Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ôn tập mạng máy tính truyền thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.57 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 1: Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi:
A. Các đường truyền vật lý theo một kiến trúc nào đó
B. Topo mạng
C. Giao thức mạng
D. Modem mạng
Câu 2: Kiến trúc mạng thể hiện:
A. Cách nối các mạng máy tính với nhau
B. Tập hợp các quy tắc mà tất cả các thực thể tham gia truyền thông trên mạng
phải tuân theo
C. Topo mạng và giao thức mạng
D. Câu A và C
Câu 3: Có mấy loại topo mạng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Nếu lấy khoảng cách địa lý làm yếu tố chính để phân loại thì mạng có phạm vi lớn
nhất là:
A. Lan
B. Man
C. Wan
D. Gan
Câu 5: Đơn vị đo thông lượng là:
A. Byte/s


B. Byte/phút
C. Bit/s
D. Bit/phút
Câu 6: Dịch vụ mạng DNS dùng để:


A. Cấp địa chỉ cho máy
B. Phân giải tên, địa chỉ
C. Truyền file và dữ liệu
D. Gửi thư điện tử
Câu 7: Dịch vụ nào có chức năng chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu
tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng?
A. WWW
B. Email
C. FTP
D. Telnet
Câu 8: Các máy trạm hoạt động trong một mạng, vừa có chức năng như máy phục vụ
(server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?
A. Client/Server
B. Ethernet
C. Peer to Peer
D. LAN
Câu 9: Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài
nguyên được quản lý chia sẻ một cách có tổ chức ?
A. Peer to peer
B. Server based
C. Ethernet


D. Client / Server
Câu 10: Dịch vụ mạng SMTP dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Nhận thư điện tử
C. Phân giải tên địa chỉ
D. Cấp địa chỉ cho máy


CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH OSI
Câu 11: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin ?
A. Data Link
B. Transport
C. Physical
D. Network
Câu 12: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ?
A. Application
B. Presentation
C. Transport
D. Network
Câu 13: Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network,
Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link,
Physical
C. Application, Presentation,


Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network,
Physical
Câu 14: Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?
A. Telnet
B. FTP
C. TFTP
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 15: Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin;
thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?
A. Session

B. Network
C. Transport
D. Data link.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt
động tại tầng Data Link của mô hình OSI
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Câu 17: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin
cậy?
A. Physical
B. Data link
C. Network


D. Transport
Câu 18: Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI?
A. Transport
B. Network
C. Physical
D. Data link
Câu 19: PDU (Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì ?
A. Transport
B. Segment
C. Packet
D. Frame
Câu 20: Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP ?
A. Application
B. Session

C. Internet
D. Data link

CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH TCP/IP
Câu 21: Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?
A. HTTP
B. FTP
C.TFTP
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):


A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN
Câu 23: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask:
255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
Câu 24: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ logic của một máy tính.
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 25: Địa chỉ IP nào hợp lệ:
A. 172.29.2.0
B. 172.29.0.2

C. 192.168.134.255
D. 127.10.1.1
Câu 26: Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:
A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0
B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0
C. 192.168.1.0 / 255.255.255.0
D. 192.168.1.2 / 255.255.255.0
Câu 27: Địa chỉ IP 192.168.1.14 là địa chỉ lớp nào?


A. C.
B. B.
C. A.
D. Không thuộc lớp nào
Câu 28: Giao thức IP là giao thức hoạt động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một
máy tính trên mạng.
Câu 29: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164:
A. 10010010
B. 11000100
C. 10100100
D. 10101010
Câu 30: Byte đầu tiên của 1 địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào?
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lớp C
D. Lớp D

CHƯƠNG 4: MẠNG INTERNET
Câu 31: Hệ thống www được cấu thành từ các?
A. Trang web và được xây dựng trên giao thức truyền tin đặc biệt HTMP.
B. Trang web và các máy tính nối mạng.
C. Máy chủ web và máy tính người dùng.
D. Trang web của chính phủ Mỹ.
Câu 32: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng internet ( là thành
phần cơ bản tạo nên mạng internet)?
A. HUB
B. SWITCH
C. ROUTER
D. BRIGDE
Câu 33: Protocol nào được sử dụng cho Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX


D. DLC
Câu 34: Trang Web nào sau đây không hỗ trợ máy tìm kiếm
A. www.google.com
B. www.yahoo.com
C. www.baamboo.com
D. www.bbc.com.uk
Câu 35: Để truy cập trang Web ta phải sử dụng phần mềm nào dưới đây?
A.Windows Media Player
B. Microsoft Word
C. Netscape Navigator
D. Networking Manager
Câu 36: “www.microsoft.com” .com có nghĩa là?

A. Đây là địa chỉ của các trang web thương mại, dịch vụ.
B. Đây là địa chỉ của các trang web giáo dục.
C. Đây là địa chỉ của các trang web giải trí
D. Đây là địa chỉ của các trang web thông thường.
Câu 37: Khi đăng kí tên miền cho webside
A. Thông qua nhà cung cấp dịch vụ TSP
B. Thông qua IAP
C. Thông qua nhà cung cấp dịch vụ ISP hoặc công ty trung gian có liên kết với ISP
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 38: Nhóm dịch vụ trao đổi thông tin trên internet là
A. Thương mại điện tử
B. Thư điện tử
C. Giải trí
D. Y tế
Câu 39: Trong các phát biểu về trang Web động sau, phát biểu nào đúng?
A. Dữ liệu trên trang Web ở dạng siêu văn bản và không thay đổi theo yêu cầu.
B. Mỗi khi có yêu cầu từ máy người dùng, máy chủ sẽ thực hiện tìm kiếm dữ liệu
và tạo trang Web có nội dung theo đúng yêu cầu và gửi về máy người dùng.
C. Dữ liệu trên trang Web phải có phim, ảnh.
D. Dữ liệu trên trang Web thay đổi mỗi phút một lần.
Câu 40: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt Web?


A. Microsoft Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Netcape
D. Unikey
CHƯƠNG 5: MẠNG LAN
Câu 41: Công nghệ mạng LAN được sử dụng nhiều nhất hiện nay là?
A. Token Ring

B. FDDI
C. Arcnet
D. Ethernet
Câu 42: Trang thiết bị nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions) ?
A. Switch
B. Hub
C. NIC
D. Các phương án trên đều sai
Câu 43: Router thực hiện chức năng ?
A. Chọn đường đi và chuyển gói
B. Lọc và nén dữ liệu
C. Sửa lỗi
D. Mã hóa dữ liệu
Câu 44: LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây ?
A. Local Area Network

B. Local Area News
C. Local Arena Network
D. Logical Area Network


Câu 45: Công ty ABC có 2 mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử
dụng địa chỉ 192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng
thiết bị nào ?
A. Firewalk
B. Hub/Repeater
C. Router
D. Bridge/Switch
Câu 46: Phần cứng của mạng LAN bao gồm:
A. Hub và Bridge

B. Hub và Switch layer 2/3
C. Router, Hub, Bridge.
D. Hub, Bridge, Switch layer 2/3 và Router.
Câu 47: Đấu mạng hình star có ưu điểm gì?
A. Mạng đấu kiểu hình sao (STAR) cho tốc độ nhanh nhất
B. Khi cáp mạng bị đứt thì thông thường chỉ làm hỏng kết nối của một máy, các
máy khác vẫn hoạt động được.
C. Khi có lỗi mạng, ta dễ dàng kiểm tra sửa chữa.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 48: Kiểu đấu mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
A. Kiểu Star
B. Kiểu Ring
C. Kiểu Bus
D. Kiểu Ring và Bus
Câu 49: Phương thức kết nối trong mạng LAN?
A. Ethernet


B. Token Ring
C. ATM
D. Cả 3 phương án trên
Câu 50: Các cáp dùng trong mạng LAN là?
A. Cáp xoắn
B. Cáp đồng trục
C. Cáp sợi quang.
D. Cả A, B, C đều đúng.

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
A
C
A
D
C
B
C
C
B
A

Câu
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20

Đáp án
D
B
C
D
B
C
B
A
C
A

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án
A

A
B
D
D
D
A
A
C
C

Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
A
C
A
D
C
A
C

B
B
D

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
D
A
D
A
C
D
D
A
D
D




×