Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

slide bai giang chuong 4 moi truong chien luoc thuong mai dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.55 MB, 35 trang )

8/4/2009
1
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 1
Chương 4
Hoạch ñịnh chiến lược TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 2
Chương 4: Hoạch ñịnh chiến lược TMðT
4.1. Khái niệm hoạch ñịnh CL TMðT của DN
4.2. Quy trình hoạch ñịnh CL TMðT của DN
4.3. Các nhân tố thành công cơ bản trong TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 3
In environment of great uncertainly and change, planning
becomes a vital component in managing and responding to
such complexity.
…The “planning” is used in the sense of day-to-day thinking,
recognising and responding.
M. Porter (2001)
8/4/2009
2
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 4
Chương 4: Hoạch ñịnh chiến lược TMðT
4.1. Khái niệm hoạch ñịnh CL TMðT của DN
4.2. Quy trình hoạch ñịnh CL TMðT của DN
4.3. Các nhân tố thành công cơ bản trong TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 5
4.1. Khái niệm hoạch ñịnh CL TMðT của DN
4.1.1 Các xu thế ứng dụng Internet & CNTT trong DN
 Tái cấu trúc chuỗi cung ứng của DN, tháo gỡ các nút thắt và tăng
cường sự linh hoạt của chuỗi cung ứng.
 Tái cấu trúc mối quan hệ với KH. Thu thập & xử lý khối lượng
khổng lồ các cơ sở dữ liệu KH từ ñó xác ñịnh ñược thói quen, xu


hướng và sở thích mua sắm của KH.
 Thu thập, lưu trữ, xử lý và phổ biến các thông tin quan trọng của
DN ñến các nhà quản trị trong toàn bộ tổ chức và hỗ trợ cho quá
trình ra quyết ñịnh bên trong.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 6
4.1.2 Khái niệm hoạch ñịnh CL TMðT
Chiến lược:
 ðịnh hướng trong dài hạn (Vision – Mission).
 Lựa chọn lĩnh vực / hoạt ñộng kinh doanh (Tổ
hợp kinh doanh).
 Kế hoạch tổng thể trong sử dụng nguồn lực.
 Lợi thế cạnh tranh so với các ñối thủ
(Johnson & Scholes 1999)
8/4/2009
3
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 7
 Chiến lược TMðT: “kế hoạch tổng thể xác ñịnh ñịnh
hướng và phạm vi hoạt ñộng ứng dụng và triển khai
Internet và CNTT (IT) trong dài hạn, ở ñó tổ chức phải
giành ñược lợi thế thông qua kết hợp các nguồn lực trong
một môi trường TMðT luôn thay ñổi, nhằm thỏa mãn tốt
nhất nhu cầu của thị trường ñiện tử và ñáp ứng mong
muốn của các ñối tượng có liên quan ñến tổ chức.”
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 8
 “Liệu TMðT có phù hợp với công việc KD của DN hay không”?
 Ứng dụng TMðT trong KD: sử dụng email ñể liên lạc với KH,
ứng dụng CNTT ñể theo dõi doanh thu, xây dựng website ñể giới
thiệu và quảng cáo SP  TMðT là bước phát triển tiếp theo của
bất kỳ DN nào.
 “DN nên cân nhắc việc ứng dụng TMðT ở mức ñộ nào

& lộ trình ?”
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 9
 Chiến lược TMðT phụ thuộc vào các quyết ñịnh trong
ứng dụng TMðT của DN. Có thể lựa chọn:
(1) Không thực hiện thương mại ñiện tử,
(2) Chỉ quảng cáo thụ ñộng trên mạng,
(3) Mở một cửa hàng trực tuyến cùng với các cửa hàng cũ
của công ty.
(4) Thiết lập một hoặc nhiều bộ phận ñộc lập ứng dụng
TMðT trong doanh nghiệp,
(5) Thực hiện TMðT trong toàn bộ doanh nghiệp.
8/4/2009
4
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 10
Hình 4.1: Các giai ñoạn phát triển của e-biz
(J. McKay 2000)
Không
Hiện diện
Hiện diện
tĩnh
Hiện diện
Tương tác
TMðT
Tích hợp
Nội bộ
Tích hợp
Bên ngoài
Yêu cầu ñầu tư cho e-biz
Mức ñộ phức tạp và lợi ích tiềm năng của e-biz
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 11

 Hoạch ñịnh CL TMðT : là việc thiết lập một bản kế
hoạch chi tiết cho chiến lược TMðT về hình thức và cách
thức thực hiện.
 Bản kế hoạch chi tiết ñịnh rõ việc DN sẽ:
 Ứng dụng internet và CNTT ntn (mức ñộ, giai
ñoạn);
 Mô hình KD (business model);
 Nhận dạng & ñánh giá các ñiều kiện ràng buộc
(các cơ hội, rủi ro & các thế mạnh, hạn chế);
 Mục tiêu TMðT (Thị trường / Sản phẩm)
 ðịnh vị & khác biệt hóa
 Hoạch ñịnh nguồn lực cho TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 12
Xây dựng chiến lược kinh doanh TMðT là
bước chuyển ñổi ban ñầu cho một DN
khi thực hiện e-business.
8/4/2009
5
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 13
4.1.3 Mục tiêu của hoạch ñịnh CL TMðT của DN
 ðảm bảo ứng dụng & triển khai Internet & IT hỗ trợ việc
hoàn thành và hoàn thành tốt hơn các mục tiêu chiến lược
kinh doanh; duy trì và phát huy lợi thế cạnh tranh; cung
ứng giá trị nổi bật cho KH.
 ðảm bảo tính hiệu quả của chi phí ñầu tư trong ứng dụng
và triển khai internet & IT qua các chỉ tiêu về lợi nhuận.
 Bảo vệ các tài sản thông tin & công nghệ hiện hành của tổ
chức.
 Nâng cao hiểu biết & tư duy của các nhà quản lý về vai trò
của internet và IT trong DN.

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 14
4.1.4 ðánh giá mức ñộ sẵn sàng về TMðT của
DN
Bảng ñánh giá sự sẵn sàng của DN ñối với
TMðT ñược thiết kế nhằm ñánh giá mức ñộ
chuẩn bị của DN ñối với việc gia nhập thị trường
TMðT quốc tế, gồm 3 bước:
 ðánh giá sự phù hợp của SP
 ðánh giá sự sẵn sàng XK hàng hóa
 ðánh giá sự sẵn sàng cho TMðT quốc tế
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 15
 ðánh giá sự phù hợp của SP/DV: ðánh giá sự phù hợp của
SP/DV của DN ñối với việc thương mại hoặc phân phối qua
internet. Có thể ñánh giá thông qua công cụ trực tuyến trên:
/>8/4/2009
6
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 16
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 17
 ðánh giá sự sẵn sàng XK hàng hóa: ðánh giá xem DN có sẵn
sàng thực hiện các giao dịch XK không. Có thể tự ñánh giá qua
chương trình Uzco trên website
/>Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 18
8/4/2009
7
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 19
ðánh giá sự sẵn sàng cho TMðT quốc tế: Các DN
nên có những cân nhắc cuối cùng ñể xem xét có nên
gia nhập thị trường TMðT quốc tế hay không.
 ðã sẵn sàng: Có thể tham khảo thêm các nguồn thông tin
hữu ích sau:


www.ratestream.com
 Chưa sẵn sàng: Nên tham khảo nguồn thông tin sau:

www.export911.com
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 20
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 21
Chương 4: Hoạch ñịnh chiến lược TMðT
4.1. Khái niệm hoạch ñịnh CL TMðT của DN
4.2. Quy trình hoạch ñịnh CL TMðT của DN
4.3. Các nhân tố thành công cơ bản trong TMðT
8/4/2009
8
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 22
Hình 4.2: Các giai ñoạn của QTCL TMðT
Phân tích MT
TM ðT
Hoạch ñịnh
CL TMðT
ðánh giá
CL TMðT
Thực thi
CL TMðT
Electronic Commerce, 2000
Nguồn:
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 23
Hình 4.3: Quy trình hoạch ñịnh CL TMðT
Phân tích
bên ngoài
SWOT

Thiết lập mục
tiêu CL
TMðT
Lựa chọn
quyết ñịnh
CL TMðT
KHH
nguồn lực
TMðT
KHH
thực thi &
kiểm soát CL
TMðT
Phân tích
bên trong
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 24
4.2.1 Phân tích tình thế TMðT (Phân tích môi
trường bên trong và bên ngoài):
Hoạch ñịnh chiến lược TMðT không có nghĩa là bắt
ñầu từ vạch xuất phát. Việc khởi ñầu từ chính những
mô hình kinh doanh hiện tại và từ CLKD hiện tại là
ñiểm hợp lý nhất ñể bắt ñầu.
Vận dụng SWOT, xem xét lại CLKD hiện tại và xem
xét lại các mục tiêu ñề ra trong hoạt ñộng kinh doanh
ứng dụng TMðT của DN, xác ñịnh mục tiêu, phát
triển các chiến lược và xây dựng các hướng dẫn thực
hiện TMðT chính là nội dung chính của bước này.
8/4/2009
9
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 25

Hình 4.4: Các nhân tố cấu thành phân tích tình thế CL TMðT
Phân tích tình thế
CL TMðT
MT
bên ngoài
Nguồn lực
bên trong
Phân tích
SWOT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 26
Hình 4.4: Cấu trúc môi trường TMðT vĩ mô của DN
Môi trường TMðT vĩ mô
Kinh tế
Vĩ mô
Chính sách
Pháp luật
TMðT
Hạ tầng
Công nghệ
thông tin
Văn hóa
Xã hội
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 27

Internet tạo kết nối trực tiếp tới
KH và giảm quyền lực của nhà
cung ứng.
 Nhà cung ứng có thể tiếp cận tới
KH cuối cùng, giảm trung gian
cung ứng

 Khác biệt hóa trở nên khó khăn
do việc tiếp cận dễ dàng và bình
ñẳng với nhà cung ứng
 Rào cản gia nhập giảm khiến
tăng cạnh tranh giữa người mua
 Quyền thương lượng của nhà
cung ứng tăng
 Quyền lực của các kênh
trung gian giảm.
 KH có nhiều thông tin và
nhiều khả năng tiếp cận
với SP ưa thích hơn.
 Chi phí giao dịch giảm.
 Tại bất cứ ñâu mà CN giúp hoàn thành công việc tốt thì rào cản gia nhập giảm
 Gia nhập tiềm năng có thể ứng dụng công nghệ dễ dàng do tính tiêu chuẩn hóa của CN
 Lợi nhuận và tính mới của công nghệ hấp dẫn nhiều gia nhập mới
 Yêu cầu về chuyên viên và chi phí cho công nghệ cao tạo nên rào cản gia nhập
 ðối với các SP/DV có liên quan ñến CN, sự ñe dọa từ SP thay thế tăng
nhanh.
 Internet tạo nên những mô hình KD mới do ñó tạo nên nhiều sự ñe dọa
ñối với các SP thay thế.
 Internet tối thiểu hóa cạnh tranh do khác
biệt hóa SP  tăng cạnh tranh về giá.
 Rào cản gia nhập giảmcạnh tranh tăng
Gia nhp tim năng
Quyền lực thương
lượng của
Nhà cung cấp
Cạnh tranh
trong ngành

Quyền lực thương
lượng của KH
ðe dọa từ SP thay thế
Hình 4.5: Tác ñộng của Internet & CNTT ñến cạnh tranh
8/4/2009
10
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 28
Hậu cần
ñâu vào
Cấu trúc hạ tầng của DN
(CN HTTT – ERP – CN Văn phòng)
Quản trị nguồn nhân lực
(CN HTTT - ðÀO TẠO ONLINE – CN ðÁNH GIÁ)
Phát triển công nghệ
(CN THIẾT KẾ SP – PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM – CN HTTT)
Thu mua
(CN HTTT – CN KIỂM SOÁT KHO VẬN)
I
Á
G
N
T
I
Hoạt ñộng cơ bản
Vận hành
Hậu cần
ñầu ra
Marketing
& bán hàng
Dịch vụ

sau bán
CN vận tải
CN q/lý NVL
CN lưu kho +
bảo quản
CN HTTT
CN thử nghiệm
CN HTTT
CN CRM
G
T
R

A
Ă
G
Hoạt ñộng
bổ trợ
Hình 4.6: Tác ñộng của IS/IT & Internet trong chuỗi giá trị của DN
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 29
Mục tiêu TMðT:
- Tăng DT trực tiếp từ TMðT
lên 100% trong 3 năm tới.
- Thành lập 1 công ty chuyên
trách về TMðT.
ðiểm mạnh
- Dịch vụ khách hàng
tốt.
- Hệ thống cơ sở dữ liệu
và website tốt.

ðiểm yếu
- ðội ngũ các chuyên viên
TMðT còn thiếu & yếu.
- Nguồn lực TC của DN còn
hạn hẹp.
Thời cơ
- Thị trường dành cho giới trẻ
ñược mở rộng.
-Phát triển các công cụ quảng
cáo online.
CL Maxi – Maxi CL Maxi – Mini
ðe dọa
- Luật bản quyền tăng chi phí
ñể nâng cấp phần mềm.
- ðối thủ cạnh tranh X của DN
ngày càng mạnh.
CL Mini – Maxi CL Mini - Mini
Hình 4.7: Phân tích Swot hoạch ñịnh CL TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 30
 Bước 2: Thiết lập các mục tiêu CL TMðT
“Mọi công ty ñều phải chú trọng tới khách hàng, hướng tới nhu
cầu của khách hàng trước khi ñề cập tới sản phẩm của mình,
cho dù trong thời ñại công nghệ thông tin hay các thời ñại
khác”.
Jeff Bezos - Amazon.com
8/4/2009
11
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 31
Hình 4.8: Các nhân tố cấu thành mục tiêu CL TMðT
Thiết lâp mục tiêu

CL TMðT
- Tầm nhìn
- Sứ mạng
Mục tiêu DH
(SMART)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 32
4.2.2 Thiết lập các mục tiêu CL TMðT
“A Vision is a description of the business as you want it to be. In
dictionary terms it is, 'a mental image produced by the
imagination'. It involves seeing the optimal future for
thebusiness, and vividly describing this vision. The description
might include HOW things will be,WHERE, WHO with, WHAT
you'll be doing and HOW you'll feel.”
Charles W. Hill & Gareth R. Jones – Strategic Management
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 33
“A Mission is the definition of the 'special assignment' being
undertaken by the business. It is likely to cover the customer
groups that are being served and the customer needs that are
being met”.
(by buildingbrands.com)
8/4/2009
12
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 34
 Vision is more about company future to reach and mission is
where you’re in now and who your customer is.
 This will only be achieved if the Vision and Mission are able
to:
 Bring focus and clarity to the desired future of the
business (and what makes it distinctive).
 Give people idea and guidance about future

targets.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 35
Strategic thinking
Amazon vision : “the earth's most customer centric company,
where customers can find and discover everything they might
want to buy online”
Google’s mission : "Organize the world's information and make
it universally accessible and useful."
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 36
 Một số mục tiêu CL TMðT
 Cải thiện & tăng cường dịch vụ KH và tương tác
với KH (cung cấp dịch vụ e-care, hỗ trợ online, call
center…).
 Tăng doanh thu & thị phần & lợi nhuận (DT từ bán
hàng online, ROI, …).
 Xây dựng & quảng bá & phát triển hình ảnh
thương hiệu và công ty (website, microsite, email,
banners, …).
 Tiếp cận & thâm nhập & phát triển thị trường và
KH mới (website, email, e-catalogue, …)
 Phát triển những SP/DV mới (e-banking, e-ticket,
…)

Giảm chi phí hoạt ñộng & hiệu quả KD (EDI, ERP,
8/4/2009
13
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 37
Bảng 4.1: ðánh giá của DN về tác ñộng TMðT tới hoạt ñộng KD.
Nguồn: Báo cáo TMðT 2007
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 38

4.2.3 Lựa chọn & ra quyết ñịnh CL TMðT
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh mô hình KD TMðT.
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh thị trường mục tiêu.
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh phát triển thị trường &
sản phẩm.
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh ñịnh vị & khác biệt hóa.
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh tái cấu trúc tổ chức.
Nội dung - Chap 5
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 39
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh mô hình KD TMðT.
 Mô hình kinh doanh ñiện tử mô tả nền tảng kiến trúc kinh
doanh, qua ñó sản phẩm, dịch vụ và thông tin ñược truyền tới
khách hàng và mô tả dòng doanh thu của DN ứng dụng TMðT.
 Mô hình kinh doanh cũng xác ñịnh các thành tố của chuỗi giá
trị trong kinh doanh, ví dụ hệ thống hậu cần ñầu vào, hoạt ñộng
sản xuất, hậu cần ñầu ra, marketing… và các hoạt ñộng hỗ trợ
khác.
Hoạch ñịnh CL TMðT (mục tiêu / kế hoạch) phải tương thích với
mô hình ứng dụng TMðT trong kinh doanh của doanh nghiệp?
8/4/2009
14
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 40
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 41
10 mô hình kinh doanh ñiện tử phổ biến
 Mô hình bán hàng trực tuyến – Merchant model
 Mô hình ñấu giá trực tuyến – Auction model
 Mô hình nhà sản xuất – Manuafacturer model
 Mô hình ñại lý – Affiliate model
 Mô hình quảng cáo – Advertising model
 Mô hình môi giới – Brokerage model

 Mô hình trung gian thông tin – Infomediary model
 Mô hình mất phí ñăng ký – Subscription model
 Mô hình cộng ñồng ảo – Virtual Communities model
 Mô hình hậu cần – Logistics model
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 42
 Mô hình bán hàng trực tuyến – Merchant model: một trang
web của các nhà bán buôn hoặc bán lẻ hàng hóa/dịch vụ.
Hàng hóa/dịch vụ có thể mang tính ñộc ñáo hoặc ñơn giản là
sự mở rộng của hàng hóa/dịch vụ ở một cửa hàng truyền
thống nào ñó (Clicks & Mortars).
 Amazon.com (e-tailer)
 Barnes & Noble (Click and Mortar)
 Apple iTunes Music Store (Bit Vendor)
8/4/2009
15
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 43
 Mô hình ñấu giá trực tuyến – Auction model: Trang web
theo mô hình ñấu giá ñược thành lập dựa trên cơ chế ñấu giá
thông qua sự hiển thị hàng hóa/dịch vụ trên ña phương tiện
truyền thông. Doanh thu có ñược nhờ cấp phép sàn công nghệ
ñấu giá, phí giao dịch và quảng cáo.
 Ebay.com
 Chodientu.vn
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 44
 Mô hình nhà sản xuất – Manuafacturer model: Mô hình
nhà sản xuất sử dụng website như một kênh phân phối. Thay
vì sử dụng các trung gian phân phối, doanh nghiệp có thể ñưa
hàng hóa/dịch vụ của mình lên mạng, tạo cơ hội trực tiếp
phân phối tới khách hàng.
 Dell sử dụng mô hình này ñể tạo thêm 1 kênh phân phối mới

và khoảng 50% sản phẩm của Dell ñược bán dưới hình thức
này.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 45
 Mô hình ñại lý – Affiliate model: là một mô hình “trả tiền
cho hoạt ñộng – Pay per click”. Doanh thu mà mô hình này
thu ñược nhờ việc khách hàng nhấp chuột vào các ñường
dẫn banner quảng cáo về hàng hóa/dịch vụ trên website ñó.
 Chương trình ñại lý này là việc một website tiến hành xúc
tiến cho sản phẩm/dịch vụ của một website khác và ñổi lại
họ nhận ñược tiền hoa hồng khi hàng hóa ñược bán. Thông
qua chương trình ñại lý, các nhà bán buôn/bán lẻ ñặt các
banner quảng cáo và ñường dẫn tới nội dung website của
mình trên khắp các website ñại lý và do ñó, có những doanh
nghiệp lựa chọn mô hình ñại lý làm hình thức hoạt ñộng của
mình.
8/4/2009
16
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 46
 Mô hình quảng cáo – Advertising model: Giống như các nhà
quảng cáo truyền thống, mô hình quảng cáo qua website cung
cấp nội dung và các dịch vụ (ví dụ: email, chat, diễn ñàn )
hỗ trợ cho các banner quảng cáo và các hình thức quảng cáo
qua mạng khác như thư quảng cáo, thư chào hàng
 Một số mô hình quảng cáo ñược gọi là các cổng (Portal)
quảng cáo (ví dụ: AOL, Yahoo, AltaVista)
 Xếp hạng vị trí quảng cáo (Google.com)
 trong khi một số khác lại ñược gọi là các mô hình tự do (ví
dụ: Blue Mountain Arts trong
www.bluemountain.com) khi
những website này cung cấp miễn phí các loại thiệp và giấy

mời ñể thu hút khách hàng.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 47
 Mô hình môi giới – Brokerage model: Mô hình môi giới là
một mô hình tạo ra thị trường ñể người bán và người mua gặp
nhau. Mô hình này khá ña dạng, từ hình thức các trung tâm
mua sắm ảo ñến sàn cổ phiếu trực tuyến và có thể bao gồm
các hình thức như B2B, B2C và một phần của C2C. Phí giao
dịch, tiền hoa hồng là một phần tạo nên nguồn thu của mô
hình này.
 Ebay.com (Auction Broker)
 Paypal (Transaction Broker)
 Priceline.com (Demand Colletion System)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 48
 Mô hình trung gian thông tin – Infomediary model: ðây là
mô hình website thu lượm dữ liệu từ người sử dụng và bán dữ
liệu ñó cho những người cần. Thông thường các website này
ñưa ra các dịch vụ miễn phí và yêu cầu khách hàng cung cấp
thông tin ñể ñược sử dụng các dịch vụ miễn phí ñó.
 Nielsen (Audience Measurement Services)
 DoubleClick (Advertising Network)
8/4/2009
17
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 49
 Mô hình mất phí ñăng ký – Subscription model: Trong mô
hình mất phí ñăng ký, người sử dụng phải trả tiền ñể ñược
truy cập vào website và trả tiền cho phần nội dung giá trị cao
trong website ñó nếu họ muốn sở hữu. ðây thường là những
website dữ liệu học thuật hoặc dữ liệu kinh tế quí giá. Thông
thường những website này cung cấp miễn phí một số nội
dung và thu tiền một số nội dung giá trị hơn. Quảng cáo cũng

có thể là một phần trong nguồn thu của mô hình này.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 50
 Mô hình cộng ñồng ảo – Virtual Communities model: Mô
hình cộng ñồng ảo tạo nên ñịa ñiểm cho các tương tác trực
tuyến của cộng ñồng người sử dụng (thành viên, khách hàng,
ñối tác, sinh viên ). Mô hình này tạo ñiều kiện thuận lợi cho
các thành viên tự thêm nội dung mình thích lên các website
mang tính chất cộng ñồng. Nguồn doanh thu chủ yếu của mô
hình này là từ phí ñăng ký thành viên và từ quảng cáo.
 MySpace, Facebook, Youtube (Social Networking Services)
 Wikipedia (Open Content)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 51
 Mô hình hậu cần – Logistics model: ðây là mô hình kinh
doanh tận dụng internet ñể giúp các ngành kinh doanh khác
quản lý các chức năng hậu cần như thanh toán ñiện tử, cung
cấp hệ thống ñặt hàng qua mạng và chuyển tải các dịch
vụ Nguồn thu chính của mô hình này là phí dịch vụ.
8/4/2009
18
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 52
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh thị trường mục tiêu.
• Thị trường mục tiêu của DN (thị trường trực tuyến và
truyền thống): khách hàng mục tiêu của DN là ai?
• Các thị trường ñó có khác biệt không?
• Nếu có, khác biệt như thế nào?
• DN ñịnh vị trên từng thị trường ra sao?
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 53
 Lựa chọn & ra quyết ñịnh thị trường mục tiêu.
• Phân ñoạn thị trường:
• Xác ñịnh & lựa chọn ñoạn thị trường mục tiêu:

• ðịnh vị sản phẩm:
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 54
•Amazon.com: cửa hàng lớn nhất thế giới
•Dell.com: giải pháp tin học tốt nhất cho KH
•Ford: sản xuất xe theo ñơn ñặt hàng trong vòng
2 tuần thay vì 15 tuần
•Google: kho TT và kiến thức chung lớn nhất
8/4/2009
19
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 55
Hình 4.9: Ma trận các phân ñoạn thị trường e-business
Strategies for e-business; Jelassi T & Enders A; Prentice Hall 2005
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 56
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 57
Lựa chọn & ra quyết ñịnh phát triển thị trường & sản phẩm
Các DN có thể lựa chọn các khả năng:
Tập trung vào một phân ñoạn (Single-segment concentration),
Chuyên môn hóa lựa chọn (Selective specialization),
Chuyên môn hóa sản phẩm (Product specialization),
Chuyên môn hóa thị trường (Market specialization),
Bao phủ thị trường (Full market coverage).
8/4/2009
20
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 58
Hình 4.10: Các phương án phát triển TT & SP
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 59
Lựa chọn & ra quyết ñịnh ñịnh vị & khác biệt hóa
Các DN có thể lựa chọn các khả năng:
Phát triển các CL cạnh tranh tổng quát trên các thị trường mục
tiêu hiện có. (CL Dẫn ñầu về chi phí, CL Khác biệt hóa, CL Tập

trung hóa).
Phát triển các thị trường mục tiêu mới.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 60
Hình 4.11: Các CL cạnh tranh tổng quát M. Porter
8/4/2009
21
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 61
Phát triển các thị trường mục tiêu mới.
Phát triển các nhóm CL mới.
Phát triển sang các ngành / lĩnh vực KD thay thế.
Phát triển các SP / DV thay thế.
Phát triển các kênh bán hàng mới.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 62
Strategy:
… “the deliberate search for a plan of action that will develop a
business’s competitive advantage and compound it.”
Bruce Henderson.4
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 63
ðường
giá trị mới
Loại bỏ
Những nhân tố nào
trong ngành có thể
loại bỏ?
Sáng tạo
Những nhân tố nào
có thể sáng tạo mà
ngành KD chưa
từng cung cấp?
Giảm bớt

Những nhân tố nào
có thể giảm bớt
xuống dưới chuẩn
của ngành KD?
Tăng cường
Những nhân tố nào
có thể tăng cường
hơn trên chuẩn
của ngành KD?
Hình 4.12: Khung 4 hành ñộng chiến lược
Nguồn: W. Chan Kim &
M. Maubornge;
Blue Ocean Strategy
8/4/2009
22
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 64
Hình 4.13: ðường giá trị của Southwest Airlines
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 65
Lựa chọn & ra quyết ñịnh tái cấu trúc tổ chức
Xác ñịnh phạm vị (scope) & quy mô (scale) của hoạt ñộng
TMðT.
Lựa chọn loại hình cấu trúc tổ chức cho hoạt ñộng TMðT.
Tách riêng cấu trúc hoạt ñộng TMðT (Bricks and Mortars).
Tích hợp cấu trúc tổ chức TMðT (Clicks and Mortars).
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 66
4.2.4 Kế hoạch hóa nguồn lực TMðT của DN
4.2.4.1 Nguồn lực hạ tầng công nghệ của DN
• Phần cứng (Máy tính, máy chủ web,…)
• Phần mềm giải pháp TMðT
• Lưu trữ website TMðT

• Chi phí dự kiến
8/4/2009
23
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 67
Phần cứng: Máy tính là thiết bị phần cứng cơ bản
cho ứng dụng CNTT và TMðT trong hoạt ñộng kinh
doanh, do ñó các thống kê về máy tính là tiêu chí quan
trọng ñể ñánh giá mức ñộ sẵn sàng cho TMðT nhìn từ
góc ñộ hạ tầng kỹ thuật của doanh nghiệp.
Bảng 4.2: Phân bổ máy tính trong DN (Báo cáo TMðT
-2007)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 68
Bảng 4.3 : Mức trang bị máy tính TB phân theo ngành
Nguồn: Báo cáo TMðT, 2007
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 69
Các máy chủ web: thường có nhiều bộ nhớ, ổ cứng
lớn, chạy nhanh, và bộ vi xử lý có tốc ñộ cao hơn các
máy tính cá nhân thông thường.
Yêu cầu cơ bản ñối với các máy chủ là khả năng
hoạt ñộng liên tục 24/7 và xử lý ñồng thời nhiều
thông tin khi nhiều người dùng cùng truy cập ñưa ra.
Các máy tính cá nhân tốt hiện nay, thông thường giá
chỉ khoảng USD 1,000 – USD 3,000 trong khi ñó các
máy chủ web thường có giá từ USD 6,000 ñến USD
400.000. (Các công ty bán máy chủ web như Dell,
Gateway, Hewlett Packard và Sun).
8/4/2009
24
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 70
Phần mềm: ứng dụng TMðT trong công tác QTDN

ñang dần ñi vào chiều sâu, khi các phần mềm tác
nghiệp ñược sử dụng trở nên ngày càng ña dạng.
Bên cạnh phần mềm tài chính kế toán vẫn tiếp tục duy
trì vị trí là phần mềm thông dụng nhất (80% DN ñược
khảo sát cho biết ñã triển khai), các phần mềm quản lý
kho, quản lý khách hàng, quản lý nhân sự, v.v cũng
trở nên ngày càng phổ biến.
Các con số thống kê cụ thể cho thấy phần mềm quản
trị quan hệ khách hàng (CRM), quản trị chuỗi cung ứng
(SCM) và lập kế hoạch nguồn lực (ERP) là những ứng
dụng có tốc ñộ tăng trưởng nhanh nhất trong ba năm
qua.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 71
Bảng 4.4 : Tình hình ứng dụng các phần mềm trong DN
Nguồn: Báo cáo TMðT, 2007
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 72
Phần mềm máy chủ web: ðó là các phần mềm phải
cài ñặt ñể các website có thể hoạt ñộng trên nền là các
phần mềm này.
Một số phần mềm phổ biến nhất hiện nay ñang ñược
dùng làm máy chủ web như: Apache HTTP Server,
Microsoft Internet Information Server (MIIS) và Sun
Java System Web Server (JSWS) (thường ñược gọi
bằng các tên khác như Sun ONE, iPlanet Enterprise
Server, và Netscape Enterprise).
8/4/2009
25
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 73
Phần mềm giải pháp TMðT cho các SME’s:
Các website TMðT cần hoạt ñộng liên tục 24/7 dù là

B2B hay B2C. Những website ñều cần ñược chạy trên
các máy chủ ñủ mạnh ñể xử lý khi lượng truy cập cao
nhất.
Bên cạnh yêu cầu hoạt ñộng nhanh và ổn ñịnh, các
website TMðT giao dịch cần sử dụng những phần mềm
hiệu quả và dễ nâng cấp khi lượng truy cập website tăng.
Các website thông tin như tin tức, báo cáo, thông tin
số hóa… cần ñáp ứng nhu cầu tìm kiếm thông tin nhanh
và chính xác, cần hiển thị nhanh nhất trên màn hình của
người xem. Yêu cầu hoạt ñộng vẫn là 24/7 nhưng mức
ñộ nhanh và ổn ñịnh có thể thấp hơn so với các website
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 74
Phần mềm giải pháp TMðT cho các SME’s: có thể
có các nhiệm vụ khác nhau, một giải pháp TMðT ít
nhất phải có các chức năng sau:
• Catalog trưng bày sản phẩm
• Giỏ mua hàng
• Xử lý giao dịch ñặt hàng, hợp ñồng, thanh toán
Các trang web TMðT lớn, phức tạp hơn cũng sử dụng
những phần mềm có các chức năng trên và có thêm
những công cụ bổ trợ khác:
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 75
Phần mềm trung gian (middleware) kết nối hệ thống
TMðT với các hệ thống thông tin của công ty (quản lý
hàng tồn kho, xử lý ñơn hàng, kế toán)
Tích hợp phần mềm ERP: là hệ thống các module
phần mềm ñược tích hợp thành một hệ thống nhằm
quản lý mọi hoạt ñộng của DN, từ kế toán, quản lý mua
hàng, sản xuất, marketing, lên kế hoạch, quản trị dự án,
và các chức năng quản lý tài chính (Oracle và SAP).

Phần mềm SCM: Phần mềm SCM hỗ trợ doanh
nghiệp trong việc phối hợp hoạt ñộng của doanh nghiệp
với các nhà cung cấp ñể ñược cung ứng ñầu vào nhanh
và hiệu quả nhất.
Phần mềm CRM: Mục ñích là tìm hiểu nhu cầu nhất
ñịnh của từng khách hàng và sau ñó tùy biến sản phẩn
hoặc dịch vụ ñể ñáp ứng những nhu cầu ñó.

×