2.2 Tải trọng gió:
Do công trình có chiều cao trên 40m nên ngoài thành phần tĩnh ta
còn phải kể đến thành phần động của gió.
Trớc hết ta phải thiết lập sơ đồ tính toán động lực để xác định thành phần
động.
Công trình đợc mô hình thành một thanh consol có khối lợng phân
bố m, độ cứng EJ, ngàm vào móng. Sử dụng chơng trình Sap2000, tính
toán đợc tần số dao động riêng. Ta đi Xác định độ cứng EJ.
Thay các khung thực của công trình bằng các vách cứng tơng đơng( có cùng chiều cao, cùng chuyển vị ngang ở đỉnh hoặc ở cao trình gần
0,8H khi chịu cùng tải trọng ngang). Bằng cách này, ta có độ cứng chống
uốn của công trình là: EJ = EJi.
Với EJi là độ cứng chống uốn của vách cứng thứ i đối với hệ trục toạ
độ đi qua trọng tâm của nó.
Các bớc tính toán:
* Tính toán chuyển khung về vách cứng tơng đơng.
+ Tính chuyển vị tải đỉnh khung khi có lực tập trung P = 1 (T) tác
dụng vào( có 6 loại khung K4 , K5 , K5 , K6 , K8 , K8 )
Ta có chuyển vị của các khung là:
K4 = 0,0734
K5 = 2,571x10-3
K5 = 0,0961
K6 = 2,21x10-3
K8 = 0,1049
K8 = 2,126x10-3
- So sánh chuyển vị của khung với 1 thanh consol có cùng chiều cao, cùng
chịu lực P = 1 (T), ta đợc mômem quán tính J của khung:
Pl 3
Pl 3
=
J=
3EJ
3E
Bêtông mác 250# có E = 2,65x106 (T/m2)
44,8 3
= 0,154 m4
3 x 2,65 x10 6 0,0734
44,8 3
J5 =
= 4,4 m4
3 x 2,65 x10 6 x 2,571x10 3
44,8 3
J5 =
= 0,1177 m4
6
3 x 2,65 x10 0,0961
44,8 3
J6 =
= 5,12 m4
6
3
3 x 2,65 x10 x 2,21x10
44,8 3
J8 =
= 0,1078 m4
3 x 2,65 x10 6 0,1049
44,8 3
J8 =
= 5,32 m4
3 x 2,65 x10 6 x 2,126 x10 3
J4 =
Mômen quán tính của công trình:
Jxct = Jxi = 2xJ4 + J5 + J5 + 2xJ6 + J8 + J8
= 2x0,154 + 4,4 + 0,1177 + 2x5,12 + 0,1078 + 5,32 = 20,5 m4
Suy ra khi tính toán gió động coi công trình nh một thanh consol có kích
thớc: 3,94x3,94 (m).
Xác định tâm cứng của công trình theo công thức:
xtc =
x J
J
i
xi
ytc =
xi
y J
J
i
yi
yi
Chọn trục ban đầu là trục hình học của nhà, ta có kết quả sau:
Vách
xi(m)
Jxi
xiJxi
K4
-13.9
0.154
-2.141
K5
-11.4
4.4
-50.160
K5'
-9.4
0.1177
-1.106
K6
-3.8
5.12
-19.456
K7
3.8
5.12
19.456
K8'
9.05
0.1078
0.976
K8'
11.4
5.32
60.648
K9
13.9
0.154
2.141
20.4935
10.357
10,357
Xtc = 20,493 = 0,505(m)
Công trinh ở đây gần nh đối xứng qua trục x Ytc = 0
Đờng hợp lực của tải trọng gió trùng với tâm hình học và cách
tâm cứng 1 khoảng lệch tâm bé là e = 0,505 m. Nên việc phân phối tải
ngang đến khung trục 6 không cần kể đến thành phần xoắn và đợc xác
định theo công thức:
T=
J xi
5,12
xTy =
= 0,25xTy
J xtc
20,493
Thành phần tĩnh:
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió Wt ở độ cao z:
Wt = 1,2W0kc
+ Công trình ở Lạng Sơn gió thuộc vùng IA W0 = 65 kg/m2
Do công trình của ta thuộc vùng IA nên khi xét đén ảnh hởng của
gió bão thì đợc đánh giá yếu giá trị áp lực gió W0 đợc giảm đi 10 kg/m2.
Nên W0 = 65 - 10 = 55 kg/m2
+ c: hệ số khí động học.
- c = 0,8 đối với vùng gió đẩy.
- c = -0,6 đối với vùng gió hút.
+ k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (công trình ở Lạng Sơn
nên dạng địa hình là dạng C).
STT
Độ cao H(m)
k
Wđẩy
Whút
1
0
0
0
0
2
5,1
0.542
28.62
21.46
3
10,2
0.663
35.01
26.25
4
13,1
0.709
37.44
28.08
5
16,5
0.758
40.02
30.02
6
19,9
0.800
42.24
31.68
7
23,3
0.830
43.82
32.87
8
26,7
0.860
45.41
34.06
9
30,1
0.890
46.99
35.24
10
33,5
0.918
48.47
36.35
11
38,6
0.960
50.69
38.02
12
42,8
1.047
55.28
41.46
13
44,8
1.060
55.97
41.98
Thành phần động:
Sau khi dùng chơng trình SAP2000 phân tích dao động ta thu đợc 3
dạng dao động theo phơng X lần lợt nh sau:
T1= 1,24 f1= 0,806
T2= 0,439 f2= 2,277
T3= 0,249 f3 =4,014
Tra bảng ta có tần số giới hạn của công trình là: fl = 1,1 (Hz)
Công trính có tần số dao động riêng cơ bản thứ s thoả mãn bất đẳng
thức:
fs< fl < fs+1 thì đợc tính toán thành phần gió động với dạng dao động đầu
tiên và xác định theo công thức:
Wki = Mkiiyki kg/m2
+Mk: Khối lợng phần công trình thứ k mà trọng tâm của nó có độ
cao zk so với mặt móng.
+i: Hệ số động lực phụ thuộc vào i :
10W0
i =
940f i
= 1,2: hệ số độ tin cậy.
W0 = 55 kg/m2
fi: tần số dao động công trình.
+yik : Dịch chuyển ngang của trọng tâm phần k ứng với dạng dao
động riêng đang tính.
+i : hệ số tính theo công thức:
r
i =
W
pk
y ik
k
M (y )
k
i 2
k
r: số phần công trình đợc chia ra.
Wpk: thành phần động của gió
Wpk = Wt
: hệ số áp lực động của gió ở độ cao z.
: hệ số không gian phụ thuộc tiết diện đón (hút) gió.
phụ thuộc tham số và .
a) Xác định phần công trình thứ k mà trọng tâm của nó có độ cao zk so với
mặt móng (Mk):
M2= ( 27,8x18,8 + 6,0x8,43 - 3,54x5,7 - 2,64x4,7 - 4,64x2,64 2,12x2,35)x(0,397 + 0,2)+ 7x x0,9 x2,5x5,1 + 9x0,92x2,5x5,1 +
2
4
4x0,22x0,3x2,5x5,1 + 7x0,222x2,5x5,1 + 0,9x0,4x2,5x5,1 +
4x0,3x0,75x2,5x27,8 + 4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 5x0,22x0,35x2,5x18,8 +
0,22x0,35x2,5x5,7 + 0,22x0,35x2,5x2,64 + 2x0,22x0,35x2,5x5,4 +
(18,8x2 + 27,8 + 4,48x2 + 2,64x4 + 2,1x2 + 21 + 3,98x2 + 5,2)x5,1x0,45
+ (14,2 + 13,2 + 3,87 + 3,31 + 6,58 + 2,58x2) x5,1x0,252 + (22,6 + 8,6 +
6,72x2)x5,1x0,05
= 282,27 + 56,77 + 92,94 + 3,366 + 4,32 + 62,55+ 42,3 + 18,1 + 1,1 +
0,51 + 2,08 + 282,93 + 57,37 + 6,26 = 912,86 ( T)
M3 = ( 27,8x24,2 - 49,82)x(0,397 + 0,25) + 7x x0,9 x2,5x3,45 +
2
4
9x0,92x2,5x3,45 + 4x0,22x0,3x2,5x3,45 + 7x0,222x2,5x3,45 +
0,9x0,4x2,5x3,45 + 4x0,3x0,75x2,5x27,8 + 2x0,3x0,75x2,5x24,2 +2x
0,3x0,75x2,5x18,8 + 0,22x0,35x2,5x27,8 + 5x0,22x0,35x2,5x24,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + ( 9,83 + 9,88
+ 8x2 + 4,48 + 2,64x2 + 5,4 + 2 + 4x13,61)x2,9x0,45 + (4x2,79 + 7,6x2 +
1,94x3 + 7,6 + 11,4 + 3,8)x2,9x0,05
= 403,04 + 38,4 + 62,87 + 9,75 + 2,27 + 2,91 + 2,61 + 62,55 + 27,22 +
21,15 + 5,35 + 23,3 + 2,01 + 6,08 + 140,04 + 7,97 + 20 = 837,53 (T)
M4 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x
x 0,7 2
x2,5x3,15 + 12x0,72x2,5x3,15 + 4x0,22x0,3x2,5x3,15 +
4
7x0,222x2,5x3,15 + 0,9x0,4x2,5x3,15 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x6 +
2,9x4 + 4,39 + 2,64x2 + 4,96 + 3,93 + 2 + 3,1x4 + 4,48x2 +
4x13,61)x3,4x0,45 + (15,09x2 + 2,79x5 + 12,98x2 + 2,79x3)x3,4x0,252 +
( 2,79x4+14,98x2 + 3x1,94)x3,4x0,05
= 229,78 + 12,12 + 46,3 + 2,07 + 2,67 +2,83 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 343,94 + 67,22 + 7,98
= 851,2 (T)
M5 = M6 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x
x 0,7 2 x2,5x3,4 + 12x0,72x2,5x3,4 + 4x0,22x0,3x2,5x3,4 +
4
7x0,222x2,5x3,4 + 0,9x0,4x2,5x3,4 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x6 +
2,9x4 + 4,39 + 2,64x2 + 4,96 + 3,93 + 2 + 3,1x4 + 4,48x2 +
4x13,61)x3,4x0,45 + (15,09x2 + 2,79x5 + 12,98x2 + 2,79x3)x3,4x0,252 +
( 2,79x4+14,98x2 + 3x1,94)x3,4x0,05
= 229,78 + 13,08 + 49,98 + 2,24 + 2,88 +3,06 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 343,94 + 67,22 + 7,98
= 856,51 (T)
M7 = M8 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x
πx 0,5 2
x2,5x3,4 + 12x0,52x2,5x3,4 + 4x0,22x0,3x2,5x3,4 +
4
7x0,222x2,5x3,4 + 0,9x0,4x2,5x3,4 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x6 +
2,9x4 + 4,39 + 2,64x2 + 4,96 + 3,93 + 2 + 3,1x4 + 4,48x2 +
4x13,61)x3,4x0,45 + (15,09x2 + 2,79x5 + 12,98x2 + 2,79x3)x3,4x0,252 +
( 2,79x4+14,98x2 + 3x1,94)x3,4x0,05
= 229,78 + 6,67 + 25,5 + 2,24 + 2,88 +3,06 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 234,85 + 67,22 + 7,98
= 716,53(T)
M9 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,1) + 4x πx0,5
2
4
x2,5x3,4 + 12x0,52x2,5x3,4 + 4x0,22x0,3x2,5x3,4 + 7x0,222x2,5x3,4 +
0,9x0,4x2,5x3,4 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 + 2x0,3x0,75x2,5x22,8
+4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2 +2x0,22x0,35x2,5x30,2+
2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 + 0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7
+ 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (7,59x2 + 2,9x3 +3,3x4 + 6,08x2 + 5,29
+ +3,92 + 4,48x + 4x13,61)x3,4x0,45 + ( 2,79x4+14,98x2 + 16,58 +
10,79 + 1,9 + 3,12 )x3,4x0,05
= 229,78 + 6,67 + 25,5 + 2,24 + 2,88 +3,06 +31,27 + 25,65 + 42,3
+12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 179,58 + 12,57
= 598,63(T)
M10 = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,522 + 0,25) + 4x
πx 0,5 2 x2,5x4,25 + 12x0,52x2,5x4,25 + 4x0,22x0,3x2,5x4,25 +
4
7x0,222x2,5x4,25 + 0,9x0,4x2,5x4,25 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 +
2x0,3x0,75x2,5x22,8 +4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2
+2x0,22x0,35x2,5x30,2+ 2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 +
0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7 + 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (5,4 + 2,56 +
3,3x4 + 4,5x2 + 3,3x2 + 6,3x2 + 3,77 + 2,45 + 2,1x2 + 1,75 +
13,61x4)x5,1x0,45 + (7,1 + 2,31x4 + 11,29 + 2,64 + 6,08)x5,1x0,252 +
(14,98x2 + 4,62 + 5,18 + 6,08 + 1,89x2 + 2,79x4)
= 356,92 + 8,3 + 31,87 + 2,8 + 3,6 + 3,82 +31,27 + 25,65 + 42,3 +12,24+
11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 266,15 + 46,72 + 15,5
= 872,07 (T)
M¸p m¸i = [22,8x21,2 + 2x(1,5x8 + 1,6x1,2) - 48,87] x (0,397 + 0,075) +
[22,8x6,6]x0,1 +4x πx0,5 x2,5x2,5 + 12x0,52x2,5x2,5 +
2
4
4x0,22x0,3x2,5x2,5 + 7x0,222x2,5x2,5 + 0,9x0,4x2,5x2,5 +
14x0,52x2,5x2,1 + 2x0,3x0,75x2,5x27,8 + 2x0,3x0,75x2,5x22,8
+4x0,3x0,75x2,5x18,8 + 3x0,22x0,35x2,5x21,2 +2x0,22x0,35x2,5x30,2+
2x0,22x0,35x2,5x8 + 2x0,11x0,25x2,5x15,2 + 0,22x0,35x2,5x(2,12 + 5,7
+ 2,64) + 4x0,22x0,35x2,5x7,9 + (22,8x2 + 6,52 + 4,56 + 7,1 + 2,32 +
2,54x5 + 4,2)x4,2x0,45 +35
= 218,22 + 4,9 + 18,75 + 1,65 + 2,12 + 2,25 + 7,25 + 36,75 +31,27 +
25,65 + 42,3 +12,24+ 11,63 + 3,08 + 2,09 + 2,01 + 6,08 + 148,93 + 35
= 612,72 (T)
Mm¸i = 22,8x8x0,272 + 2x0,22x0,35x2,5x22,8 + (7,54 + 6,19)x2x2x0,45
+14x0,52x2,5x2,1 = 49,61 + 8,78 + 24,71 + 7,25 = 90,35 (T)
b) Xác định hệ số i
r
i =
W
pk
y ik
k
M (y )
k
i 2
k
r: số phần công trình đợc chia ra.
Wpk: thành phần động của gió
Wpk = Wt
: hệ số áp lực động của gió ở độ cao z.
: hệ số không gian phụ thuộc tiết diện đón (hút) gió.
phụ thuộc tham số và tra bảng theo mặt phẳng toạ độ cơ bản song
song với bề mặt tính toán zoy
ta có = b = 18,8m và = 44,8 m đợc = 0,762
Bảng 2 - xác định k , Wpk
Wt
k
k
Wđẩy
hút
STT
Cao độ
z(m)
1
0
2
5,1
0.542
0.754
28.62
3
10,2
0.663
0.683
4
13,1
0.709
5
16,5
6
Wpk
đẩy
hút
21.46
16.442
12.332
35.01
26.25
18.219
13.664
0.664
37.44
28.08
18.941
14.206
0.758
0.643
40.02
30.02
19.610
14.707
19,9
0.800
0.621
42.24
31.68
19.988
14.991
7
23,3
0.830
0.620
43.82
32.87
20.704
15.528
8
26,7
0.860
0.619
45.41
34.06
21.418
16.063
9
30,1
0.890
0.591
46.99
35.24
21.162
15.872
10
33,5
0.918
0.582
48.47
36.35
21.496
16.122
11
38,6
0.960
0.567
50.69
38.02
21.900
16.425
12
42,8
1.047
0.558
55.28
41.46
23.506
17.629
Bảng 3 - xác định ( yk Wpk )
STT
Cao ®é
z(m)
yk
1
0
2
Wpk
ykWpk
®Èy
hót
®Èy
hót
0
0
0
0
0
5,1
0.00006
16.442
12.332
0.00105
0.00079
3
10,2
0.00023
18.219
13.664
0.00426
0.00320
4
13,1
0.00037
18.941
14.206
0.00701
0.00526
5
16,5
0.00056
19.610
14.707
0.01090
0.00818
6
19,9
0.00077
19.988
14.991
0.01533
0.01150
7
23,3
0.00100
20.704
15.528
0.02064
0.01548
8
26,7
0.00124
21.418
16.063
0.02656
0.01992
9
30,1
0.00149
21.162
15.872
0.03160
0.02370
10
33,5
0.00175
21.496
16.122
0.03764
0.02823
11
38,6
0.00214
21.900
16.425
0.04689
0.03517
12
42,8
0.00246
23.506
17.629
0.05789
0.04342
tæng
B¶ng 4 - X¸c ®Þnh
n
∑(y
k =1
STT
Cao ®é
z(m)
yk
yk2
1
0
0
0
2
5,1
0.00006
3
10,2
4
0.25977
2
k
0.19483
mk )
mk(T)
y2kmk
4.1E-09
912.86
0.0037391
0.00023
5.48E-08
837.53
0.0458598
13,1
0.00037
1.37E-07
851.5
0.1165704
5
16,5
0.00056
3.09E-07
856.51
0.2647781
6
19,9
0.00077
5.88E-07
856.51
0.5038754
7
23,3
0.00100
9.94E-07
716.53
0.7122373
8
26,7
0.00124
1.54E-06
716.53
1.1017365
9
30,1
0.00149
2.23E-06
598.63
1.3343756
10
33,5
0.00175
3.07E-06
873.07
2.6768335
11
38,6
0.00214
4.58E-06
612.72
2.8086356
12
42,8
0.00246
6.07E-06
90.35
0.5480964
10.116738
Theo kết quả bảng 3,4 ta có:
r
i =
W
pk
y ik
k
M (y )
k
i 2
k
Phía gió đẩy: i = 0,0256
Phía gió hút: i = 0,0192
c) Xác định hệ số i.
Hệ số i phụ thuộc vào i
i =
10W0
940f i
= 1,2: hệ số độ tin cậy.
W0 = 55 kg/m2
fi: tần số dao động công trình. Với fi = 0,804
Ta có i = 0,034 tra đồ thị xác định hệ số động lực có = 1,4
Từ các kết quả tính theo các bảng 2,3,4 ta có bảng 5
Bảng 5 - Xác định Wk = Mk yk
STT
Cao độ
z(m)
yk
1
0
0
2
5,1
0.00006
3
10,2
4
mk(T)
Wk (kg/m2)
Đẩy
Hút
912.86
2.094
1.570
0.00023
837.53
7.024
5.268
13,1
0.00037
851.5
11.292
8.469
5
16,5
0.00056
856.51
17.068
12.801
6
19,9
0.00077
856.51
23.545
17.659
7
23,3
0.00100
716.53
25.603
19.203
8
26,7
0.00124
716.53
31.844
23.883
9
30,1
0.00149
598.63
32.032
24.024
10
33,5
0.00175
873.07
54.790
41.093
11
38,6
0.00214
612.72
47.016
35.262
12
42,8
0.00246
90.35
7.976
5.982
Bảng 6 - Xác định Wt dới dạng lực tập trung.
®é
STT Cao
z(m)
S(m2)
Wt(kg/m2)
Wt(kg)
®Èy
hót
®Èy
hót
1
0
2
5,1
5.1x27.8
28.62
21.46
4057.403
3043.052
3
10,2
5.1x27.8
35.01
26.25
4963.207
3722.406
4
13,1
2.9x27.8
37.44
28.08
3018.026
2263.519
5
16,5
3.4x27.8
40.02
30.02
3782.917
2837.188
6
19,9
3.4x27.8
42.24
31.68
3992.525
2994.394
7
23,3
3.4x27.8
43.82
32.87
4142.244
3106.683
8
26,7
3.4x27.8
45.41
34.06
4291.964
3218.973
9
30,1
3.4x27.8
46.99
35.24
4441.684
3331.263
10
33,5
3.4x27.8
48.47
36.35
4581.422
3436.067
11
38,6
5.1x27.8
50.69
38.02
7186.545
5389.908
12
42,8
4.2x27.8
55.28
41.46
6454.680
4841.010
B¶ng 7 - X¸c ®Þnh Wk díi d¹ng lùc tËp trung.
STT
Cao ®é
z(m)
1
0
2
5,1
3
S(m2)
Wk (kg/m2)
Wk (kg)
§Èy
Hót
§Èy
Hót
5.1x27.8
2.094
1.570
296.871
222.653
10,2
5.1x27.8
7.024
5.268
995.862
746.897
4
13,1
2.9x27.8
11.292
8.469
910.326
682.745
5
16,5
3.4x27.8
17.068
12.801
1613.24
1209.93
6
19,9
3.4x27.8
23.545
17.659
2225.46
1669.09
7
23,3
3.4x27.8
25.603
19.203
2420.03
1815.02
8
26,7
3.4x27.8
31.844
23.883
3009.87
2257.4
9
30,1
3.4x27.8
32.032
24.024
3027.68
2270.76
10
33,5
3.4x27.8
54.790
41.093
5178.77
3884.08
11
38,6
5.1x27.8
47.016
35.262
6665.94
4999.46
12
42,8
4.2x27.8
7.976
5.982
931.225
698.419
Tõ 2 b¶ng 6,7 ta nh©n kÕt qu¶ víi hÖ sè T = 0,25 (hÖ sè ph©n phèi néi lùc
®Õn khung K6 ) ta cã t¶i träng giã t¸c dông vµo khung.
B¶ng 8 - Wt, Wk t¸c dông vµo khung K6 trôc 6.
®é
STT Cao
z(m)
Wt(kg)
Wk (kg)
W(kg)
®Èy
hót
®Èy
hót
®Èy
hót
1
0
2
5,1
1014.35
760.76
74.22
55.66
1088.57
816.43
3
10,2
1240.80
930.60
248.97
186.72
1489.77
1117.33
4
13,1
754.51
565.88
227.58
170.69
982.09
736.57
5
16,5
945.73
709.30
403.31
302.48
1349.04
1011.78
6
19,9
998.13
748.60
556.36
417.27
1554.50
1165.87
7
23,3
1035.56
776.67
605.01
453.76
1640.57
1230.43
8
26,7
1072.99
804.74
752.47
564.35
1825.46 1369.09
9
30,1
1110.42
832.82
756.92
567.69
1867.34 1400.51
10
33,5
1145.36
859.02
1294.69
971.02
2440.05
1830.04
11
38,6
1796.64 1347.48 1666.49 1249.86 3463.12
2597.34
12
42,8
1613.67 1210.25
232.81
174.60
1846.48 1384.86