SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TẬP HUẤN
MÃ SỐ, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN
MN, TH, THCS, THPT
Hạ Long, ngày 28 tháng 01 năm 2016
BỘ TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC
đã ban hành
• TCCD GV mầm non, ban hành TTLT số 20/2015/TTLTBGDĐT-BNV, ngày 14/9/2015
• TCCD GV Tiểu học, ban hành TTLT số 21/2015/TTLTBGDĐT-BNV, ngày 16/9/2015
• TCCD GV THCS, ban hành TTLT số 22/2015/TTLTBGDĐT- BNV, ngày 16/9/2015
• TCCD GV THPT, ban hành TTLT số 23/2015/TTLTBGDĐT-BNV, ngày 16/9/2015
NỘI DUNG CHÍNH
Lí do xây dựng và ban hành
Ngạch giáo viên hiện đang xếp theo QĐ số
78/2004/QĐ-BNV và 61/2005/QĐ-BNV
bao gồm các ngạch sau:
Lí do xây dựng và ban hành
PV ĐIỀU CHỈNH-ĐT ÁP DỤNG
Các văn bản bị thay thế, bãi bỏ, hết hiệu lực:
NỘI DUNG CHÍNH TCCD NN
1. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVMN
Bổ nhiệm chức danh GVMN hạng IV, mã số
V.07.02.06 đối với ngạch GVMN (15.115)
1. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVMN
Bổ nhiệm chức danh GVMN hạng III, mã số
V.07.02.05 đối với ngạch GVMN chính (15a.206)
1. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVMN
Bổ nhiệm chức danh GVMN hạng II, mã số
V.07.02.04 đối với ngạch GVMN cao cấp (15a.205)
2. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTH
Bổ nhiệm chức danh GVTH hạng IV, mã số
V.07.03.09 đối với ngạch GVTH (15.114)
2. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTH
Bổ nhiệm chức danh GVTH hạng III, mã số
V.07.03.08 đối với ngạch GVTH chính (15a.204)
2. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTH
Bổ nhiệm chức danh GVTH hạng II, mã số
V.07.03.07 đối với ngạch GVTH cao cấp (15a.203)
3. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTHCS
Bổ nhiệm chức danh GVTHCS hạng III, mã số
V.07.04.12 đối với ngạch GVTHCS (15a.202)
3. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTHCS
Bổ nhiệm chức danh GVTHCS hạng II, mã số
V.07.04.11 đối với ngạch GVTHCS chính (15a.201)
3. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTHCS
Bổ nhiệm chức danh GVTHCS hạng I, mã số
V.07.04.10 đối với ngạch GVTHCS cao cấp (15.112)
4. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTHPT
Bổ nhiệm chức danh GVTHPT hạng III, mã số
V.07.05.15 đối với ngạch GVTHPT (15.113)
4. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTHPT
Bổ nhiệm chức danh GVTHPT hạng II, mã số
V.07.05.14 đối với ngạch GVTHPT cao cấp (15.112)
4. Mã số, phân hạng và tiêu chuẩn trình độ
ĐTBD, nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương
đối với GVTHPT
Bổ nhiệm chức danh GVTHPT hạng I, mã số
V.07.05.13 sau khi tham gia kỳ thi thăng hạng CDNN
5. TC Đạo đức nghề nghiệp GV (Điều 3)
NGUYÊN TẮC BỔ NHIỆM, XẾP LƯƠNG
(Điều 7)
1. Khi bổ nhiệm từ ngạch viên chức hiện giữ sang chức
danh nghề nghiệp giáo viên tương ứng không được kết hợp
nâng bậc lương hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức.
2. Thời gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ
cấp thâm niên vượt khung nếu có như ở ngạch cũ
THĂNG HẠNG
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Cấp MN, TH
•Từ hạng IV lên hạng III
•Từ hạng III lên hạng II
Cấp THCS, THPT
•Từ hạng III lên hạng II
•Từ hạng II lên hạng I
1. GV MN/TH TỪ HẠNG IV LÊN HẠNG III
• Thông qua thi/xét
• Đủ Tiêu chuẩn trình độ ĐTBD hạng III
• Là CSTĐCS hoặc GVGCS, GVCN giỏi, TPT Đội giỏi
cấp trường
• ĐK thời gian: Thời gian công tác giữ chức danh hạng
IV hoặc tương đương từ đủ 3 năm trở lên, trong đó thời
gian giữ chức danh giáo viên hạng IV từ đủ 01 năm
• Tốt nghiệp CĐSP trước khi thi hoặc xét thăng hạng từ
đủ 01 năm trở lên.
• Có chứng chỉ BD theo TCCD GV hạng III
2. GV MN/TH TỪ HẠNG III LÊN HẠNG II
• Thông qua thi/xét
• Đủ Tiêu chuẩn trình độ ĐTBD hạng II
• Là CSTĐCS hoặc GVGCS, GVCN giỏi, TPT Đội giỏi
cấp huyện
• ĐK thời gian: Thời gian công tác giữ chức danh hạng III
hoặc tương đương từ đủ 6 năm trở lên, trong đó thời gian
giữ chức danh giáo viên hạng III từ đủ 01 năm
• Tốt nghiệp ĐHSP MN/TH trước khi thi hoặc xét thăng
hạng từ đủ 01 năm trở lên.
• Có chứng chỉ BD theo TCCD GV hạng II