Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu ôn tập môn vật lý 1211111 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.15 KB, 11 trang )

Tài Liệu Ôn Tập Môn Vật Lý 12 có đáp án
Đề 1
Câu 1: Ở vị trí cân của một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo giãn 10cm .Cho
g=10m/s².Khi con lắc dao động điều hòa ,thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài
cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần hai là :
A.0,2 π (s)
B.0,3 π (s)
C.0,1 π (s)
D.0,15 π (s)
Câu 2: Trong thí nghiệm Υ-âng về giao thoa ánh sáng .Biết a=2mm,D=2m.Ngồn S phát
ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,4 μm; λ2=0,6 μm; λ3=0,7 μm .Khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm là :
A.8,4mm
B.1,8mm
C.21,5mm
D.2,1mm
Câu 3:Hai nguồn phát sóng âm A,B cách nhau 2m phát ra hai dao động cùng tần số
f=425Hz và cùng pha ban đầu.Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực
của AB cách trung điểm O của AB một khoảng 4m thì nghe thấy âm rất to .Dich ống
nghe dọc theo đường vuông góc với OM đến vị trí N thì hầu như không nghe thấy âm
nữa .Biết tốc độ truyền âm trong không khí v=340m/s .Đoạn MN có độ dài là:
A.0,84m
B.0,36m
C. 0,62m
D.0,48m
Câu 4:Mạch dao động LC lí tưởng với cuộn dây có L=0,2H ,tụ điện có điện dung C=5 μF
.Gỉa sử thời điểm ban đầu tụ điện có điện tích cực đại .Khoảng thời gian nhỏ nhất để năng
lượng từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường là :
A. (s)
B. (s) 10-3π
C. (s)


D. (s)
Câu 5:Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro,vạch ứng với sự dịch chuyển của
electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là λ2=0,1026 μm,vạch ứng với bước sóng dài nhất
trong dãy Ban-me là λ2=0,6566 μm .Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là :
A.0,0608 μm
B.0,1216 μm
C.0,1824 μm
D.0,2432 μm
Câu 6:Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 .Chiếu vào catốt của tế bào quang điện lần
lượt hai bức xạ có bước sóng λ1= và λ2= .Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt
tiêu dòng quang điện thì
A.U1=0,5U2 B.U1=2U2
C.U2=1,5U1
D.U1=1,5U2
Câu 7 :Sợi dây AB có đầu A cố định ,đầu B được kích dao động nhỏ với tần số 20Hz.Sợi
dây có chiều dài 80 cm ,trên dây có 4 bụng sóng .Tốc đọ truyền sóng trên dây có giá trị :
A.80 cm/s
B1,6 cm/s
C.16 cm/s
D.8 m/s
Câu 8 :Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp ,cuộn dây thuần cảm ,R là biến trở .Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biể thức u=120√2 cos120 π t (V) .Biết rằng ứng với
hai giá trị của biến trở R=R1=18 Ω và R=R2=32 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P.Gía
trị của P là :
A.576W
B.288W
C.144W
D.282W
Câu 9:Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn .

B. Có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng .
C. Có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Có thể lan truyền được trong môi trường chất chân không.
Câu 10:Cho phản ứng hạt nhân37Li + 11H → 24 He + X .Biết mLi=7,0144u; mH=1,0073u ;
mHe4=4,0015u , 1u=931,5MeV/c2.Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 15g heli là
A.1,97.1025 MeV B 17,42MeV
C.3,93.1025 MeV
D.17,25MeV


Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ .Sau thời gian t khối lượng chất
phóng xạ chỉ còn 1/32 khối lượng ban đầu .Thời gian t là :
A.50 ngày
B. 60 ngày
C.75 ngày
D.85 ngày
Câu 12:Tại một thời điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng
ổn định trên mặt chất lỏng .Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi .M và N là 2 điểm trên mặt
chất lỏng ,cách nguồn lần lượt là R1 và R2 .Biết biên độ dao động của phân tử tại M gấp 4
lần tại N .Tỉ số R1/R2 bằng :A.1/4
B.1/16
C.1/2
D.1/8
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương ,cùng tần số,biết phương trình x1=A1cos(ωtπ/6) cm và x2=A2 cos(ωt- π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x=9cos(ωt+ φ).Để
biên độ A2 có giá trị :
A.18√3 cm
B.7 cm
C.15√3 cm
D.9√3 cm
Câu 14:Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=2N/m ,vật nhỏ khối lượng m=80g

,dao động trên mặt phẳng nằm ngang ,hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là
μ=0,1 .Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ .Cho gia tốc
trọng trường g=10m/s2.Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được :
A.0,36 m/s
B.0,25 m/s
C.0,50m/s
D.0,30 m/s
Câu 15:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ,khoảng cách giữa hai khe là
a=1,5mm ,khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có
bước sóng λ1=480nm, λ2=640nm .Khích thước vùng giao thoa trên màn là L=2cm .Số vân
sáng quan sát được trên màn là :
A.54
B.72
C.61
D.51
Câu 16:Khi nói về thuyết lưởng tử ánh sáng ,phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A.Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
B.Mỗi phôtôn ánh sáng mang một nang lượng xác định tỉ lệ thuận với tần số của ánh
sáng.
C.Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp tụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
D.Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
Câu 17:Đồng 92234U sau mỗi chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành 20682Pb. Số phóng xạ α
và β- là
A.7 phóng xạ α .4 phóng xạ βC.5 phóng xạ α ,4 phóng xạ βB.7 phóng xạ α ,8 phóng xạ βD. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ βCâu 18:Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm
thép .Công suất của chùm Laze là P=10W ; Nhiệt dung riêng của thép là e=2mm và nhiệt
độ ban đầu là 300 C.Biết khối lượng riêng của thép D=7800 kg/m3Nhiệt dung riêng của
thép c=15350C .Thời gian khoan thép là :
A. 1,16 s
B.2,78 s
C.0,86 s

D.1,56 s
Câu 19:Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện .Khi UAK=2V thì
vận tốc cực đại của quang điện tử khi đến anốt lớn gấp 1,5 lần tốc độ cực đại quang điện
khi mới ròi catốt v0max .Xác định giá trị của hiệu điện thế hãm Uh :
A.2,5 V
B.1,0 V
C.1,6 V
D.4,0 V
Câu 20:Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm .Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia
tốc 40 √ 3 cm/s2 Tần số góc của dao động là:
A.1 rad/s
B.4 rad/s
C.2 rad/s
D.8 rad/s
Câu 21: Gọi λα và λβ lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch Hα và Hβ trong dãy Banme.Gọi
λ 1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen .Mối liên hệ giữa λα,,λβ, λ1 là :
A. = +
B. λ1 = λα+λβ


C. λ1 = λβ - λα
D. = Câu 22: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế góc
nhỏ hơn π/2 thì :
A.Trong đoạn mạch không thể có tụ điện.
B.Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
C.Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện qua mạch giảm.
D.Nếu tăng tần số dòng điện một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện qua mạch tăng.
Câu 23:Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM (chỉ có R=30 Ω ) nối tiếp với đoạn
mạch MB(gồm cuộn cảm có r=10 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi) .Đặt vào
hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=200√2cos100πt v .Điều chỉnh tụ điện đẻ hiệu dụng ở

hai đầu đoạn mạch MB có giá trị cực tiểu .Gía trị dó là :
A.100 v
B.50 v
C.80v
D.40v
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài l=25cm khối lượng 10g tích điện q=10-4 được treo
trong điện trường đều giữa hai tấm kim loại thẳng đứng cách nhau 20cm có hiệu điện thế
80v.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là. Cho g=10m/s2
A. 0,96s
B.1.02s
C.1.05s
D.0,25s
Câu 25 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng .Biết a=1mm;D=2m .Một nguồn
sáng S nằm cách đều hai khe Yâng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là
0,4 μm và 0,6 μm .Trong khoảng hai vân cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng là:
A.2
B. 3
C.4
D.5
Câu 26:Khi nói về tia tử ngoại ,phát biểu nào dưới đây là sai ?
A.Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh B.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
C.Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
D.Tia tử ngoại nhìn thấy được vì nó có bước sóng dài.
Câu 27:Trong quang phổ vạch của hiđrô ,bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman
là 0,1217 μm ,vạch thứ nhất của dãy Banme là 0,6563 μm .Bước sóng của vạch quang
phổ thứ hai trong dãy Laiman là :
A. 0,5346 μm
B. 0,7780 μm
C.0,1027 μm
D.0,3890 μm

Câu 28:Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(2πt+ )cm .Thời điểm đầu
tiên vật đi qua vị trí x=2,5cm ngược chiều dương lần hai là
A. 0,75 s
B. 1,75s
C. 25s
D. 1,25s
Câu 29: Một vật có khối lượng m khi treo vào một lò xo nhẹ làm lò xo giãn ra 6cm .Biết
khi vật dao động điều hòa thì tỷ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá là 2
.Chọn mốc thời gian là lúc vật có li độ x=2cm chuyển động theo chiều dương thì phương
trình dao động của vật là :
A. x=4cos13t cm
B. x=2cos(13t+ π)cm C .x=4cos(13t+π)cm D.x=2cos(10t+π)cm
Câu 30:Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau
40cm dao động với phương trình u=2cos(20πt) mm .Biết tốc độ sóng là 80cm/s .Điểm
gần nhất trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với S1S2 một đoạn là:
A.24cm
B. 20cm
C.32cm
D. 40cm
Câu 31:Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động thao phương vuông góc với sợi dây
.Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s .Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn
40cm ,người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ=(k+0,5)π với k
là số nguyên .Tính tần số,biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz .
A 8,5 Hz
B. 10Hz
C.12,5Hz
D. 12Hz


Câu 32:Một mạch xoay chiều AB gồm điện trở R0=100 Ω mắc nối tiếp với tụ điện

C0=18,38 μF và một hộp kín X chứa hai trong 3 phân tử (cuộn dây thuần cảm L,tụ điện C
,điện trở R)mắc nối tiếp .u=200√2cos2πft(V).Khi f=50Hz,ampe kế chỉ giá trị cực đại và
hiệu điện thế giữa 2 đầu hộp kín X lệch pha π/2so với hiệu điện thế giữa 2 điểm Avà D(D
là điểm giữa C0 và X ).Hộp X chứa những phần tử nào ?
A.Lvà R nối tiếp
B.Lvà C nối tiếp C.Rvà C nối tiếp D.chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 33:Tại O có một nguồn phát sóng với tần số f=20Hz,tốc độ truyền sóng là 1,6m/s.Ba
điểm thẳng hàng A,B,C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O.Biết
OA=9cm ,OB=24,5cm ,OC=42,5cm.Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 34:Trên mặt một chất lỏng,tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số
f=30Hz .Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tai O
.Gía trị của vận tốc đó là:
A.2m/s B.3m/s
C.2,4m/s
D.1,6m/s
Câu 35: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất.Nếu đưa đồng hồ lên cao 40km so với
mặt đất thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm và nhanh bao nhiêu .Cho
bán kính trái đất R=6400km,coi nhiệt độ là không đổi :
A.chậm 436,6s
B.nhanh 436,6s
C .chầm 536,6s
D .nhanh 536,6s
Câu 37:Một dao động điều hòa với biên độ 6cm ,cứ sau một khoảng thời gian 0,25 giây
thì động năng lại bằng thế năng .Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời
gian 1/6 giây là:

A.8cm
B.6cm
C.2cm
D.4cm
Câu 38:Người ta cần truyền một công suất điện một pha 1000kW dưới một hiệu điện thế
hiệu dụng 5kV đi xa.Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì
điện trở của đường dây phải có giá trị :
A.R<2 Ω
B.R<5 Ω
C.R<4 Ω
D.R<2.5Ω
Câu 39:Quang phổ liên tục
A.Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát.
B.Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C.Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D.Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
phát.
Câu 40:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi ,tần số f=50Hz vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần ,cuộn cảm thuần và tụ điện có hiệu dụng thay
đổi được .Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì điện áp hiệu dụng hai đàu cuộn
cảm thuần đều có giá trị bằng nhau .Gía trị của độ tự cảm L là:
A. H
B. H
C. H
D. H
Câu 41:Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm ,tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là
2m/s .Tần số góc của vật là: A.10rad/s
B.20rad/s
C.40rad/s D.20πrad/s

Câu 42:Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi :
A.lực tác động đổi chiều
B.lực kéo về bằng 0
C.lực kéo về có độ lớn cực đại
D.lực tác dụng có độ lớn cực tiểu .
Câu 43:Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu xuất
80%.Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xaoy
chiều .Gía trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua
động cơ có cường độ hiệu dụng I=40A và trể pha với uM một góc π/6 .Hiệu điện thế ở hai


đầu cuộn cảm là 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là π/3 .Tính hiệu điện
thế hiệu dụng của mạng điện là:
A,383 V
B.833 V
C.383 V
D.183 V
Câu 44:Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng có chiều dài 6cm .Thời gian vật
đi hết chiều dài đoạn thẳng đó là 1s .Chọn mốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dương thì thời gian để vận tốc của vật bằng nửa vận tốc cực đại là:
A. s B.s
C.s
D. s
Câu 45:Một dao động điều hòa với phương trình x=5cos(4πt+ )cm .Vật di qua VTCB lần
thứ 2013 vào thời điểm nào : A.t= s B.t= s B. t= s C.t= s
Câu 46:Một cái bể sâu 1,2m chứa đầy nước ,một chùm tia sáng trắng hẹp chiếu vào nước
với góc tới i=300 .Biết chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là
nđ=1,25 ,nt=1,35 .Bề của quang phổ dưới đáy bể là:
A.1,66cm
B.4,52cm

C.5,06cm
D.2,52cm
3
1
Câu 47:Cho phản ứng hạt nhân D+D → 2 He + 0 n.Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u
và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của
các phản ứng là 3,25 (MeV) .Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân 23He .
A.2,573 (MeV)
B.7,719 (MeV)
C.3,713(MeV)
D.7,786(MeV)
Câu 48:Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1=200(V) xuồng U2=50(V) với
lõi không phân nhánh ,xem máy biến áp là lí tưởng ,khi máy làm việc thì xuất điện động
hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,5 vôn/vòng .Người đó quấn đúng hoàn toàn
cuộn thứ cấp nhưng lại quán ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp .Khi thử máy
với điện áp U1=200V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 80 (V) .Số vòng dây bị
quấn ngược là:
A.60
B.75
C.150
D.120
Cau 49:Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0 .Chiếu
lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4 μm và λ2=0,25 μm thì vận tốc
ban đầu cực đại của các electron gấp 2 lần nhau .Bước sóng λ0 là :
A.0,5 μm
B.0,75 μm
C.0,6 μm
D.0,55 μm
Câu 50: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân
nhánh ,biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM.MB lần lượt là uAM=40cos(ωt+ π/6)

(V); uAM=50cos(ωt- π/2) (V).Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B
A.60,23(V)
B.90(V)
C.78,1(V) D.45,83(V)

Đề 2
Câu 1:Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng 760nm
và 400nm .Khi hai bức xạ này truyền trong môi trường có chiết suất đối với từng bức xạ
là n1=1,33 và n2=1,34 thì tỉ số bước sóng của bức xạ màu đỏ so với bức xạ màu tím là :
A. 1,9
B.1,6
C.0,8
D.0,35
Câu 2:Trong dao động cưỡng bức ,biên độ của dao động cơ cưỡng bức :
A.đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hè.
B.phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ .
C.không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
D.không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.


Câu 3:Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do .Khoảng thời gian
ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một
nửa độ lớn cực đại là 0,8 ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong
mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là:
A.0,8ms
B.0,3ms
C.1,2ms
D.0,6ms
Câu 4:Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau
bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm ,hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m tại nơi

có gia tốc trọng trường g=10 m/s2 .Lấy π2=10.Khi hề vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng
người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa .Lần
đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu ? Biết
rằng độ cao đủ lớn để xảy ra hiện tượng trên ,bỏ qua mọi lực cản .
A.70cm
B.50cm
C.80cm
D.20cm
Câu 5:Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C giống
nhau mắc nối tiếp và được tích điện nhờ nguồn điện 1 chiều có công suất điện động là
6v.Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi
năng lượng từ trường trong cuộn cảm ,một tụ bị đánh thủng hoàn toàn .Điện áp cực đại
hai đầu cuộn cảm sẽ bằng bao nhiêu ?
A.2√3v
B.4v
C.3√2v
D5v
Câu 6:Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn
thấy có bước sóng λ1=0,64 μm, λ2.Trên màn hứng các vân giao thoa ,giữa hai vân sáng
gần nhau nhất cùng mau với vân trung tâm ta đếm được 11 vân sáng .Trong đó ,số vân
của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân ,bước sóng của λ2 là :
A.0,4 μm
B.0,45 μm
C.0.72 μm
D.0,54 μm
Câu 7:Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là
i=0,08cos(2000t)A .Cuộn dây có độ tự cảm L=50 mH .Xác định hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng diện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ
dòng điện hiệu dụng .A.8v
B.4√2v

C.4v
D.2√2v
Câu 8:Trong chân không ,theo thứ tự tăng dần của tần số là:
A.Tia hồng ngoại ,tia tử ngoại,tia X,tia gamma.
B.Tia hông ngoại ,tia tử ngoại,tia gamma,tia X.
C.Tia gamma,tia tử ngoại,tia hồng ngoại ,tia X.
D.Tia gamma ,tia X ,tia tử ngoại ,tia hồng ngoại.
Câu 9:Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát là 2eV.Katốt
được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm.Dùng màn chắn tách
một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có véc tơ B vuông
góc với v0 .B=4.10-5 T .Bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường là:
A.7,25cm
B.2,86cm
C.3,06cm
D.5,87cm
Câu 10:Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha
với hiệu suất truyền tải là 90%.Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát
lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A.80%
B.90%
C.95%
D.92,5%
Câu 11:Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định ,tần số
thay đỏi được ,chiều dài dây không đổi ,coi tốc đọ truyền sóng luôn không đổi .Khi tần số
bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng .Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có 5 bụng
sóng .Để trên dây có 6 bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số lên thêm
A.60 Hz
B.30 Hz
C.10 Hz
D .50 Hz



Câu 12:Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thánh hạt nhân B có khối lượng mB và hạt
α có khối lượng mα .Tỉ số giữa động năng của hạt α và động năng của hạt B ngay sau
phân rã bằng:
2

2

A.
B.( )
C.
D(.)
Câu 13:Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch ,cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh
nhỏ .Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s .Để xe bị
cóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng
A.34km/h
B.27km/h
C.36km/s
D.10km/s
Câu 14 :Một mạch dao động LC ,gồm tụ điện có điện dung C=8nF và một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L=2 mH .Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V .Khi cường độ
dòng điện trong mạch băng 6mA ,thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuồn cảm gần bằng .
A.4V
B 3√3V
C.3,6V
D.5V
Câu 15:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ,hai khe hẹp cách nhau một khoảng
0,5mm ,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m .Hai khe được
chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm.Trên mà thu được hình ảnh giao thoa .Tại điểm

M trên màn cách vân trung tâm một khoảng 5,4mm có
A. vân sáng bậc 2 B.vân sáng bậc 4
C.vân sáng bậc 3
D.vân sáng bậc 5
Câu 16:Nguồn phát X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1=400nm.Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ2=600nm.Trong cùng một kgoangr thời gian ,tỉ số giữa phôtôn mà nguồn sáng X phát ra
so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4 .Tỉ só P1/P2 bằng
A.8/15
B.6/5
C/5/6
D.15/8
Câu 17:Đoạn mạch AB gầm R,Cvà cuộn dây L,r mắc nối tiếp .Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=120√2cos ωt (V);khi mắc ampe kế lí tưởng vào hai đầu của cuộn dây thì
nó chỉ √3 A.Thay bàng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60V,lúc đó điện áp giữa hai đầu cuộn
dây lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đàu đoạn mạch AB .Tổng trở của cuộn dây là:
A.20√3 Ω
B.40 Ω
C.40√3 Ω
D.60 Ω
Câu 18:Trên bề mặc chất lỏng có hai nguồn kết hợp Avà B cách nhau 100cm dao động
ngược pha ,cùng chu kì 0,1 s.Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v=3m/s.Xét điểm
M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B.Để tại M có dao động với biên độ cực
tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng
A.15,06 cm
B.29,17 cm
C .20 cm
D.10,56 cm
Câu 19:Trong thí nghiệm Iâng ,hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,4μm ≤ 0,75 μm .Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm,khoảng cách từ hai khe đến màn

là 2m .Tính chiều rộng của quang phổ bậc 3 .
A. Δx=11mm
B. Δx=7mm
C. Δx=9mm
D. Δx=13mm
Câu 20: Hạt nhân 88226Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X
.Biết rằng động năng của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8MeV và có khối lượng của hạt
nhân tính theo xấp xỉ bằng số khối của chúng .Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là:
A.4,886 MeV
B.5,216 MeV
C.5,867MeV
D.7,812MeV
Câu 21:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng k=20
N/m .Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo .Hệ số ma sát
trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01 .Từ vị trí lò xo không bị biến dạng,truyền cho vật vận
tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo .Lấy
g=10 m/s2 .Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng :
A.1,98N
B.2N
C.1,5N
D.2,98N


Câu 22:Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ A=10cm .Trong một phần tư chu kỳ
dao động chất điểm có thể đi được là
A. 5,12cm
B .4,82cm
C. 5,86cm
D. 15cm
Câu 23:Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang ,mốc thế

năng tại vị trí cân bằng .Khi gia tóc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại
thì tỷ số của động năng và thế năng của vật là:
A.1/2
B.3
C.2
D.1/3
Câu 24:Một người định quấn một máy hạ từ điện áp U1=220(V)xuống U2=110(V)với lõi
không phân nhánh ,xem máy biến áp là lí tưởng ,khi máy làm việc thì suất điện động hiệu
dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn /vòng .Người đó quấn đúng hoàn toàn
cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp.Khi tử máy
với điện ápU1=220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đô được là 121 (V).Số vòng dây bị
quấn ngược là: A.9
B.8
C.12
D.10
Câu 25:Sóng điện từ là:
A.sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
B.sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha ,cùng tần số ,có phương vuông
góc với nhau.
C.sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương,cùng tần số.
D.sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
Câu 26:Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1 m laf50 dB .Một người xuất phát từ loa,đi
ra xa nó thì thấy khi cách loa 100m thì không còn nghe được âm do loa đó phát ra
nữa.Coi sóng âm do loa phát ra là sóng cầu.Ngưỡng nghe của tai người này là:
A.10( dB)
B.30( dB)
C.20( dB)
D.40(dB)
Câu 27:Một tế bào quang điện có anốt và catốt đều là những bản kim loại phẳng,đặt song
song ,đối diện và cách nhau một khoảng 2cm.Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế 8

V,sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có bước sóng λ xảy ra hiện tượng
quang điện.Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên là 2 V.Bán
kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào bằng
A.2cm
B.2,6cm
C.4,8cm
D.8cm
Câu 28:Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở .Biết rằng ống sáo phát ra âm to
nhất ứng với hai trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz .Tần số âm nhỏ
nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng
A50 Hz
B.75 Hz
C .25 Hz
D .100 Hz
Câu 29:Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A.Cộng hưởng dao động điện từ.
B.Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.
C.Sóng dừng.
D.Giao thoa sóng .
Câu 30:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=20 N/m và vật nặng m=200g.Từ
vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa.Lấy
g=10m/s2.Độ lớn lực đàn hòi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động
là:
A.2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
Câu 31:Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 1/ π H và một tụ điện
có điện dung C=0,1/π μF.Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A.50 Hz

B.50 kHz
C .50MHz
D.5000Hz
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp .Cuộn cảm thuần có độ
tự cảm thay đổi được .Đặt vào đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định


u=1006√sos(100 πt) (V).Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt
giá trị cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Gía trị ULmaxlà
A.100V
B.150V
C.300V
D.250V
Câu 33:Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ với góc quay theo hàm bậc
nhaatstuwf giá trị C1 đến C2=370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00
đến 1800 .Tụ điện được mắc với một cuộn dây phải xoay tụ ở vị trí ứng với goác quay
bằng : A.300
B.200
C.400
D.600
Câu 34:Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m=10g ,độ cứng lò xo
là k= π2 N/cm ,dao động hiều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí
cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ ).Biên độ của con lắc thứ hai lớn hơn gấp ba lần
biên độ của con lắc thứ nhất.Biết rằng lúc hai vật gặp nhau cúng chuyển động ngược
chiều nhau .Khoảng thời gian giữa hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là:
A 0,02 s
B.0,04s
C .0,03s
D. 0,01s
Câu 35:Chiều lần lượt 2 ánh sáng có bước sóng λ1=0,47 μm và λ2=0.60 μm vào bề mặt

một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu bằng 2 .Giới hạn quang điện của kim
loại đó là:
A.λ0=0,58 μm
B. λ0=0,62 μm
C. λ0=0,72 μm
D.= λ0=0,66 μm
Câu 36:Một pho tượng cỗ bàng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng
xạ của một mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của
pho tượng cổ này.Biết chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ 614C là 5730 năm.Tuổi của pho
tượng cổ này gần bằng : A. 4141,3 năm B .1414,3 năm C.144,3 năm D .1441,3 năm
Câu 37:Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi .Một
người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe
thấy cường độ âm tăng từ 1 đến 41 rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:
A. AC√2/2
B .AC√3/3
C.AC/3
D/AC/2
Câu 38:Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s khi treo trong thang máy đứng
yên Tính chu kỳ dao động bé của con lắc khi thang máy đi xuống thảng đều
A. 2,108s
B .1,907 s
C. 2 s
D.2,2 s
Câu 39: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện
tượng nào sau đây:
A.Hiện tượng cảm ứng điện từ B.Hiện tượng tự cảm
C.Hiện tượng cộng hưởng điện C.Hiện tượng từ hóa
Câu 40:Các mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng được xác định bằng
công thức En= -13,6/n2 eV .Cho biết h=6,625.10-34Js; C=3.108 m/s .Bước sóng của vạch
Hα trong dãy Banme là:

A. 0,528 μm
B. 0,632 μm
C.0,658 μm
D. 0,764 μm
226
Câu 41: Biết chu kỳ bán rã của 83 Ra là 1622 năm .Độ phóng xạ của một gam 83226Ra có
thể là: A.m=0,115 mg
B.m=0,422 mg C.m=276 mg
D.m=383mg
Câu42 :Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P=3,9.1026 W. Biết phản ứng hạt nhân
trong lòng mặt trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành hêli .Biết rằng cứ một hạt nhân hêli
tọa thành thì năng lượng giải phóng là 4,2.10-12 J. Lượng hêli tạo thành hàng năm là:
A .0,852.1019 kg.
B.1,214.1019 kg
C.1,437.1019 kg
D.1,946.1019 kg
Câu 43:Trong các hạt sơ cấp dưới đây ,hạt có khối lượng lớn nhất là:
A. electron B. prôton
C. nơtrino
D.phôton
Câu 44:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,bước sóng của ánh sáng đơn sắc
dùng là thí nghiệm là λ=0,6 μm ,khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a=2 mm,khoảng cách


từ hai khe đến màn quan sát là D=2m,bề rộng của vúng có giao thoa là L=7,5 mm .Số vân
sáng ,số vân tối quan sát được trên màn là:
A.11 vân sáng ,12 vân tối .
B.11 vân sáng ,10 vân tối
C.13 vân sáng ,12 vân tối
D.13 vân sáng ,14 vân tối

Câu 45: Một lăng kính có góc chiết quang là 600 .Biết chiết suất của lăng kính đối với
ánh sáng đỏ lầ 1,5. Khi chiếu tới lăng kính với góc tới 600 thì góc lệch của đỏ qua lăng
kính là:A.Dd= 15,40
B. Dd= 26,70
C. Dd=32,50
D Dd= 38,90
Câu 46 : Để có thể thắp sáng bình thường một bóng đèn 5 V ,người ta đã mắc cuộn sơ
cấp của máy biến thế vào mạng điện 220V .Biết rằng số vòng dây của cuộn sơ cấp là
N=2200 vòng .Hãy tìm số vòng dây của cuộn thứ cấp ?
A. 50 vòng
B.500 vòng
C. 180 vòng
D. 96800 vòng
Câu 47:Một mạch dao động tự do LC gồm cuộn thuần cảm và một tụ điện có điện dung
C= 10nF .Để bước sóng mà dao động tự do của mạch thu được tăng gấp đôi thì phải mắc
thêm một tụ điện C0 như thế nào và có điện dung bao nhiêu ?
A.C0=5 nF ,mắc nối tiếp với C
B.C0=20 nF , mắc nối tiếp với C
C.C0=30 nF ,mắc song song với C
D.C0=40 nF ,mắc song song với C
Câu 48:Chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,552 μm vào catốt một tế bào quang điện ,dòng
điện bão hòa có cường độ là Ibh=2 mA .Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là
P=1,2 W .Hiệu suất lượng tử bằng :
A.0,425%
B.0,375%
C.0,550%
D.0,650%
Câu 49:Một mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=30 Ω,mắc nối tiếp với một cuộn
dây .Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V-50 Hz thì thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44√10 V

.Công suất tiêu thụ trên mạch là: A.1000 W
B.1600 W
C.774,4 W
D. 1240 W
Câu 50:Một con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đúng với tần số góc 20 rad/s
tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10 m/s2,khi qua vị trí x=2cm .vật có vận tốc v=40√3
cm/s .Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1 N
B.0,4 N
C.0,2 N
D.0 N




×