Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

15 de vat li cho hsg vật lý 9 cấp huyện cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.58 KB, 5 trang )

UBND HUYN KINH MễN
PHềNG GIO DC V O TO

THI CHN HC SINH GII
Mụn: Vt lớ Lp 9
Nm hc 2015-2016
Thi gian lm bi 120 phỳt

Cõu 1: (2,5 im): Ba qu nng ng cht cú khi lng ln lt l m 1 = 200g, m2 =
300g v m3= 500g c nung núng n cựng nhit T. Th qu nng 200g vo bỡnh
cha M (kg) nc cú nhit ban u l t0C , n khi cõn bng nhit thỡ nhit ca
nc tng thờm 40C. Sau ú th tip qu nng 300g vo nc, n khi cõn bng nhit,
nhit ca nc li tng thờm 5,40C. B qua s hp th nhit ca bỡnh cha v s mt
mỏt nhit do ta ra mụi trng.
a) Vit cỏc phng trỡnh cõn bng nhit cho cỏc trng hp trờn.
b) Nu th tip qu nng 500g vo nc thỡ nhit ca nc khi cõn bng nhit
tng thờm bao nhiờu ?
Cõu 2: (2,5 im): Mt thựng hỡnh tr ng, ỏy bng, cha nc, mc nc trong
thựng cao Ngi ta th chỡm vt bng nhụm cú dng hỡnh lp phng cnh 20cm. Mt
trờn ca vt c múc bi mt si dõy mnh, nh. Nu gi vt l lng trong thựng nc
thỡ phi kộo si dõy mt lc 120N. Bit trng lng riờng ca nc, nhụm ln lt l
din tớch trong ỏy thựng gp 2 ln din tớch mt mt ca vt.
a) Vt nng rng hay c? Vỡ sao?
b) Kộo u vt t ỏy thựng lờn theo phng thng ng vi cụng ca lc kộo
A F = 120J . Hi vt cú c kộo lờn khi mt nc khụng?
Câu 3 (2,5 điểm):
Cho mạch
nh hình
R1 điện
R2 vẽ:
C


Biết R1 = R2 = 6 ; R3
B
= A12 ; Rx có thểAthay đổi

đợc. Biết RRA3 = 0; UAB R=x 12V.
a) Khi Rx = 4. Tính số chỉ của
am pe kế.
D
b) Xác định Rx để công suất toả nhiệt
trên Rx là lớn nhất.
Câu 4 (2,5 điểm):
Một dây dẫn làm bằng chất có điện trở suất =4.10-7 m, tiết diện thẳng của dây dẫn
là 0,2mm2. Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U =16V, thì cờng độ dòng điện
chạy qua dây dẫn bng 0,5A.
a) Tính điện trở và chiều dài của dây dẫn.
b) Ngời ta quấn một lớp sơn cách điện rất mỏng và đều cho dây dẫn trên và dùng dây
dẫn này để quấn sát trên một ống sứ cách điện, ống có đờng kính là D = 2cm. Tìm chiều
dài tối thiểu của ống sứ.
c) Gọi r là điện trở cha biết giá trị, mắc nối tiếp với dây dẫn trên và mắc vào hiệu điện
thế trên. Tính r để công suất tiêu thụ trên nó là lớn nhất. Tính công suất đó.
k

------------- Ht -------------H tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
UBND HUYN KINH MễN
HNG DN CHM


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO


Môn: Vật lí – Lớp 9
Năm học 2015-2016
(Đáp án gồm 4 trang)
Câu
Nội dung
Câu 1
a) Khi thả m1 = 200g ở nhiệt độ T vào bình chứa M(kg) nước ở nhiệt độ
2,5 điểm t thì nhiệt độ cân bằng là t1 = t + 4
Viết được phương trình cân bằng :
m1 c(T - t1) = Mcn (t1 – t)

Điểm
0,25

<=> 0,2 c (T – t - 4) = 4 Mcn
<=> 0,2 (T - t) – 0,8 = 4
<=>

Mc n
(1)
c

0,25

Mcn 0, 2(T − t) − 0,8
=
(*)
c
4


Khi thả m2 = 300g ở nhiệt độ T vào bình chứa M(kg) nước thì nhiệt độ
cân bằng là t2 = t + 4 +5,4= t + 9,4
Viết được phương trình cân bằng
m2c (T - t2) = (Mcn + m1c )(t2 – t1)
 Mc n

⇒ 0,3(T − t − 9, 4) = 
+ 0, 2 ÷5, 4
 c

Mc n
⇒ 0,3(T − t) − 2,82 = 5, 4
+ 1,08
c
Mcn 0,3(T − t) − 3,9
=> c =
(**)
5, 4

b) Khi thả m3 = 500g ở nhiệt độ T vào bình chứa M, m1, m2 ở nhiệt độ t2
thì nhiệt độ cân bằng là t3 = t + 9,4 + ∆ t
Phương trình cân bằng:
m3c (T - t3) = (Mcn + m1c + m2c) (t3 – t2)
<=>0,5c (T – t - 9,4 - ∆ t) = (MCn + 0,5c) ∆ t

0,25

0,25


0,25

Mcn
+ 0,5) ∆t (3)
c
0, 2(T − t) − 0,8 0,3(T − t) − 3,9
=
Từ (*) và (**) =>
4
5, 4

0,25

=> (T - t) = 94

0,5

0,5(T − t − 9, 4 − ∆t) = (

(4)

Mc n
= 4,5 (5)
c
Thế (4), (5) vào (3) => ∆ t = 7,690C

Thay (4) vào (*) =>

Câu 2
2,5 điểm a) +Thể tích vật V = 0,23 = 8.10-3 m3,


0,5

Điểm
0,25


Giả sử vật đặc thì trọng lượng của vật
P = V. d2 = 216N
+Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật :
FA = V.d1 = 80N.
+Tổng độ lớn lực nâng vật
F = 120N + 80N = 200N
do F

b) Khi nhúng vật ngập trong nước Sđáy thùng = 2Smv nên mực nước dâng thêm
trong thùng là: 10cm.
Mực nước trong thùng là: 80 + 10 = 90(cm).
* Công của lực kéo vật từ đáy thùng đến khi mặt trên tới mặt nước:
- Quãng đường kéo vật: l = 90 – 20 = 70(cm) = 0,7(m).
- Lực kéo vật: F = 120N
- Công kéo vật : A1 = F.l = 120.0.7 = 84(J)
* Công của lực kéo tiếp vật đến khi mặt dưới vật vừa lên khỏi mặt
nước:
- Lực kéo vật tăng dần từ 120N đến 200N ⇒ Ftb =

120 + 200
= 160(N)
2

Kéo vật lên độ cao bao nhiêu thì mực nước trong thùng hạ xuống


bấy nhiêu nên quãng đường kéo vật:
l/ = 10 cm = 0,1m.
- Công của lực kéo Ftb :
A2 = Ftb .l′ = 180.0,1 = 16(J)
- Tổng công của lực kéo :
A = A1 + A2 = 100J
Ta thấy A F = 120J > A như vậy vật được kéo lên khỏi mặt nước.

0,25

0,5

0,25
0,25

0,25

0,25
0,5

k

Mạch điện được vẽ lại mạch điện hoặc phân tích đúng mạch điện:
Câu 3
2,5 đ

R2

R1
A


C,D

R1 // R3 ⇒ R13 =

R1 R3
= 4 (Ω )
R1 + R3

R2 // Rx ⇒ R2 x =

R2 .Rx
= 2, 4 (Ω)
R2 + Rx

RAB = R13 + R2x = 4 + 2,4 = 6,4 (Ω)
U AB 12
=
= 1,875
RAB 6, 4

0,25

Rx

R3

I AB =

B


0,25
0,25

( A)

(0,25)

UAC = IAB . R13 = 1,875 . 4 = 7,5 (V)
UCB = UAB - UAC = 12 - 7,5 = 4,5 (V)

0,25


⇒ I1 =
I2 =

U13 7,5
=
= 1, 25 ( A)
R1
6

0,25

U 2 x 4,5
=
= 0, 75( A)
R2
6


0,25

Xét tại nút C: Vì I1 > I2 do đó dòng điên qua am pekế có chiều từ C đến
D và số chỉ của ampe kế là IA = I1 - I2 = 0,5A
b(0,5đ)

RAB = R12 + R2 x = 4 +
I AB =

6.Rx
24 + 10 Rx
=
6 + R2
6 + Rx

U AB 6(6 + R x )
=
RAB 12 + 5 Rx

U CB = U x = I .R2 x =

Tính

0,25

Px =

36.Rx
12 + 5 Rx


U x2
1296
=
2
Rx  12

+ 5 Rx ÷

÷
 Rx


0,25

 12

+ 5 Rx ÷min
÷
 Rx


Px max khi 

12

Để mẫu min ⇒ R + 5 Rx = 2 60
x
Giải phương trình ⇒ Rx = 2,4 (Ω)thì công suất trên Rx cực đại


0,25

Câu 4
2,5 đ
a, TÝnh ®îc ®iÖn trë R =

0,25

U 16
=
= 32(Ω)
I 0,5

chiÒu dµi cña d©y dÉn lÇn lît lµ:
R=ρ

l
R.S
⇒l =
S
ρ

0,25®

Thay số tính được l = 16 m
b, TÝnh ®îc chu vi èng sø: CV = Π D =628.10-4 m
TÝnh ®îc ®êng kÝnh tiÕt diÖn cña d©y: d =
Sè vßng: n =

4S

≈ 0,5.10-3 m
Π

l
≈ 254 vßng
CV

TÝnh ®îc chiÒu dµi tèi thiÓu cña èng d©y L=n.d =12,7cm
c, Theo bµi ra r nt R => Ir = IR =Im
=> Pr = Im

2

U2
162
r
=
r.
.r =
(r + R) 2
(r + 32) 2

0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®



LÝ luËn vµ dÉn tíi Pmax = 2 W khi r = 32 Ω
Lưu ý : HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

0,5®



×