Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Thuyet minh do an Xay dung ( Cau Thang Bo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.58 KB, 13 trang )

GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

q qd q Max
CHƯƠNG 5

THIẾT KẾ
CẦU THANG BỘ

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-1-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

I. TỔNG QUAN
1. TỔNG QUAN VỀ CẦU THANG TRONG CÔNG TRÌNH
Công trình có hệ thống giao thông theo phương đứng gồm thang máy và các
thang bộ, chủ yếu phục vụ cho các căn hộ.
Có 4 thang máy và 2 thang bộ chính chủ yếu phục vụ giao thông. Ngoài ra còn 2
thang máy siêu thị, 2 thang máy PCCC.
Do đặc đặc điểm kết cấu công trình có bố trí lõi cứng ở vị trí trung tâm nên ta lợi
dụng điều này bố trí cầu thang bộ bên trong.
Đặc điểm cần lưu ý là công trình có các tầng có chiều cao thay đồi, dẫn đến chiều
cao, chiều dài cầu thang cũng không giống nhau.
Để đảm bảo độ dốc cầu thang không thay đổi, chọn chiều cao bậc thang không đổi
( bề rộng bậc cũng xem như không đổi ), khi đó số bậc thang ở các tầng sẽ không giống


nhau, dẫn đến chiều dài vế thang trên mặt bằng cũng không giống nhau.

2. LỰA CHỌN CẦU THANG THIẾT KẾ
Thiết kế cầu thang bộ trung tâm của công trình.
Lực chọn cầu thang tầng điển hình có chiều cao tầng Ht = 3.3m để thiết kế.
Loại cầu thang là chữ U 2 vế, có chiếu nghỉ ở cao độ giữa mỗi tầng.

II. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ
1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Thiết kế cầu thang theo những yêu cầu sau :

- Lựa chọn kích thước.
- Phân tích sự làm việc, chọn mô hình tính ( sơ đồ kết cấu ).
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-2-


GVHD : THY INH HONG NAM

CHNG 5 : CU THANG

- Tớnh toỏn ni lc.
- Tớnh toỏn v b trớ ct thộp cho bn thang.
- Tớnh toỏn dm thang.
- Kim tra iu kin bin dng vừng.
2. LA CHN KT CU
Thang b l h kt cu gm bn thang l bn BTCT ton khi, cỏc bc thang l
gch xõy, ngoi ra tựy cỏch b trớ m cú thờm h dm bn chiu ngh v dm bn
chiu ti.

Cu thang b trong cụng trỡnh c lac chn thit k vi kt cu cú c im
nh sau :

- Chn kt cu bn phng cho bn thang.
- Bn thang cú dng góy khỳc : bn nghiờng v chiu ngh.
- Bn thang liờn kt 2 u : mt u gi lờn dm chiu ti, mt u liờn kt vi vỏch cng
khụng cú dm chiu ngh.

9000
5100

18

16

14

12

10

CHIEU TễI

1250

3200

1250

3900


1

3

5

7

9

CHIEU NGHặ

3. LA CHN KCH THC TIT DIN
a. Kớch thc trờn mt bng mt ng
Cu thang cú cỏc kớch thc chớnh nh sau :
SVTH:PHNG QUANG TRNG - MSSV:X061665

-3-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

- Số vế thang : 2.
- Cao độ chiếu nghỉ : 1.7m tính từ mặt sàn tầng dưới.
- Chiều cao vế dưới : 1.7 (m).
- Chiều cao vế trên : 1.6 (m).
- Chiều dài trên mặt bằng tính từ trục dầm chiếu tới đến trục vách : 5.1 (m).

b. Kích thước cấu kiện


Bậc thang
Bậc thang bằng gạch xây và hoàn thiện bởi nhiều lớp cầu tạo. Chọn chiều cao bậc
hb ( 150-180mm) và bề rộng bậc bb ( 250 ÷ 300 ) theo tương quan 2h b+bb = 600 – 650
(mm). Trong đó hb có thể lấy lẻ đến 1mm, bb : 240 - 300mm, bb nên lấy chẵn 10mm. Nếu
cần thiết ưu tiên chọn số bậc lẻ ( 4n+1 ). Từ đó tính ra độ dốc cầu thang.

- Kích thước bậc :
 Chiều cao bậc : chọn hb = 174mm.
 Bề rộng bậc : chọn bb= 300 mm.
- Số bậc tính toán gần đúng :
 Vế dưới : 10 bậc.
 Vế trên : 9 bậc.
- Độ dốc cầu thang : tgα = 0.58 ~ α = 300.


Bản thang BTCT
Bản làm việc như 1 bản loại dầm gãy khúc gồm bản thang nằm nghiêng và bản
chiếu nghỉ.

- Nhịp làm việc : khoảng cách 2 gối : l = 5.1 (m).
- Chiều dày bản chọn sơ bộ như với bản loại dầm : δt = (1/35 ÷1/30)*l = ( 146 ÷ 170 )
(mm), chọn δt = 140 (mm).



Dầm chiếu tới


SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-4-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

Dầm chiếu tới được đổ toàn khối với sàn tầng và có liên kết 2 đầu với vách nên
cốt thép được neo vào vách ( vách đổ sau ) , có thể xem dầm liên kết 2 đầu ngàm với
vách.

- Nhịp dầm : 3.2 (m).
- Kích thước dầm chiếu tới :
 Chiều cao dầm :hd = ( 1/12 ÷ 1/8 )*l = (267 ÷ 400 ), chọn hd = 350 (mm).
 Chiều rộng dầm : bd = ( 1/2 ÷ 2/3 )*l = (175 ÷ 233 ), chọn bd = 250 (mm).
→ Chọn dầm D2535.

4. THIẾT KẾ BẢN THANG BTCT
a. Sơ đồ tính
Bản thang gồm vế trên và vế dưới.
Vế dưới làm việc như 1 dầm có đầu dưới liên kết với dầm chiếu tới và đầu trên
liên kết với vách cứng. Về sơ đồ làm việc và nội lực, 2 vế làm việc như nhau, ta tính toán
cho vế dưới và lấy tương tự cho vế trên.
Ưu điểm của sơ đồ tính là vì không có dầm chiếu nghỉ nên không gây ra sự phân
biệt làm việc chung hay riêng của bản thang và chiếu nghỉ. Vì vậy chỉ cần tính toán cho
1 sơ đồ dầm gãy khúc. Nhược điểm là chiều dày bản lớn vì nhịp làm việc lớn.

- Xét tỷ số :

 hd / δt = 350 / 140 = 2.5 < 3 : chưa thể xem là liên kết ngàm, nhưng thực tế vẫn đủ khả
năng cản trở chuyển vị xoay hạn chế cho bản nên sẽ phát sinh trạng thái làm việc bất lợi
nhất là có Momen âm ở gối). Xem vị trí dầm là gối cố định không phát sinh Momen gối.
Thép trên tại gối sẽ bố trí cấu tạo.

- Do điều kiện thi công, bản thang đổ sau và có thép nối với thép chờ từ vách nên vị trí
vách cũng không đảm bảo là liên kết ngàm, xem vị trí bản chiếu tới liện kết với vách
cũng là gối cố định.

b. Tải trọng


Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ
Tải trọng

Lớp

Chiều dày
� (m)

� (kG/m3)

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

Hệ số độ tin cậy
n

Tải trọng tính toán
(kG/m2)


-5-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

Tĩnh tải
gi (kG/m2)

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

Gạch men

0.010

2200

1.1

24

Vữa lót

0.020

1800

1.3

47


Bản BTCT

0.140

2500

1.1

385

Vữa trát

0.020

1800

1.3

47
503

Tổng tĩnh tải : Gttcn =
Hoạt tải
P cn (kG/m2)

300

tt

1.2


Tổng cộng : Qttcn = Gttcn + Pttcn

360
863

Chọn Qttcn = 900 (kG/m2)



Tải trọng tác dụng lên bản thang nằm nghiêng
Quy đổi chiều dày các lớp cấu tạo về phương vuông góc với phương nghiêng của
bản thang ( tức quy đổi tải trọng các lớp thành tải trọng phân bố đều suốt chiều dải bản
thang nằm nghiêng : 3.7m).

- Bậc thang :

=

=

- Lớp gạch men :

- Lớp vữa lót :
- Lớp BTCT :
- Lớp vữa trát :

= 0.134 (m).

=


=

=

= 0.013 (m).

=

= 0.027 (m).

= 0.14 (m).
= 0.02 (m).

Tải trọng

Lớp

Chiều dày
� (m)

� (kG/m3)

Hệ số độ tin cậy
n

Tải trọng tính toán
(kG/m2)

Tĩnh tải

gi (kG/m2)

Gạch men

0.013

2200

1.1

32

Vữa lót

0.027

1800

1.3

63

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-6-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG


Bậc thang
gạch xây

0.134

1800

1.2

290

Bản BTCT

0.140

2500

1.1

385

Vữa trát

0.020

1800

1.3


47
817

Tổng tĩnh tải : Gttbt =
Hoạt tải
Pttbt (kG/m2)

300

1.2

Tổng cộng : Qttbt = Gttbt + Pttbt

360
1177

Chọn Qttbt = 1200 (kG/m2)
Qttbt là tổng tải trọng là tải phân bố đều trên 1m xiên thân thang

c. Nội lực
Cắt dải bản 100 (cm) tính toán. Tiết diện bản dầm : 100*14 (cm).
Giải nội lực bằng phần mềm Sap2000.
Đoạn dầm nghiêng : L = 10*300 + 125 = 3125 (mm).
Đoạn chiếu nghỉ : L = 1975 (mm).

Sơ đồ tính

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-7-



GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

Nội lực

Biến dạng
Vì bản thang và chiếu nghỉ cùng làm việc như 1 dầm nên lấy 1 giá trị Momen
Mmax tại nhịp bản để tính thép dưới cho bản thang và bản chiếu nghỉ. Lấy 0.4M max làm
Momen gối tính thép trên tại gối. Lấy Momen vị trí gãy khúc để bố trí thép trên cho vị trí
gãy khúc và chiếu nghỉ.
Bảng giá trị Momen :
Vị trí

Gối

Nhịp

Gãy khúc

Mmax (T*m)

-

1.12

-


Mmin (T*m)

-0.50

-

-1.15

d. Cốt thép bản thang


Vật liệu

- Bê tông : B25, Rb = 145 (kG/cm2), Rbt = 10.5 ( kG/cm2).
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-8-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

- Thép AIII (∅ 12 ↑) : Rs = Rsc = 3650 ( kG/cm2), Rsw = 2900 (kG/cm2).
- Thép AI (∅ : 6, 8,10) : Rs = Rsc = 2250 ( kG/cm2), Rsw = 1750 (kG/cm2).


Công thức tính toán

- Tính cốt thép cho dải bản có kích thước : hb = 14 (cm), bb = 100 (cm).

- S14 > 10 (cm), lớp da bê tông bảo vệ tối thiểu = 1.5cm. Giả thiết a = 2 (cm), h 0 = 14 – 2
= 12 (cm).

- Công thức tính cốt đơn cho cấu kiện chữ nhật chịu uốn.

αm =

; γ = 1-0.5* ξ ; Fa =

; μ=

(%)

- Bê tông B25, Rs = 2250 (kG/cm2), γb2 =1 : ξR= 0.618 ( bảng tra phụ lục 9A sách hướng
dẫn tính toán thực hành cấu kiện BTCT của thầy Nguyễn Đình Cống ).

- Hàm lượng cốt thép tối đa : μmax = ξR*

= 3.98% ).

- Hàm lượng cốt thép tối thiểu : μmin = 0.1% (cấu kiện chịu uốn).
 Bảng giá trị cốt thép :
Vị trí

Momen
kGm

Rs
kG/cm2


Rb
kG/cm2

Gối

500

2250

145

Nhịp

1120

2250

145

Gẫy khúc

1150

2250

145

αm

γ


Fa
cm2

0.024

0.988

1.87

0.059

0.970

4.70

0.062

0.968

4.94

Fc
(cm2)
∅10a20
3.93
0
∅10a15
5.50
0

∅10a15
5.50
0

μ
(%)
0.33
0.45
0.45

 Kiểm tra điều kiện :
- Điều kiên ξ ≤ ξR : thỏa, bê tông và cốt thép làm việc hiệu quả, phá hoại dẻo.
- Điều kiện μmin ≤ μ ≤ μmax : thỏa.
 CốT thép cấu tạo :
- Thép cấu tạo trong lưới : ∅8a250.
5. THIẾT KẾ DẦM CHIẾU TỚI
SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-9-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

a. Sơ đồ tính
Dầm đơn giản 2 đần ngàm.
Nhịp dầm : 3.2 (m).

b. Tải trọng



Tải trọng do bản thang :

- Chính là phản lực tại gối tựa.

Phản lực tại dầm chiếu tới.

- Phản lực tính toán : Pttbt = 5.71 (T/m).


Tải trọng do bản chiếu tới :
Tải trọng

Tĩnh tải
gi (kG/m2)

Lớp

Chiều dày
� (m)

� (kG/m3)

Hệ số độ tin cậy
n

Tải trọng tính toán
(kG/m2)


Gạch men

0.010

2200

1.1

24

Vữa lót

0.020

1800

1.3

47

Bản BTCT

0.250

2500

1.1

688


Vữa trát

0.020

1800

1.3

47
806

Tổng tĩnh tải : Gttbt =
Hoạt tải
Pttct (kG/m2)

300
Tổng cộng : Qttct = Gttct + Pttct

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

1.2

360
1166

-10-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM


CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

- Sự truyền tải từ bản chiếu tới lên dầm : vì chiếu tới có l 2/l1 = 3.9/3.2 = 1.2 nên làm việc 2
phương. Ta xét sự truyền tải vào dầm theo phân phối tam giác quy đổi đều trên dầm :
Qttct’ = Qttct *l1* (1-2β2 + β3 ) = 2734 (kG/m), với β = l1/2l2 = 0.41.

- Tải trong lên dầm thang : Pttd = Pttbt + Qttct = 5710 + 2734 = 8444 (kG/m).


Tải trọng bản thân dầm :

- Kích thươc dầm : D3525.
- Tải trọng bản thân dầm thang : Gttd = 2500*0.35*0.25*1.1 = 240 (kG/m).
 Tải trọng tính toán phân bố trên dầm : Qttd = Gttd + Pttd = 8444 + 240 = 8684 → chọn qttd
= 8.7 (T/m).

c. Nội lực
- Mmax giữa nhịp : Mmax =
- Mmin 2 đầu ngàm : Mmin =

=

= 3712 (kGm).

=

= 7424 (kGm).

d. Cốt thép dọc trong dầm
 Vật liệu :

- Bê tông : B25, Rb = 145 (kG/cm2), Rbt = 10.5 ( kG/cm2).
- Thép AI (∅ : 6, 8, 10) : Rs = Rsc = 2250 ( kG/cm2), Rsw = 1750 (kG/cm2).
- Thép AIII (∅ : 12↑) : Rs = Rsc = 3650 ( kG/cm2), Rsw = 2900 (kG/cm2).
 Công thức tính toán :
- Tính cốt thép cho dầm có kích thước : hd = 35 (cm), bd = 25 (cm).
- Giả thiết a = 3 (cm), h0 = 35 – 3 = 32 (cm).
- Công thức tính cốt đơn cho tiết diện chữ nhật chịu Momen uốn :

αm =

; γ = 1-0.5* ξ ; Fa =

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

; μ=

(%)

-11-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

- Bê tông B25, Rs = 2250 (kG/cm2), γb2 =1 tra được ξR= 0.618 ( bảng tra phụ lục 9A sách
hướng dẫn tính toán thực hành cấu kiện BTCT của thầy Nguyễn Đình Cống ).

- Hàm lượng cốt thép tối đa : μmax = ξR*


= 3.98% ).

- Hàm lượng cốt thép tối thiểu : μmin = 0.1% (cấu kiện chịu uốn).
 Bảng giá trị cốt thép :
Vị trí
Gối
Nhịp

Momen
kGm
7424
3712

Rs
kG/cm2
3650
3650

Rb
kG/cm2
145
145

αm

γ

0.200
0.100


0.887
0.947

Fa
(cm2)
7.16
3.36

Chọn thép
5∅16
3∅16

Fc
(cm2)
10.05
6.03

μ
(%)
1.26
0.75

 Kiểm tra điều kiện :
- Điều kiên ξ ≤ ξR : thỏa, bê tông và cốt thép làm việc hiệu quả, phá hoại dẻo.
- Điều kiện μmin ≤ μ ≤ μmax : thỏa.
a.

Cốt đai trong dầm

- Lực cắt lớn nhất trong dầm tại vị trí gối : Qmax = 7.42*3.2/2 = 11.88 (T).

- Chọn đai : đai 2 nhánh ϕ6, Asw = 0.565 (cm2).
 Điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng :
QA ≤ Qbt = 0.3*φw1*φb1*Rb*b*h0.

- Với φw1 = 1 ÷ 1.05.
- φb1 = 1-β*Rbvới β = 0.01 ( bê tông nặng ). Rb = 17 MPa → φb1 = 0.83.
→ Qbt = 0.3*φw1*φb1*Rb*b*h0 = 0.3*1.05*0.83*170*25*32 = 35557 (kG).
→Qbt = 35.56 (T) > QA = 11.88 (T) : thỏa.

 Điều kiện độ bền của tiết diện nghiêng :
Q ≤ Qb + Qsw + Qs.inc

- Với Qs.inc : khả năng chống cắt của cốt xiên. Ta không bố trí cốt xiên nên không kế đến.
- Qb : lực cắt do bê tông chịu :

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-12-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 5 : CẦU THANG

Q

b

=


- Với Mb = φb2*( 1 + φf + φn )*Rbt*b*h02, φb2 = 2, φf = 0 ( không phải tiết diện chữ T nên
không có cánh), φn = 0 vì trong dầm không có lực dọc.
→ Mb = 2*1* Rbt*b*h02 = 2*12*25*322 = 614400 (kG*cm).

- Tính C* = 2Mb/QA = 103 cm. Vì C* > 2h0= 64 (cm) → chọn C = C*, C0 = 2h0.
→ Qb = Mb/C = 5965 (kG). Qbmin= φb3*( 1 + φf + φn )*Rbt*b*h0= 0.6*12*25*32 =
5760 (kG). Chọn Qb = 5965 kG.

- Khả năng chịu cắt còn lại mà cốt thép phải chịu : q sw1*C0 = QA-Qb → qsw1 = (QA-Qb)/ C0=
(11880-5965)/64= 92 (kG/cm). Xét điều kiện qsw ≥ Qbmin/2h0 = 5760/64 = 90 (kG/cm).
Lấy qsw 92 (kG/cm).

- Tính bước đai stt = Rsw*Asw/qsw = 107 (mm).

- Bước đai cho phép lớn nhất : smax =

=

= 388 (mm).

- Bước đai cấu tạo lớn nhất : với dầm có h = 350 mm ≤ 450 mm
- Đoạn ¼*l từ gối : sgct = min ( 150 và h/2 = 175 ) = 150 mm.
- Đoạn ½*l giữa dầm : snct = min (500 và 3/4h = 263 ) = 250 mm.
 Chọn s = min ( stt, smax, sct )
- sg = min ( 107, 443, 150 ) = 100 (mm).
- sn = min (-, 443, 250 ) = 200 (mm).
 Vậy cốt đai trong dầm :
- Đoạn ¼ l từ gối : ϕ6a100.
- Đoạn ½ l ở nhịp : ϕ6a200.


SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-13-



×