Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Thực trạng đào tạo kiến thức thông tin tại một số thư viện đại học ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 12 trang )


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
vâ thấi àưå mâ mưỵi thânh viïn cêìn hưåi t àêìy
à trong xậ hưåi thưng tin. Khi mưỵi cấ nhên
cố KTTT thò hổ sệ phất triïín khẫ nùng lûåa
chổn, tiïëp biïën, àấnh giấ, thao tấc vâ trònh
bây thưng tin [8]. Àõnh nghơa nây khấ rưång
vâ àôi hỗi ngûúâi cố KTTT khưng nhûäng
trònh àưå mâ côn cẫ thấi àưå àng àùỉn trong
viïåc sûã dng thưng tin, nghơa lâ cố àẩo àûác
trong sûã dng thưng tin. Viïåc truy cêåp, sûã
dng vâ phưí biïën thưng tin phẫi ph húåp
vúái phấp låt.

thưng tin trong cấc tâi liïåu truìn thưëng mâ
bao gưìm nhiïìu k nùng nhû: àõnh hûúáng
nhu cêìu thưng tin, sûã dng cấc cưng c tòm
tin cố hiïåu quẫ vâ khẫ nùng thêím àõnh cấc
ngìn tin. Àûúåc trang bõ KTTT con ngûúâi
sệ ch àưång hún trong hổc têåp, nghiïn cûáu
vâ cố thïí tûå hổc sët àúâi (lifelong learning).
3. Mc tiïu nghiïn cûáu

Mc tiïu chđnh ca nghiïn cûáu nây lâ
tòm hiïíu thûåc trẩng cưng tấc phất triïín
KTTT cho sinh viïn àẩi hổc úã Viïåt Nam,
Theo Hiïåp hưåi Thû viïån Àẩi hổc vâ c thïí lâ trẫ lúâi cấc cêu hỗi sau:
Nghiïn cûáu Hoa K, KTTT lâ “têåp húåp cấc
a) Nhêån thûác ca cấn bưå thû viïån vïì têìm
khẫ nùng cho phếp mưỵi cấ nhên cố thïí nhêån quan trổng ca cưng tấc phất triïín KTTT
ra khi nâo hổ cêìn thưng tin, cố khẫ nùng nhû thïë nâo?


àõnh võ, àấnh giấ vâ sûã dng thưng tin cêìn
b) Mûác àưå quan têm ca cấc bïn liïn
thiïët cố hiïåu quẫ” [1].
quan àïën cưng tấc phất triïín KTTT?
Boekhorst (2003) cho rùçng, têët cẫ cấc
c) Chûúng trònh KTTT cho sinh viïn àậ
àõnh nghơa vâ mư tẫ vïì KTTT àûúåc trònh àûúåc cấc thû viïån thiïët kïë nhû thïë nâo? Bao
bây trong thúâi gian qua àûúåc tốm tùỉt thânh gưìm nhûäng nưåi dung gò?
ba khấi niïåm:
d) Cấc thû viïån àẩi hổc triïín khai vâ
- Khấi niïåm cưng nghïå thưng tin vâ àấnh giấ chûúng trònh KTTT cho sinh viïn
truìn thưng (CNTT-TT): KTTT àïì cêåp ra sao?.
àïën khẫ nùng sûã dng CNTT-TT àïí tra cûáu
4. Phẩm vi nghiïn cûáu
vâ phưí biïën thưng tin.
Mêỵu nghiïn cûáu àûúåc giúái hẩn trong sưë
- Khấi niïåm cấc ngìn thưng tin: KTTT
cấc cấn bưå thû viïån trûåc tiïëp tham gia àâo
àïì cêåp àïën khẫ nùng tòm vâ sûã dng thưng
tẩo KTTT tẩi sấu thû viïån àẩi hổc úã Viïåt
tin mưåt cấch àưåc lêåp hóåc vúái sûå trúå gip
Nam, bao gưìm: Thû viïån trûúâng Àẩi hổc
ca trung gian.
Hâ Nưåi (ÀHHN), Thû viïån trûúâng Àẩi hổc
- Khấi niïåm tiïën trònh thưng tin: KTTT Giao thưng (ÀHGT), Trung têm Hổc liïåu
àïì cêåp àïën tiïën trònh nhêån ra nhu cêìu tin, tra Hụë (TTHLH), Thû viïån trûúâng Àẩi hổc
cûáu, àấnh giấ, sûã dng vâ phưí biïën thưng Hâ Tơnh (ÀHHT), Thû viïån trung têm
tin theo u cêìu hóåc múã rưång kiïën thûác. thåc Àẩi hổc Qëc gia Tp. HCM (ÀHQG
Khấi niïåm nây bao gưìm cẫ khấi niïåm Tp. HCM), Thû viïån trûúâng Àẩi hổc Vùn
CNTT-TT vâ khấi niïåm cấc ngìn tin [3]. hốa Tp. HCM (ÀHVH Tp. HCM). Cấc thû

Nhû vêåy KTTT khưng chó àún thìn lâ viïån nây àûúåc coi lâ àẩi diïån cho thû viïån
k nùng khai thấc thưng tin trïn mẩng hóåc úã cấc khu vûåc vâ cấc quy mư khấc nhau.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014

25


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
5. Phûúng phấp nghiïn cûáu

6. Kïët quẫ nghiïn cûáu vâ bònh lån

Nghiïn cûáu àûúåc tiïën hânh theo phûúng
phấp khẫo sất bùçng bẫng hỗi nhû lâ phûúng
tiïån chđnh àïí thu thêåp dûä liïåu. Bẫng hỗi
àûúåc thiïët kïë dûåa trïn cấc cưng c àậ sûã
dng trong cấc nghiïn cûáu liïn quan trûúác
àêy [7]. Bẫng hỗi têåp trung tòm hiïíu thưng
tin vïì àùåc àiïím ca cấn bưå àâo tẩo KTTT,
nưåi dung, cấch thûác triïín khai chûúng trònh
KTTT ca cấc thû viïån àẩi hổc úã Viïåt Nam.
Bẫng hỗi àûúåc gûãi túái cấn bưå thû viïån
thåc sấu trûúâng àẩi hổc trïn qua email.
Nhêån àûúåc phiïëu trẫ lúâi, tấc giẫ tiïën hânh
phên tđch sú bưå vâ tiïëp tc thûåc hiïån phỗng
vêën àïí lâm sấng tỗ nhûäng vêën àïì chûa rộ.
Dûä liïåu àûúåc xûã l trïn phêìn mïìm Excel.

6.1. Àùåc àiïím vâ nhêån thûác ca cấn bưå
tham gia àâo tẩo KTTT cho sinh viïn

27 phiïëu khẫo sất àậ àûúåc gûãi túái cấn bưå
thû viïån trûåc tiïëp tham gia àâo tẩo KTTT
cho sinh viïn thåc sấu trûúâng àẩi hổc, 23
phiïëu àậ àûúåc nhêån lẩi, àẩt t lïå 85%.
- Àưå tíi: Bẫng 1 cho thêëy, trong sưë 23
cấn bưå thû viïån trẫ lúâi, 30% lâ nam vâ 70%
lâ nûä, phẫn ấnh àng thûåc tïë àa sưë cấn bưå
thû viïån àẩi hổc úã Viïåt Nam lâ nûä. Àưå tíi
trung bònh ca hổ khấ trễ, ch ëu tûâ 31 àïën
40, chiïëm 61%; àưå tíi dûúái 31 chiïëm
30%; àưå tíi tûâ 41 àïën 50 chó chiïëm 9%; vâ
khưng cố cấn bưå nâo trïn 50 tíi tham gia
àâo tẩo KTTT.

Bẫng 1. Sưë lûúång, giúái tđnh vâ àưå tíi ca cấn bưå thû viïån tham gia àâo tẩo KTTT

Thû viïån

Tưíng

Nûä
(%)

Àưå tíi (%)
Nam
(%) < 31 tíi 31-40 tíi 41-50 tíi > 50 tíi

ÀH Hâ Nưåi

4


75

25

25

75

0

0

ÀH Giao thưng

2

0

100

0

100

0

0

TTHL Hụë


9

78

22

11

67

22

0

ÀH Hâ Tơnh

1

0

100

100

0

0

0


ÀHQG Tp.HCM

5

80

20

80

20

0

0

ÀHVH Tp.HCM

2

100

0

0

100

0


0

Tưíng

23

70

30

30

61

9

0

- Trònh àưå chun mưn: sưë cấn bưå cố thẩc s cao nhêët lâ 75% (3/4 cấn bưå), kïë
trònh àưå cûã nhên chiïëm 65%, trònh àưå àïën lâ Thû viïån ÀHGT - 50%. Tuy nhiïn,
thẩc s - 35%. Thû viïån ÀHHN cố t lïå sưë cấn bưå trònh àưå thẩc s tham gia àâo
26

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
tẩo KTTT ca TTHLH lâ cao nhêët: 4
ngûúâi. Trong khi ba thû viïån côn lẩi,

gưìm Thû viïån trung têm thåc ÀHQG
Tp. HCM, Thû viïån ÀHVH Tp. HCM vâ
Thû viïån ÀHHT, khưng cố cấn bưå trònh
àưå thẩc s nâo tham gia àâo tẩo KTTT,
100% trònh àưå cûã nhên.

- Nhêån thûác vïì têìm quan trổng ca
viïåc àâo tẩo KTTT cho sinh viïn: 87%
cấn bưå thû viïån cho rùçng rêët quan
trổng, 13% - quan trổng, vâ khưng cấn bưå
nâo cho cưng viïåc nây lâ bònh thûúâng hóåc
khưng quan trổng [Hònh 1].

Hònh 1. Nhêån thûác ca cấn bưå thû viïån vïì têìm quan trổng ca viïåc àâo tẩo KTTT
cho sinh viïn

6.2. Mûác àưå quan têm ca cấc bïn ban giấm hiïåu vâ giẫng viïn/khoa chun
liïn quan àïën phất triïín kiïën thûác ngânh chó quan têm úã mûác tûúng ûáng lâ
thưng tin cho sinh viïn
35% vâ 30%.
Trong sưë nùm àưëi tûúång liïn quan trûåc
Mûác àưå quan têm ca cấc bïn liïn
tiïëp àïën cưng tấc phất triïín KTTT gưìm:
quan àïën phất triïín KTTT úã cấc trûúâng
Ban giấm hiïåu (hóåc Ban giấm àưëc)
àẩi hổc cng khấc nhau. 80% cấn bưå thû
trûúâng àẩi hổc, ban giấm àưëc thû viïån,
viïå n c a Thû viïå n trung têm thå c
giẫ n g viïn/khoa chun mưn, àưì n g
nghiïåp vâ sinh viïn, thò ban giấm àưëc ÀHQG Tp. HCM cho biïët giẫng viïn cố

thû viïån quan têm nhêët àïën cưng tấc quan têm, úã ÀHHN - 50%, tẩi TTHLH - 11%,
nây - 87%; kïë àố lâ sinh viïn - 74% vâ trong khi t lïå nây tẩi ÀHVH Tp. HCM,
àưìng nghiïåp - 70%; theo cấn bưå thû viïån, ÀHHT, ÀHGT lâ 0% [Hònh 2].
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014

27


Nghiïn cûáu - Trao àưíi

Hònh 2. Mûác àưå quan têm ca cấc bïn liïn quan àïën cưng tấc phất triïín KTTT cho sinh viïn
100% cấn bưå thû viïån ca ÀHVH
Tp. HCM, ÀHHT cho rùçng hổ nhêån àûúåc sûå
quan têm ca ban giấm hiïåu àưëi vúái viïåc
àâo tẩo KTTT, t lïå nây lâ 20% tẩi Thû viïån
trung têm thåc ÀHQG Tp. HCM vâ 50%
tẩi ÀHHN vâ ÀHGT. ÚÃ TTHLH, khưng
mưåt cấn bưå thû viïån nâo cho rùçng ban giấm
hiïåu (Ban giấm àưëc Àẩi hổc Hụë) quan têm
àïën cưng tấc nây. Kïët quẫ trïn cho thêëy, thû
viïån thåc cấc àẩi hổc qëc gia, àẩi hổc
vng đt nhêån àûúåc quan têm ca ban giấm
hiïåu àïën cưng tấc phất triïín KTTT hún so
28

vúái thû viïån ca cấc trûúâng àẩi hổc vûâa vâ
nhỗ.
6.3. Thiïët kïë chûúng trònh kiïën thûác
thưng tin
Gêìn àêy, nhiïìu nghiïn cûáu cho thêëy,

KTTT lâ mưåt khấi niïåm rưång, àïí phất triïín
KTTT cho sinh viïn àôi hỗi phẫi cố sûå tham
gia ca nhiïìu bïn liïn quan trong viïåc thiïët
kïë, phên phưëi chûúng trònh, àùåc biïåt lâ sûå
tham gia ca giẫng viïn, cấc khoa chun
mưn vâ cấn bưå thû viïån.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014


Nghiùn cỷỏu - Trao ửới

Hũnh 3. Caỏc
hoaồt ửồng
trong quaỏ trũnh
thiùởt kùở chỷỳng
trũnh KTTT
THệNG TIN vaõ T LIẽU - 1/2014

29


Nghiïn cûáu - Trao àưíi

tẩi TTHLH, vâ 0% tẩ i ÀHGT, ÀHHT
vâ ÀHVH Tp. HCM. T lïå cấn bưå thû
viïå n cố tham khẫ o chûúng trònh
KTTT c a thû viïå n trong nûúá c
lâ : 100% tẩ i ÀHVH Tp. HCM,
50% - ÀHGT, 33% - TTHLH
vâ 20% - Thû viïån trung têm ca ÀHQG

Àïí thiïë t kïë chûúng trònh àâo tẩ o Tp. HCM.
65% cấ n bưå àûúå c hỗ i cho biïë t
KTTT cấ c thû viïå n cêìn nghiïn cûáu nhu
cêì u vâ nùng lûå c KTTT c a ngûúâi hổc , chûúng trònh KTTT ca thû viïån mònh
nghiïn cûá u chûúng trònh àâo tẩ o c a cố xấc àõnh mc tiïu mưn hổc, 9% - cố
nhâ trûúân g, tham khẫ o chûúng trònh tham khẫo chín KTTT ca nûúác ngoâi
KTTT ca cấc thû viïå n trong vâ ngoâ i (9% cấn bưå nây hoân toân thåc thû
nûúác , tham khẫo mưåt sưë chín KTTT viïån ÀHHN).
hiïån cố , trïn cú súã àố , thû viïån cố thïí
6.4. Àưëi tûúång ngûúâi hổc vâ cấc mư
xấc àõnh mc tiïu c a mưỵ i khố a hổ c hònh khốa hổc kiïën thûác thưng tin
KTTT. Nghiïn cûáu chó ra rùç n g: 91%
Theo cấ c chí n KTTT c a Hoa K,
cấn bưå thû viïå n cố nghiïn cûáu nhu cêì u Anh, Ưxtralia vâ New Zealand,
vâ nùng lûå c KTTT c a sinh viïn, chûúng trònh KTTT gưì m nhiïì u nưåi
30% - cố tòm hiïíu chûúng trònh àâo tẩo dung, nhiïì u trònh àưå khấc nhau dânh
c a trûúân g mònh, 61% - cố tham khẫ o cho cấ c àưë i tûúå ng khấ c nhau. KTTT
chûúng trònh KTTT c a cấ c thû viïå n cêì n àûúåc tđch húå p vâ o chûúng trònh
khấ c úã nûúá c ngoâ i, 39% - cố tham àâ o tẩ o c a nhâ trûúâng vâ àûúåc giẫ ng
khẫ o chûúng trònh ca cấc thû viïå n dẩ y trong së t quấ trònh àâ o tẩ o. Tuy
khấ c úã trong nûúá c, 9% - cố tham khẫ o nhiïn, nghiïn cûáu cho thêëy: 50% cấ c
mưå t sưë chí n KTTT ca nûúá c ngoâ i . thû viïå n àûúå c khẫ o sấ t (gưì m thû viïå n
Kïë t quẫ nâ y chûá n g tỗ : cưng tấ c phấ t ÀHGT, ÀHVH Tp. HCM vâ ÀHHT)
triïí n KTTT cho sinh viïn úã Viïå t Nam chó cố mưå t khố a hổ c giúái thiïåu vïì thû
chêå m hún so vúá i cấ c nûúác trïn thïë giúá i viïån, cấ c h tòm tâ i liïåu chó dâ nh cho
(61% cấ n bưå thû viïå n tham khẫ o sinh viïn nùm thûá nhêë t . Cấ c khốa hổc
chûúng trònh c a thû viïå n úã nûúá c nâ y àûúåc ghế p vâ o bí i àõnh hûúáng
ngoâi vâ chó 39% - c a cấ c thû viïå n sinh viïn àêì u nùm c a trûúâ ng hóåc thû
trong nûúá c ). T lïå cấ n bưå thû viïån cố viïå n múã lúá p riïng trûúá c khi cêë p thễ
tham khẫ o chûúng trònh c a nûúá c bẩn àổ c cho sinh viïn. 50% sưë thû viïån

ngoâi lâ : 100% tẩ i ÀHHN vâ Thû viïå n cô n lẩ i (gưì m thû viïån ÀHHN, ÀH
trung têm c a ÀHQG Tp. HCM, 56% Hụë , ÀHQG Tp. HCM) thiïë t kïë khố a
Trẫ lúâi cêu hỗi “Thû viïån ca anh chõ
cố phưëi húåp vúái giẫng viïn vâ khoa
chun ngânh àïí thiïët kïë chûúng trònh
KTTT khưng?” - chó 17% sưë ngûúâi
àûúåc hỗi trẫ lúâi “cố”, t lïå nây lâ 50%
tẩi ÀHHN vâ 40% tẩi Thû viïån trung
têm thåc ÀHQG Tp. HCM [Hònh 3].

30

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014


Nghiïn cûáu - Trao àưíi

hổ c nhû trïn dân h cho sinh viïn nùm
thûá nhêë t vâ mưåt sưë khố a hổc nêng cao
dâ n h cho sinh viïn cấc nùm khấ c , bao
gưì m cẫ hổc viïn cao hổ c. Àùå c biïå t ,
Thû viïå n trung têm ÀHQG Tp.HCM
cô n cố khốa hổc dâ n h cho giẫng viïn
vâ cấ n bưå nhâ trûúân g.

nhau. 50% sưë thû viïå n cô n lẩi , bao
gưì m TTHLH, Thû viïå n trung têm
ÀHQG Tp. HCM vâ Thû viïån ÀHHN,
thiïët kïë cấc khố a hổc nêng cao dânh
cho cấ c àưë i tûúång khấc nhau ngoâi

khố a hổc àõnh hûúáng thû viïån. Duy
nhêë t chó cố Thû viïån ÀHHN thiïë t kïë
Theo Corazzi vâ Thorpe [6], cấc mư hònh KTTT tđch húå p mưå t phêì n vâo
trûúâng àẩi hổc trïn thïë giúái hiïån thiïët chûúng trònh giẫ ng dẩy c a trûúâ ng
kïë cấc chûúng trònh KTTT theo bưën mư theo nùm bûúác :
+ Bûúác 1: Lâm àïì tâi nghiïn cûáu
hònh gưìm:
- KTTT lâ mưå t khố a hổ c trong khoa hổc.

+ Bûúác 2: Gûãi chûúng trònh KTTT
chûúng trònh àâo tẩo ca nhâ trûúâng, do
cho giẫng viïn khoa Cưng nghïå thưng
cấc giẫng viïn àẫm nhiïåm.
- KTTT lâ mưåt hóåc nhiïìu khốa hổc tin xem vâ bây tỗ nguån vổng tham
khưng thåc chûúng trònh àâo tẩo ca gia giẫng dẩy.
+ Bûúác 3: Lïn kïë hoẩch chûúng trònh
nhâ trûúâng do cấc cấn bưå thû viïån giẫng
giẫng dẩy.
dẩy.
+ Bûúác 4: Soẩn bâi giẫng.
- KTTT àûúåc tđch húåp hoân toân vâo
cấc chûúng trònh giấo dc ca trûúâng
+ Bûúác 5: Duåt bâi giẫng vâ tham
àẩi hổc.
gia giẫng dẩy.
- KTTT àûúåc tđch húåp mưå t phêì n vâ o
6.5. Nưåi dung chûúng trònh kiïën
chûúng trònh giẫ n g dẩ y ca trûúâ ng. thûác thưng tin
Vúái mư hònh nây cấ n bưå thû viïå n cố
Cấc chín KTTT ca Hoa K, Anh,

thïí tham gia mưåt phêì n trong mưåt sưë IFLA, Ưxtralia vâ New Zealand, àïìu àïì
mưn hổ c nhêët àõnh àïí hưỵ trúå sinh viïn cêåp túái cấc khđa cẩnh nưåi dung khấc
nhêån dẩn g nhu cêì u , tòm tâ i liïå u cho nhau ca KTTT. Cấc k nùng sinh viïn
mưn hổc [5].
cêìn nùỉm bao gưìm: nhêån diïån nhu cêìu
Kïët quẫ nghiïn cûáu cho thêë y, têët cẫ
cấ c thû viïån àẩi hổ c úã Viïåt Nam àïì u
thiïët kïë chûúng trònh KTTT theo mư
hònh thûá hai. Hiïån nay, 50% sưë thû
viïån chó thiïët kïë mưåt khốa hổ c giúá i
thiïå u vïì thû viïån , cấ ch tòm tâ i liïåu c a
thû viïån cho têë t cẫ cấ c àưë i tûúå ng khấ c
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014

tin, tđnh toấn chiïën lûúåc tòm tin; tòm vâ
àấnh giấ thưng tin tûâ nhiïìu ngìn thưng
tin khấc nhau úã cấc àõnh dẩng khấc
nhau, hiïíu cấc vêën àïì àẩo àûác vâ phấp
l cố liïn quan àïën sûã dng thưng tin,
quẫn l thưng tin àậ thu thêåp àûúåc vâ
biïët cấch trònh bây, trao àưíi thưng tin.
31


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Bẫng 2: Nưåi dung chûúng trònh KTTT ca cấc thû viïån àẩi hổc

Nưåi dung chûúng trònh KTTT

ÀH

ÀHQG ÀHVH
ÀH Hâ
TTHL ÀH Hâ
Giao
Tp.
Tp. Tưíng
Nưåi
Hụë
Tơnh
thưng
HCM HCM

Giúái thiïåu thû viïån/sẫn phêím vâ
75
dõch v ca thû viïån (%)

100

89

100

100

100

91

Nhêån dẩng nhu cêìu tin(%)


0

11

0

100

50

39

Xêy dûång chiïën lûúåc tòm tin (%) 100

100

89

100

100

50

91

Tòm vâ àấnh giấ thưng tin trïn
Internet (%)

100


0

89

100

100

0

78

Tòm tâi liïåu trïn OPAC (%)

100

50

100

100

100

50

91

Tòm tâi liïåu trong hïå thưëng mc

0
lc truìn thưëng (%)

0

22

0

20

100

22

Tòm tâi liïåu trong kho múã (%)

100

44

0

80

0

48

Tòm tin trong cấc CSDL chun

25
ngânh (%)

0

100

0

100

50

70

Sûã dng cấc ngìn tham khẫo (%) 0

0

22

0

0

50

13

Trđch dêỵn vâ lêåp danh mc tâi

liïåu tham khẫo (%)

0

56

0

80

0

57

Bẫn quìn vâ súã hûäu trđ tụå (%) 50

0

11

0

100

50

39

Hûúáng dêỵn tin hổc vùn phông (%) 0


0

0

0

80

0

17

Tưí chûác vâ quẫn l thưng tin àậ
75
thu thêåp (%)

0

11

0

0

0

17

Tû vêën cấc ngìn thưng tin vïì
cấc ch àïì c thïí (%)


75

0

44

0

40

0

39

Phất triïín àïì tâi nghiïn cûáu (%) 75

0

11

0

100

0

39

50


25

100

Kïët quẫ nghiïn cûáu cho thêëy: 91% sưë
ngûúâi àûúåc hỗi cho biïët cấc sẫn phêím vâ
dõch v ca thû viïån vâ bẫn thên thû viïån cố
àûúåc giúái thiïåu trong chûúng trònh KTTT.
Vïì cấc nhốm k nùng KTTT: 91% cấn bưå
thû viïån cho rùçng thû viïån cố hûúáng dêỵn
sinh viïn phûúng phấp xêy dûång chiïën lûúåc
32

tòm tin vâ tòm tâi liïåu trong OPAC ca thû
viïån; k nùng tòm vâ àấnh giấ thưng tin trïn
Internet - 78%; k nùng tòm tin trong cấc
CSDL chun ngânh - 70%; k nùng
trđch dêỵn vâ lêåp danh mc tâi liïåu tham
khẫo - 57%; cấc kiïën thûác vâ k nùng côn
lẩi - 50%. C thïí: k nùng tòm tâi liïåu trong
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
kho múã - 48%; k nùng nhêån dẩng nhu cêìu
tin, k nùng phất triïín àïì tâi nghiïn cûáu,
kiïën thûác vïì bẫn quìn vâ súã hûäu trđ tụå, tû
vêën cho sinh viïn cấc ngìn thưng tin vïì
cấc àïì tâi c thïí - 39%; k nùng tòm tâi liïåu

trong mc lc truìn thưëng - 22%; k nùng
tưí chûác vâ sùỉp xïëp thưng tin - 17%; hûúáng
dêỵn sinh viïn sûã dng cấc ngìn thưng tin
tham khẫo nhû bấch khốa toân thû, thû
mc, tâi liïåu tra cûáu, chó dêỵn, bẫn àưì, cấc
loẩi tûâ àiïín,… - 13%.

Thû viïån trung têm thåc ÀHQG Tp. HCM
àâo tẩo 13 nưåi dung (trûâ nưåi dung giúái
thiïåu vïì ngìn tâi liïåu tham khẫo vâ nưåi
dung vïì k nùng quẫn l, sùỉp xïëp thưng tin
àậ thu thêåp); TTHLH àâo tẩo 14 nưåi dung,
trûâ tin hổc vùn phông.
6.6. Triïín khai vâ àấnh giấ chûúng
trònh àâo tẩo

Vïì cấn bưå giẫng dẩy: trẫ lúâi cêu hỗi “Ai
lâ ngûúâi trûåc tiïëp giẫng dẩy KTTT cho sinh
viïn?”, 100% cho rùçng - cấn bưå thû viïån;
Sưë lûúång nưåi dung kiïën thûác vâ k nùng
26% - thû viïån phưëi húåp vúái giẫng viïn;
àûúåc cấc thû viïån àâo tẩo cng khấ khấc
khưng mưåt ai cho rùçng chûúng trònh nây chó
nhau. Tẩi mưåt sưë thû viïån, chûúng trònh
do giẫng viïn àẫm nhiïåm.
KTTT rêët nghêo nân nhû: Thû viïån ÀHHT
Vïì cấc hònh thûác àâo tẩo: 100% thû viïån
chó giúái thiïåu cho sinh viïn vïì thû viïån, k
nùng xêy dûång chiïën lûúåc tòm tin, tòm vâ sûã dng hònh thûác lúáp hổc truìn thưëng;
àấnh giấ thưng tin trïn Internet vâ sûã dng 83% - cung cêëp cho sinh viïn tâi liïåu hûúáng

OPAC; Thû viïån ÀHGT, ngoâi viïåc giúái dêỵn KTTT dûúái dẩng in êën. Cấc thû viïån
thiïåu thû viïån, chó àâo tẩo cho sinh viïn àẩi hổc vûâa vâ lúán nhû TTHLH, Thû viïån
chiïën lûúåc tòm tin, tòm tâi liïåu trïn OPAC trung têm ÀHQG Tp. HCM, vâ thû viïån
vâ tòm tâi liïåu trong kho tûå chổn ca thû ÀHHN àïìu ấp dng cấc hònh thûác àâo tẩo
viïån. Trong khi chûúng trònh KTTT ca sưë nhû thùm quan thû viïån, tû vêën trûåc tiïëp
thû viïån côn lẩi khấ phong ph: Thû viïån cho cấ nhên, cung cêëp bâi giẫng trûåc tuën;
ÀHHN àâo tẩo cho sinh viïn 12 trong tưíng ba thû viïån côn lẩi khưng triïín khai cấc
sưë 15 nưåi dung àûúåc liïåt kï trong bẫng 2; hònh thûác nây.

Hònh 4. Cấc phûúng phấp giẫng dẩy KTTT cho sinh viïn
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014

33


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Vïì cấc phûúng phấp giẫng dẩy KTTT
àûúå c sûã d n g: phûúng phấ p thuë t
trònh - 100% sưë ngûúâi àûúåc hỗi; ra bâi
têåp thûåc hânh cho sinh viïn - 74%; thẫo
lån nhốm - 35% vâ àùåt vêën àïì/ giẫi
quët vêën àïì - 30% [Hònh 4].
Vïì sưë lûúång sinh viïn trong mưỵi lúáp
vâ thúâi gian tưí chûác khốa hổc KTTT: cấc
thû viïån àïìu tưí chûác lúáp àõnh hûúáng thû
viïån vâo àêìu nùm hổc cho sinh viïn nùm
thûá nhêët. Lúáp hổc nây thûúâng khấ àưng,
tûâ 40 sinh viïn trúã lïn. Ngoâi ra, mưåt sưë
thû viïån tưí chûác cấc lúáp hổc nêng cao do
sinh viïn tûå nguån àùng k (sưë ngûúâi

trong mưỵi lúáp ty theo sưë lûúång sinh
viïn àùng k, thûúâng tûâ 10 ngûúâi trúã lïn)
vâo bêët k thúâi àiïím nâo trong nùm.
Vïì àấnh giấ hiïåu quẫ giẫng dẩy: 61%
sûã d n g hònh thûá c phiïë u khẫ o sấ t ;
57% - àấnh giấ qua bâi têåp vâ biïíu hiïån
ca sinh viïn trong lúáp ; 39% - àấnh giấ
thưng qua bâi kiïím tra; 13% - phỗng
vêën sinh viïn vâ khưng mưåt ai ấp dng
hònh thûác kiïím tra trûåc tuën. Sưë ngûúâi
khưng ấp dng hònh thûác àấnh giấ nâo
lâ 9%.
7. Kïët lån vâ àïì xët
Tûâ cấc kïët quẫ nghiïn cûáu trïn cố thïí
rt ra mưåt sưë kïët lån sau:
Cấc cấn bưå tham gia giẫng dẩy àïìu
nhêån thûác àûúåc têìm quan trổng ca viïåc
trang bõ KTTT cho sinh viïn.
Hêìu hïët cấn bưå tham gia àâo tẩo
KTTT àïìu khấ trễ, ch ëu úã àưå tíi 30
àïën 40, chiïëm 61%. 65% cấn bưå cố trònh
àưå cûã nhên vâ 35% cố trònh àưå thẩc s.
Cấc chûúng trònh KTTT ch ëu nhêån
àûúåc sûå quan têm ca ban giấm àưëc thû
34

viïån vâ sinh viïn. Thû viïån chûa thu ht
àûúåc sûå quan têm nhiïìu ca ban giấm
hiïåu vâ giẫng viïn/khoa chun ngânh
àïën hoẩt àưång nây.

Trong quấ trònh thiïët kïë chûúng trònh
KTTT, thû viïån ch ëu dûåa vâo nhốm
cấn bưå àûúåc phên cưng, hêìu hïët cấc thû
viïån chûa phưëi húåp àûúåc vúái giẫng viïn
vâ khoa chun ngânh. Cấc thû viïån àẩi
hổc lúán cố xu hûúáng tham khẫo chûúng
trònh KTTT ca nûúác ngoâi, trong khi
cấc thû viïån àẩi hổc nhỗ quan têm tham
khẫo chûúng trònh KTTT ca cấc thû
viïån trong nûúác hún. Chó cố 9% cấn bưå
thû viïån tham khẫo chín KTTT ca
nûúác ngoâi khi thiïët kïë chûúng trònh
KTTT cho sinh viïn.
Têë t cẫ cấ c thû viïå n àïì u thiïë t kïë
khố a hổ c àõnh hûúá n g thû viïå n cho sinh
viïn nùm thûá nhêë t , 50% thû viïå n cố
thiïë t kïë cấ c khố a hổ c nêng cao dâ n h
cho sinh viïn cấ c nùm khấ c nhau, bao
gưì m cẫ hổ c viïn cao hổ c , cấ n bưå vâ
giẫ n g viïn.
Thû viïån ÀHHN bûúá c àêì u àậ thiïët
kïë chûúng trònh KTTT lưìng ghếp vâo
chûúng trònh c a khoa Cưng nghïå
thưng tin.
Nưåi dung chûúng trònh KTTT cố sûå
khấc biïåt vïì mûác àưå phong ph giûäa
hai nhốm thû viïå n àẩi hổc lúán vâ thû
viïån àẩi hổc vûâ a vâ nhỗ . Cấc thû viïån
àẩi hổc lúán àâo tẩo hêìu hïët cấc k nùng
vâ kiïën thûác thưng tin, trong khi thû

viïå n àẩi hổc vûâa vâ nhỗ chó tưí chûác lúáp
àõnh hûúá ng thû viïå n vúái cấc nưåi dung
nhû giúái thiïåu thû viïån, hûúáng dêỵn sûã
d ng OPAC.
Hiïån nay cấc thû viïån àâo tẩo KTTT
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
cho sinh viïn ch ëu dûåa trïn hònh thûác
lúáp hổc truìn thưëng. Mưåt sưë thû viïån
lúán àậ cung cêëp cấc bâi giẫng àiïån tûã
trïn mẩng Internet. Cấn bưå thû viïån vïì
cú bẫn vêỵn sûã dng hònh thûác thuët
trònh vâ bâi têåp thûåc hânh. Sưë cấn bưå sûã
dng phûúng phấp giẫng dẩy àùåt vêën
àïì/ giẫi quët vêën àïì vâ phûúng phấp
thẫ o lå n nhố m cô n khiïm tưë n úã
mûác 30% vâ 35%.
Trïn cú súã kïët quẫ nghiïn cûáu, tấc giẫ
àïì xët mưåt sưë kiïën nghõ sau:
- Ban giấm àưëc thû viïån cêìn sûã dng
cấc phûúng phấp tiïëp cêån khấc nhau àïí
thu ht sûå quan têm ca ban giấm hiïåu
vâ giẫng viïn àïën chûúng trònh phất triïín
KTTT cho sinh viïn.
- Cấc thû viïån cêìn tiïëp tc quan têm
nêng cao trònh àưå, àùåc biïåt lâ KTTT vâ
ngoẩi ngûä, cêìn àêíy mẩnh phưëi húåp vúái


khoa chun ngânh vâ giẫng viïn àïí tđch
húåp KTTT vâo chûúng trònh àâo tẩo ca
nhâ trûúâng.
- Cấ c thû viïå n nhỗ nïn thiïë t kïë
thïm cấ c khố a hổ c KTTT nêng cao
dâ n h cho sinh viïn cấ c nùm khấ c
nhau; cêì n àa dẩ n g hố a hònh thûá c giẫ n g
dẩ y vâ giẫ n g dẩ y àêì y à cấ c nưå i dung
KTTT mâ cấ c chí n KTTT c a nûúá c
ngoâ i àậ àïì xë t .
- Cấ n bưå thû viïå n tham gia giẫ n g
dẩ y nïn ấ p d n g cấ c phûúng phấ p
giẫ n g dẩ y tđch cûå c nhû: giẫ i quë t vêë n
àïì , tû duy phên tđch, thẫ o lå n vâ lâ m
viïå c nhố m .
- Tùng cûúâng cung cêëp cấc bâi giẫng
trûåc tuën trïn website ca thû viïån hóåc
ca nhâ trûúâng àïí sinh viïn cố thïí tham
khẫo àûúåc bêët cûá khi nâo hổ cêìn.

Tâi liïåu tham khẫo
1. Association of College and Research
Libraries. (2000). Information Literacy Competency
Standards for Heigher Education. Tra cûáu ngây
22/4/2013 tẩi àõa chó: />2. Boekhorst, A. K. (2004). Information literac
y at school level: a comparative study between the
Netherlands and South Africa. South African journal
of Library and Information Science, 70 (2): 63 - 71.
3. Boekhorst, A.K. (2003). Becoming information literate in the Nertherlands. Library Review,
52(7), 298-309.

4. Characteristics of Excellence in Higher Education, 2009, p. 42. />5. CILIP [Chartered Institute of Library and

Information Professionals] (2004). Information Literacy: Definition. Tra cûáu ngây 22/4/2013 tẩi àõa chó:
/>6. Corazzi, Suzanne and Louise Thorpe.
(2000). Models of use In: Key To Key Skills : Final
Report 1. Sheffield : Sheffield Hallam University and
Leeds Metropolitan University
7. Tan Shyh-Mee and Diljit Singh (2008), An
assessment of the information literacy levels of
library and media teachers in the Hulu Langat district,
Malaysia. In Abrizah Adullah, et al (Eds). ICOLIS
2008, Kuala Lumpur: LISU, FCSIT, pp 79-89.
8. UNESCO. (2005). Development of information literacy through school libraries in South-East
Asian countries. Project. Bangkok

(Ngây Tôa soẩn nhêån àûúåc bâi: 6-9-2013; Ngây phẫn biïån
àấnh giấ: 8-11-2013; Ngây chêëp nhêån àùng: 18-12-2013).
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2014

35



×