Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Do an Xay Dung ( Tai trong gio )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.26 KB, 11 trang )

2.2 Tải trọng gió:
Do công trình có chiều cao trên 40m nên ngoài thành phần tĩnh ta
còn phải kể đến thành phần động của gió.
Trớc hết ta phải thiết lập sơ đồ tính toán động lực để xác định thành phần
động.
Công trình đợc mô hình thành một thanh consol có khối lợng phân
bố m, độ cứng EJ, ngàm vào móng. Sử dụng chơng trình Sap2000, tính
toán đợc tần số dao động riêng. Ta đi Xác định độ cứng EJ.
Thay các khung thực của công trình bằng các vách cứng tơng đơng( có cùng chiều cao, cùng chuyển vị ngang ở đỉnh hoặc ở cao trình gần
0,8H khi chịu cùng tải trọng ngang). Bằng cách này, ta có độ cứng chống
uốn của công trình là: EJ = EJi.
Với EJi là độ cứng chống uốn của vách cứng thứ i đối với hệ trục toạ
độ đi qua trọng tâm của nó.
Các bớc tính toán:
* Tính toán chuyển khung về vách cứng tơng đơng.
+ Tính chuyển vị tải đỉnh khung khi có lực tập trung P = 1 (T) tác
dụng vào( có 6 loại khung K4 , K5 , K5 , K6 , K8 , K8 )


Ta có chuyển vị của các khung là:
K4 = 0,0734
K5 = 2,571x10-3
K5 = 0,0961
K6 = 2,21x10-3
K8 = 0,1049
K8 = 2,126x10-3
- So sánh chuyển vị của khung với 1 thanh consol có cùng chiều cao, cùng
chịu lực P = 1 (T), ta đợc mômem quán tính J của khung:
Pl 3
Pl 3
=


J=
3EJ
3E

Bêtông mác 250# có E = 2,65x106 (T/m2)
44,8 3
= 0,154 m4
3 x 2,65 x10 6 0,0734
44,8 3
J5 =
= 4,4 m4
3 x 2,65 x10 6 x 2,571x10 3
44,8 3
J5 =
= 0,1177 m4
6
3 x 2,65 x10 0,0961
44,8 3
J6 =
= 5,12 m4
6
3
3 x 2,65 x10 x 2,21x10
44,8 3
J8 =
= 0,1078 m4
3 x 2,65 x10 6 0,1049
44,8 3
J8 =
= 5,32 m4

3 x 2,65 x10 6 x 2,126 x10 3

J4 =

Mômen quán tính của công trình:
Jxct = Jxi = 2xJ4 + J5 + J5 + 2xJ6 + J8 + J8
= 2x0,154 + 4,4 + 0,1177 + 2x5,12 + 0,1078 + 5,32 = 20,5 m4
Suy ra khi tính toán gió động coi công trình nh một thanh consol có kích
thớc: 3,94x3,94 (m).
Xác định tâm cứng của công trình theo công thức:


xtc =

x J
J
i

xi

ytc =

xi

y J
J
i

yi


yi

Chọn trục ban đầu là trục hình học của nhà, ta có kết quả sau:
Vách

xi(m)

Jxi

xiJxi

K4

-13.9

0.154

-2.141

K5

-11.4

4.4

-50.160

K5'

-9.4


0.1177

-1.106

K6

-3.8

5.12

-19.456

K7

3.8

5.12

19.456

K8'

9.05

0.1078

0.976

K8'


11.4

5.32

60.648

K9

13.9

0.154

2.141

20.4935

10.357


10,357

Xtc = 20,493 = 0,505(m)
Công trinh ở đây gần nh đối xứng qua trục x Ytc = 0
Đờng hợp lực của tải trọng gió trùng với tâm hình học và cách
tâm cứng 1 khoảng lệch tâm bé là e = 0,505 m. Nên việc phân phối tải
ngang đến khung trục 6 không cần kể đến thành phần xoắn và đợc xác
định theo công thức:
T=


J xi
5,12
xTy =
= 0,25xTy
J xtc
20,493

Thành phần tĩnh:
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió Wt ở độ cao z:
Wt = 1,2W0kc
+ Công trình ở Lạng Sơn gió thuộc vùng IA W0 = 65 kg/m2
Do công trình của ta thuộc vùng IA nên khi xét đén ảnh hởng của
gió bão thì đợc đánh giá yếu giá trị áp lực gió W0 đợc giảm đi 10 kg/m2.
Nên W0 = 65 - 10 = 55 kg/m2
+ c: hệ số khí động học.
- c = 0,8 đối với vùng gió đẩy.
- c = -0,6 đối với vùng gió hút.
+ k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (công trình ở Lạng Sơn
nên dạng địa hình là dạng C).
STT

Độ cao H(m)

k

Wđẩy

Whút

1


0

0

0

0

2

5,1

0.542

28.62

21.46


3

10,2

0.663

35.01

26.25


4

13,1

0.709

37.44

28.08

5

16,5

0.758

40.02

30.02

6

19,9

0.800

42.24

31.68


7

23,3

0.830

43.82

32.87

8

26,7

0.860

45.41

34.06

9

30,1

0.890

46.99

35.24


10

33,5

0.918

48.47

36.35

11

38,6

0.960

50.69

38.02

12

42,8

1.047

55.28

41.46


13

44,8

1.060

55.97

41.98

Thành phần động:
Sau khi dùng chơng trình SAP2000 phân tích dao động ta thu đợc 3
dạng dao động theo phơng X lần lợt nh sau:
T1= 1,24 f1= 0,806
T2= 0,439 f2= 2,277
T3= 0,249 f3 =4,014
Tra bảng ta có tần số giới hạn của công trình là: fl = 1,1 (Hz)
Công trính có tần số dao động riêng cơ bản thứ s thoả mãn bất đẳng

thức:
fs< fl < fs+1 thì đợc tính toán thành phần gió động với dạng dao động đầu
tiên và xác định theo công thức:
Wki = Mkiiyki kg/m2
+Mk: Khối lợng phần công trình thứ k mà trọng tâm của nó có độ
cao zk so với mặt móng.
+i: Hệ số động lực phụ thuộc vào i :
10W0

i =


940f i

= 1,2: hệ số độ tin cậy.
W0 = 55 kg/m2
fi: tần số dao động công trình.
+yik : Dịch chuyển ngang của trọng tâm phần k ứng với dạng dao
động riêng đang tính.
+i : hệ số tính theo công thức:
r

i =

W

pk

y ik

k

M (y )
k

i 2
k

r: số phần công trình đợc chia ra.
Wpk: thành phần động của gió



Wpk = Wt
: hệ số áp lực động của gió ở độ cao z.
: hệ số không gian phụ thuộc tiết diện đón (hút) gió.
phụ thuộc tham số và .
a) Xác định phần công trình thứ k mà trọng tâm của nó có độ cao zk so với
mặt móng (Mk):
M2= ( 27,8x18,8 + 6,0x8,43 - 3,54x5,7 - 2,64x4,7 - 4,64x2,64 2,12x2,35)x(0,397 + 0,2)+ 7x x0,9 x2,5x5,1 + 9x0,92x2,5x5,1 +
2

4

4x0,22x0,3x2,5x5,1 + 7x0,222x2,5x5,1 + 0,9x0,4x2,5x5,1 +
4x0,3x0,75x2,5x27,8 + 4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 5x0,22x0,35x2,5x18,8 +
0,22x0,35x2,5x5,7 + 0,22x0,35x2,5x2,64 + 2x0,22x0,35x2,5x5,4 +
(18,8x2 + 27,8 + 4,48x2 + 2,64x4 + 2,1x2 + 21 + 3,98x2 + 5,2)x5,1x0,45
+ (14,2 + 13,2 + 3,87 + 3,31 + 6,58 + 2,58x2) x5,1x0,252 + (22,6 + 8,6 +
6,72x2)x5,1x0,05
= 282,27 + 56,77 + 92,94 + 3,366 + 4,32 + 62,55+ 42,3 + 18,1 + 1,1 +
0,51 + 2,08 + 282,93 + 57,37 + 6,26 = 912,86 ( T)
M3 = ( 27,8x24,2 - 49,82)x(0,397 + 0,25) + 7x x0,9 x2,5x3,45 +
2

4

9x0,92x2,5x3,45 + 4x0,22x0,3x2,5x3,45 + 7x0,222x2,5x3,45 +
0,9x0,4x2,5x3,45 + 4x0,3x0,75x2,5x27,8 + 2x0,3x0,75x2,5x24,2 +2x
0,3x0,75x2,5x18,8 + 0,22x0,35x2,5x27,8 + 5x0,22x0,35x2,5x24,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + ( 9,83 + 9,88
+ 8x2 + 4,48 + 2,64x2 + 5,4 + 2 + 4x13,61)x2,9x0,45 + (4x2,79 + 7,6x2 +
1,94x3 + 7,6 + 11,4 + 3,8)x2,9x0,05

= 403,04 + 38,4 + 62,87 + 9,75 + 2,27 + 2,91 + 2,61 + 62,55 + 27,22 +
21,15 + 5,35 + 23,3 + 2,01 + 6,08 + 140,04 + 7,97 + 20 = 837,53 (T)
M4 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x
x 0,7 2
x2,5x3,15 + 12x0,72x2,5x3,15 + 4x0,22x0,3x2,5x3,15 +
4

7x0,222x2,5x3,15 + 0,9x0,4x2,5x3,15 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x6 +
2,9x4 + 4,39 + 2,64x2 + 4,96 + 3,93 + 2 + 3,1x4 + 4,48x2 +
4x13,61)x3,4x0,45 + (15,09x2 + 2,79x5 + 12,98x2 + 2,79x3)x3,4x0,252 +
( 2,79x4+14,98x2 + 3x1,94)x3,4x0,05
= 229,78 + 12,12 + 46,3 + 2,07 + 2,67 +2,83 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 343,94 + 67,22 + 7,98
= 851,2 (T)
M5 = M6 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x
x 0,7 2 x2,5x3,4 + 12x0,72x2,5x3,4 + 4x0,22x0,3x2,5x3,4 +
4

7x0,222x2,5x3,4 + 0,9x0,4x2,5x3,4 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x6 +
2,9x4 + 4,39 + 2,64x2 + 4,96 + 3,93 + 2 + 3,1x4 + 4,48x2 +
4x13,61)x3,4x0,45 + (15,09x2 + 2,79x5 + 12,98x2 + 2,79x3)x3,4x0,252 +
( 2,79x4+14,98x2 + 3x1,94)x3,4x0,05
= 229,78 + 13,08 + 49,98 + 2,24 + 2,88 +3,06 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 343,94 + 67,22 + 7,98



= 856,51 (T)
M7 = M8 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x
πx 0,5 2
x2,5x3,4 + 12x0,52x2,5x3,4 + 4x0,22x0,3x2,5x3,4 +
4

7x0,222x2,5x3,4 + 0,9x0,4x2,5x3,4 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x6 +
2,9x4 + 4,39 + 2,64x2 + 4,96 + 3,93 + 2 + 3,1x4 + 4,48x2 +
4x13,61)x3,4x0,45 + (15,09x2 + 2,79x5 + 12,98x2 + 2,79x3)x3,4x0,252 +
( 2,79x4+14,98x2 + 3x1,94)x3,4x0,05
= 229,78 + 6,67 + 25,5 + 2,24 + 2,88 +3,06 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 234,85 + 67,22 + 7,98
= 716,53(T)
M9 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x πx0,5

2

4

x2,5x3,4 + 12x0,52x2,5x3,4 + 4x0,22x0,3x2,5x3,4 + 7x0,222x2,5x3,4 +
0,9x0,4x2,5x3,4 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 + 2x0,3x0,75x2,5x22,8
+4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2 +2x0,22x0,35x2,5x30,2+
2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 + 0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7
+ 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x2 + 2,9x3 +3,3x4 + 6,08x2 + 5,29
+ +3,92 + 4,48x + 4x13,61)x3,4x0,45 + ( 2,79x4+14,98x2 + 16,58 +

10,79 + 1,9 + 3,12 )x3,4x0,05
= 229,78 + 6,67 + 25,5 + 2,24 + 2,88 +3,06 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 179,58 + 12,57
= 598,63(T)
M10 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,522 + 0,25) + 4x
πx 0,5 2 x2,5x4,25 + 12x0,52x2,5x4,25 + 4x0,22x0,3x2,5x4,25 +
4

7x0,222x2,5x4,25 + 0,9x0,4x2,5x4,25 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (5,4 + 2,56 +
3,3x4 + 4,5x2 + 3,3x2 + 6,3x2 + 3,77 + 2,45 + 2,1x2 + 1,75 +
13,61x4)x5,1x0,45 + (7,1 + 2,31x4 + 11,29 + 2,64 + 6,08)x5,1x0,252 +
(14,98x2 + 4,62 + 5,18 + 6,08 + 1,89x2 + 2,79x4)
= 356,92 + 8,3 + 31,87 + 2,8 + 3,6 + 3,82 +31,27 + 25,65 + 42,3 +12,24+
11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 266,15 + 46,72 + 15,5
= 872,07 (T)
M¸p m¸i = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,075) +
[22,8x6,6]x0,1 +4x πx0,5 x2,5x2,5 + 12x0,52x2,5x2,5 +
2

4

4x0,22x0,3x2,5x2,5 + 7x0,222x2,5x2,5 + 0,9x0,4x2,5x2,5 +
14x0,52x2,5x2,1 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 + 2x0,3x0,75x2,5x22,8
+4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2 +2x0,22x0,35x2,5x30,2+
2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 + 0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7
+ 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (22,8x2 + 6,52 + 4,56 + 7,1 + 2,32 +
2,54x5 + 4,2)x4,2x0,45 +35

= 218,22 + 4,9 + 18,75 + 1,65 + 2,12 + 2,25 + 7,25 + 36,75 +31,27 +
25,65 + 42,3 +12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 148,93 + 35
= 612,72 (T)
Mm¸i = 22,8x8x0,272 + 2x0,22x0,35x2,5x22,8 + (7,54 + 6,19)x2x2x0,45
+14x0,52x2,5x2,1 = 49,61 + 8,78 + 24,71 + 7,25 = 90,35 (T)


b) Xác định hệ số i
r

i =

W

pk

y ik

k

M (y )
k

i 2
k

r: số phần công trình đợc chia ra.
Wpk: thành phần động của gió
Wpk = Wt
: hệ số áp lực động của gió ở độ cao z.

: hệ số không gian phụ thuộc tiết diện đón (hút) gió.
phụ thuộc tham số và tra bảng theo mặt phẳng toạ độ cơ bản song
song với bề mặt tính toán zoy
ta có = b = 18,8m và = 44,8 m đợc = 0,762

Bảng 2 - xác định k , Wpk
Wt
k
k
Wđẩy
hút

STT

Cao độ
z(m)

1

0

2

5,1

0.542

0.754

28.62


3

10,2

0.663

0.683

4

13,1

0.709

5

16,5

6

Wpk
đẩy

hút

21.46

16.442


12.332

35.01

26.25

18.219

13.664

0.664

37.44

28.08

18.941

14.206

0.758

0.643

40.02

30.02

19.610


14.707

19,9

0.800

0.621

42.24

31.68

19.988

14.991

7

23,3

0.830

0.620

43.82

32.87

20.704


15.528

8

26,7

0.860

0.619

45.41

34.06

21.418

16.063

9

30,1

0.890

0.591

46.99

35.24


21.162

15.872

10

33,5

0.918

0.582

48.47

36.35

21.496

16.122

11

38,6

0.960

0.567

50.69


38.02

21.900

16.425

12

42,8

1.047

0.558

55.28

41.46

23.506

17.629

Bảng 3 - xác định ( yk Wpk )


STT

Cao ®é
z(m)


yk

1

0

2

Wpk

ykWpk

®Èy

hót

®Èy

hót

0

0

0

0

0


5,1

0.00006

16.442

12.332

0.00105

0.00079

3

10,2

0.00023

18.219

13.664

0.00426

0.00320

4

13,1


0.00037

18.941

14.206

0.00701

0.00526

5

16,5

0.00056

19.610

14.707

0.01090

0.00818

6

19,9

0.00077


19.988

14.991

0.01533

0.01150

7

23,3

0.00100

20.704

15.528

0.02064

0.01548

8

26,7

0.00124

21.418


16.063

0.02656

0.01992

9

30,1

0.00149

21.162

15.872

0.03160

0.02370

10

33,5

0.00175

21.496

16.122


0.03764

0.02823

11

38,6

0.00214

21.900

16.425

0.04689

0.03517

12

42,8

0.00246

23.506

17.629

0.05789


0.04342

tæng

B¶ng 4 - X¸c ®Þnh

n

∑(y
k =1

STT

Cao ®é
z(m)

yk

yk2

1

0

0

0

2


5,1

0.00006

3

10,2

4

0.25977

2
k

0.19483

mk )

mk(T)

y2kmk

4.1E-09

912.86

0.0037391

0.00023


5.48E-08

837.53

0.0458598

13,1

0.00037

1.37E-07

851.5

0.1165704

5

16,5

0.00056

3.09E-07

856.51

0.2647781

6


19,9

0.00077

5.88E-07

856.51

0.5038754

7

23,3

0.00100

9.94E-07

716.53

0.7122373

8

26,7

0.00124

1.54E-06


716.53

1.1017365

9

30,1

0.00149

2.23E-06

598.63

1.3343756

10

33,5

0.00175

3.07E-06

873.07

2.6768335

11


38,6

0.00214

4.58E-06

612.72

2.8086356


12

42,8

0.00246

6.07E-06

90.35

0.5480964
10.116738

Theo kết quả bảng 3,4 ta có:
r

i =


W

pk

y ik

k

M (y )
k

i 2
k

Phía gió đẩy: i = 0,0256
Phía gió hút: i = 0,0192
c) Xác định hệ số i.
Hệ số i phụ thuộc vào i
i =

10W0
940f i

= 1,2: hệ số độ tin cậy.
W0 = 55 kg/m2
fi: tần số dao động công trình. Với fi = 0,804
Ta có i = 0,034 tra đồ thị xác định hệ số động lực có = 1,4
Từ các kết quả tính theo các bảng 2,3,4 ta có bảng 5
Bảng 5 - Xác định Wk = Mk yk
STT


Cao độ
z(m)

yk

1

0

0

2

5,1

0.00006

3

10,2

4

mk(T)

Wk (kg/m2)
Đẩy

Hút


912.86

2.094

1.570

0.00023

837.53

7.024

5.268

13,1

0.00037

851.5

11.292

8.469

5

16,5

0.00056


856.51

17.068

12.801

6

19,9

0.00077

856.51

23.545

17.659

7

23,3

0.00100

716.53

25.603

19.203


8

26,7

0.00124

716.53

31.844

23.883

9

30,1

0.00149

598.63

32.032

24.024

10

33,5

0.00175


873.07

54.790

41.093

11

38,6

0.00214

612.72

47.016

35.262

12

42,8

0.00246

90.35

7.976

5.982


Bảng 6 - Xác định Wt dới dạng lực tập trung.


®é
STT Cao
z(m)

S(m2)

Wt(kg/m2)

Wt(kg)

®Èy

hót

®Èy

hót

1

0

2

5,1


5.1x27.8

28.62

21.46

4057.403

3043.052

3

10,2

5.1x27.8

35.01

26.25

4963.207

3722.406

4

13,1

2.9x27.8


37.44

28.08

3018.026

2263.519

5

16,5

3.4x27.8

40.02

30.02

3782.917

2837.188

6

19,9

3.4x27.8

42.24


31.68

3992.525

2994.394

7

23,3

3.4x27.8

43.82

32.87

4142.244

3106.683

8

26,7

3.4x27.8

45.41

34.06


4291.964

3218.973

9

30,1

3.4x27.8

46.99

35.24

4441.684

3331.263

10

33,5

3.4x27.8

48.47

36.35

4581.422


3436.067

11

38,6

5.1x27.8

50.69

38.02

7186.545

5389.908

12

42,8

4.2x27.8

55.28

41.46

6454.680

4841.010


B¶ng 7 - X¸c ®Þnh Wk díi d¹ng lùc tËp trung.
STT

Cao ®é
z(m)

1

0

2

5,1

3

S(m2)

Wk (kg/m2)

Wk (kg)

§Èy

Hót

§Èy

Hót


5.1x27.8

2.094

1.570

296.871

222.653

10,2

5.1x27.8

7.024

5.268

995.862

746.897

4

13,1

2.9x27.8

11.292


8.469

910.326

682.745

5

16,5

3.4x27.8

17.068

12.801

1613.24

1209.93

6

19,9

3.4x27.8

23.545

17.659


2225.46

1669.09

7

23,3

3.4x27.8

25.603

19.203

2420.03

1815.02

8

26,7

3.4x27.8

31.844

23.883

3009.87


2257.4

9

30,1

3.4x27.8

32.032

24.024

3027.68

2270.76

10

33,5

3.4x27.8

54.790

41.093

5178.77

3884.08


11

38,6

5.1x27.8

47.016

35.262

6665.94

4999.46

12

42,8

4.2x27.8

7.976

5.982

931.225

698.419


Tõ 2 b¶ng 6,7 ta nh©n kÕt qu¶ víi hÖ sè T = 0,25 (hÖ sè ph©n phèi néi lùc

®Õn khung K6 ) ta cã t¶i träng giã t¸c dông vµo khung.
B¶ng 8 - Wt, Wk t¸c dông vµo khung K6 trôc 6.
®é
STT Cao
z(m)

Wt(kg)

Wk (kg)

W(kg)

®Èy

hót

®Èy

hót

®Èy

hót

1

0

2


5,1

1014.35

760.76

74.22

55.66

1088.57

816.43

3

10,2

1240.80

930.60

248.97

186.72

1489.77

1117.33


4

13,1

754.51

565.88

227.58

170.69

982.09

736.57

5

16,5

945.73

709.30

403.31

302.48

1349.04


1011.78

6

19,9

998.13

748.60

556.36

417.27

1554.50

1165.87

7

23,3

1035.56

776.67

605.01

453.76


1640.57

1230.43

8

26,7

1072.99

804.74

752.47

564.35

1825.46 1369.09

9

30,1

1110.42

832.82

756.92

567.69


1867.34 1400.51

10

33,5

1145.36

859.02

1294.69

971.02

2440.05

1830.04

11

38,6

1796.64 1347.48 1666.49 1249.86 3463.12

2597.34

12

42,8


1613.67 1210.25

232.81

174.60

1846.48 1384.86



×