Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Hướng dẫn chăm sóc và phòng biến chứng cho bệnh nhân đái tháo đường tại cộng đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 41 trang )

TR
NGă IăH CăTH NGăLONG
KHOAăKHOAăH CăS CăKH E
B ăMỌNă I UăD
NG

L

NGăTH ăLANăANH
Mã sinh viên: B00344

H

NGăD N CH MăSịCăVÀ PHÒNG BI Nă

CH NGăCHOăB NHăNHÂNă ÁIăTHÁOă
T IăC NGă

CHUYÊNă

NGă

NG

ăT TăNGHI PăC ăNHÂNăH ăVLVH
Ng

iăh

ngăd n


Th căs ăLêăMinhăQuý

HÀăN Iăậ Thángă11ăn mă2015


L IăC Mă N
V iăl̀ngăḱnhătr ngăvƠăbi tă năsơuăs c,ăemăxinăbƠyăt ăl iăc mă nătrơnătr ngă
t i:ă
ngă y,ăBanăgímăhi u,ăKhoaăđi uăd

ngătr

ngă

iăH căTh ngăLongăđưăt oă

nh ngă đi uă ki nă thu nă l iă nh tă choă emă trongă su tă qúă tr̀nhă h că t pă vƠă hoƠnă thƠnhă
chuyênăđ .ă
căbi tăemăxinăchơnăthƠnhăc mă năvƠăbƠyăt ăl̀ngăbi tă năsơuăs căđ nă Ths Lê
iăth yăh

ngăd n,ăm căd̀ăr tăb năv iăcôngăvi cănh ngăTh yăđưăgiƠnhă

nhi uăth iăgianăt năt̀nhăh

ngăd n,ăch ăb o,ăcungăc pătƠiăli uăvƠănh ngăki năth căqúă

Minh QuýălƠăng

b́uăgípăemăth căhi năchuyênăđ ănƠy.ă

V iăt tăc ăl̀ngăthƠnhăḱnhăemăxinăchơnăthƠnhăc măt ăvƠăbi tă năsơuăs căđ năćcă
gíoăs ,ăph́ăgíoăs ,ăti năs ătrongăh iăđ ngăđưăthôngăquaăchuyênăđ ăvƠăh iăđ ngăch mă
kh́aălu năt tănghi păđưăđ́ngăǵpăchoăemănh ngắăki năqúăb́uăgípăemăhoƠnăthƠnhă
chuyênăđ ănƠy.ă
Emăc ngăxinăchơnăthƠnhăc m năđ năgiaăđ̀nhăÔngăNguy năV năKăđưăt oăđi uă
ki năgípăđ ăemătrongăqúătr̀nhănghiênăc uăđ ăvi tăchuyênăđ ănƠy.ă
Emăc ngăchơnăthƠnhăc mă năćcăanhăch ,ăćcăđ ngănghi păvƠăb năb̀ăc aăemăđưă
ngăh ,ăc ăv ,ăđ ngăviênăemătrongăqúătr̀nhăth căhi năchuyênăđ .ă
Cu iăc̀ngăemăxinăbƠyăt ăl̀ngăḱnhăyêuăđ năchaăm ,ăđ căbi tălƠăng
quaăđ iăvƠănh ngăng

iăthơnătrongăgiaăđ̀nhăđưădƠnhăchoăemăt̀nhăth

ćăđi uăki năh căt păvƠătr

iăch ngăđưă

ngăvôăb ăđ ăemă

ngăthƠnhănh ăngƠyăhômănay.
H̀ N i, ng̀y 4 th́ng 11 n m 2015

L

ngăTh ăLanăAnh

Thang Long University Library


THU TăNG ăVI TăT T

́iăth́oăđ

ng

T

Glucoseăhuy tăđ́i

Go

Glucoseă huy tă 2ă gi ă sauă u ngă
75g glucose

G2

Liênăquanăđ n
K tăqu ămongăđ i

LQ
KQM

B nhănhơn

BN

H

HD

ngăd n



DANHăM CăHỊNHă NH

Hình 1.1: C ch b nh sinh đ́i th́o đ

ng

trang 4

Hình 1.2: Tri u ch ng lâm s̀ng

trang 9

Hình 1.3: Bi n ch ng võng m c đ́i th́o đ

ng

trang 11

Hình 1.4: Ćc v trí tiêm insulin
Hình 1.5: Ch đ

trang 15

n l̀nh m nh cho ng

Hình 1.6: S d ng nh ng tŕi cây có l
Hình 1.7: Ch s đ
Hình 2.1: M n n


ng đ

ng

ng th p

ng huy t c a m t s lo i th c ph m
c ngòi da

ng d n ćch đo đ

trang 16
trang 17
trang 19
trang 24

Hình 2.2: V t loét b̀n chân đ́i th́o đ
Hình 2.3: H

i ti u đ

ng

trang 26

ng huy t t i nh̀

trang 33


Thang Long University Library


M CăL C
TăV Nă .............................................................................................................1
CH NGă1. T NGăQUANăCHUNGăV ăB NHă ÁIăTHÁOă
NG ................3
1.1. nhăngh a. .......................................................................................................3
1.2. Nguyênănhơnăsinhăb nh ....................................................................................3
1.2.1. Y uăt ădiătruy n ......................................................................................3
1.2.2. Khôngădoădiătruy n,ăho căk tăh păv iăy uăt ădiătruy n. .......................... 4
1.3. C ăch ăb nhăsinh .............................................................................................. 4
1.3.1. C ăch ăb nhăsinhă T ăph ăthu căinsulin...............................................5
1.3.2. C ăch ăb nhăsinhăc aă T ăkhôngăph ăthu căinsulin ............................. 5
1.3.3. C ăch ăb nhăsinhăc aă T ă ănh ngăng iăăbéoăph̀ ................................ 5
1.4. Tiêuăchu năch năđónă T . ............................................................................6
1.5. Phơnălo iă T ..................................................................................................7
1.5.1.ăă T ăt́pă1ă(t ămi năvƠăvôăc n) ............................................................. 7
1.5.2.ăă T ăt́pă2.............................................................................................. 8
1.5.3.ă T ăt́păđ căbi tăkh́c ...........................................................................8
1.5.4.ă T ăthaiănghén ......................................................................................9
1.6. Tri uăch ngălơmăsƠngă. .....................................................................................9
1.7. Bi năch ng .....................................................................................................10
1.7.1. Bi năch ngăc p. ....................................................................................10
1.7.2. Bi năch ngăm năt́nh .............................................................................11
1.7.3. Ćcăbi năch ngăkh́c. ............................................................................13
1.8. i uătr ............................................................................................................13
1.8.1.ăNguyênăt căđi uătr ...............................................................................13
1.8.2.ăThu căđi uătr ....................................................................................... 14
1.8.3.ăCh ăđ ă n .............................................................................................. 16

1.8.4.ăCh ăđ ăluy năt p ...................................................................................19
1.9.ăPh̀ngăb nh .....................................................................................................20
CH NGă2.ăH NGăD NăCH MăSÓCăVÀăPHÒNGăBI NăCH NGăCHOăB NHă
NHÂNă T ăT IăC NGă NG .............................................................................22
2.1 . M tăs ăch năđónăđi uăd ng ......................................................................22
2.2.ăCh măścăvƠăph̀ngăbi năch ngănhi măkhu n ................................................22
2.2.1.ăB nhănhơnăch aăćăbi năch ngănhi măkhu n ..........................................22


2.2.2. B nhănhơnă T ăđưăćăbi năch ngănhi măkhu n .....................................24
2.3.ăÁpăd ngăquyătr̀nhăđi uăd

ng .......................................................................30

2.3.1.ăNh năđ nh ............................................................................................. 31
2.3.2.ăCh năđónăđi uăd ng .........................................................................31
2.3.3.ăL păk ăho chăch măśc ........................................................................32
2.3.4.ăTh căhi năk ăho chăch măśc .............................................................. 33
2.3.5.ăL ngăgí ............................................................................................. 34
K TăLU N ...............................................................................................................35
TÀIăLI UăTHAMăKH O

Thang Long University Library


T V Nă
B nhăđ́iăth́oăđ
th gi iăvƠăćăxuăh
ng


ngă( T )ălƠăm t b nh lý n i ti t chuy n hóa r t ph bi n trên

ngăngƠyăcƠngăt ngănhanh.ăN m 1994 c th gi i m i có 110 tri u

i m c b nhă T ,ă n mă 1995ă đưă ćă 135ă tri uă ng
c tính trên toàn c u có kho ng 371 tri uăng

ng

i b nhă T ă đangă s ng

bình. S l

ngăng

i m c b nhă (4%).ă N mă 2013,ă

i m c b nhă T ,ătrongăđ́ăh nă80%ă

nh ng qu c gia có thu nh p th p ho c thu nh p trung

i m c b nhă T ătrênătoƠnăc u d ki n s giaăt ngătrênă2ăl n vào

n mă 2030ă [12].ă T ă lƠă b nhă đeă d a tính m ng và gây ra nhi u bi n ch ng cho con
ng

i.ă T ălƠănguyênănhơnăgơyăt vongăđ ng hàng th t ăho căn mă ćcăn

tri nă vƠă đangă đ
n


c coi là m t b nh nguy hi m

nhi uă n

c phát

că đangă ph́tă tri n, nh ng

c m i công nghi păh́a.ăTrongăđ́ăch y uălƠă T ăt́pă2ăchi m kho ng 85% - 95%.

B nhă T ăt́pă2ăđangăngƠyăćăxuăh

ng xu t hi n

nh ngăng

i tr tu iăh năvƠăđ c

bi t l a tu i v n còn nhi u kh n ngălaoăđ ng [4],[5],[10]. B nhă T ăc ngăgơyăraăr t
nhi u bi n ch ng nguy hi măchoăconăng
vi, b nh lý th n kinh, t năth

iănh ăb nh v m ch vành, m ch máu ngo i

ngăth n, m t…ălƠmăt ngăt l ng

i khuy t t t, gi m tu i

th ,ăt ngăchiăph́ăkh ng l cho vi căch măścăb nh nhân, làm gi m ho c m t kh n ngă

laoăđ ng do b nh t t,ă T ăhi năđangăvƠăs là gánh n ngăđ t lên nhi uăn
tri n trongăt

ngălai.

T i Vi t Nam , tình hình m c b nhă T ăđangăćăchi uăh
t i các thành ph l n.ă N mă 2001ă đi u tra d ch t v
chu n qu c t

căđangăph́tă

l a tu i t 30 – 64 l năđ u tiên

T ăđ

ngăgiaăt ng,ăđ c bi t
c ti n hành theo quy

Vi t Nam t i 4 thành ph (Hà N i,

H iăPh̀ng,ă ƠăN ng, thành ph H Chí Minh) cho th y t l m că T ăt i 4 thành ph
l n là 4%, t l r i lo n dung n p glucose là 5,1 %, t l có các y u t nguyăc ăd năđ n
T ălƠă38,5%ă[5].ăN mă2012,ătheoăcôngăb c a Hi p h iă T ăth gi i, Vi t Nam có
3,16 tri uă ng

i m c b nhă T ă (t

ngă đ

ngă 5,29%ă dơnă s tr


tu i t 20ăđ n 79 tu i). Nh ngăđi uăđ c bi tălƠmăng
64,9% s ng

i m c b nhă T ăkhôngăđ

trong nh ngăn măt i s ng

ngă thƠnhă trongă đ

i ta ph iăl uătơmălƠăćăt i trên

c phát hi năvƠăđi u tr đ́ngăćch.ăD báo

i m că T ăs còn gia t ngădo các y u t nguyăc ăkhôngă
1


đ

c kh ng ch m t cách hi u qu , đ c bi t hi n nay b nhă ́iă th́oă đ

ch a kh iăđ

ngă ch aă th

c, cho nên phòng ch ng b nhă T ăđang tr thành v năđ y h c c a xã

h i.
N mă1997ătoƠnăth gi iăđưăchiăraă1030ăt USDăchoăđi u tr b nhă T ,ătrongăđ́ă

h u h tălƠăchiăchoăđi u tr các bi n ch ng c a b nh [3]. Các chuyên gia y t cho bi t,
chiăph́ăđi u tr b nhă T ăch aăbi n ch ng kho ng 2-3 tri uăđ ng / tháng. N u có bi n
ch ng chi phí chi tr s t ngăg p 6 l n,ăđ c bi t nh ng b nh nhân có bi n ch ng m n
tính ph i nh p vi n nhi u l n và th i gian n m vi năth

ng kéo dài [13], [14]. Nh ng

bi n ch ng gây t n kém nh tăkhiăđi u tr lƠ:ă LoétăbƠnăchơnă T ,ăsuyăth năgiaiăđo n
cu i c n l c th n và b nh tim m ch. Vì v y, n u ch năđónăvƠăđi u tr s m, b nh nhân
T ăs không có bi n ch ng s măvƠăđi u tr tích c c b nhă T ăth̀ăćăth ng năng a
ho c làm ch m các bi n ch ng c a b nh, h n ch đ

căđ́ngăk chiăph́ăd̀ngăđ đi u tr

các bi n ch ng do b nhă T ăgơyănên.
Nh m giúp cho b nhă nhơnă T ă hi uă rõă đ
b nh gây nên, bi t cách phòng tŕnhăvƠăgípăchoăng

c v b nh, nh ng bi n ch ng c a
i b nh hi uărõăćchăch măśc đ

h n ch các bi n ch ng c a b nhă T .ăV̀ăv y chúng tôi vi tăchuyênăđ này v i hai n i
dung sau:
1. T ng quan chung v b nhă áiătháoăđ
2. H

ng.

ng d n ch măsóc và phòng bi n ch ng cho b nhănhơnă T ăt i c ngăđ ng.


2

Thang Long University Library


PH N 1
T NG QUAN CHUNG V B NHă ÁIăTHÁOă

NG

nhăngh a

1.1

B nhăđ́iăth́oăđ

ng là m t b nh n i ti t chuy n hóa, nguyên nhân chính c a b nh là

thi u hoàn toàn ho că khôngă hoƠnă toƠnă insulină đ aă đ n r i lo n chuy n hóa các ch t,
tr

c h t là chuy n hóa gluxit.
Theoă đ nhă ngh aă kh́că th̀ă đ́iă th́oă đ

th

ng là m t tình tr ngă t ngă đ

ng huy t


ngăxuyên,ădoăt́căđ ng c a nhi u y u t ngo i sinh và di truy n (t ch c Y t th

gi iăn mă1981).
Nh ng bi u hi n rõ ràng nh t c a b nh là r i lo n chuy năh́aăđ
đ

ngătrongăḿuăngƠyăcƠngăt ngăvƠăćăđ

thành tri u ch ngăđ g i tên b nh.ăNg
h́aăđ

ngătrongăn

c ti u do v yăđ

iătaăđưăx́căđ nhăđ

ng nên kéo theo các r i lo n chuy n hóa m , t năăth

và t ch cătr

ng, n ngăđ
ng ni u tr

c r ng do r i lo n chuy n
ngăhƠng lo tăćcăc ăquană

c h t là h tim m ch, th n kinh.

1.2. Nguyên nhân sinh b nh: Do di truy n và không di truy n

1.2.1.Y u t di truy n
Ph thu că vƠoă c ă ch sinh b nh, b nhă T ă đ

că chiaă thƠnhă 2ă nh́m:ă T ă ph

thu c vào insulin (týp 1)ăvƠă T ăkhông ph thu c insulin (týp 2).
-

T ă ph thu c vào insulin có liên quan v i h th ng HLA (Humanleucocyte

antigens)…ăNhi u công trình nghiên c uăđưă x́căđ nh
thu că vƠoă insulină th

b nh nhân b b nhă T ăph

ng phát hi n th y các kháng nguyên B8.Bw15, B18,

Dw3,DRw3….(Potemkin1986, và nhi u tác gi khác) [7].
-

T ăkhôngăph thu c insulin (týp 2) các th giaăđ̀nhăc a b nhă T :ă

týp này

h uănh ăt t c các tr sinhăđôiăc̀ngătr ng là phù h p (conerdant). M iăđeăd aăcaoăđ i
v i s phát tri n b nhă T ăkhôngăph thu c insulin ph thu c vào nh ng y u t sau
đơy:
- Nh ngăng

i có b , m , ho căćăng


i trong thành viên c aăgiaăđ̀nhăćăy u t di

truy n v i b nhă T .
- Sinh con có cân n ng trên 4kg.
3


- B b nh béo phì.
- Ch uă đ ng nhi u stress, nhi m khu n, ch nă th

ng,ă nh ng sang ch n tình

c m….[7]
1.2.2. Không do di truy n, ho c k t h p v i y u t di truy n
- B nh c a tuy n t y: Viêm t y c p, mãn, u t y, nang t y,ă x ă t y vôi hóa. Ph u
thu t c t b tuy n t y m t ph n ho c toàn b , t y nhi m s t (Hemochromatosis)
- Do m t s b nh n i ti t: M t s b nh n i ti t gây nên, t oăđi u ki n, ho c xúc ti n
s phát tri n c a b nhă T ă

nh ngă ng

i có t b m di truy n v i b nhă nƠyă nh :ă

Basedow, h i ch ng – b nh Cushing, b nhătoăđ u chi, u t yăth
- Do s

ng th n…..

d ng trong th i gian dài m t s thu c có nhă h


ng t i chuy n hóa

cacbohydrată nh :ă Thu c l i ti uă đ c bi t nhóm thiazit, corticosteroit, các thu c u ng
ng a thai g c steroit.
- Do s d ng các s n ph m có ch a nh ng ch tăđ c gây t năth

ngătr c ti p cho t

bào bêtaănh :ăćcănitrosoă– amin,ăstreptosotoxin,ărodentixid,ăćcăcianită….[7]
1.3.ăC ăch b nh sinh (Hình 1.1)

Hình 1.1: C ch b nh sinh đ́i th́o đ

ng

4

Thang Long University Library


1.3.1. C ăch b nhăsinhă T ăph thu c insulin
đ o Langerhans b t nă th

Là do t bào

ngă doă r i lo n t mi n d ch, d nă đ n

thi u hoàn toàn insulin. B ng ch ng c th là:
- Có kháng th kháng các t bào


đ o Langerhans. 50 -85% b nh nhân

T ăph

thu căinsulin,ăgiaiăđo năđ u c a b nh phát hi n th y có kháng th kháng các t bƠoăđ o
t y.
- Insulin làm gi m các kh iăl

ng t bào .

- K t h p b nhă T ăt́p 1 v i m t s b nh t mi n khác (b nh Basedow, b nh suy
ch căn ngătuy n giáp tiên phát, viêm tuy n giáp t mi n, suy ch căn ngătuy n c n giáp
khôngărõănguyênănhơnă…)
Thi u hoàn toàn insulin còn có th do các u t y, b nh u m t y (lipmatose t y),
viêm t y c p, mãn, ch ng nhi m s c t s t (hemochromatose), ph u thu t c t b hoàn
toàn ho c m t ph n tuy n t y.
1.3.2.ăC ăch b nhăsinhă T ăkhôngăph thu c insulin
Là do r i lo năc ăquanăth c m (receptor) c a t bào
ch c ph thu c insulin
Trên th c t ,ăng

đ o t y và r i lo n các t

ngo iăvi,ăc ăch sinh b nhă T ăt́p 2 r t ph c t p.

i ta chia ra làm nhi u th khác nhau c aă T ăkhôngăph thu c

insulin:
- Do gi m s l


ng các receptor t ch căbƠoăt

ngăc a insulin.

- Có t kháng th kháng receptor c a insulin.
- T ngăproinsulinătrongăḿu.
- Các hocmon kháng insulin (GH, ACTH, Glucocorticoit, adrenalin, noradrenalin,
thyroxin, glucagon).
- Và m t s

y u t

không ph iă hocmonă nh :ă t ngă axită béoă khôngă este hóa các

lipoproteit…[7]
1.3.3. C ăch b nhăsinhă T ă nh ngăng

i béo phì

Béo phì có vai trò không nh trongăc ăch b nh sinh b nhă T ăvƠ đ aăđ n thi u
t

ngăđ i insulin, ch y u do gi m s l

ng receptor

5

các t ch c ph thu c insulin.



Doăkhôngăđ insulinătrongăc ăth nên s gi m tính th m c a màng t bào đ i v i
glucoza

t ch căc ăvƠăt ch c m , c ch quá trình phosphoryl hóa glucoza ( gi m

ho tă t́nhă menă hexokinaza…)ă vƠă oxiă h́aă glucoza,ă lƠmă ch m quá trình chuy n hóa
(hydrat – cacbon thành m , gi m t ng h p glycogen trongă gan,ă t ngă tơnă t oă đ
m i). T t c nh ng r i lo nă trênă đơyă lƠă nguyênă nhơnă lƠmă t ngă đ

ng

ng huy t, là tri u

ch ngăc ăb n c a b nh.
- R i lo n chuy n hóa hydratcacbon trong b nh

T :ăbaoăg m ch y u các r i lo n

chuy năh́aăsauăđơy:
+ C n tr v n chuy n glucoza vào t ch căc ăvƠăm .
+

c ch oxyăh́aăglucozaătheoăconăđ

ng phosphoryl hóa vì làm gi m ho t tính c a

men chìa khóa hexokinaza, glucokinaza.
+ Gi m t ng h p glucogen trong gan do gi m ho t tính c a men glycogen – senteaza.

+ T ngătơnăt oăđ

ng m i (t oăđ

ng t đ m và m )

=>H u qu c a nh ng r i lo nătrênăđơyăs lƠmăchoăđ

ngăt ngătrongăḿu

- R i lo n chuy n hóa lipit:
Khôngă đ insulin, t ng h p m s gi m,ă ng

c l iă t ngă phơnă h y m ,ă t ngă đi u

đ ng m t các kho d tr , h u qu s t ngălipităḿu.ăT ngălipităḿuăqúănhi u, lipit s
đ

c tích tr l i trong t bƠoăgan,ăđ aăđ n tình tr ng thâm nhi m m gan, là m t tình

tr ngăth

ng g p trong b nhă T .

- R i lo n chuy n hóa protit:
Khôngă đ insulin s
trình t ng h pă đ m b

c ch quá trình t ng h pă đ m,ă t ngă phơnă h yă đ m. Do quá
c ch , các tr b b nhă T ă khôngă ph́tă tri n l nă lênă đ


Trongă gan,ă đ m chuy nă thƠnhă đ

ng do v y s đ aă đ n lo nă d

c.

ng protein, nh t là

thành ph năglobulin.ăT ngăćcăs n ph m trong quá trình phân h yăđ m: amoniac, ure,
các axitamin, các ch tănƠyătrongăḿuălƠănguyênănhơnălƠmăt ngăaz t huy t [7].
1.4.ăTiêuăchu năch năđoánăđáiătháoăđ
ăch năđónăđ́iăth́oăđ

ng

ng,ăhi nănayăng

c aăT ăch căYăt ăTh ăgi iăn mă1998ăvƠăđưăđ

iătaăd̀ngătiêuăchu năch năđónăm iă

căx́căđ nhăl iă2002.ăCh năđónăx́căđ nhă

6

Thang Long University Library


đ́iăth́oăđ


ngăn uăćăm tătrongăbaătiêuăchu năd

iăđơyăvƠăph iăćắtănh tăhaiăl năxétă

nghi mă ăhaiăth iăđi măkh́cănhau:
Glucoseă huy tă t

ngă b tă k ă trongă ngƠyă ≥ă 200ă mg/dlă (≥ă 11,1ă mmol/l),ă k̀mă baă

tri uăch ngălơmăsƠngăg măti uănhi u,ău ngănhi u,ăs tăcơnăkhôngăgi iăth́chăđ
Glucoseă huy tă t
v̀ngă8ăgi ăkhôngăđ

c.

ngă ĺcă đ́iă ≥ă 126ă mg/dLă (≥ă 7mmol/l)ă (đ́iă ćă ngh aă lƠă trongă

căcungăc păđ

Glucose huy t t

ng).

ng hai gi

sau u ng 75g glucose ≥ă 200 mg/dl

(11,1mmol/l)ăkhiălƠmănghi măph́pădungăn păglucoseăb ngăđ


ngău ng (OGTT). Giai

đo nătrungăgian.
R i lo n glucose huy t đ́i (IFG: Impaired Fasitng Glucose): khi glucose
huy tăđ́iăGoă(FPG)ă≥110ămg/dlă(6,1ămmol/l)ănh ngă<ă126ămg/dlă(7,0ămmol/l).
R iă lo nă dungă n pă glucoseă (IGT:ă Impaired Glucose Tolerance): khi glucose
huy t 2ă gi ă sauă OGTTă (G2)ă ≥ă 140ă mg/dlă (7,8ă mmol/l),ă nh ngă <ă 200ă mg/dlă (11,1ă
mmol/l).
Goă<ă110ămg/dlă(6,1ămmol/l):ăglucoseăđ́iăb̀nhăth

ng.

Goă ≥ă 126ă mg/dlă (7,0ă mmol/l):ă ch nă đónă t mă th iă lƠă theoă dõiă đ́iă th́oă đ

ng

(ch năđónăch căch nălƠăph iăđ ăđi uăki nănêuătrên).
́nhăgíăk tăqu ăkhiălƠmănghi măph́pădungăn păglucoseăb ngăđ
G2ă<ă140ămg/dlă(7,8ămmol/l):ădungăn păglucoseăb̀nhăth

ngău ng:

ng.

G2ă≥ă140ămg/dlăvƠă<ă200ămg/dlă(11,1ămmol/l):ăr iălo nădungăn păglucose (IGT).
G2ă≥ă200ămg/dlă(11,1ămmol/l):ăch năđónăt măth iălƠăđ́iăth́oăđ
1.5.ăPhơnălo iăđáiătháoăđ

ng


SauăđơyălƠăb ngăphơnălo iăc aăH iă ́iăth́oăđ
B nhăđ́iăth́oăđ
1.5.1. áiătháoăđ
́iăth́oăđ

ng.[4]

ngăHoaăK ă(ADA)ăn mă2004

ngăg mă2ăth ălo iăch́nhălƠăđ́iăth́oăđ

ngătýp 1 và týp 2.

ngătýp 1ă(t ămi năvƠăvôăc n)
ngătýp 1 đ cătr ngăb iăs ăh yăho iăt ăbƠoă c aăđ oăLangherhansă

t yă(t ămi năho căvôăc n)ăvƠăthi uăh tăg nănh ătuy tăđ iăinsuline,ăv̀ăth ăd ăb ănhi mă
toanăcetonăn uăkhôngăđ

căđi uătr .

7


- Tu iă kh iă b nhă th

ngă g pă nh tă ă l aă tu iă nhiă đ ngă vƠă thi uă niên,ă tuyă v yă

c ngăćăth ăg pă ăl aătu iă90.
- Th

tr

ngă ćă y uă t ă t ă b mă diă truy nă vƠă ćă liênă quană đ nă m tă s ă y uă t ă môiă

ngă(nhi măvirusătrongăth iăk ăbƠoăthai,ăđ căt ...).
- Th

ngăćăph iăh păv iăm tăs ăb nhăt ămi năkh́cănh ăb nhăBasedow,ăviêmă

tuy năgípăHashimoto,ăb nh Addison.
Tiêuăchu năch năđoánăLADA:
BN ≥ă30ătu iăćăs ăhi nădi năc aắtănh tă1ătrongă4ăt ăkh́ngăth : ICA, GAD65,
IA-2, IAA.
Khôngăc năđi uătr ăb ngăInsulinătrongăv̀ngă6ăth́ngăsauăkhiăđ
Ngayăĺcăch năđónăđ́iăth́oăđ

căch năđón.

ngăLADAăđưăćăr iălo năch c n ngăt ăbƠo ăv̀ă

th ăćăquanăđi măs ăd ngăinsulinăngayăt ăĺcăm iăđ

căch năđón.ăH uăh tăb nhănhơnă

LADAăđ uăc năInsulinătrongăv̀ngă6ăn măk ăt ăĺcăđ

căch năđón,ăm tăs ătr

ngăh pă


c nă insulină sauă 12ă n m.ă S ă hi nă di nă c aă ćcă t ă kh́ngă th ă cƠngă nhi uă th̀ă t că đ ă r iă
lo năt ăbƠoă(x yăraăcƠngănhanh:ă≥ă2ăt ăkh́ngăth ă
LADAă ch ă ćă ICAă +ă hayă GADAă +ă

ăr iălo năt ăbƠoă ătrongăv̀ngă5ăn m;ă

ă r iă lo nă t ă bƠoă ă x yă raă mu nă h nă (12ă n m),ă

LADAăkhôngăćăs ăhi nădi năc aăt ăkh́ngăth ăhayăch ăćăIA-2ă+ă
khôngăb ă nhăh
1.5.2. áiătháoăđ
Th

ngăvƠăv năđ

căb oăt nă12ăn măsauăkhiăđ

ăch căn ngăt ăbƠoă ă

căch năđón.

ngătýp 2

ngăg pănh t.ă

cătr ngăb iăr iălo năho tăđ ngăhayăti tăinsulin:ăthayăđ iăt ă

đ ăkh́ngăinsulinăchi mă uăth ăv iăthi uăinsulinăt

ngăđ iăđ năkhi măkhuy tăti tăinsulină


chi mă uăth ăk̀măđ ăkh́ngăinsulinăhayăkhông.
- Ćă y uă t ă giaă đ̀nhă rõă (ćă l ă doă diă truy n).ă Ćcă y uă t ă nguyă c ă c aă đ́iă th́oă
đ

ngătypeă2ăbaoăg m:ătu iăl n,ăbéoăph̀,ắtăho tăđ ngăth ăl c,ăt ngăhuy tắp,ăr iălo nă

lipidă ḿu,ă ti nă s ă giaă đ̀nhă đ́iă th́oă đ

ng,ă ti nă s ă b ă đ́iă th́oă đ

thu căm tăs ănh́măch ngăt căć nguyăc ăcaoăm căđ́iăth́oăđ

ngă thaiă nghénă vƠă

ngă[7].

1.5.3. Cácătýpăđ căbi tăkhác
- B nhăĺăt yăngo iăti t:ăb nhăt yăx ăs i,ăviêmăt y,ăch năth

ng/c tăb ăt y,ăungă

th ,ăx ăkénăt y,ăb nhănhi măs căt ăs t...
8

Thang Long University Library


- B nhă n iă ti t:ă h iă ch ngă Cushing,ă toă đ uă chi,ă pheochromocytoma,ă uă ti tă
glucagon,ăc

-

ngăgíp,ăuăti tăsomatostatin,ăuăti tăaldosterone…

́iă th́oă đ

ngă doă thu c,ă h́aă ch t:ă Vacor,ă pentamidin,ă acidă nicotinic,ă

corticoid,ă hormonă tuy nă gíp,ă thu că đ ngă v nă giaoă c mă ,ă thu că đ ngă v nă giaoă c mă
alpha,ăl iăti uăthiazide,ăDilantin,ăinterferonăalpha…
- Nhi măkhu n:ăRubellaăb măsinh,ăCytomegalovirus...
- Ćcă th ă khôngă th

ngă g pă c aă đ́iă th́oă đ

kh́ngăth ăkh́ngăth ăth ăinsulin,ăh iăch ngăng

ngă quaă trungă giană mi nă d ch:ă t ă

iăc ng...

- M tă s ă h iă ch ngă diă truy nă đôiă khiă k tă h pă v iă đ́iă th́oă đ

ng:ă H iă ch ngă

Down,ăth tăđi uăv năđ ngăFriedrich,ăh iăch ngăKlinefelter,ăh iăch ngăTurner,ăḿaăv nă
Huntington,ăh iăch ngăLawrence-Moon-Biedel,ălo năd

ngătr


ngăl căc ,ăporphyria,ă

h iăch ngăPrader-Willi,ăh iăch ngăWolfram...[7].
1.5.4. áiătháoăđ
́iăth́oăđ

ngăthaiănghén
ngăthaiănghénălƠăt̀nhătr ngăr iălo nădungăn păglucoseăḿuăv iăćcă

m căđ ăkh́cănhau,ăkh iăph́tăhayăđ

căph́tăhi năđ uătiênăkhiăćăthai;ăd̀ăd̀ngăinsulină

hayăch ăti tăth căđ ăđi uătr ăvƠăngayăc ăkhiăđ́iăth́oăđ

ngăv năc̀năt năt iăsauăkhiăsinh.ă

nhăngh aănƠyăkhôngălo iătr ăt̀nhătr ngăr iălo năchuy năh́aăglucoseăđưăx yăraătr
hayăx yăraăc̀ngăĺcăkhiăćăthaiămƠăkhôngăđ

cănh năbi tătr

căđ́.

1.6. Tri u ch ng lâm sàng.

Hình 1.2: Tri u ch ng lâm s̀ng c a T
9





Nh ng tri u ch ngăth

ng g p c a b nhănhơnă T (Hình 1.2) g m:

- Có c m giác khát và khô mi ng.
- iăti u nhi uăh năb̀nhăth

ng.

- S t cân
- M t m i nhi u
- Hay b nhi m trùng nh nh ăm n, nh t, nhi m n m candida
- Gi m th l c
- Ch m li n v tăth

ngăhayăv t thâm tím

- C m giác tê, nóng, rát
Tuy nhiên các tri u ch ngăth

tay, chân
ngăkhôngăđ c hi u và r t d b qua.

1.7. Bi năch ng
1.7.1. Bi năch ngăc p
- T ng th m th u do t ng glucose máu
Th
ng


ngăx yăraă ăng

iăgiƠ,ăcƠngălƠmăt ngăc

iăgiƠ.ăGi măch căn ngăth năvƠăr iălo năkh́tăth

ngăđ ăvƠăt́nhătr mătr ngăbi năch ngănƠy.ăHônămêăv iăđ ă

th măth uăHTă>ă340ămOsm/Kgăn
nhanh,ăm tăn

ngăg pă ă

c,ăkhôngăćănhi mătoanăceton.ăLơmăsƠngăti nătri nă

c, s tăvƠăr iălo nắăth că(s ngăs ,ăhônămê,ăcoăgi tăđ ngăkinh).ăM tăn



n iăvƠăngo iăbƠo,ăch ăy uăn iăbƠo.ăTh ănhanh,ănông nh ngăkhôngăćăm̀iăcetone.
- H ăglucose máu:
LƠătri uăch ngăđ́ngăng i,ănh tălƠă ăb nhănhơn giƠăđ́iăth́oăđ
b ngă sulfonylureas.ă N uă b nhă nhơnă đ́iă th́oă đ

ngăt́p 2 đi uătr ă

ngăćă bi nă ch ngă th nă kinhă t ă đ ngă

lƠmăm tăđ́pă ngăti tăcatécholamine,ălƠmăcheăd uătri uăch ngăh ăglucoseăḿuănênăb nhă

nhơnăc ngănh ăth yăthu căkhôngăc nhăgícăđ
đ

c.ăH ăglucoseăḿuă ăb nhănhơnăđ́iăth́oă

ngăgiƠălƠăngu năg căc aătaiăbi năm chăḿuănưoăho căm chăvƠnh,ăcƠngăt ngăt ăsu tă

đ́iăth́oăđ

ng,ăngayăc ăd uăh ăglucoseăḿuăm căđ ăv aănh ngăn uăl păl iănhi uăl nă

c ngăr tănguyăh iăvƠăkhôngăh iăph c.
- Nhi mătoanăacidălactic:
G p ăb nhănhơnăđ́iăth́oăđ

ngăt́pă1,ăt́p 2ăhi m.ăTi nătri uăćăth ăr tăḱnăđ́o:ă

m tăm i,ăch́nă n,ănônăm a.ă auăv̀ngăth

ngăv ,ăđ căhi uătheoăth tăl ng.ăTi uănhi uă
10

Thang Long University Library


vƠă kh́tă n

că nhi u,ă n

că ti uă ćă cetoneă >ă ++ă lƠă tri uă ch ngă b́oă đ ng,ă ngayă c ă khiă


khôngăćătri uăch ngălơmăsƠng.ăĆăvƠiătr

ngăh pănhi mătoanăcetoneăn ngăx yăraătrongă

vƠiăgi ,ăho căvƠiăngƠy,ăvƠăt căđ ăxu tăhi nălƠăy uăt ăch́nhăgípătiênăl

ng.

1.7.2. Bi năch ngăm năt́nh
- Bi năch ngăviăm ch
+B

nhăĺăvõngăm căđ́iăth́oăđ

ng:

Nguyênănhơnăch́nhăgơyăm̀.ăG mă2ăgiaiăđo n:ăb nhăĺăvõngăm căđ́iăth́oăđ

ngă

khôngă t ngă sinhă (NPDR:ă nonproliferativeă diabetică retinopathy)ă vƠă b nhă ĺă võngă m că
đ́iăth́oăđ

ngăt ngăsinhă(PDR:ăproliferative diabetic retinopathy) (Hình 1.3).

NgoƠiă bi nă ch ngă viă m chă võngă m c,ă t iă m tă c̀nă ćă ćcă bi nă ch ngă sau:ă r iă
lo năchi tăquangănênănh̀năkhiăt ăkhiăm ,ăr iălo nămƠuăs că(xanh,ăvƠng),ăđ căthu ătinhă
th ,ăviêmăth năkinhăth ,ăli tăc ăv nănhưn,ăglaucomeă(doăt ngăsinhăm chăḿuăt iăm ngă
m tălƠmăng năc năl uăthôngăd chăḱnhăt ăti năph̀ngăraăh uăph̀ng)


Hình1.3: Bi n ch ng võng m c đ́i th́o đ
- B nhăĺăviăm chăth nă(b nhăĺăth năđ́iăth́oăđ
Th

ng.

ng):

ngăx yăraăđ ngăth iăv iăb nhăĺăvõngăm c,ălƠănguyênănhơnăhƠngăđ uăsuyă

th năm năti nătri n.ăTri uăch ngă uăth ă ăgiaiăđo năs mălƠăproteineăni uăxu tăhi năsauă
10-15ăn măkh iăb nhăđ́iăth́oăđ

ng,ămƠăbi uăhi uăgiaiăđo năđ uălƠăalbumineăni uăviă

th .

11


- Bi n ch ngăth năkinhăđáiătháoăđ

ng

nhăngh aăb nhăĺăth năkinhăđ́iăth́oăđ

ngătheoăADAă2005:ă“S ăhi nădi năc aă

ćcătri uăch ngăvƠ/ho căd uăhi uăc aăr iălo năch căn ngăth năkinhăngo iăbiênă ăng

đ́iă th́oă đ



ngă sauă khiă đưă lo iă tr ă ćcă nguyênă nhơnă kh́c”ă (Ch nă đónă b nhă ĺă th nă

kinhăđ́i th́oăđ

ngălƠăm tăch năđónălo i tr .ăTh

ngăph iăh păv iăb nhăĺăvõngăm c,ă

b nhăĺăth năt oăthƠnhă“tamăb nh”ă(triopathie)ăđ căhi uăc aăđ́iăth́oăđ

ng.

B nhă ĺă th nă kinhă c mă gícă c pă t́nh:ă hi m,ă x yă raă sauă 1ă th iă giană ki mă sótă
chuy nă h́aă kémă (nh ă nhi mă toană ceton)ă hayă doă thayă đ iă đ tă ng tă ki mă sótă glucoseă
(viêmăth năkinhădoăinsulin).ăTri uăch ngăc măgícăx yăraăc păt́nhăvƠăn iăb t,ăt ngălênă
v ăđêm,ăkhôngăćăd uăhi uăth năkinhăkhiăkh́mălơmăsƠng.
B nhăĺăđaădơyăth năkinhăv năđ ngă- c măgícăm năt́nh:ăc̀năg iălƠăb nhăĺăth nă
kinhăxaăg căđ iăx ng.ăTh

ngăg pănh t,ă>ă50%ătr

b nhăsinhăloétăbƠnăchơnăđ́iăth́oăđ

ngăh p.ă ́ngăvaiătr̀ăch ăy uătrongă

ng.


Bi uăhi uălơmăsƠngăch ăy uăc măgícăb ng,ăc măgícăchơmăch́ch,ăc măgícăđi nă
gi t,ăd ăc m,ăt ngăc măgícăđauăvƠăc măgícăđauăsơu.ăTri uăch ngăn ngăv ăđêm.ăX yăraă
ch y uă ăbƠnăchơnăvƠăchiăd

i.ă50%ăkhôngăćătri uăch ngăvƠăch ăđ

căch năđónăkhiă

th măkh́m;ăćăkhiăćăbi uăhi năloétăbƠnăchơnăkhôngăđau.
Kh́măth yă m tăc măgícărungă(d̀ngăơmăthoaă128ăHz),ăc măgícắpăl că(d̀ngă
d ngăc ăs iăđ nă10gă- 10gămonofilament),ăc măgícăđauăvƠăc măgícănhi t,ăm tăph nă
x ă gơnă ǵt..ă Th

ngă k̀mă ćcă d uă hi uă r iă lo nă th nă kinhă t ă đ ngă ă ngo iă biên:ă bƠnă

chơnăl nhăhayăńng,ăđôiăĺcăt nhăm chămuăchơnăgiưn,ădaăkhô,ăn tăchaiă ăv̀ngăt̀ăđ̀.
B nhă ĺă m tă dơyă th nă kinh:ă ́tă g p,ă kh iă ph́tă đ tă ng t. T nă th

ngă th nă kinhă

gi aă(5,8%),ăth năkinhătr ă(2,1%),ăth năkinhă quayă(0,6%),ăth nă kinhă ḿcăchung.ăT nă
th

ngăth năkinhăs ă(III,ăV,ăVI,ăVII)ăr tăhi măg pă(0,05%).ăKho ngă1/3ăb nhănhơnăćă

bi uăhi năch̀năépăth năkinhă(th năkinhătr ,ăth năkinhăgi a,ăth năkinhăḿcăvƠăth năkinhă
gi aă ăbƠnă tay).ă B nhă ĺă teoă c ădoă đ́iă th́oă đ
đ


ngăth

ngăg p ăb nhă nhơnă đ́iă th́oă

ngăt́p 2ăl nătu iăv iătri uăch ngăđauănhi u,ăy uăvƠăteoăc ăg năg că ăm tăhayăhaiă

bên:

12

Thang Long University Library


- Bi năch ngăm chămáuăl n
Bi uăhi năx ăv aănhi uăm chăḿuăl n: thi uăḿuăc ătimăimăl ng,ănh iăḿuăc ă
timă (50%ă t ă vong),ă viêmă t că đ ngă m chă chiă d

iă gơyă ho iă t ă khô,ă viêmă x

ng;ă t că

m chăbƠnăchơn;ăc ngăchơn,ăph iăc tăc tăchi.ăTaiăbi năm chăḿuănưo.ăT căm chăth n:ăćă
th ăph́tăhi năđ

căti ngăth iă ăđ ngăm chăth n;ăh uăqu ăt ngăhuy tắp,ăsuyăth n.

- Bi năch ngănhi mătrùng
D ă b ă nhi mă tr̀ng:ă lao,ă nhi mă siêuă viă vƠă viă tr̀ng,ă nh tă lƠă nhi mă tr̀ngă đ
ti uă daiă d ngă vƠă t́iă ph́tă nhi uă l nă nh tă lƠă đ
th năng


ngă

ngăti uă th p,ă lƠmă d ă choă viêmă th nă b ă

căd̀ngăvƠăsuyăth n.ăNhi mătr̀ngădaăvƠăniêmăm c:ănh tăt ăc uăvƠng,ăviêmăơmă

h ,ăviêmăbaoăquiăđ u….
1.7.3. Cácăbi năch ngăkhác
-T ngăhuy tăáp:
Th

ngăph iăh păv iăđ́iăth́oăđ

hi n,ă ho că thôngă th
đ

ng,ăđôiăkhiăćătr

căkhiăđ́iăth́oăđ

ngăxu tă

ngă doă b nhă ĺă c uă th n,ă x ă v a;ă t nă su t g pă nhi uă ă đ́iă th́oă

ngăt́p 2ănh tălƠăbéoăph̀ăv̀ăćăs ăt

ngăquanăgi aăbéoăph̀ăvƠăt ngăhuy tắp.

- Bi năch ngăda:

NgoƠiăt năth

ngănh tănhi mătr̀ng,ă ădaăc̀năćănh ngăbi uăhi uăsau:ăviêmăteoă

d ngăm ăbi uăhi uăb ngănh ngăn tămƠăph nătrungătơmăteoăl i,ăv̀ngă vi năxungăquanhă
t́măd n,ăđ nhăv ă ănǵnătayăhayăchiăd

i,ăd ă ngădaădoăinsuline,ăph̀ăđ iămôăm ăho căteoă

môăm .
BƠnăchơnăđ́iăth́oăđ

ng: Sinhăb nhăh cănhi mătr̀ngăbƠnăchơnăđ́iăth́oăđ

ngă

g m 3ăy uăt ăph iăh p.
+ B nhăĺăm chăḿuăngo iăbiênă(viăm chăvƠăm chăḿuăl n).
+ B nhăĺăth năkinhăngo iăbiên.
+ Suyăgi mămi năd ch:ădoăgi măch căn ngăt ăbƠoălympho,ădoăt ngăglucoseăḿu,ă
doădƠyămƠngăđ́y.
1.8. i uătr
1.8.1. Nguyênăt căđi uătr
- Ph iăd aăvƠoăđ

ngăḿuăđ ăch năph
13

ngăth căđi uătr .



- i uătr ălƠăk tăh păch ăđ ă n,ăch ăđ ăluy năt păvƠăthu c.
- T̀nhătr ngăb nhănh :ăth căhi năch ăđ ă năvƠăluy năt pă3ă– 6ăth́ng,ăn uăng



b nhăkhôngăćăk tăqu ăt tăs ăđi uătr ăthu că[6].
1.8.2.ăThu căđi uătr
Ćcălo iăthu cătrongăđi uătr ă T ăbaoăg măc ăthu cău ngăvƠăthu cătiêm.
- Nhómă ḱchă th́chă t ă bƠoă t yă s nă xu tă Insulină (hayă c̀nă g iă lƠă cácă sulfamid - h ă
đ

ngăhuy tăậ SH)
M tă s ă thu că thu că nh́mă nƠyă nh :ă Gliclazidă (Diamicron MR 30mg, Predian

80mg….),ă Glibenclamid (Glibenhexa 3,5mg), Gliburid (1,25/2,5/5mg), Glipizid
(Glucotrol 5/10mg), Glimepirid (Amaryl 2-4mg).
Ćcăthu cănh́mănƠyăđ uău ngătr

căb aă n,ăd̀ngăchoăb nhă nhơnă T ăt́pă 2.ă

Không dùngăchoăb nhănhơnă T týp 1, T ăthaiănghén,ăsuyăgan,ăth năn ngă[6].
- Nhómăthu c lƠmăthayăđ iăho tăđ ngăc aăInsulin
- Thu căkhôngăgơyăh ăđ

ngăhuy tăqúăm c,ăg măćcănh́mălƠ:

+ăBiguanid:ăHi nănayăthu căduyănh tăc̀năs ăd ngălƠăMetformin,ăćăbi tăd

călƠă


Glucophageă500mg,ă850mg,ă1000mg.ăU ngă trongăho căsauăb aă nă,ăkhôngăd̀ng cho
T ăt́pă1,ăph ăn ăćăthai,ăsuyăgan,ăsuyăth n,ăsuyătim,ăsuyăhôăh p.
+ăThiazolidinedionă(TZD):ăNh ăAvandiaă4mg,ă8mgăvƠăPioză15mg.ăU ngăb tăc ă
th iăđi mănƠoăkhôngăliênăquanăđ năb aă n,ăkhôngăd̀ngăchoăng
ćăthaiăvƠăchoăconăb́ă(hi nănayăkhôngăđ
+ă Benfuorex:ă Bi tă d

iăsuyătim,ăb nhăgan,ă

căs ăd ng).

că lƠă Mediatoră 150mgă u ngă trongă ho că sauă b aă nă (hi nă

nayăkhôngăs ăd ng)ă[6].
- Nhómă căch ămenăalphaăglucosidase
Bi tă d

că ph ă bi nă lƠă Glucobayă 50mg,ă 100mg,ă Glisetă (25,ă 50,ă 100mg),ă Baseă

(0,2; 0,3 mg)ău ngătrongăb aă n.ăKhôngăd̀ngăchoătr ă<ă18ătu i,ăph ăn ăcó thai và cho
con bú [6].
-

i uătr ăb ngăInsulin
Ch ăđ nh:ă
+ă ́iăth́oăđ

ngăt́pă1.
14


Thang Long University Library


+ă ́iăth́oăđ

ngăthaiăk .

+ă ́iăth́oăđ

ngăćăhônămêătoanăcetonăho căt ngắpăl căth măth u.

+ă ́iăth́oăđ

ngădoăb nhăĺăt y:ăViêmăt yăm n,ăsauăph uăthu tăc tăt y.

+ă Trongă m tă s ă tr

ngă h pă nhuă c uă Insulină c aă b nhă nhơnă t ngă cao:ă i uă tr ă

m tăs ăthu căgơyăt ngăđ


ngăhuy tă(corticoid).

iăv iă T ăt́pă2ăd̀ngăInsulinăkhi:



i uătr ăthu căviênăb ăth tăb i.




Khiăstress,ănhi măkhu năn ng.



Ćăbi năch ngăchuy năh́aăc p:ăT ngắpăl căth măth uăḿu.



Khi có thai.



Suyăgan,ăsuyăth n.



Canăthi păngo iăkhoa.



Ch ăđ nhăt măth iăngayăkhiăćăđ

ngăhuy tăt ngăcaoă>ă250-300mg/dl (14-

16,5mmol/l), HbA1c > 11% [1].
Khiă d̀ngă Insulină choă b nhă nhơnă t̀yă t ngă tr
riêng.ăLƠăm tăđi uăd


ngă h pă mƠă ćă ph́că đ đi uă tr ă

ngăviênăkhiăth căhi nătiêmăInsulinăchoăb nhănhơn,ăkhôngătiêmă

m tăv̀ngăqúă3ăm i,ăm iăm iătiêmăćchănhauă5cmăđ ăđ măb oăthu căćăt́căd ngăđ iă
v iăb nhănhơn.
Ćcăv ătŕătiêmăInsulin:ăV̀ngăb ngăd

iăda quanhăr năh păthuănhanhănh t,ăv̀ngă

b pătayăm tăngoƠiăćnhătayăh păthuătrungăb̀nh,ăv̀ngămôngăvƠăđ̀iăh păthuăch mănh t.
(Hình 1.4). Ch năv ătŕătiêmăInsulin:ă

Hình 1.4: Ćc v trí tiêm insulin
15


Vi că đi uă tr ă b ngă thu că c aă b nhă nhơnă T ă ćă đ tă hi uă hi uă qu ă hayă khôngă
ph ăthu căvƠoăth yăthu căvƠăb nhănhơnăr tănhi u.ăNg

iăth yăthu călƠmăsaoăph iăchoă

đ́ngăthu căđ́ngăb nh,ăc̀năb nhănhơnăph iăd̀ngăthu cătheoăđ́ngăyăl nhăvƠăch ăd năc aă
th yăthu c.ăKhôngăđ

căt ắăd ngăthu căho căgi măli uăkhiăkhôngăćăch ăđ nhăc aăb́că

s .ăKhiăm căb nhă T ăth̀ăch́ngătaăph iăx́căđ nhăs ngăchungăv iăb nhăsu tăđ iăvƠăph iă
bi tăćchăđi uătr ăđ́ngăth̀ăb nhăm iă năđ nhăvƠăh năch ăđ


căćcăbi năch ngăc aăb nhă

gơyăra.ăNh ăv yăs ăkéoădƠiătu iăth ăh năvƠăgi măb tăǵnhăn ngăchoăgiaăđ̀nhăvƠăxưăh i.
NgoƠiăch ăđ ăd̀ngăthu căb nhănhơnăc ngăc năquanătơmăđ năch ăđ ă nău ngăvƠăluy nă
t p.
1.8.3. Ch ăđ ă n
Ch ă đ ă nă c̀ngă v iă luy nă t pă vƠ d̀ngă thu că lƠă 3ă ph
b nhă T .ăTrongăđ́,ăch ăđ ă nălƠăbi năph́păc năđ

căth căhi năđ uătiên.ăCh ăđ ă năćă

t́căd ngăt tă ăđ iăđaăs ăćcăb nhănhơnă T ătrênă3ăph
ch ălƠmăt ngăđ

ngă ph́pă ch́nhă đi uă tr ă

ngădi năch́nhăcơnă n ng,ăh nă

ngăhuy t và làm gi măćcăy uăt ănguyăc ătimăm chă(Hình 1.5).

Hình 1.5: Ch đ

n l̀nh m nh cho ng

i ti u đ

ng.

- M cătiêuăchungăch ăđ ă n

+

aăm căđ

ngăhuy tăv ăcƠngăg năb̀nhăth

ngăcƠngăt t.

+ B oăv ătimăm ch,ăki măsótăhuy tắp,ăch ngăl iăćcălo iăch tăbéoăćăh iăcho
timăm ch.
+ Gi ăcơnăn ngă ăm căh păĺ.
16

Thang Long University Library


+ Ng năch năhayălƠmăch măxu tăhi năćcăbi năch ngăc aă T .
+ăB oăv s căkh e,ăgípăng

iăb nhăc măth yăluônăluônăkh eăm nh,ăl căquanăvƠă

tuơnăth ăt tăch ăđ ă n.
Tuyă nhiênă khôngă th ă ćă m tă ch ă đ ă nă ́pă d ngă chungă choă m iă ng

iămƠă c nă

ph iăxơyăd ngăm tăch ăđ ă năth́chăh păchoăt ngăć nhơn.ăCh ăđ ă năriêngăchoăt ngăćă
nhơnăph ăthu căvƠoăćcăy uăt ăsau:
+ M căcơnăn ng,ăgi iăt́nh.
+ Ngh ănghi pă(m căđ ălaoăđ ngănh ,ătrungăb̀nh,ăn ng).

+ Th́iăquenăvƠăs ăthích.
Ch ăđ ă năc aăt ngăng

iăph iătuơnătheoăm tăquyăt căchungălƠăcơnăđ iăgi aăćcă

lo iăthƠnhăph năc năćătrongăngƠy.
- Trái cây
ngă trongă tŕiă cơyă lƠă lo iă đ
huy tăch măh năđ

ngăsucroseă(đ

ngă fructose.ă

ngă fructoseă lƠmă t ngă đ

ngăḿa)ădoăđ́ăb nhănhơnă T ăćăth ăd̀ngăđ

Nênă nănh ngălo iătŕiăcơyăćămƠuăđ m.ăTŕiăcơyăćămƠuăđ măth

ngă
c.

ngăćănhi uă

lo iăvitaminăvƠăch tăkhóngăc năthi tăchoătimăm chăvƠăs căkh eăńiăchung.
B năthơnăch tăđ
m căđ

ng,ă d̀ălƠăđ


ngătrongătŕiăcơyăhayăđ

ngă ḿaăđ uălƠm t ngă

ngăhuy tăvƠăt ngăn ngăđ ăćcălo iăm ăkhôngăt tăchoătimăm ch.

Hình 1.6: S d ng nh ng tŕi cây có l

17

ng đ

ng th p.


Khiăđưă nătŕiăcơyă th̀ă nênăb tăl
l

ngăt

ngăđ

ngăch tăb tătrongăb aă năhƠngăngƠyăv iăli uă

ng. Nênăch nănh ngătŕiăcơyăćăl

ngăđ

ngăth pănh ăb


i,ăcam,ăb ,ă

l u,ădơuătơy,ăkiwi…(Hình 1.6)
Tuy tăđ iăkhôngăđ

că nătŕiăcơyăđ ăthayăćcălo i th căph măkh́c.

- S aăvƠăcácălo iăs năph măt ăs a
B nhănhơnă T ăv năćăth ău ngăđ

căs aăvƠăd̀ngăćcăth căph măch ăbi năt ă

s a.ăTuyănhiênănênăd̀ngănh ngălo iăs aăkhôngăđ

ng,ăhayăćcălo i s aăđ

căch ăbi nă

đ căbi tăchoăb nhănhơnă T .
nă m tă h pă s aă chua khôngă đ
ch tăb tăđ

ngăvƠắtălƠmăt ngăđ

ngă tr

că b aă nă ćă th ă lƠmă gi mă s ă h pă thuă

ngăhuy tăsauă n.


B nhănhơnă T ăćăth ăd̀ngăćcălo iăs aăkhôngăđ
s aăđ uănƠnh.ăC ngăćăth ăd̀ngăćcălo iăs aăđ
Nênăb ăh năth́iăquenău ngăs aătr

ng,ắtă(hayăkhôngăbéo), hay

căch ăbi nădƠnhăriêngăchoăng

căkhiăđiăng .ăĆăth ău ngăs aăđ

iă T .

căvƠoăbu iă

sáng (đi mătơm)ăhayăbu iătr a.
VƠoănh ngăngƠyăm tăm iăhayăb ăb nh,ăćăth ăd̀ngănh ngălo iăs aăđ́ngăh păs nă
thayăth ăb aă nă(v iăn ngăl

ngăt

ngăđ

ng).ăNgoƠiăraăćăth ă năch́o,ăm̀ hay bánh

m ăv aăr ăti năvƠăd ăki măh n.
Trongăth căt ,ăvi căth căhi năch ăđ ă năđi uătr ăb nhă T ăth
v pă ph iă nh ngă th́iă quenă x uă ho că s ă thi uă hi uă bi tă c aă ng

ngăb ăth tăb iădoă


iă b nhă vƠă ng

iă nhƠ

ho că doă s ă ph că t pă c aă ch ă đ ă nă khiă đưă ćă ćcă bi nă ch ngă c aă T ă nh tă lƠă bi nă
ch ngăth n.ăDoăv y,ăćcăb nhănhơnă T ăc năćăs ăt ăv năc aăb́căs ădinhăd

ngă(Hình

1.7).
- M tăs ăđi măc năl uăý
Nênă năćcăth căph măđ

căn uăt iănhƠ.ăH năch ăt iăđaăvi că năbênăngoƠi,ătr ă

khiăb tăkh ăkh́ng.ăĆcălo iăth că năđ

căch ăbi năb ngăph

ngăph́pălu c,ă h p,ăn uă

canhăth̀ăch aắtăch tăđ căh năćcălo iăch ăbi nă ănhi tăđ ăcaoănh ăxƠo,ăchiênăđ căbi tălƠă
chiên giòn.
M tăs ălo iăth căph măđ́ngăǵiăs năđ
th́oăđ

căqu ngăćoă“ădƠnhăchoăb nhănhơnăđ́iă

ng”,ăph iăth tăc năth năxemăk ăthƠnhăph năvƠăb ngăn ngăl


ngăđ

căinătrênă

18

Thang Long University Library


nhưn.ăKhôngănênătinăc yătuy tăđ iăvƠoăćcălo iăth căph măđ
gíăthƠnhăth

căqu ngăćoănƠyăh năn aă

ngăcao.

Ch́ắăkhôngănênăt̀yăti năb ăb aă năr iăsauăđ́ă năb̀.ăB ăb aă năr tănguyăhi mă
đ căbi tăđ iăv iăćcăb nhănhơnăćătiêmăinsulin.

Hình 1.7: Ch s đ

ng huy t c a m t s lo i th c ph m.

1.8.4. Ch ăđ ăluy năt p
Luy năt păth ăd căth ăthaoăđ iăv iăb nhănhơnă T ăc ngăćắăngh aăquanătr ngă
trongăvi căđi uătr ăb nh.ăTuyănhiênăb nhănhơnă T ăc năćăm tăch ăđ ăluy năt păph̀ă
h păv iăt̀nhătr ngăs căkh e,ăt̀nhătr ngăb nhăc aăm̀nhăđ ăđ tăhi uăqu ăcaoătrongăđi uătr ă
vƠăh năch ăđ


căćcăbi năch ng.ăKhiăkhôngăćăch ăđ ăluy năt păph̀ăh păs ălƠmăchoă

b nhăn ngălênăho căćăth ănguyăhi măđ năt́nhăm ngăng

iăb nh.ăNênăv năđ ngăth

ngă

xuyên 3-5ăngƠyătrongătu n.ăNênăv năđ ngă ăm căđ ănh ăvà trung bình, kéo dài 20-30
19


×