KIỂM THỬ CHO ỨNG DỤNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO
THUÊ BĂNG ĐĨA
QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ BĂNG ĐĨA
Bản đặc tả yêu cầu hệ thống
Phiên bản 1.1
<Ngày ban hành: 5/5/2016>
1
MỤC LỤC
Giới thiệu chung.....................................................................................................................2
Yêu cầu hệ thống....................................................................................................................3
Yêu cầu chức năng...............................................................................................................11
Yêu cầu phi chức năng.........................................................................................................34
Giới thiệu chung
1.1 Mục tiêu
Đây là bản đặc tả về phần mềm ứng dụng “ Quản lý cửa hàng cho thuê băng đĩa”
với mục tiêu là cung cấp cho người đọc đặc tả chi tiết các yêu cầu đối với hệ thống
đang xây dựng:
+ Hệ thống phải đáp ứng đầy đủ được các thông tin về tất cả các loại đĩa: mã đĩa là
bao nhiêu, đĩa thuộc thể loại nào, là đĩa nhạc, đĩa phim hay đĩa game…
+ Hệ thống mới phải thống được doanh thu, số đĩa còn lại, số phiếu thuê của cửa
hàng trong ngày.
+ Hệ thống phải đảm bảo giải quyết các yêu cầu nhanh chóng và chính xác.
+ Các chức năng thiết kế phải dễ sử dụng, đồng thời có trợ giúp mỗi khi họ cần.
1.2 Đối tượng đọc tài liệu
Những đối tượng cần đọc tài liệu này:
Development team( Đội phát triển phần mềm): cần đọc tài liệu này để hiểu rõ về
ứng dụng cũng là để cập nhật, phát triển các chức năng cho ứng dụng.
Test team( Đội kiểm thử): cần đọc tài liệu để nắm rõ các chức năng của ứng dụng
với yêu cầu của khách hàng để kịp thời phát hiện các sai sót.
2
Systems engineers( Các kỹ sư hệ thống): cần đọc tài liệu để biết được các chức
năng hệ thống trong lúc làm việc bảo trì của họ.
Customer( Khách hàng): cần đọc tài liệu để kiểm tra xem các yêu cầu có đáp ứng
được hay chưa.
Yêu cầu hệ thống
1.3 Tổng quan hệ thống
Hệ thống sẽ xây dựng là hệ thống phục vụ cho các cửa hàng cho thuê băng đĩa
nhằm rút ngắn thời gian tìm kiếm và làm việc giữa nhân viên cửa hàng và khách
hàng, đồng thời tạo sự dễ cập nhật, quản lý việc thuê mượn của cửa hàng:
+ Hệ thống cho phép tìm kiếm thông tin về CD
+ Thống kê được doanh thu, số đĩa còn lại, số phiếu thuê của cửa hàng trong
ngày.
+ Hệ thống mang tính bảo mật.
+ Có khả năng tạo ra phiếu thuê mỗi khi khách thuê đĩa.
+ Chương trình chạy trên môi trường WinDows.
+ Các thao tác thực hiện công việc phải dễ dàng, thuận tiện.
+ Font chữ hiển thị nhất quán, sử dụng bộ mã ABC.
+ Chủ cửa hàng và nhân viên là những người làm việc với hệ thống.
1.4 Biểu đồ di chuyển giao diện
Giao diện đăng nhập:
3
Giao diện chính :
4
Giao diện hệ thống quản lí tài khoản:
Giao diện danh mục quản lí băng đĩa:
5
Giao diện danh mục quản lí khách hàng:
Giao diện danh mục quản lí nhân viên:
6
Giao diện lập phiếu thuê- trả:
Giao diện tính tiền cho phiếu thuê- trả:
7
Giao diện tìm CD theo mã đĩa, loại đĩa, tên nghệ sỹ và ngày phát hành:
Giao diện thống kê doanh thu, số đĩa còn lại, số phiếu thuê trong ngày:
8
1.5 Các tác nhân và ca sử dụng
1.5.1 Biểu đồ ca sử dụng
Đăng nhập
Quản lí danh mục
Quản lí thuê- trả
Tính tiền
Nhân viên
hàng
Chủ cửa
Tìm kiếm CD
Quản lí người
dùng, nhân viên
Thống kê
1.5.2 Mô tả các tác nhân
ST
T
Tên tác nhân
Mô tả
1
Nhân viên
Là đối tượng đăng nhập với tài khoản do chủ cửa hàng
cấp.Sau khi đăng nhập nhân viên có thể làm việc với 1
số chức năng nhất định của hệ thống như quản lí các
danh mục khách hàng, băng đĩa, quản lí thuê trả gồm lập
9
phiếu và tính tiền và tìm kiếm đĩa theo mã đĩa, loại đĩa,
tên nghệ sỹ và ngày phát hành.
2
Chủ cửa hàng
Là đối tượng đăng nhập với tài khoản có sẵn và là người
cung cấp các tài khoản cho nhân viên trong mục quản lí
người dùng. Chủ cửa hàng có toàn quyền đối với hệ
thống.
1.5.3 Mô tả các ca sử dụng
STT Ca sử dụng
Mô tả
1
Đăng nhập
Cho phép nhân viên và chủ cửa hàng đăng nhập vào hệ
thống.
2
Quản
mục
3
Phiếu thuê- trả
Cho phép tạo phiếu thuê- trả.
4
Tính tiền
Cho phép tính tiền thuê khi trả phiếu thuê.
5
Tìm kiếm CD
Cho phép tìm kiếm băng đĩa trong cửa hàng theo mã
đĩa, loại đĩa, tên nghệ sỹ và ngày phát hành.
6
Quản lí người Cho phép chủ cửa hàng quản lí các tài khoản của nhân
dùng, nhân viên viên bao gồm thêm, sửa, xóa.
7
Thống kê
lí
danh Cho phép thêm, sửa, xóa, xem các danh mục như danh
mục băng đĩa, danh mục khách hàng.
Cho phép chủ cửa hàng xem doanh thu, số đĩa còn lại,
số phiếu thuê trong ngày.
10
Yêu cầu chức năng
1.6 Đặc tả UC
1.6.1 UC “Đăng Nhập”
1.6.1.1 Mô tả chung
Tên UC
Đăng nhập
Mô tả
UC này cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Chủ cửa hàng, nhân viên
Trigger
Khi người dùng nhấn nút “Đăng nhập” trên màn hình Đăng Nhập
Tiền
kiện
điều
Hậu
kiện
điều Sau khi nhấn nút “Đăng nhập” màn hình sẽ chuyển sang giao diện
chính của ứng dụng
1.6.1.2 Biểu đồ hoạt động
Chọn ID tài khoản
Nhập mật khẩu
Thoát
Đăng nhập
Rời khỏi ứng
dụng
Chuyển giao diện
11
1.6.1.3 Các quy tắc nghiệp vụ
Các luồng sự kiện chính
Các luồng sự kiện rẽ nhánh
Mã ID tài khoản và mật khẩu chính xác Nếu mã ID tài khoản là “01” và đăng
thì nhấn nút “Đăng nhập” sẽ chuyển nhập thành công sẽ chuyển sang giao
sang giao diện chính của hệ thống.
diện sử dụng của chủ cửa hàng, còn lại
sẽ chuyển sang giao diện sử dụng của
nhân viên
Nhấn nút “ Thoát” sẽ rời khỏi ứng
dụng
1.6.1.4 Giao diện và đặc tả giao diện
Giao diện:
Mô tả chung:
S Field Cont Data
T Nam rol
Type
T e
Type
Defa Ma Edita Max
ult
ndat ble
lengt
Type ory
h
12
Range
of
value
Value
Descri
ption
1
Mã
ID
tài
khoả
n
Com
bobo
x
Text
01
N
N
5
N/A
Các
giá trị
ID tài
khoản
của
người
dùng
trong
bảng
Nguoi
dung
Dựa
vào
trường
này để
xác
định
người
dùng
là ai
2
Mật
khẩu
Text
box
Text
N/A
Y
Y
20
N/A
N/A
Bắt
buộc
phải
có để
tạo sự
bảo
mật
3
Đăng Butto Text
nhập n
Đăng N
nhập
N
N/A
N/A
N/A
Nút
lệnh
để
thực
hiện
yêu
cầu
của
người
dùng
4
Thoá Butto Text
Thoá N
N
N/A
N/A
N/A
Nút
13
t
n
t
lệnh
để
thực
hiện
yêu
cầu
của
người
dùng
1.6.2 UC “Quản lí danh mục”
1.6.2.1 Mô tả chung
Tên UC
Quản lí danh mục
Mô tả
UC này cho phép người dùng quản lí các danh mục băng đĩa và
khách hàng
Tác nhân
Chủ cửa hàng, nhân viên
Trigger
Khi người dùng nhấn nút “Thêm”, “Sửa”, “Xóa”, “ Tìm”, “Lưu”,
“Hủy” trên màn hình giao diện Khách Hàng, Băng Đĩa
Tiền
kiện
điều
Hậu
kiện
điều Sau khi chọn “Khách hàng” hoặc “Băng đĩa” trên thanh menu tại
giao diện chính màn hình sẽ chuyển sang giao diện của từng danh
mục.
14
1.6.2.2 Biểu đồ hoạt động
Chọn danh mục
Thực hiện thao tác,
cập nhật hệ thống
Chuyển giao diện
Lưu
Chọn thao tác
Điền các thông tin
Hủy bỏ thao tác
Hủy
1.6.2.3 Các quy tắc nghiệp vụ
Các luồng sự kiện chính
Các luồng sự kiện rẽ nhánh
Chọn “ Băng đĩa”, “ Khách hàng” trên
thanh menu thì chuyển sang giao diện
BĂNG ĐĨA, KHÁCH HÀNG
Sau khi chọn thao tác “ Thêm” hoặc “
Sửa” hoặc “ Xóa” hoặc “ Tìm” và điền
đầy đủ chính xác các thông tin thì nhấn
“ Lưu” thao tác sẽ được thực hiện,
nhấn “ Hủy” thao tác sẽ bị hủy bỏ
15
1.6.2.4 Giao diện và đặc tả giao diện
Giao diện quản lí danh mục khách hàng:
Mô tả:
S Field Cont Data
T Nam rol
Type
T e
Type
Defa Ma Edita Max
ult
ndat ble
lengt
Type ory
h
Range
of
value
Value
Descri
ption
1
Mã
khác
h
hàng
Text
box
Text
N/A
Y
Y
10
N/A
N/A
Hiển
thị mã
khách
hàng
2
Tên
khác
Text
box
Text
N/A
Y
Y
50
N/A
N/A
Hiển
thị tên
16
h
hàng
khách
hàng
3
Địa
chỉ
Text
box
Text
N/A
Y
Y
50
N/A
N/A
Hiển
thị địa
chỉ
khách
hàng
4
Số
điện
thoại
Text
box
Text
N/A
Y
Y
12
N/A
N/A
Hiển
thị số
điện
thoại
khách
hàng
Giao diện quản lí băng đĩa:
17
Mô tả:
S Field Cont Data
T Nam rol
Type
T e
Type
Defa Ma Edita Max
ult
ndat ble
lengt
Type ory
h
Range
of
value
Value
Descri
ption
1
Mã
CD
Text
box
Text
N/A
Y
Y
10
N/A
N/A
Hiển
thị mã
băng
đĩa
2
Tên
CD
Text
box
Text
N/A
Y
Y
50
N/A
N/A
Hiển
thị tên
băng
đĩa
3
Loại
CD
Text
box
Text
N/A
Y
Y
50
N/A
N/A
Hiển
thị
18
loại
băng
đĩa
4
Tên
nghệ
sỹ
5
6
Text
box
Text
Y
Y
12
N/A
N/A
Ngày Datet Dateti
phát ime
me
hành Picke
r
Ngày N
hiện
tại
N
N/A
N/A
N/A
Số
lượn
g
N/A
Y
Num
ber
Numb
er
N/A
Y
Hiển
thị tên
nghệ
sỹ
Hiển
thị
ngày
phát
hành
Int
1.6.3 UC “ Phiếu thuê- trả”
1.6.3.1 Mô tả chung
Tên UC
Phiếu thuê- trả
Mô tả
UC này cho phép lập phiếu thuê- trả
Tác nhân
Chủ cửa hàng, nhân viên
19
N/A
N/A
Số
lượng
băng
đĩa
trong
cửa
hàng
Trigger
Khi người dùng chọn mục “ Lập phiếu thuê- trả” trên thanh menu
ở giao diện chính
Tiền
kiện
điều
Hậu
kiện
điều Sau khi chọn “ Lập phiếu thuê- trả” trên thanh menu tại giao diện
chính màn hình sẽ chuyển sang giao diện phiếu thuê- trả
1.6.3.2 Biểu đồ hoạt động
Chọn mục
Thực hiện thao tác,
cập nhật hệ thống
Chuyển giao diện
Lưu
Chọn thao tác
Điền các thông tin
Hủy bỏ thao tác
Hủy
1.6.3.3 Nguyên tắc nghiệp vụ
Các luồng sự kiện chính
Các luồng sự kiện rẽ nhánh
Chọn “ Lập phiếu thuê- trả” trên thanh
menu thì chuyển sang giao diện PHIẾU
THUÊ TRẢ
Sau khi chọn thao tác “ Thêm” hoặc “
20
Sửa” hoặc “ Xóa” hoặc “ Tìm” và điền
đầy đủ chính xác các thông tin thì nhấn
“ Lưu” thao tác sẽ được thực hiện,
nhấn “ Hủy” thao tác sẽ bị hủy bỏ
1.6.3.4 Giao diện và đặc tả giao diện
Giao diện:
Mô tả:
S Field Cont Data
T Nam rol
Type
T e
Type
Defa Ma Edita Max
ult
ndat ble
lengt
Type ory
h
Range
of
value
Value
1
N/A
N/A
Các
Hiển
giá trị thị mã
Mã
Text
phiếu
Text
Y
Y
21
10
Descri
ption
thuê
box
trong phiếu
bảng
thuê
Phieut
huetra
2
Mã
nhân
viên
Com
bobo
x
Text
NV0
1
Y
Y
10
N/A
Các
Hiển
giá trị thị mã
trong CD
bảng
Nhanv
ien
3
Mã
khác
h
hàng
Com
bobo
x
Text
KH0
1
Y
Y
10
N/A
Các
giá trị
trong
bảng
Khach
hang
Hiển
thị mã
khách
hàng
4
Mã
băng
đĩa
Com
bobo
x
Text
CD0
1
Y
Y
10
N/A
Các
giá trị
trong
bảng
Bangd
ia
Hiển
thị mã
băng
đĩa
5
Số
lượn
g
Text
box
Numb
er
N/A
Y
Y
Int
N/A
N/A
Hiển
thị số
lượng
thuê
6
Ngày Datet Dateti
thuê ime
me
Picke
Ngày Y
hiện
Y
N/A
N/A
N/A
Hiển
thị
ngày
22
r
7
Đặt
cọc
8
9
Text
box
tại
Numb
er
Y
Y
Float N/A
N/A
Ngày Datet Dateti
trả
ime
me
Picke
r
Ngày N
hiện
tại
Y
N/A
N/A
N/A
Than Text
h
box
toán
N/A
N
Float N/A
N/A
Numb
er
N/A
thuê
N
Hiển
thị số
tiền
đặt
cọc
1.6.4 UC “Quản lý người dùng, nhân viên”
1.6.4.1 Mô tả chung
Tên UC
QL người dùng, nhân viên
Mô tả
UC này cho phép quản lí người dùng và nhân viên
Tác nhân
Chủ cửa hàng
Trigger
Khi chọn các nút thêm , sửa, xóa ,tìm ,lưu , hủy trên màn hình giao
diện người dùng , nhân viên
Tiền
kiện
điều
Hậu
kiện
điều Sau khi chọn “Tài khoản” hoặc “Nhân viên” trên thanh menu tại
giao diện chính màn hình chuyển sang giao diện của từng danh
23
mục.
1.6.4.2 Biểu đồ hoạt động
Chọn người
dùng/nhân viên
Thực hiện thao tác ,
cập nhật hệ thống
Chuyển sang giao
diện người
dùng/nhân viên
Chọn “Lưu”
Hủy thao tác
được thực hiện
Chọn thao tác
Điền đầy đủ thông
tin
Chọn “Hủy”
1.6.4.3 Các quy tắc nghiệp vụ
Các luồng sự kiện chính
Các luồng sự kiện rẽ nhánh
+ Sau khi bấm chọn các nút và điền
đầu đủ các thông tin hệ thống ,chọn
“Lưu” thì thông tin được lưu trong hệ
thống
Nhấn nút “ Hủy” sẽ hủy thao tác được
chọn
24
1.6.4.4 Giao diện và đặc tả giao diện
Mô tả chung:
S Field Cont Data
T Nam rol
Type
T e
Type
Defa Ma Edita Max
ult
ndat ble
lengt
Type ory
h
Range
of
value
Value
Descri
ption
1
Mã
ID
Com
bobo
x
Text
01
N
N
5
N/A
N/A
Hiển
thị mã
ID
2
Mã
nhân
viên
Text
box
Text
N/A
Y
Y
10
N/A
N/A
Hiển
thị mã
nhân
viên
Tên Butto Text
N/A
Y
Y
50
N/A
N/A
Nút
3
25