Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Thực trạng tuân thủ bệnh nhân điều trị của bệnh nhân đái tháo đường tại Khoa nội Bệnh viện Xanh Pôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 51 trang )

B GIÁO D CăVÀă ÀOăT O
TR

NGă

I H CăTH NGăLONG

KHOA KHOA H C S C KH E
B MỌNă I UăD

NG

L U TH H NH
MÃ SINH VIÊN: B00371

TH C TR NG TUỂN TH
ÁI THÁO

I U TR C A B NH NHỂN

NG T I KHOA N I 2 B NH VI N XANH PÔN

TÀI T T NGHI P C

Ng

iăh

NHÂN I U D

NG H VLVH



ng d n khoa h c:
TS.BS. Ngô Th Thanh H i

Hà N i ậ Tháng 11 n m 2015


L IC M

N

Nhân d p b o v khóa lu n t t nghi p t i Tr

ng

i h c Th ng Long, em

xin bày t lòng c m n t i:
Ban Giám hi u, phòng đào t o tr

ng

i h c Th ng Long.

Ban Lãnh đ o và toàn th các bác s , đi u d

ng t i khoa n i 2 B nh vi n

Xanh Pôn.
ã t o m i đi u ki n cho em đ


c ti n hành nghiên c u và h tr em r t

nhi u trong quá trình h c t p.
Em xin bày t lòng bi t n sâu s c đ n TS.BS. Ngô Th thanh H i – Giáo
viên chính đã t n tình h

ng d n, ch b o cho em, truy n đ t kinh nghi m và đ ng

viên em trong quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thi n khóa lu n t t nghi p này.
Em xin trân tr ng c m n các th y cô giáo trong khoa i u d

ng - Tr

ng

i h c Th ng Long đã d y d , trang b ki n th c cho em trong su t quá trình h c
t p và đã t o m i đi u ki n thu n l i cho em trong th i gian qua.
Em xin chân thành c m n t t c b nh nhân đã tham gia nghiên c u.
Cu i cùng em xin bày t lòng bi t n sâu s c đ n gia đình, ng

i thân, b n

bè đã giúp đ , đ ng viên, khích l và t o m i đi u ki n thu n l i nh t giúp em hoàn
thành khóa lu n.
Hà n i, ngày 4 tháng 11 n m 2015
Sinh viên

L u Th H nh


Thang Long University Library


L I CAM OAN
tài khóa lu n: “Nghiên c u th c tr ng s tuân th đi u tr c a b nh nhân
T t i khoa N i 2 B nh vi n Xanh Pôn”.
Em xin cam đoan đã th c hi n khóa lu n này m t cách trung th c và nghiêm
túc. Các s li u s d ng trong khóa lu n đ

c đi u tra t i khoa N i II B nh vi n

Xanh Pôn. Trong quá trình nghiên c u, các tài li u tham kh o đ

c s d ng đã

trích d n và chú thích rõ ràng.
Hà n i, ngày 4 tháng 11 n m 2015
Sinh viên

L u Th H nh


M CL C
TV N
CH

............................................................................................................1

NG 1: T NG QUAN.....................................................................................3


1.1.ăKháiăquátă T .................................................................................................3
1.1.1.ă

nhăngh a ...................................... 3

1.1.2.ăC ăch b nhăsinhă T .............................. 3
1.1.3. Tình hình m că T ătrênăth gi i ....................... 3
1.1.4. Tình hình m că T ăt i Vi t Nam ...................... 3
1.1.5 Tiêu chu n ch năđoán. .............................. 4
1.1.6. Phân lo iăđáiătháoăđ

ng. ............................ 4

1.1.7. Tri u ch ng lâm sàng. .............................. 5
1.1.8. Bi n ch ng ..................................... 6
1.1.9. Nh ng xét nghi m c năth mădòătrongăch năđoánăvàătheoădõi,ăđi u tr
đáiătháoăđ

ng .................................... 6

1.2. T ngăquanăđi u tr

T ................................................................................6

1.2.1.ăăNguyênăt căđi u tr ................................ 6
1.2.2. Ch đ

năb nhănhânăđáiătháoăđ

ng .................... 7


1.2.3. Ch đ t p luy n có hi u qu ......................... 8
1.2.4. Các lo i thu căđi u tr đáiătháoăđ
1.3. Tuân th đi u tr và các y u t
CH
2.1.ă

NG 2:
iăt

IT

NG VÀ PH

nhăh

ng: ................... 9

ngăđ n tuân th đi u tr ...................12

NG PHÁP NGHIểN C U ...................15

ng nghiên c u ....................................................................................15

2.2. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân. ....................................................................15
2.3. Tiêu chu n lo i tr .........................................................................................15
2.4. Th iăgianăvàăđ aăđi m nghiên c u .................................................................16
2.5. Thi t k nghiên c u .......................................................................................16
2.6.C m u và ch n m u nghiên c u ...................................................................16
2.7. Công c thu th p s li u ................................................................................16

2.8. K thu t thu th p s li u. ...............................................................................16

Thang Long University Library


2.9. Các bi n s nghiên c u ..................................................................................17
2.10. Tiêu chu năđánhăgiáăk t qu ........................................................................17
2.11. X lý s li u .................................................................................................17
2.12. V năđ đ oăđ c y h c c a nghiên c u. ........................................................17
CH

NG 3: K T QU NGHIÊN C U..............................................................18

3.1.ă

căđi m chung c a nhóm nghiên c u..........................................................18

3.1.1ă

căđi m v tu i. ................................. 18

3.1.2.ă

căđi m v gi i ................................. 19

3.1.3 Hoàn c nh phát hi n b nh. ........................... 19
3.1.4ăTrìnhăđ h c v n ................................. 20
3.1.5. Thu căđangăđi u tr . ............................... 20
3.1.6. Ngu n cung c păthôngătinăth


ng xuyên ................. 21

3.1.7 Ch s HbA1C lúc vào vi n .......................... 21
3.2. Tuân th đi u tr c a b nh nhân ....................................................................22
3.2.1 Tuân th đi u tr ch đ

năvàăt p luy n. .................. 22

3.2.2 Tuân th đi u tr thu c u ng ......................... 22
3.2.3 Tuân th đi u tr thu c tiêm .......................... 23
3.2.4. Th c hành v trí tiêm insullin......................... 23
3.3. M t s nguyên nhân h n ch vi c tuân th đi u tr b nhănhână T ............24
3.3.1. Lý do b nh nhân không tuân th ch đ

n. ............... 24

3.3.2. Lý do b nh nhân không tuân th ch đ luy n t p. .......... 24
3.3.3. Lý do b nh nhân không tuân th ch đ dùng thu c. ......... 25
CH

NG 4: BÀN LU N ......................................................................................26

4.1.ă

căđi m chung c aăđ iăt

ng nghiên c u. ..................................................26

4.1.1. V gi i c aă TNC:............................... 26
4.1.2. V tu i c aă TNC ............................... 26

4.1.3 V trìnhăđ h c v n c aă TNC ........................ 26
4.1.4. Hoàn c nh phát hi n b nh ........................... 26
4.1.5. Ngu n cung c păthôngătinăth

ng xuyên ................. 27

4.1.6. Ch s HbA1C lúc nh p vi n ......................... 27


4.2. S Tuân Th ch đ đi u tr c aă TNC .......................................................27
4.2.1. Ch đ

n ..................................... 27

4.2.2. Ch đ t p luy n ................................. 28
4.2.3. Tuân th đi u tr thu c. ............................ 28
4.3. Lý do b nh nhân không tuân th đi u tr ......................................................29
4.3.1. Lý do không tuân th ch đ

n ....................... 29

4.3.2. V lý do không ho tăđ ng th l c: ..................... 29
4.3.3 . V lý do quên u ng thu c .......................... 30
K T LU N ..............................................................................................................31
KHUY N NGH ......................................................................................................32
TÀI LI U THAM KH O
PH L C

Thang Long University Library



DANH M C B NG

B ng 3.1.

Hoàn c nh phát hi n b nhăđáiătháoăđ

B ng 3.2.

Tuân th ch đ

B ng 3.3.

S tuân th đi u tr thu c u ng ............................................................22

B ng 3.4.

i u tr thu c tiêm .................................................................................23

ng ............................................19

năvàăluy n t p ............................................................22

DANH M C BI U
Bi uăđ 3.1:

Nhóm tu i..........................................................................................18

Bi uăđ 3.2:


Gi i tính ............................................................................................19

Bi uăđ 3.3:

Trìnhăđ h c v n. ..............................................................................20

Bi uăđ 3.4:

Thu căđangăs d ng ..........................................................................20

Bi uăđ 3.5:

Ngu n cung c p thông tin v b nhăth

Bi uăđ 3.6:

Ch s HbA1C lúc vào vi n ..............................................................21

Bi uăđ 3.7:

Th c hành v trí tiêm .........................................................................23

Bi uăđ 3.8:

Lý do không tuân th ch đ

Bi uăđ 3.9:

Lý do không tuân th luy n t p ........................................................24


ng xuyên ............................21

n ........................................................24

Bi uăđ 3.10: Lý do không tuân th dùng thu c .....................................................25


TV N
áiătháoăđ

ngă( T )ălàăm tăb nhăn iăkhoaăm nătínhăhayăg pănh tătrongăs ă

cácăb nhăv ăchuy năhoáăvàăn iăti t.

T ăđangătr ăthànhăm tăv năđ ăl năc aăyăh c,ă

nóăgâyănhi uătácăđ ngăb tăl iămangătínhăxưăh iănh ălàmăt ngăgánhăn ngăchiăphíăv ăyă
t ,ălàmăsuyă gi măs călaoăđ ngăc aăxưăh i,ălàmăt ngăt ăl ăt ăvongăvàălàmărútăng nă
tu iăth ăc aăb nhănhân.ăăăăăă
Ngàyănay,ă T ăngàyăcàngăt ngă ăcácăn

căphátătri n,ăn iăđôăth ăhoáăd nălàmă

thayă đ iăl iăs ng,ăt pă quánă nău ngăvàăgi măho tăđ ngăth ăl c.ă T ăg năli năv iă
nhi uăbi năch ngăm nătínhăvàăc pătínhănh tălàăcácăbi năch ngăv ătimăm ch.ăCácăbi nă
ch ngănàyă cùngăv iăcácăstressăv ătâmă lýăkhôngăch ălàmăch tăl

ngăcu căs ngăc aă

b nhănhânăgi măđiămàăcònălàmăhaoăt năv ătu iăth ,ăđ ăl iănhi uădiăch ngăn ngăn ăvàă

v nhă vi n,ă gâyă t ă l ă t ă vongă ngàyă càngă caoă vàă b nhă đangă làă gánhă n ngă choă c ngă
đ ngăvàăxưăh i.
Ng

iătaă nh nă th yă m tă ng

m tăđiătrungăbìnhălàăm

căch nă đoánă T ă týpă 2 s ă

iăn măs ng.ăB nhănhânăb ăb nhă T ăcóăb nhălýăm chăvànhă

caoăg pă2ă– 3ăl năsoăv iăng
đoánă lâmă sàngă ng

iă40ă – 49 tu iă đ

iăkhôngăb ăb nhă T ă[4]. M tăkhácăt iăth iăđi măch nă

iă b nhă T ă ph nă l nă đưă cóă bi nă ch ng,ă trongă đóă b nhă võngă

m că cóă đ nă 35%,ă b nhă th nă kinhă ngo iă viă 12%,ă proteină ni uă 2%...[1]ă [5]. Theo
th ngăkêăc aăT ăch căYăt ăth ăgi iă(WHO),ăn mă2008ăc ăth ăgi iăcóă135ătri uăng
T ă(chi mă4%)ădânăs ăth ăgi i,ăch ăsauă2ăn mă(2010)ăs ăng
221 tri uăng



iăm că T ălênăt iă


iă(chi mă5,4%)ă[3].ăăT iăVi tăNam,ătrongănh ngăn măg năđây,ăt căđ ă

phátă tri nă nhanhă c aă T ă đưă tr ăthànhă m tă v nă đ ă l năc aă ngànhă yă t .ă Theoă tínhă
toánă c aă H iă ng

iă giáoă d că b nhă T ă Vi tă Nam,ă t ă l ă T ă n mă 2002ă chi mă

2,7%ădânăs ,ăđ năn mă2008ă(sau 6ăn m)ăđưăt ngălênăg păđôiă5,7%ădânăs [4].
M tă trongă nh ngă nguyênă nhână d nă đ nă t ă vongă caoă làă doă ng

iă b nhă khôngă

tuânăth ăch ăđ ăđi uătr ăgâyăraăm tălo tăcácăbi năch ngătr mătr ngă nhăh
l

ngăcu căs ngăc aăng

ngăđ năch tă

iăb nhăvàăxưăh i.ăVìăv yămu năgi măt ăl ăt ăvongăc ngănh ă

cácăbi năch ng:ăth năkinhăngo iăvi,ăloétăbànăchân,ăm chăvành,ămùălòa…[3] doă T ăgâyă
raăthìăng

iăb nhăc nătuânăth ăt tăch ăđ ăđi uătr ănh ăch ăđ ădinhăd

ng,ăch ăđ ăho tă

1


Thang Long University Library


đ ngăth ăl c,ăch ăđ ădùngăthu c,ăch ăđ ăki măsoátăđ
k ătheoăh

ngăhuy tăvàăkhámăs căkh eăđ nhă

ngăd năc aănhânăviênăyăt .

ưă cóă r tă nhi uă b nhă nhână T
khácă nhauă nh ngă đưă khôngă đ

vàoă đi uă tr ă t iă khoaă n iă 2 vìă nhi uă b nhă

că ki mă soátă đ

ngă máuă th

ngă xuyênă ho că ki mă

soátăkhôngăđúng,ăb nhănhânăkhôngăhi uăđ yăđ ăv ăb nhăc aămìnhăth măchíăcóănhi uă
b nhănhânăcònănh năth căsaiăl măv ăb nhă T ,ătuânăth ăđi uătr ăcònăh năch ă nhă
h

ngăl năđ năk tăqu ăđi uătr .ă

ăph căv ăchoăcôngătácătheoădõi,ăđi uătr ăvàăt ăv nă

choăb nhănhână T ăchúngătôiăti năhànhănghiênăc uăđ ătàiănàyăv iă2ăm cătiêu:

1.

Mô t th c tr ng tuân th đi u tr c a b nh nhân đái tháo đ

ng t i khoa

N i 2 b nh vi n Xanh Pôn
2.

Tìm hi u m t s nguyên nhân h n ch vi c tuân th đi u tr
nhân đái tháo đ

ng t i khoa N i 2 b nh vi n Xanh Pôn

2

c a b nh


CH

NG 1

T NG QUAN
1.1. Khái quát T
nh ngh a

1.1.1.

Theo T ch c Y t th gi i (WHO), đ nhăngh a:ă“ áiătháoăđ


ng là m t h i

ch ngăcóăđ c tính bi u hi n b ngăt ngăglucoseămáuădoăh u qu c a vi c thi u ho c
m t hoàn toàn insulin ho c do có s liên quan đ n s suy y u trong bài ti t và ho t
đ ng c aăisulin” [2].
1.1.2. C ch b nh sinh T
Nguyên nhân: Có r t nhi uănguyênănhânătrongăđó:
- 90% không tìm th y nguyên nhân
- Nguyên nhân ngoài t y:ăc

ng thu tr

c tuy năyên,ăc

ng v th

ng th n

- Do tu : s i t y,ăungăth ăt y, viêm t y, di truy n…
- Nguyênă nhână khác:ă T ngă cân,ă béoă phì,ă huy t áp cao, suy th n, ch đ
không h p lý, ph n sinh con > 4 kg ho c có ti n s ti uăđ



ng lúc mang thai.

1.1.3. Tình hình m c T trên th gi i
T ălàăb nh m n tính có t căđ phát tri n nhanh cùng v i s phát tri n c a
n n kinh t xã h i,ăđ c bi t là


cácăn

căđangăphátătri n.

Theo WHO d báo,ăn mă2025ăs có 300 - 330 tri uăng

i m că T ăchi m

5,4% dân s th gi i [15]
Theo Qu
t ngă42%,ăcácăn

áiătháoăđ

ng th gi i IDF: t l m c T ă cácăn

c phát tri n

căđangăphátătri năt ngă170%.ăM t con s khi n chúng ta ph i suy

ngh ăvàănhìnănh n [11].
Ngoàiă ra,ă T ă cònă liênă quană t i các y u t ch ng t c và khu v că đ a lý.
B nh có t căđ phát tri n ph thu căvàoătrìnhăđ phát tri n kinh t [3].
1.1.4. Tình hình m c T t i Vi t Nam
Vi t Nam là m t trong nh ngăn
giaăt ngănhanhăchóng.ăT l
d n lên

căđangăphátătri n và b nhă T ăc ngăđangă


T ădi n bi nănh ăsau : Th p k 90, t l

T ăt ngă

các thành ph l n. T i Hu ,ă(n mă1996) là 0,96% (n i thành 1,05%, ngo i

thành 0,6%), t l n nhi uăh nănam.

3

Thang Long University Library


T i Hà N i,ă(n mă1990)ălàă1,2%ă(n i thành 1,44%, ngo i thành 0,63%) [5].
T i TP H ChíăMinh,ă(n mă1993)ălàă2,52%ă[3].
Vi t Nam đ u th k 21 đưăcóănh ng nghiên c u v

T ătrênăquyămô r ng

h n.ă K t qu c a các nghiên c u cho th y, t l b nhă nhână T ă t ngă lênă soă v i
nghiên c u
đ

th p niên 90. T i Hà N i,ă sauă h nă 10ă n mă (2002),ă m t nghiên c u

c ti n hành trên cùng m tăđ aăđi m, cùng nhóm tu iăvàăph

ngăphápănghiênăc u


gi ngăn mă1990 cho th y t l b nhă T ăđưăt ngălênăg păđôiă(2,16%)ă[10].ăN mă
2001, m t cu căđi u tra dich t v b nhă T ătheoăquiăchu n qu c t t i 4 thành ph
l n (Hà N i, H iăPhòng,ă àăN ng, TP H Chí Minh) là 4,0% [10].ăN mă2002,ăt l
T ă trênă toànă qu c chi m 2,7% (khu v c thành ph 4,4%, mi n núi và trung du
2,1%,ăđ ng b ng 2,7%) [3], [5].
Ngoài ra, m t con s đángăl uătâmălàă64,9%ăs ng
đ

c phát hi năvàăkhôngăđ

căh

i m c b nhă T ăkhôngă

ng d năđi u tr đúngă[10].

1.1.5 Tiêu chu n ch n đoán.
Theo TCYTTG (2006) thì tiêu chu n :ch năđoánă T ăkhiăcóăm t trong các
tiêu chu n sau: [15]
-

ngămáuălúcăđóiă>ă7,0ămmol/l.ăk t qu c a 2 l n liên ti p.

- Ho căđ

ng máu b t k > 11,1 mmol/l, k t h p v i tri u ch ng lâm sàng

nh ăkhát,ăti u nhi u, s t cân.
-Ho c đ


ng máu sau làm nghi măphápăt ngăđ

ng huy t > 11,2 mmol/l.

- HbA1C > 6,5 %
Theo hi p h iă T ă M 2015ă đ

ng ni uă ítă liênă quană đ nă đ

ng máu và

không có giá tr trong ch năđoánă T .
Ch năđoánăti nă T :
- Suy gi măđ
-

ng huy t:ălúcăđóiă5,6ă– 6,9 mmol/l

ng huy t 2h sau nghi m pháp dung n p glucose :7,8 – 11,0 mmol/l

- HbA1C: 5,7 – 6,4%
1.1.6. Phân lo i đái tháo đ
Ng

ng.

iătaăchiaăđáiătháoăđ

- áiătháoăđ


ng týp 1

- áiătháoăđ

ng týp 2

ng làm các lo i sau:

4


- áiătháoăđ

ng thai k

- áiătháoăđ

ng th phát sau:

+ B nh n i ti t: u tuy năyênăt ngăti t GH (b nhătoăđ uăchi),ăc

ng giáp, h i

ch ngăcushing…
+ S i t y, sau c t t y.
+ B nhăgan:ăx ăgan…
+ DECH: b nh hemochromatose, b nh wilson.
1.1.7. Tri u ch ng lâm sàng.
*


ái tháo đ

ng týp 1:

- B nhănhânăth
- B nhăth

ng phát hi n khi còn tr tu i.

ng không có tri u ch ng lâm sàng rõ r t, b nhănhânăth

ng phát

hi năkhiăđưăcóăbi n ch ng.
- Có th b nh nhân có bi u hi n u ng nhi u,ăđáiănhi u,ăkhátăn

c nhi u,

thíchă năđ ng t.
- B nh nhân gày sút nhi u do gi măđ ngăhoáăvàăt ngăquáătrìnhăd hoá protid,
lipid,ălàmăteoăcácăc ăvàăl p m d

i da.

- S t cân nhi u.
- n nhi u, c măgiácănhanhăđói.
- M t m i nhi u, hay m c các b nh nhi mătrùngănh ăviêmăda,ăc ,ăviêmăph i…ă
*
- Th


ái tháo đ

ng týp 2:

ng xu t hi n

các b nh nhân l n tu i.

- B nh nhân béoăphì,ăth

ng b nh di n bi n trong th i gian dài và có y u

t giaăđình.
- Bi n ch ng hay g p:ăT ngăápăl c th m th u
- ái tháo đ
+ Mât n

ng n u không phát hi năvàăđi u tr s có các bi n ch ng sau:

c, m tăđi n gi iăđ .

+ R i lo n chuy n hoá m
+ Hôn mê do nhi mătoanăcetonăhayăt ngăápăl c th m th u
+ Gây t năth

ngăc ăquanăđíchănh ăth n, tim m ch, th n kinh ngo iăvi…

5

Thang Long University Library



1.1.8. Bi n ch ng
* Bi n ch ng c p tính.
- Hôn mê do nhi m toan ceton
- Hônămêădoăt ngăápăl c th m th u
- Hôn mê do h đ

ng máu

* Bi n ch ng m n tính.
- M ch máu l nănh :ănh i máu não, nh iămáuăc ătim,ăsuyăm ch vành, viêm
t căđ ng m ch.
- M ch máu nh .
- ch ng th n: h i ch ng th năh ,ăsuyăth n...
- Bi n ch ngăt nhăm ch ngo i vi.
- Bi n ch ng th n kinhănh : tê bì, m t c m giác...
- Nhi m khu n: Nhi m khu n da, hô h p, nhi m khu năđ
c bi t b nhălýăbànăchânădoăđáiătháoăđ

-

ngăth

ng ti t ni u..

ngăđ l i h u qu và di

ch ng n ng n có th gây tàn ph cho b nh nhân su tăđ i.
1.1.9. Nh ng xét nghi m c n th m dò trong ch n đoán và theo dõi, đi u tr đái

tháo đ

ng
- Xét nghi m máu: ure máu, creatinin máu, glucose máu.
- Nghi m pháp dung n p glucose >11,1 mmol/l.
-N

c ti u: c n làm các xét nghi măđ

ng ni u, protein ni u, ceton ni u…

- Soiăđáyăm t,ăđi n tâm đ ,ăđoăđi năc
- Ch p Xquang ng c.
1.2. T ng quan đi u tr

T

1.2.1. Nguyên t c đi u tr
- Ki măsoátăglucoseămáuăđ n m c g n gi i h năbìnhăth

ngăng năng a các

bi n ch ng
- Ph i d aăvàoăđ

ngămáuăđ l a ch năph

- Ph i k t h p ch đ
- Tr


ngăth căđi u tr .

n,ăluy n t p và thu c.

ng h p nh th c hi n ch đ

k t qu t t m i k t h păđi u tr thu c.

6

năluy n t p 3 – 6 tháng, n u không có


1.2.2.
-

Chế độ ăn bệnh nhân đái tháo đ-ờng
Đảm

bảo

chất

đạm,

béo,

đ-ờng,

vitamin,


muối

khoáng, n-ớc với khối l-ợng hợp lý. Thức ăn phải phù hợp
với từng lứa tuổi và bệnh lý kèm theo nh- tănh HA, abces
phổi.
-

vi ch t;

Xây dựng chế độ ăn dựa trên công thức cân nặng lý
t-ởng (nên có với BMI = 22).
- Calo/ngày:

+

Nữ:

30calo/kg

cân

nặng



thể/ngày.
+ Nam: 35 calo/kg cân nặng
cơ thể/ ngày.
- Tính tỷ lệ: Protid/lipid/glucid= 15 20%/15-18%/5565% tổng số năng l-ợng.

- Không làm tăng đ-ờng máu nhiều sau ăn, không làm
hạ đ-ờng máu lúc xa bữa ăn.
Bữa ăn:
+ Nên chia nhiều bữa /ngày, không cách nhau quá xa.
+ Chọn thực phẩm có chỉ số đ-ờng máu thấp để không
làm tăng các yếu tố nguy cơ nh- rối loạn mỡ máu, tăng
huyết áp, suy thận
+ Cách chế biến bảo đảm giá trị dinh d-ỡng và phòng
bệnh tật.
Cách chọn 1 số thực phẩm có lợi cho sức khỏe
* Cỏch ch n th c ph m giu glucid:
Nguyờn t c: Nờn ch n cỏc th c ph m g nthiờnnhiờn gi cỏc ch t dinh
d

ng v ch tx nh :ng c c xỏt, g o gió d i.. V cỏc th c ph m cú nhi u ch t

x ,

ng huy t th p nh khoai c , h u h t cỏc lo i rau tr bớ , u h t ( u

xanh, uen, uHLan),Ngoi ra nờn h n ch cỏc th c ph m cú ch s
huy t cao, h p thu nhanh v ch dựngtrongcỏctr
nh :m t, m t, qu khụ, k o,n

c

ng h p c bi t (h

ng


ng mỏu)

ng,.Khis d ng cỏc th c ph m cú ch s

7

Thang Long University Library




ng huy t cao nờn s d ng ph i h p v i cỏc th c ph m giu ch t x nh rau

ho c b sung thờm ch tx .
* Cỏch l a ch n th c ph m cung c p ch t m
Nguyờn t c: Nờn ch n cỏc th c ph mgiu m cú ngu n g c th c v t cung
c p cỏc acid bộo khụng no c n thi t nh : ut

ngvcỏcch ph m t ut

ng( u

ph , s a u nnh), v cỏc th c ph m giu m ngu n g c ng v t ớt ch t bộo
v/ho c nhi uacidbộoch anonh th t n c (th t da c m nờn b da),cỏ(nờn ncỏớt
nh t 3 l n trong tu n)...,.Ngoirac ngnờnch n cỏc th c ph m cú ớt cholesterol v h n
ch s d ng cỏc th c ph m cú nhi u cholesterol: ph t ng ng v t,tụmto,l

n

* Cỏch l a ch n ch t bộo cú l i cho s c kh e:

Nguyờn t c: Nờn ch n th c ph m cú ớt ch t bộo hũa tan v ớt ch tbộo ng
phõn nh : cỏ v th t n c, v ng l c..., .Ngoi ra c ng nờn ch n cỏc th c ph m cú
hml

ng m th p, ho c s d ng d u,b th c v tnh d u cỏ, d u u nnh, v ng,

d u l c
* Cỏch l a ch n th c ph m giu ch t x cú l i cho s c kh e:
Nguyờn t c: Ch n cỏc th c ph m cú nhi u ch tx nh :h u h t cỏc lo i rau,
m i ngy nờn n t 4-5 n v rau (300-400 g), g o l c, g o gió d i, bỏnh m
en,.Nờn ch n th c ph m giu vitamin, khoỏng ch t v ch t ch ng oxy húa cho
c th nh cỏclo i hoa qu cú ch s

ng huy t th p: xoi ,chu i,tỏo ,nho,m n...

m ingynờn n(200-300g)
1.2.3.

Chế độ luyện tập có hiệu quả

Nguyên tắc tập luyện
-

Phải

coi

luyện

tập




một

biện

pháp

điều

trị,phải thực hiện nghiêm túc theo trình tự đ-ợc h-ớng
dẫn
- Luyện tập phải luyện tập với lứa tuổi ,tình trạng
sức khỏe cá nhân
- Nên tập những môn rèn luyện sự dẻo dai bền bỉ hơn
những môn cần sử dụng nhiều thể lực
- Có sự phân biệt mức độ và hình thức tập luyện
giữa ng-ời bệnh ĐTĐ típ 1 và ĐTĐ típ 2
+ Mục đích của tập luyện ở ng-ời ĐTĐ típ 2

8


Tác dụng điều chỉnh glucose máu thông qua việc làm
giảm tình trạng kháng insulin nhờ:
- Giảm cân nặng ,nhất là những đối t-ợng thừa cân
,béo phì
- Giảm kháng insulin
Để đạt đ-ợc mục đích này hàng ngày phải luyện tập

khoảng

30-45

phút,mỗi

tuần

tập

ít

nhất

từ

4

đến

5

ngày[2]
* Một số nguy cơ có thể xảy ra trong và sau luyện
tập:
- Hạ đ-ờng huyết: có thể xảy ra trong lúc tập
luyện hoặc sau khi kết thúc tập luyện .
- Một số tr-ờng hợp bệnh nhân lại có tăng đ-ờng
huyết do tập luyện quá nặng.
- Có thể xuất hiện cơn đau thắt ngực, loạn nhịp tim

, thậm trí là nhồi máu cơ tim.
- Làm trầm trọng thêm các biến chứng mãn tính do
bệnh đái tháo đ-ờng gây ra ở mắt, thận.
1.2.4. Cỏc lo i thu c i u tr ỏi thỏo

ng:

- Nhúm kớch thớch sinh insulin
Các loại thuốc viên điều trị đái tháo đ-ờng.
*

Nhóm kích thích sinh insulin.

- Điều trị đái tháo đ-ờng typ 2.
- Phải uống tr-ớc bữa ăn 10 20 phút để kích thích
cơ thể sinh insulin.
- Các thuốc hay dùng: Diamicron MR, amaryl có tác
dụng kéo dài 24 giờ nên chỉ cần uống 1 lần/ ngày.
- Tác dụng phụ: có thể gây hạ đ-ờng huyết quá mức,
viêm gan do thuốc.
+Nhóm thuốc có tác dụng làm thay đổi hoạt động của
insulin

9

Thang Long University Library


- Dùng cho bệnh nhân đái tháo đ-ờng typ 1 (phối hợp
với insulin) và đái tháo đ-ờng typ 2.

- Uống trong hoặc ngay sau khi ăn.
- Các thuốc: Biguanid: hiện nay chỉ dùng metformin,
có biệt d-ợc là glucophage, mediator th-ờng uống 2 đến 3
lần/ngày, riêng avandia có thể uống 1 lần/ngày.
- Tác dụng phụ: buồn nôn, ỉa chảy, đau bụng, có thể
xảy ra trong những ngày đầu, viêm gan nhiễm độc.
- Không dùng thuốc này với ng-ời bệnh suy gan, suy
thận, suy tim, suy hô hấp vì có thể gây nhiễm toan
lactic, phụ nữ có thai.
- Benfluorex: còn có tác dụng làm giảm triglycerid,
biệt d-ợc là mediaor 150 mg, có thể uống 1-3 lần/ngày,
uống trong hoặc sau bữa ăn.
*

Nhóm ức chế men alpha glucosidase

- Biệt d-ợc đ-ợc phổ biến là glucobay 50 mg, 100 mg,
có thể dùng 3 ngày/lần, uống thuốc trong bữa ăn.
- Tác dụng phụ hay gặp: đầy bụng, sôi bụng, ỉa
chảy.
- Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

10


Điều trị bằng Insulin
*

Chỉ định:


- Đái tháo đ-ờng typ 1
- Đái tháo đ-ờng typ 2 chỉ định điều trị insulin
khi
+ Điều trị thuốc viên bị thất bại
+ Có biến chứng chuyển hóa cấp
+ Nhiễm khuẩn nặng.
+ Khi có thai.
+ Phải phẫu thuật.
*

Đ-ờng tiêm.

- Tiêm d-ới da: là chủ yếu
- Tiêm bắp: ít dùng
- Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch: khi cấp cứu,
chỉ dùng cho loại insulin tác dụng nhanh.
*

Các loại insulin

Loại insulin

Tác

dụng

Bắt đầu tác Đỉnh tác

Thời
gian


Chế phẩm

dụng

dụng

cực

1/4 h

1h

4h

Novorapid

dụng

30

1-3h

8h

Actrapid/

tác dụng

nhanh

Tác
nhanh

Maxirapid

phút(TDD)
15 phút
(TM)

Tác dụng TB

60-120ph

4-12h

8-24h

Protaphane
Monotard

Tác

dụng

kéo

2h

6-20h


16-36h

dài
Insulin

Ultralente/
Ultratard

1-4h

Không

24h

Lantus

Glargin

11

Thang Long University Library


Hỗn

hợp

30ph

4-6h


24h

(30/70,

Mixtard
Humulin

50/50,20/80,
10/90)

* Vị trí tiêm
Phải thay đổi vị trí tiêm, mũi tiêm sau cách mũi
tiêm tr-ớc 3 cm.

*

Liên quan với bữa ăn.

- Insulin nhanh: Tiêm tr-ớc ăn 30 phút
- Insulin tác dụng trung bình: Tiêm tr-ớc ăn sáng,
chiều, tr-ớc khi đi ngủ.
- Insulin tác dụng kéo dài: Tiêm 1 lần tr-ớc khi ăn
điểm tâm.
- Không tiêm insulin nhanh tr-ớc khi đi ngủ.
1.3. Tuõn th i u tr v cỏc y u t

nh h

Khỏi ni m tuõn th i u tr


12

ng n tuõn th i u tr


Theoăcácănhàănghiênăc uătrênăth ăgi iăcóănhi uăkháiăni măv ătuânăth ăđi uătr ă
vàă khôngă cóă m tă kháiă ni mă chu nă nàoă đ yă đ ă v ă tìnhă tr ngă tuână th ă đi uă tr ă c aă
b nhănhână T .ăTuyănhiênăkháiăni măc aăTCYTTGăv năđ

căcácănhàănghiênăc uă

hayăápăd ngăđóălàă“tuânăth ăđi uătr ăc aăb nh nhân đái tháoăđ

ngălàăs ăk tăh păc aă

4ăbi năpháp:ăch ăđ ădinhăd
ki măsoátăđ

ngăhuy tă&ăkhámăs căkh eăđ nhăk ”ă[15].

Các y u t
T

ng,ăch ăđ ăho tăđ ngăth ăl c,ăch ăđ ădùngăthu c,ăch ăđ ă

nh h

ng đ n tuân th đi u tr trên b nh nhân T [13], [14], [15]


làăm tătrongănh ngăb nhălýăm nătínhănênăluônălàăgánhăn ngătâmălýăchoă

b nă thână b nhă nhână c ngă nh ă giaă đìnhă vàă xưă h i.ă H nă n aă đi uă tr ă T ă đòiă h iă
b nhă nhână ph iă tuână th ă ch tă ch ă s ă d ngă thu c,ă ch ă đ ă dinhă d
đ ngăth ăl căth
tuânăth ăth

ngă h pă lý,ă ho tă

ngăxuyên.ăNhi uănghiênăc uăđưăch ăraăr ngăn uăb nhănhânăkhôngă

ngăd năđ năth tăb iătrongăđi uătr .ăD

iăđâyălàăm tăs ăcácălýădoăkhi nă

b nhănhânăkhôngătuânăth :
Do thu c đi u tr : B nhănhânăph iău ngăquáănhi uăthu cătrongăm tăngàyăđ că
bi tăv iănh ngăb nhănhânăđ

căđi uătr ăb ngăthu cău ngăk tăh păv iăthu cătiêmăvàă

ph iădùngăítănh tă2ălo iăthu cătr ălênăthìăv iăs ăl

ngăthu căvàăth iăgianădùngăthu că

kéoădàiăsu tăđ iăkèmătheoăv iătâmălýăs ăđauăkhiătiêmălàănh ngăràoăc năl nătácăđ ngă
đ năs ătuânăth
Nh ngăh năch ăv ăch ăđ

năliênăquanăđ năs ăd ngăthu c:ăTh iăđi măs ăd ngă


nhi uălo iăthu căđi uătr ăcóăliênăquanăm tăthi tăt iăb aă n:ăcóăthu căph iău ngăsauă
b aă n,ă cóă thu că ph iă u ngă xaă b aă n,ă có thu că tiêmă ph iă tiêmă vàoă đúngă gi ă quiă
đ nhă …H nă n a,ă m tă s ă thu că đi uă tr ă cònă yêuă c uă ng
r

iă b nhă ph iă ng ngă u ngă

uăbia.ă i uănàyăs ăgâyăraăkhóăkh nănh tăđ nhăchoăb nhănhân.
Ch đ

n : nhă h

ngă r tă l nă đ iă v iă b nhă nhână T :m tă s ă thì không có

đi uăki n,cóănhómăb nhănhânăchoăr ngăkhôngăc năthi t,m tăs ăthìăkhôngăbi t, làm
nhăh

ngăr tăl năt iăquáătrìnhăđi uătr ă T .

13

Thang Long University Library


14


CH
IT

2.1.

it

NG VÀ PH

NG 2
NG PHÁP NGHIểN C U

ng nghiên c u
iăt

ng nghiên c u c a chúng tôi là 89 b nhănhânăđưăđ

đoánăđáiătháoăđ

căxácăđ nh ch n

ngă≥ăă3ăthángăvàoăn măđi u tr . Chia làm 2 nhóm:

- Nhóm 1: 18 b nh nhân có th i gian phát hi n b nhăđáiătháoăđ

ngăđ n th i

đi m nghiên c uă≤ă1ăn m.
- Nhóm 2: 71 b nh nhân có th i gian phát hi n b nhăđáiătháoăđ

ngăđ n th i

đi m nghiên c uă>ă1ăn m.

2.2. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân.
- B nhănhânăđi u tr n i trú t i khoa N i II b nh vi năđaăkhoaăXanhăPônăt
thángă7/2013ăđ n tháng 10/2013.
- B nhănhânăđưăđ

c ch năđoánăđáiătháoăđ

ng theo tiêu chu n c a WHO

th iăgiană≥ă3ăthángătínhăđ n th iăđi m tham gia nghiên c u.
- B nh nhân có s c kh e, tâm th năbìnhăth

ng, có kh n ngăgiaoăti p và

đ i tho i tr c ti p.
- B nhănhânăđ ng ý tham gia nghiên c u.
Các b nhănhânănàyăđ

c ch năđoánăxácăđ nhăđáiătháoăđ

ng theo tiêu chu n

c a WHO bao g m:
- Ho căđ

ngămáuălúcăđóiă>ă7,0ămmol/l.ăk t qu c a 2 l n liên ti p.

- Ho căđ

ng máu b t k > 11,1 mmol/l, k t h p v i tri u ch ng lâm sàng


nh ăkhát,ăti u nhi u, s t cân.
-

ng máu sau làm nghi măphápăt ngăđ

ng huy t > 11,2 mmol/l.

* HbA1C > 6,7 % theo tiêu chu n m i c a ADA
2.3. Tiêu chu n lo i tr
- Ng

i b nhăkhôngăđ ng ý tham gia ph ng v n.

- B nhănhânăđ

c ch năđoánăvàăđi u tr đáiătháoăđ

ng < 3 tháng.

- B nh nhân hôn mê ho c có r i lo n ý th c, sa sút trí tu , không có kh n ngă
giao ti p làm nhăh

ng t i kh n ngăngheănóiăho c cung c p thông tin.

- B nhănhânăđưăđ

c ph ng v n m t l n trong th i gian ti n hành nghiên c u.

15


Thang Long University Library


2.4. Th i gian vƠ đ a đi m nghiên c u
- Th i gian: t tháng 7/2013 đ n tháng 10/2013
-

a đi m nghiên c u: Khoa N i II – b nh vi n đa khoa Xanh Pôn

2.5. Thi t k nghiên c u
Nghiên c uăđ

c ti năhànhătheoăph

ngăphápămôăt c t ngang

2.6. C m u và ch n m u nghiên c u
- C m u: 89 b nh nhân
- Ph

ngăphápăch n m u: `M u nghiên c uăđ

ch n m u toàn b , l n l

t ch n các b nhănhânăđưăđ

c l a ch nătheoăph

ngăphápă


căxácăđ nh ch năđoánă T ă≥ă

3 tháng vào n mă đi u tr n i trú t i khoa N i 2 t tháng tháng 7/2013 đ n tháng
10/2013
2.7. Công c thu th p s li u
- “Phi u thu th păthôngătin”:ăki n th c, th c hành v tuân th đi u tr

b nh

nhân (Ph l c s 1)
Ph n A: Thu th păthôngătinăliênăquanăđ năđ căđi m nhân kh u h c c aăđ i
t

ng tham gia nghiên c u.
Ph n B: Thu th p thông tin v nh n th c c a b nh nhân v b nh c a mình.
Ph n C: thu th p thông tin v tuân th đi u tr .
Ph n D: M t s lý doăc ăb n làm cho b nh nhân không áp d ngăđ

c nh ng

ch đ nh c aăbácăs .
2.8. K thu t thu th p s li u.
T ch c th c hi n thu th p s li u: Vi c t ch c thu th p s li uăđ
hi năquaăcácăb
B

c th c

c sau:


c 1: Xây d ng, th nghi m và hoàn thi n công c nghiên c u

Xây d ng b câu h i: Các câu h i do nghiên c u viên t xây d ng d a vào
s th c hành v s tuân th đi u tr (tuân th dinhăd

ng và luy n t p, dùng thu c).

Th nghi m và hoàn thi n b công c nghiên c u: sau khi b câu h iăđ

c xây

d ng xong, đi u tra th v i b câu h i này, ch nh s a, b sung, hoàn ch nh trong n i
dung c a b câu h i m t cách phù h păsauăđóăină n ph c v choăđi u tra và t p hu n.
B

c 2: Ti năhànhăđi u tra
i u tra viên luân phiên tr c t i khoa N i 2 và ph ng v n b nh nhân.

16


2.9. Các bi n s nghiên c u
- Các nhóm bi n s thông tin chung c aă đ iă t

ng nghiên c u: tu i, gi i,

ngh nghi p,ă trìnhă đ h c v n, ngu n cung c pă thôngă tină th

ng xuyên, ch s


HbA1C lúc vào vi n
- Nhóm bi n s tuân th ch đ đi u tr :
+ Tuân th ch đ

năvàăluy n t p

+ Tuân th đi u tr thu c u ng
+ Tuân th đi u tr thu c tiêm
+ Tuân th v trí tiêm
- Nhóm bi n s b nh nhân không tuân th đi u tr ch đ

n

2.10. Tiêu chu n đánh giá k t qu
- Tuân th ch đ dinhăd
theoăh

ng: là nh ng b nhănhânăth

ng xuyên th c hi n

ng d n c a bác s
- Tuân th ch đ luy n t p: là nh ng b nh nhân có tham gia t p luy nă≥ă30ă

phút/ngày
- Tuân th đi u tr thu c u ng: là nh ng b nh nhân dùng thu c u ng theo ch
d n d n c a nhân viên y t nh ău ngătr

c, trong và sau b aă n.


- Tuân th đi u tr thu c tiêm: là nh ng b nh nhân dùng thu c tiêm theo ch
đ nh c a bác s :ă tiêmă đúngă lo i,ă đúngă th iă giană tiêm,ă liênă quană đ n b aă nă đúng,ă
b o qu n thu căđúng,ăcáchăl y thu căđúng,ăvôătrùngăkhiătiêmăđúng
2.11. X lý s li u
S li u thuăđ

c trong nghiên c uăđ

c x lýătheoăph

ngăphápăth ng kê y

h c SPSS 16.0.
2.12. V n đ đ o đ c y h c c a nghiên c u.
- B nh nhân có quy n t ch i không tham gia vào nghiên c u mà không có
s khác bi t v ch măsócăvàăđi u tr trong th i gian n m đi u tr t i khoa N i II.
- Cácăthôngătinăthuăđ

c c a b nh nhân ch dùng v i m căđíchănghiênăc u.

- Nghiên c u ch nh m vào vi c b o v và nâng cao s c kh e cho nhân dân
ch không nh m m căđíchănàoăkhác

17

Thang Long University Library


CH


NG 3

K T QU NGHIÊN C U

3.1.

c đi m chung c a nhóm nghiên c u
D a vào th i gian t khi phát hi n b nhăđ n th iăđi m nghiên c u chúng tôi

chia b nh nhân làm 2 nhóm.
Nhóm 1: th i gian phát hi n b nhă T ăđ n th iăđi m nghiên c u ≤ 1ăn m.
Nhóm 2: th i gian phát hi n b nhă T ăđ n th iăđi m nghiên c u > 1 n m.
3.1.1

c đi m v tu i.

T l %

Bi u đ 3.1: Nhóm tu i
Trong nghiên c u c a chúng tôi t p trung ch y u vào l a tu i trên 60 tu i
trongăđóăb nh nhân n chi m 30.3% và nam là 20.2%

18


×