Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

BÀI GIẢNG Chương 4 Máy Phay ( Đồ Án Tốt Nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640

MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

MÁY VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ

CHƯƠNG 4: MÁY PHAY

Tp. Hồ Chí Minh, 4 - 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy


NỘI DUNG
1.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
1.2. Công dụng và phân loại
1.3. Máy phay ngang P82
1.4. Đầu phân độ

2014

Tr. 4


4.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu
động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.1.2. Sơ đồ kết cấu động học
 Xích tốc độ:
Đc1→ 1 → iv → 3 → tc
Phương trình cơ bản:
(vg/ph)

 Xích chạy dao:
ĐC2 → 4 → → 6 →
Phương trinh cơ bản:
Hình 4. 1. Sơ đồ kết cấu động học máy phay;
Sd – Chạy dao dọc; Sn – Chạy dao ngang; Sđ –
Chạy dao đứng
2014

nđc2 .is .tx = Scd

(mm/ph)

Tr. 5


4.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.1.1. Chuyển động tạo hình
 Chuyển động chính – chuyển động quay tròn của dao phay
ntc (vòng/phút)

 Chuyển động chạy dao – chuyển động tính tiến của bàn máy-phôi tạo
thành bước tiến
S (mm/vòng)
S (mm/răng)
S (mm/phút)

2014

Tr. 6


4.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.2.1 Công dụng
4.2.2 Phân loại

2014


Tr. 7


4.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.2.2. Phân loại





Về kết cấu:
– Phay đứng
– Phay ngang
Về chuyên dụng:
– Phay rãnh then
– Phay ren vít
– Phay chép hình…

Hình 4. 2. Một số loại máy phay;
a-Máy phay đứng; b-Máy phay giường;

2014

Tr. 8


4.2. Công dụng và phân loại

Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.2.1. Công dụng

a)

b)

c)
Hình 4. 3. Công dụng của máy phay;
a-Phay mặt phẳng; b-Phay rãnh;
c-Phay mặt định hình;
d-Phay dao cắt;e-Phay bánh răng

d)

e)
2014

Tr. 9


4.3. Máy phay ngang P82
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.3.1. Tính năng kỹ thuật
4.3.2. Sơ đồ động máy phay ngang P82
4.3.3. Xích tốc độ
4.3.4. Xích chạy dao
4.3.5. Cơ cấu hiệu chỉnh khe hở trục vít me


2014

Tr. 10


4.3. Máy phay ngang P82
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.3.1. Tính năng kỹ thuật
 Kích thước bàn máy số 2:
320x1250 mm
 Số cấp vòng quay trục chính 18:
n = 30÷1500 v/p
 Số cấp lượng chạy dao dọc và ngang:
Sd,n = 23.5÷1800
mm/p
 Xích chạy dao nhanh:
Snh = 2300
mm/p
 Công suất động cơ chính:
Nc = 7kW; np = 1440
v/p
 Công suất động cơ chạy dao:
Np = 1.7 kW; np = 1420
v/p

2014

Tr. 11



4.3. Máy phay ngang P82
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.3.2. Sơ đồ động máy phay ngang P82

Hinh 4. 4. Sơ đồ động
máy phay ngang P82

2014

Tr. 12


4.3. Máy phay ngang P82
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.3.3. Xích tốc độ
 Đường truyền xích tốc độ

Hinh 4. 5. Xích tốc độ
2014

Tr. 13


4.3. Máy phay ngang P82
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy


4.3.4. Xích chạy dao
 Đường truyền xích chạy dao

 Đường truyền xích chạy dao

Hinh 4. 6. Xích chạy dao
2014

Tr. 14


4.3. Máy phay ngang P82
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.3.4. Xích chạy dao
 Xích chạy dao đứng

 Xích chạy dao ngang

 Xích chạy dao dọc

Hinh 4. 6. Xích chạy dao
2014

Tr. 15


4.3. Máy phay ngang P82
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy


4.3.5. Cơ cấu hiệu chỉnh khe hở trục vít me

Hinh 4. 7. Cơ cấu điều chỉnh khe hở trục vít me;
1-Bàn trượt ngang; 2-Đai ốc chính; 3-Đai ốc phụ; 4-Trục vít me;
5-Trục vít rỗng; 6-Đai ốc; 7-Bạc

2014

Tr. 16


4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.1. Công dụng và phân loại
4.4.1.1. Công dụng
-

Quay tròn chi tiết không liên tục với những cung tròn khác nhau.

-

Quay tròn chi tiết gia công liên tục + lượng chạy dao.

2014

Tr. 17


4.4. Đầu phân độ

Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.1.2. Phân loại

 Có hai loại sau đây:
− Đầu phân độ có dĩa chia;
− Đầu phân độ không dĩa chia

2014

Tr. 18


4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.2. Các phương pháp phân độ
4.4.2.1. Phân độ có đĩa chia
 Phân độ trực tiếp:
-

Số lỗ trong một vòng đĩa thường dùng là 24
Độ chính xác có thể đạt ±0.5 µm/chu vi

Gia công bánh răng
có số răng 48, 52
2014

Tr. 19



4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.2.1. Phân độ có đĩa chia
 Phân độ gián tiếp:
Trong đó:
Z1 = Z2;
k
– Số đầu mối ren của trục vít;
Z0 – Số răng trên bánh vít;
Z
– Số khoảng cần chia.
Gọi là đặc tính của đầu phân độ (N = 40, 60, 90,
120), suy ra:
Trong đó: A – Số lỗ cần quay trong một lần phân độ
B – Số lỗ trên một vòng của dĩa chia
Các giá trị của B trên dĩa chia hai mặt:
Mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43;
Mặt 2: 46, 47, 49, 50 , 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66.

Hình 4. 5.Sơ đồ xích phân độ gián tiếp
2014

Tr. 20


4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy


4.4.2.1. Phân độ có đĩa chia
 Phân độ vi sai
Ví dụ: Chia chi tiết thành 79
phần.
B1:
- Chọn Zx≈Z
- Tính toán A,B như phân độ đơn
giản.
B2:
- Tính toán lượng sai số và
bộ a,b,c,d phù hợp

chọn

2014

Tr. 21


4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.2.1. Phân độ có đĩa chia
 Phân độ vi sai
B2: Tìm bộ a,b,c,d?
∆x = ntq − ntq x =

N N
1 1


= N( − )
Z Zx
Z Zx

Nếu muốn quay đúng 1/z vòng trục chính thì
phương trình cân bằng chuyển động sẽ là:
1 a c
1 1
× × × i2 × i3 = ∆x = N ( − )
Z b d
Z Zx

hay:

a c
Z −Z
× = N( x
)
b d
Zx
2014

Tr. 22


4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.2.1. Phân độ có đĩa chia
 Phân độ phay rãnh xoắn


1vtc ×

Z0 Z 2 Z6 Z 2 d b Z9
× × × × × × × tx = t p
K Z1 Z 5 Z1 c a Z 8
2014

hay:

t
a c Z0 tx
× =
× =N× x
b d K tp
tp

Tr. 23


4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.2.2. Phân độ không có đĩa chia
 Phân độ đơn giản:


Bộ bánh răng thay thế thay cho đĩa
chia




Bộ truyền vi sai làm nhiệm vụ vi sai.

a c
k
1
ntq × × × ivs × i1 ×
=
b d
Z0 Z

hay:

Z0
a c
N
× =
=
b d Z × K × ivs × ntq 2 × Z × ntq
2014

Tr. 24


4.4. Đầu phân độ
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4.4.2.2. Phân độ không có đĩa chia
 Phân độ vi sai:

B1:
- Chọn Zx≈Z
- Tính toán a,b,c,d như phân
độ đơn giản.
B2:
- Tính toán lượng sai số và
chọn bộ a1; b1; c1; d1 phù hợp

2014

Tr. 25


×