Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

THIẾT kế hệ THỐNG ĐỘNG lực tàu CHỞ HÀNG 6300 tấn, 01 MÁY CHÍNH WARTSILA 6l32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 107 trang )

MỤC LỤC
2, Chọn tụ bù........................................................................................................................103

1


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay công nghiệp là ngành mũi nhọn của nước ta, và chiếm một vị trí
rất lớn trong cơ cấu kinh tế. Theo thời gian sự phát triển của công nghiệp gắn kèm
với nó đó là điện năng, nguồn năng lượng cung cấp cho tất cả các hoạt động của
nhà máy, xí nghiệp, Một lượng lớn nhân lực trong nghành điện đang hoạt động
trong lĩnh vực thiết kế, giám sát, thi công và vận hành các hệ thống điện trong các
nhà máy, xí nghiệp.
Phải có điện năng thì mới có các nhà máy sản xuất, do đó cung cấp điện
năng là một phần hết sức quan trọng và cần thiết với thực tế, cho nhu cầu hiện tại
và cả tương lai.
Từ tính cấp thiết đó là sinh viên học tập nghiên cứu trong ngành điện, việc
trang bị những kiến thức ngành điện nói chung và môn cung cáp điện nói riêng là
cần thiết. Những kiến thức này có thể thực hiện công việc trong các ngành công
nghiệp và cả khu vực sinh hoạt của dân cư. Một đồ án thiết kế càng tối ưu càng
mang lại lợi ích thức tế khi sử dụng, lợi ích cho vốn đầu tư, sửa chữa và bảo
dưỡng.
Trong phần dưới đây em xin trình bày một bản đồ án thiết kế cung cấp điện
cho một xí nghiệp công nghiệp gồm 15 phân xưởng. Trong quá trình thực hiện đồ
án, do kiến thức chưa được hoàn thiện nên đồ án còn nhiều thiếu sót, em mong
nhận được ý kiến đóng góp của thầy cô và các bạn để đồ án này được hoàn thiện
hơn.

2



CHƯƠNG 1
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN
1.1.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng N

Bảng 1.1 Số liệu phân xưởng N
Phân
xưởng
N

Tham số
P(kW)
Ksd
Cos φ

Máy số
1
2

3

4

5

6

7


8

5,6
0,65
0,78

10
0,46
0,68

7,5
0,56
0,64

10
0,68
0,79

2,8
0,87
0,84

5
0,83
0,77

7,5
0,38
0,69


4,5
0,62
0,81

1.1.1 Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng N là: n= 8(máy)

Số máy có công suất:

chọn
Tính

=0,85

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

3


số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,33

Hệ số


:

1.1.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng N tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×22=308(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng: p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

4


1.1.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng N
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P=P+P=

+ 3,69 = 47,01 [kW]

Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =38,56+ 1,22 = 39,78 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

Hệ số

của phân xưởng

=


1.2.

= 0,76

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng G

Bảng 1.2 Số liệu phân xưởng G
Phân

Tham số

xưởng
G

P(KW)
Ksd
Cos φ

Máy số
1
2

3

4

5

6


7

8

9

10 2.8 4.5 6.3 7.2
6
5.6 4.5 10
0.43 0.54 0.56 0.47 0.49 0.67 0.65 0.62 0.46
0.74 0.69 0.82 0.83 0.83 0.76 0.78 0.81 0.68

1.2.1. Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng G là: n= 9(máy)

5


Ta có :

Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:


Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,38

Hệ số

:

6


1.2.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng G tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2): Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×28=392(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.2.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng G
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 40,97 + 4,7 = 45,67 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =31,8+ 1,55 = 33,35 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

Hệ số

của phân xưởng


=

= 0,81

7


1.3.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng U

Bảng 1.3 Số liệu phân xưởng U
Phân

Tham số

xưởng
U

P(KW)
Ksd
Cos φ

Máy số
1
2
8,5
0,55
0,81


4,5
0,56
0,76

3

4

5

6

7

8

6,5
0,62
0,73

10
0,41
0,65

4
0,66
0,77

10
0,37

0,8

4,5
0,67
0,73

3
0,75
0,75

1.3.1. Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng U là: n= 8(máy)

Số máy có công suất:

Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:

8


Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb

và nhq ta được kmax=1,42

Hệ số

:

1.3.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng U tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=18.34=612(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

9


1.3.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng U
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 38,25 + 7,34 = 45,59 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =33,66+ 2,42 = 36,08 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

Hệ số

của phân xưởng

=


1.4.

= 0,78

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Y

Bảng 1.4 Số liệu phân xưởng Y
Phân
xưởng
Y

Tham

Máy số
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
số
P(KW)
4
10 4,5
3

5
4,5
6
3,6 4,2
7
Ksd
0,66 0,37 0,67 0,75 0,63 0,56 0,65 0,72 0,49 0,80
0,77 0,8 0,73 0,75 0,76 0,8 0,8 0,67 0,6 0,75
Cos φ
0
0
2
8

1.4.1. Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng U là: n= 10(máy)

Số máy có công suất:
10


Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:


Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,28

Hệ số

:

11


1.4.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Y tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×28=392(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.4.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Y
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 39,89 + 4,7 = 44,59 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =35,1+ 1,55 = 36,65 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

Hệ số

của phân xưởng


=

= 0,77

12


1.5.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ê

Bảng 1.5 Số liệu phân xưởng Ê
Phân xưởng

Tham số
P(KW)
Ksd
Cos φ

Ê

1
7
0,80
0,75

2
10
0,43

0,74

Máy số
3
2,8
0,54
0,69

4
4,5
0,56
0,82

5
6,3
0,47
0,83

1.5.1. Phụ tải động lực phân xưởng Ê
Số máy của phân xưởng O là: n= 5(máy)

Số máy có công suất:

Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

13


Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,55

Hệ số

:

1.5.2. Phụ tải chiếu sáng phân xưởng Ê
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ê tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=12×20=240(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.5.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Y
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
14


P = P + P = 26,01 + 2,88 = 28,89 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =21,85+ 0,95 = 22,8 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng


Hệ số

của phân xưởng

=

1.6.

= 0,79

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng O

Bảng 1.6 Số liệu phân xưởng O
Phân xưởng
O

Tham số
P(KW)
Ksd
Cos φ

Máy số
1
2

3

4


5

6

7

4.5
0.62

10
0.46

7.5
0.56

10
0.68

2.8
0.87

5
0.83

7.5
0.38

0.81

0.68


0.64

0.79

0.84

0.77

0.69

1.6.1. Phụ tải động lực phân xưởng O
Số máy của phân xưởng O là: n= 7(máy)

Số máy có công suất:

15


Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb

và nhq ta được kmax=1,42

Hệ số

:

1.6.2. Phụ tải chiếu sáng phân xưởng O
16


Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng O tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=16×28=448(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.6.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng O
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 39,73 + 5,38 = 45,11 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =36,15+ 1,77 = 37,92 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

Hệ số

của phân xưởng

=


= 0,77

1.7 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Đ
Bảng 1.8 Số liệu phân xưởng Đ
PX

Thông Máy số
1
2
số

3

4

5

17

6

7

8


Đ

P
ksd

cos

3,6 4,2
0,72 0,49
0,67 0,68

7
0,80
0,75

10 2,8 4,5 6,3 7,2
0,43 0,54 0,56 0,47 0,49
0,74 0,69 0,82 0,83 0,83

1.7.1. Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng Đ là: n= 8(máy)

Ta có :

Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

18



Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,39

Hệ số

:

1.7.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Đ tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2): Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×22=308(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng: p0=12.10-3(kW/m2).
Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.7.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Đ
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 34,66 + 3,7 = 38,36 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng

19


Qtt =Qđl + Qcs =29,81+ 1,22 = 31,03 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

Hệ số

của phân xưởng


=

= 0,77

1.8 . Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng I

Bảng 1.8 Số liệu phân xưởng I
Phân xưởng
I

Tham số
P(KW)
Ksd
Cos φ

1

2

3

Máy số
4

4.5
0.56
0.82

6.3

0.47
0.83

7.2
0.49
0.83

6
0.67
0.76

1.8.1. Xác định phụ tải động lực phân xưởng I
Số máy của phân xưởng I là: n= 7(máy)

Số máy có công suất:

20

5

6

7

5.6
0.65
0.78

4.5
0.62

0.81

10
0.46
0.68


Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,39

Hệ số

:

1.8.2. Xác định phụ tải chiếu sáng phân xưởng I
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng I tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=12×20=240(m2).
21



+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.8.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng I
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 33,52 + 2,88 = 36,4 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =24,13+ 0,95 = 25,08 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

Hệ số

của phân xưởng

=

= 0,82

1.9 . Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ơ

Bảng 1.10 Số liệu phân xưởng Ơ
Phân

Tham

xưởng

số

P

Ơ

Ksd
Cos φ

Máy số
1
2

3

4

5

6

7

8

9

10
6.5

10
0.4


7.5
0.5

10
0.6

2.8
0.8

5
0.8

7.5
0.3

6.3
0.4

8.5
0.5

4.5
0.5

6
0.6

6
0.6


8

7
0.8

3
0.7

8

5
0.7

5
0.8

6
0.7

8

4

4

7

0


1

6

0.79

22

0.69

0.62
0.73


1.9.1 Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng Ơ là: n= 10(máy)

Số máy có công suất:

Tính

theo n* và P*, tra bảng 3-3 trang 32 sách hệ thống cung cấp điện của xí

nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2 trang 30 sách hệ thống cung
cấp điện của xí nghiệp công nghiệp,đô thị và nhà cao tầng tra hệ số k max theo ksdtb

và nhq ta được kmax=1,3

Hệ số

:

23


1.9.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ơ tính theo công thức:
Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=12×20=240(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.9.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng Ơ
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 50,76 + 2,88 = 53,64 [kW]
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =46,2+ 0,95 = 47,15 [kVAR]
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

24


Hệ số

của phân xưởng


=

= 0,75

1.10. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng H
Bảng 1.10 Số liệu phân xưởng H
Phân

Tham

xưởng
H

số
P(KW)
Ksd
Cos φ

Máy số
1
2

3

4

5

6


7

8

9

2.8
0.5

4.5
0.5

6.3
0.4

7.2

6
0.6

5.6
0.6

4.5
0.6

10
0.4


7.5
0.5

4

6
0.8

7
0.8

0.8

7
0.7

5
0.7

2
0.8

6
0.6

6
0.6

2


3

3

6

8

1

8

4

0.69

0.49

1.10.1 Xác định phụ tải động lực phân xưởng H
Số máy của phân xưởng H là: n= 10(máy)

Số máy có công suất:

25

10
10
0.68
0.79



×