Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

TIỂU LUẬN SO SÁNH ADN ARN HC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 28 trang )

Học viên thực hiện
Phạm Thị Hồng Dung
Phạm Thành Định
Nguyễn Văn Lục
Nguyễn Hoài Phương
Nguyễn Thị Thủ
Nguyễn Anh Tuấn
Hoàng Thị Yến


SO SÁNH ADN VÀ ARN
I. Cấu trúc
1. Cấu trúc hóa học
2. Cấu trúc không gian
II. Tính bền vững
III. Độ đa dạng
III.
III. Chức
Chức năng
năng


I. Cấu trúc
1. Cấu trúc hóa học
Giống nhau
• Nguyên tố hóa học: C, H, O, N, P
• Đơn phân:
- Cấu tạo gồm 3 thành phần
+ đường pentose
+ axit photphoric (H3PO4)
+ base nito ( gồm 4 loại)


- Liên kết giữa các thành phần trong 1 đơn
phân cơ bản là giống nhau.
- Các đơn phân liên kết với nhau bằng
các liên kết phosphodiester .


Khác nhau
ADN

ARN

- Hàm lượng:
+ Trong tế bào trung bình 1%
+ Chủ yếu tập trung ở nhân tế bào,
một số tồn tại ở dạng phân tử
DNA do ở ti thể, lục lạp và tế bào
chất.

- Hàm lượng
+ Trong nhân tế bào : chiếm 11%
khối lượng.
+ Trong tế bào chất: 26% khối
lượng.
+ Trong mitochondrit (Ty thể):
chiếm 17% khối lượng

Khối lượng
- Đại phân tử, có khối lượng và
kích thước rất lớn


Khối lượng
- Cấu trúc đa phân có kích thước và
khối lượng nhỏ.


Khác nhau
- Đơn phân:
+ Đường C5


Khác nhau
- Đơn phân
+ Bazơ nitơ


Khác nhau

-Axit deoxyribonucleic – là một
polime sinh học đặc biệt là sản phẩm
trùng ngưng của các deoxiribonucleotit

- Axit ribonucleic - là sản phẩm
trùng
ngưng
của
các
ribonucleotit.


2. CẤU TRÚC KHÔNG GIAN

GIỐNG
GIỐNG NHAU
NHAU
- Đều cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân
- Đều có cấu trúc xoắn.
- Được đặc trưng bởi
số lượng, thành phần
và trật tự sắp xếp của
các đơn phân.


Khác
Khác nhau
nhau
ADN
- Gồm hai mạch xoắn kép song
song ngược chiều nhau.
- ADN mạch kép các nu trên hai
mạch polynu liên kết với nhau
bằng liên kết hydro, theo nguyên
tắc bổ sung.
- Nguyên tắc bổ sung thể hiện: A
– T; G-X
- Nguyên tắc bổ sung thể hiện trên
toàn phân tử ADN

ARN
- Gồm chuỗi xoắn đơn, có thể có đoạn
xoắn kép.

- Chỉ có một số đoạn cấu tạo theo
nguyên tắc bổ sung (rARN, tARN).

- Nguyên tắc bổ sung thể hiện: A – U;
G-X
- Nguyên tắc bổ sung chỉ có ở một số
đoạn trong phân tử tARN và rARN


Khác
Khác nhau
nhau
ADN
- Nguyên tắc bổ sung thể hiện trên
toàn phân tử ADN

ARN
- Nguyên tắc bổ sung chỉ có ở
một số đoạn trong phân tử tARN
và rARN


Khác
Khác nhau
nhau
Cấu trúc không gian

ADN

ARN


Là cấu trúc vòng xoắn kép của 2 chuỗi Cấu trúc xoắn (xoắn từng đoạn)
polynucleotit (Xoắn B)



Khác
Khác nhau
nhau
Dạng tồn tại

ADN

Dạng tự nhiên của ADN bao gồm:
- ở sinh vật:
+ Dạng xoắn kép sợi thẳng
+ Dạng vòng.
- Ở virut : ADN có thể mạch đơn hoặc kép, dạng
thẳng hoặc vòng

ARN
ARN là dạng mạch đơn có thể
mạch thẳng (mARN, retrovirus
HIV) hoặc một số đoạn gấp lại
(tARN, rARN)


3. Tính bền vững
ADN
+ Đường deoxyribose trong DNA là ít

phản ứng vì liên kết C-H.
+ Ổn định trong điều kiện kiềm.
+ ADN có rãnh nhỏ hơn, khó khăn
hơn để được “liên kết" bởi các
enzyme.
+ ADN được đóng gói chặt chẽ và bảo
vệ trong nhân.
+ ADN có thể bị hự hỏng do tiếp xúc
với tia cực tím

ARN
+ Đường Ribose là phản ứng mạnh hơn
vì liên kết C-OH (hydroxyl).
+ Không ổn định trong điều kiện kiềm.
+ ADN có rãnh lớn hơn, dễ dàng hơn để
được “liên kết" bởi các enzyme.
+ Sợi ARN liên tục được thực hiện chia
nhỏ và tái sử dụng.
+ ARN là khả năng chống thiệt hại do
tia cực tím.


Thời gian tồn tại trong tế bào
ARN
ADN
- Tồn tại suốt trong đời sống của tế
bào

-Sau khi thực hiện xong chức năng
của mình, các phân tử ARN thường

bị các enzim của tế bào phân hủy
thành các đơn phân ribonucleotit.


Tính đa dạng


III. Chức năng
Giống nhau
- Đều là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật.
- Tham gia vào quá trình tổng hợp protein.


III. Chức năng
Khác nhau

ADN

- Lưu giữ và truyền đạt thông tin di
truyền ở các loài sinh vật và nhiều
virut.
- ADN có khả năng tái bản.
- ADN có hoạt động tổng hợp ARN
(phiên mã).

ARN
- Lưu giữ và truyền đạt thông tin di
truyền ở một số virut.
- ARN không có khả năng tái bản, phiên
mã.

- ARN ở một số loài virut có khả năng
phiên mã ngược.


III. Chức năng
Khác nhau

ADN

-ADN chứa tất cả các thông tin di
truyền cần thiết quy đinh cấu trúc
và hoạt động chức năng của tế bào
và cơ thể thông qua điều khiển quá
trình tổng hợp protein (Chủ yếu ở
trong nhân và gián tiếp).

ARN
- Trực tiếp tham gia các nhiệm vụ khác nhau
trong quá trình tổng hợp Protein trong tế bào chất
như:
+ mARN: truyền thông tin cấu trúc chuỗi polyeptid từ
ADN (nhân) tới riboxom (tế bào chất) để tổng hợp
protein.
+ tARN: mang a.a tương ứng đến riboxom để tổng
hợp protein.
+ rARN: là thành phần cấu tạo nên riboxom.
+ ARN can thiệp vào hoạt động của gen.
+ ARN enzyme có khi kết hợp với protein hoạt động
xúc tác.
+ ARN primer: Làm đoạn mồi trong quá trình tái bản

của ADN.


4. Cơ chế tổng hợp
* Giống nhau
- Xảy ra trong kỳ trung gian của chu kỳ tế bào (*)
- Có sự lắp ghép các nucleotid tự do từ môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ
sung, được kéo dài theo chiều 5’-3’.
- Có sự tham gia của các loại enzim, protein đặc thù và tiêu tốn năng lượng.
- Nguyên liệu có vai trò cung cấp năng lượng và các nucleotid
5’monophosphat tương ứng.


4. Cơ chế tổng hợp
* Khác nhau

ADN
KHUÔN

- ADN làm khuôn, đây là đặc
điểm quan trọng giúp nó thực
hiện chức năng lưu trữ và truyền
đạt thông tin di truyền.
- ADN vừa làm khuôn và đồng
thời cũng là mạch của sản phẩm
trong ADN con.

ARN
- Có thể là ADN (chỉ sử dụng một
mạch 3’- 5’ – tùy theo chiều tháo

xoắn, một gen (một đoạn ADN) để
làm khuôn) hoặc ARN (đối với các
virus chứa ARN).
- Mạch khuôn chỉ làm nhiệm vụ
làm khuôn chứ không tham gia vào
sản phẩm.


4. Cơ chế tổng hợp
* Khác nhau

ADN
NGUYÊN
LIỆU

- Deoxiribose nucleotid 5’
triphosphat: ATP, TTP,
GTP, CTP.

ARN
- Ribose nucleotid 5’ triphosphat:

ATP, UTP, GTP, CTP.


4. Cơ chế tổng hợp
* Khác nhau

ADN
EZIM VÀ

PROTEIN

ARN

Enzim:
Enzim:
-Topoi izomerase
-Topoi izomerase
- Helicase
- Helicase
- ADN polymerase
- ARN polymerase ( gồm
- ARN polymerase
phần lõi enzim và yếu tố δ)
- Ligase
- Enzim cắt ghép
Protein: protein bám sợi đơn,
- Yếu tố Rho
Protein Dna A, Protein Dna B,
Protein Dna G


4. Cơ chế tổng hợp
* Khác nhau

ADN
CƠ CHẾ

ADN tháo xoắn toàn bộ, tự nhân
đôi theo cơ chế bán bảo toàn, cả 2

mạch ADN đều sử dụng làm
khuôn mẫu

ARN
ADN tháo xoắn tằng đoạn. Chỉ
mạch gốc cảu ADN làm khuôn
mạch còn lại không hoạt động.


4. Cơ chế tổng hợp
* Khác nhau

ADN
KẾT QUẢ Sau n lần tái bản tạo 2n phân tử

ADN mạch kép

ARN
Sau n lần sao mã tạo ra n phân tử
ARN mạch đơn/ một gen


×