / s
D. 60cm / s

16 | LOVEBOOK.VN


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1

Lovebook.vn

Câu 45 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
tần số khác nhau
vào
haiứng
đầulà một
đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch
tương
:




i  I 2 cos

150t  I 2 cos
200t   Icos
100t 
. Phát biểu nào sau


, i
và i
đây đúng?
1



 3


2
3
3
3






A. i2 sớm pha so với u2

B. i3 sớm pha so với
u3


C. i1 trễ pha so với u1
D. i1 cùng pha với i2
Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu
dụng 20V vào
hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng
dây của cuộn
sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với
đoạn mạch AB
(hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm
0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung
C đến giá trị
103
C
(F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9V (lấy là 60 3 V).
3 2

Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 400 vòng
B. 1650 vòng
C. 550 vòng
D. 1800 vòng
Câu 47: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách
đặt điện áp u  U0cost (U0 không đổi,  = 314 rad/s) vào hai
đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
với biến trở R.

1


Biết

2
U2

2
1 ; trong đó, điện áp U
2
2 .2
  U
2

C
R
U2
0

0

giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số.
Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh
này tính được giá trị của C là
A. 1,95.10-3 F.
B. 5,20.10-6 F.
C. 5,20.10-3 F
D. 1,95.10-6 F.
Câu 48: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn vào vặt
nhỏ A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một sợi
dây mềm, mảnh,

nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một
đoạn 20 cm rồi
thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều
chuyển động thì bất ngờ
bị tuột tay khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B
bị tuột khỏi dây
nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là
A. 0,30 s
B. 0,68 s
C. 0,26 s
D. 0,28 s
3

Câu 49: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân
phản ứng hạt nhân

7

Li đang đứng yên, gây ra


p+

37

Li  2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  , hai hạt α có cùng động năng

và bay theo hai
hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng
số khối của nó.

Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
Câu
Đặt
điệncó
ápđộ
u  400cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn50:
cảm
thuần
2
103 F
C1 thì
công
tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
hoặc
C
8
3
Khi C = C1 =
suất của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi

=
103
15 F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa

C = C1 =


 hai đầu

tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số
chỉ của ampe kế

A. 2,8A

B. 1,4 A

C. 2,0 A

D. 1,0A

LOVEBOOK.VN | 17


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1

Lovebook.vn

ĐÁP ÁN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
1D
11B
21A
31D
41B

2B

12A
22A
32D
42C

3D
13A
23B
33C
43A

Câu 1. Chọn

4B
14B
24D
34B
44D

5D
15A
25D
35D
45B

6C
16A
26D
36B
46C


7C
17A
27A
37C
47D

8A
18B
28D
38B
48A

9C
19C
29C
39C
49C

10B
20D
30D
40A
50C

GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN – TĂNG HẢI TUÂN

D.
Cơ năng của con lắc là
2


1

2

2

m A .

Câu 2. Chọn B.
Phương trình dao động điều hòa có dạng x  A cos(t  ) thì  là pha ban đầu
của dao động.
Câu 3. Chọn D.
Chu kì dao động riêng của mạch là LC .
 2
Câu 4. Chọn B.

Dao động x  6cost của chất điểm có biên độ là 6 cm.
Câu 5. Chọn D.
k
Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là  
.
m
Câu 6. Chọn C.
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là 220 V.
Câu 7. Chọn C.
Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 8. Chọn A.
Ta có v  f .
Câu 9. Chọn C.

Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường trùng với
phương truyền sóng.
Câu 10. Chọn B.
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 11. Chọn B.
Ta có f   10 Hz.

2
Câu 12. Chọn A.
A.Đúng, vì năng lượng của photon tỉ lệ thuận với tần số.
B.Sai, vì năng lượng của photon không phụ thuộc vào khoảng cách từ photon đến
nguồn.
C.Sai, vì photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
D.
Sai, photon có tần số khác nhau thì năng lượng khác nhau.
Câu 13. Chọn A.
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.


Câu 14. Chọn B.
Sai lầm thường thấy câu này là chọn đáp án C (pha bằng 0).
Chú ý cường độ dòng điện I  I0 cos(t  ) có pha tại thời điểm t là (t  ) , có
pha ban đầu là  .
Câu 15. Chọn A.
Độ lệch pha   (2t  0,75)  (2t  0,5)  0,25 .
Câu 16. Chọn A.
hc
Giới hạn quang điện  300 nm.
0 

A
18 | LOVEBOOK.VN


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1

Lovebook.vn

Câu 17. Chọn A.
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 18. Chọn B.
Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ,
ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
Câu 19. Chọn C.
1
Tần số góc 0 để trong mạch có cộng hưởng điện là 0 
.
LC
Câu 20. Chọn D.
Sóng
điện
từ
mà cực
anten
thucó
trực
từ vệ
tinh
thuộc

sóng
cựccòn
ngắn,
4 sóng
trên
chỉli.
sóng
ngắn
thểtiếp
xuyên
qua
tầng
điệnloại
li, các
sóng
lại vì
bị trong
phản xạ
tại
tầng thì
điện
Câu 21. Chọn A.
Động năng
cực2 đại của vật chính là cơ năng trong dao động, ta có
2
1 0,1  10  0, 08
2 2
W
m A 
2 2


 32 mJ.

Câu 22. Chọn A.
Tia  không mang điện nên không bị lệch.
14
14
Câu
23. Chọn
Hạt nhân
C B.
và hạt nhân N có cùng số khối (số nuclôn).
6

Câu 24. Chọn
D.

7

U

2

2

200

Câu 25. Chọn
D.
Công suất tiêu thụ của điện trở là P    400 W.

R 100
Câu 26. Chọn D.
Chùm sáng đơn sắc không bị tán sắc, không bị thay đổi màu, không thay đổi tần số và bị
lệch khỏi phương
truyền ban đầu khi đi qua lăng kính.
Câu 27. Chọn A.
Độ hụt khối
m  47mp  (107  47)mn  mAg  471,0073  (107  47) 1,0087  106,8783
 0,9868u
Câu 28. Chọn D.
U
100
Hệ số công suất của đoạn mạch cos  R 
 0,5 .
U 200
Câu 29. Chọn C.
Sự phát sáng của đèn ống thông dụng là hiện tượng quang - phát quang.
Câu 30. Chọn D.
A.Sai, tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia hồng ngoại.
B.Sai, tia X có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.
C.Sai, tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D.
Đúng, tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 31. Chọn D.
v
- Ta có   2 (rad/s). - Nhìn đồ thị ta  2T suy ra   2 (rad/s).
4
4
max



có T

2


2

A

6

3

2

1

1

2

3
4 theo
 chiều dương, nên phương trình
- dao
Chấtđộng
điểmcủa
1: Tại
t 

0 vật
đi qua cân
 bằng
chất
điểm
1 là:
x  6cos
t
1


(cm).
3
2

- dao
Chấtđộng
điểmcủa
2: Tại
t 
0 vật
đi qua cân bằng theo chiều dương, nên phương trình
chất
điểm
2 là:
LOVEBOOK.VN | 19


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1


Lovebook.vn

 2 
x  6cos
t


(cm).
2
2
3
- Hai chất điểm có cùng li độ khi4x
x2 tương
1  
2 đương

t  k2

t

3
 
2 3
2
 4
t  3k
2

6cos
t  

t   

2 
2
 3 6cos
3
 4 t      2 t   
 t  0,5  m
m2


3
2
2
3
T
3
.- Nhìn đồ thị, ta thấy trong khoảng thời gian từ 0  t  T  2  3   3,75 s thì hai đồ
thị cắt nhau 5 lần.
2

Do đó

0  t  3k

4
k  1




0  k 

1,25
 
0  t  0,5  m   0,5  m 
3,75
3,25

4

 3,75

m  0;1;2;3

- Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần 5 ứng với m  3 , tức là t  0,5  3 
3,5 s.
Ngoài ra, nhìn đồ thị, nếu tinh ý, chúng ta thấy điểm cắt lần thứ 5 ứng với thời điểm
T
nằm Ttrong
khoảng
2T  1  t  T  2 , tức là 3,375  t  3,75 , dựa vào 4 đáp án ta có thể chọn ngay D.
1

2

4

4

Câu 32. Chọn D.

n(n  1)
2
- Số bức xạ phát ra tối đa khi nguyên tử từ mức cơ bản lên mức n là C 
.
n

2

- Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử, chúng phát ra tối đa 3 bức xạ,
nên ta có

n(n  1)

3
n  3.

2
- Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử, chúng phát ra tối
đa 10 bức xạ, nên ta có

m(m  1)
2

 10 
m  5.

- Theo tiên




E0  E0 



đề Bo, ta


hf1  E3  E1
f

hf2  E5  E1

32


1

2



25

 1 
f2







E

– 0E 0


.

27

5

Câu 33. Chọn C.




2

2

 1 

2

0 2
- Ta có i và q vuông
pha nhau,  Q
, suy ra
2  i 

nên ta có q 



 I
i
2
2
2
 i  1

 

2

q 
1



Q

q

2

i

2








2

I

  

2

0
1

01

 1 




i1
i2

2




i 

2

q 
2

1

Q

 

 1 
i





2

  2
Câu 34. Chọn B.
Tốc độ của con lắc
v  2gl  cos 

02





0



1

I

2

i

 0,5. C.}

2
2

1

2

2


 




2

  
2 T1
q1
 T
q




q 



1
2

 i 

I

2

2



 1 


2

0

2







2




2

0

2

2 9,81  cos0,05  cos0,1  0,271 (m/s)  27,1 (cm/s).

cos0  
Câu 35. Chọn D.
- Các điểm dao động cùng biên độ khi các điểm đó cách nút một khoảng như
 nhau.

- Giả sử những điểm dao động cùng biên độ cách nút một khoảng x , x 
.
4

20 | LOVEBOOK.VN


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1

Lovebook.vn

- Vì các điểm này có vị trí cân bằng liên tiếp và cách đều nhau, nên từ hình vẽ, ta

có:

- Vì A1  A2 
0 nên ta có


xdx
xd




2

x 





x 

 x  x


 8

d
+ Khi x  thì ta có những điểm có cùng

8 biên độ

A 2 và có vị trí cân bằng cách đều nhau một
khoảng

d 


.

2

4
+ Khi x  thì ta có những điểm cùng


A1 (điểm bụng) và có vị trí cân bằng cách đều


4 biên độ

nhau một

 2x 
khoảng 


d 
2


4

.
2

d1

d



2 2d

d   
 2d .
1

1

2



Câu 36. Chọn

1

2

4

B.
Đâylầm
là một
bài có
sử là
dụng
kiếnsau:
thức chuyển động thẳng biến đổi đều lớp 10 đã được học.
Sai
thường
thấy
lời giải

L L
- Ta có

 10log


IN

 10log

 OM 


 20   OM  10ON
10log

 OM  100 (m).


 
 ON  2
M
- Thời gian thiết bị chuyển động từ M đến
tốc2 có độ lớn
at
2MN
2 90
MN 
t
·  21,12 (s)

N

M

2


I

a

 
 ON  2
2
N với gia a  0,4 m/s là

0,4

- Sai lầm ở đây do việc không đọc kĩ đề bài. Đề bài nói rằng, thiết bị từ M chuyển động
với vận tốc ban đầu
bằng 0 theo hướng đến O theo hai giai đoạn với gia tốc không đổi, và dừng lại tại N.
- Như vậy, giai đoạn 1, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu
bằng 0, với gia tốc có độ
2

lớn 0,4 m/s đến vị trí P nào đó, khi đó tại P vật có vận tốc là v . Sau đó, giai đoạn 2,
thiết bị chuyển động
thẳng chậm dần đều từ vị trí P và dừng tại cổng N.

- Quá trình chuyển động nhanh dần đều từ M đến P:
LOVEBOOK.VN | 21


Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí – Tập 1
v v at


Lovebook.vn

0at

vP



t
P

M

MP

MP

MP

a

- Quá trình chuyển động chậm dần đều từ P đến N:
v v
–a 0
–at
v



vP




t

t
- Từ đó suy ra t MP

N

P

PN

P

PN

PN

a

 t PN  t .
- Quãng đường thiết bị chuyển động từ M đến N là
1 1
1
2
2 1
2
2

MN  MP  PN 
 at  at  at at
at

2

MP

2
2
- Thời
gian
đến N
là thiết bị chuyển động từ M
90
t  t  t  2t MN
 30 (s)

2
2
a
Câu 37. Chọn

2

PN

2

2


5
0,4 
k



C.
D
- Ta có x M  20  k
k
05
a
,

 4k  
5

 
 k
5
- Ta có 0,38     0,76  6,6  k  13,2.
k
- Bước sóng dài nhất ứng với k nguyên nhỏ nhất, suy ra k  7 . Vậy bước sóng dài
nhất là
5
   0,714  m  714 nm.
max
7
Câu 38. Chọn B.

- Hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cách nhau một đoạn ngắn
nhất là 10 mm chính là
khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đoạn AB. Khi đó ta có
  10    20 (mm)
2
- Để BC lớn nhất thì C phải thuộc cực đại xa B nhất (gần A nhất).


×