Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy chi tiết thân đồ gá phay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.06 KB, 37 trang )

GVHD :.....................................................

NhËn xÐt cña gi¸o viªn híng dÉn
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………

Hµ néi ngµy ... th¸ng 04 n¨m 2013

Svth : .....................

-1-

...........................




GVHD :.....................................................

Lời nói đầu
Ngành chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong thời đại ngày nay ,nó đóng
vai trò sản suất ra các thiết bị công cụ cho các ngành trong nền kinh tế quốc
dân . Nó góp phần xây dựng những dây chuyền sản xuất hiện đại và đang từng
bớc tự động hoá trong quá trình sán xuất . Ngời công nhân thay vì phải trực
tiếp vận hành máy giờ đây thay vào đó họ chỉ việc giám sát những cỗ máy . Vì
vậy việc phát triển ngành chế tạo máy có ý nghĩa hàng đầu nhằm nghiên cứu
thiết kế vận dụng các phơng pháp chế tạo , tổ chức và điều khiển quá trình sản
xuất hạn chế tối đa sức lao động của ngời công nhân , để đạt hiệu quả kinh tế
cao nhất .
Với đề tài đợc giao là thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
THN G PHAY em đã đa ra phơng án chế tạo nhằm đem lại hiệu quả
kinh tế giảm bớt tối đa sức lao động của ngời công nhân và thiết bị máy móc
nhà xởng . Do kinh nghiệm và kiến thức thực tế còn hạn chế so với yêu cầu kỹ
thuật của chi tiết .Trong quá trình thiết kế đồ án với sự nỗ lực của bản thân
cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo Phm Th Thiu Thoa v các bạn
trong lớp đồ án đã đợc hoàn thành ,cho dù đã hết sức cố gắng tìm tòi nghiên
cứu và học hỏi ,xongvới những hạn chế ca bn thõn đồ án có thể còn cha tối u còn thiếu sót . Em rất mong đợc sự chỉ bảo góp ý của các thầy cùng các bạn
đồng nghiệp. Em xin chân thành cám ơn !
Sinh viên thực hiện : .....................
Lớp :............................................
Khoa
: Cơ khí

Phần I
tổng quan về ngành công nghệ chế tạo máy


Svth : .....................

-2-

...........................


GVHD :.....................................................
Ngành công nghệ chế tạo máy đóng vai trò rất quan trọng việc sản xuất
các thiết bị máy móc, cho mọi ngành trong nền kinh tế quốc dân. Vì vậy việc
phát triển khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ chế tạo máy có ý nghĩa
hàng đầu nhằm thiết kế hoàn thiện và vận dụng các phơng pháp chế tạo, tổ
chức, điều khiển quá trình sản xuất đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Công nghệ chế tạo máy là một lĩnh vực khoa học kỹ thật có nhiệm vụ
nghiên cứu, thiết kế và tổ chức thực hiện quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí đạt
các chỉ tiêu kinh tế nhất định trong điều kiện quy mô sản xuất cụ thể. Nó là lý
thuyết phục vụ cho công việc chuẩn bị sản xuất và tổ chức sản xuất có hiệu
quả nhất, đồng thời nó là môn học nghiên cứu các quá trình hình thành các bề
mặt chi tiết và lắp ráp chúng thành sản phẩm.
Công nghệ chế tạo máy là môn liên hệ chặt chẽ giữa lí thuyết và thực
tiễn sản xuất, đợc trải qua nhiều lần kiểm nghiệm để không ngừng nâng cao
trình độ và cuối cùng đa vào ứng dụng trong thực tế. Ngày nay khuynh hớng
tất yếu của ngành chế tạo máy là tự động hoá và điều khiển quá trình thông
qua việc điện tử hoá và sử dụng máy tính từ khâu chuẩn bị sản xuất cho tới khi
sản phẩm ra xởng.
Để đạt công nghệ tốt cần có sự hiểu biết sâu rộng về các môn cơ sở nh :
- Máy cắt kim loại.

- Vật liệu cơ khí.


- Nguyên lý máy.

- Máy công cụ.

- Chế độ cắt gia công cơ khí.

- Sức bền vật liệu

Các môn học tính toán và thiết kế đồ gá, thiết kế công nghệ chế tạo máy
là những vấn đề có mối liên hệ khăng khít với môn học này. Mục đích cuối
cùng của công nghệ chế tạo máy là đạt đợc chất lợng sản phẩm, năng suất lao
động và hiệu quả kinh tế cao.

Svth : .....................

-3-

...........................


GVHD :.....................................................

Chơng I: Phân tích sản phẩm và xác định
dạng sản xuất
1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của thõn gỏ.
Da vo bn v chi tit ta thy thõn gỏ l chi tit dng hp,do thõn
gỏ l mt chi tit quan trng trong mt sn phm gỏ,nú cú chc nng
cỏc chi tit ca gỏ v chi tit gia cụng,v xỏc nh v trớ tng quan ca cỏc
chi tit khỏc lp trờn nú nờn vic gia cụng ch to nú ũi hi chớnh xỏc v

kớch thc,v hỡnh dỏng hỡnh hc...cao.Trờn b mt ca thõn gỏ cú nhiu
b mt cn phi gia cụng,nhiu l tr v l ren nm cỏc b mt song song
hoc vuụng gúc vi chớnh xỏc khỏc nhau,v cng cú nhng b mt khụng
phi gia cụng.
Cn c vo yờu cu k thut ca bn v ta nhn thy b mt lm vic ca
chi tit l mt phng nghiờng 60,rónh nh v trờn mt phng nghiờng v rónh
then mt ỏy, l 9 dựng lp ghộp vi cht xoay nờn yờu cu gia cụng
t chớnh xỏc cao cp chớnh xỏc cp 3 tng ng cp búng cp 7,6 l
40.01 dựng lp cht nh v nờn cng yờu cu gia cụng t chớnh
xỏc cao vỡ vy khi gia cụng phi khoan v doa.Cỏc b mt cũn li, gia cụng
t nhỏm b mt Rz20,Rz40.
Theo những yêu cầu kỹ thuật về hình dáng hình học cũng nh yêu cầu về
mặt cơ tính, và điều kiện kinh tế nớc nhà , ta chọn vật liệu để thiết kế thõn
gỏ l gang xam GX15-32 do gang xỏm cú tớnh chu mi mũn tt,d dp tt
nhanh cỏc dung ng.
Thành phần hoá học của gang xỏm.
C
Si
3:3,8
0.5:3
Còn lại là sắt (Fe) .

Mn
S
0,5:0,8 0.1:0,2

P
Mg
0.1:0.4 0,5:0.8


2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Thõn gỏ đợc xếp vào loại chi tiết có độ phức tạp cao, đòi hỏi gia công
với độ chính xác cao.

Svth : .....................

-4-

...........................


GVHD :.....................................................
- Về kết cấu của chi tiết tơng đối hợp lý, nên việc đặt lực kẹp và việc thiết kế
đồ gá không gặp nhiều khó khăn . Các bề mặt đều có thể gia công đợc trên các
máy vạn năng truyền thống ( tiện, phay, khoan ) nên có thể áp dụng sản suất
tại các phân xởng nhỏ không có các máy CNC hiện đại
- Các bề mặt để làm chuẩn định vị khi gia công đợc đảm bảo về diện tích dễ
chọn bề mặt chuẩn .

3. Xác định dạng sản xuất
Để xác định dạng sản suất trớc tiên ta xác định các thông số kỹ thuật của
chi tiết . Để việc tính toán đợc nhanh và chính xác ta thiết kế mô hình 3D trên
phần mềm SolidWorks 2012 ta thu đợc kết quả là :
Output coordinate System: -- default -Density = 0.00 grams per cubic millimeter
Mass = 818.56 grams
Volume = 818564.63 cubic millimeters
Surface area = 156988.01 square millimeters
Center of mass: ( millimeters )
X = 57.40
Y = 64.07


Svth : .....................

-5-

...........................


GVHD :.....................................................
Z = -76.78
Principal axes of inertia and principal moments of inertia: ( grams * square
millimeters )
Taken at the center of mass.
Ix = (0.00, 0.18, 0.98) Px = 2633357.54
Iy = (1.00, 0.00, 0.00) Py = 3244834.38
Iz = (0.00, 0.98, -0.18) Pz = 3311616.26
Moments of inertia: ( grams * square millimeters )
Taken at the center of mass and aligned with the output coordinate system.
Lxx = 3244834.38 Lxy = 0.00 Lxz = 0.09
Lyx = 0.00 Lyy = 3290566.21 Lyz = 117619.19
Lzx = 0.09 Lzy = 117619.19 Lzz = 2654407.59
Moments of inertia: ( grams * square millimeters )
Taken at the output coordinate system.
Ixx = 11430556.28 Ixy = 3010562.27 Ixz = -3607380.38
Iyx = 3010562.27 Iyy = 10812649.35Iyz = -3909206.28
Izx = -3607380.38 Izy = -3909206.28 Izz = 8711994.3
khối lợng chi tiết là : 818.56 (gam)
Trọng lợng của chi tiết Q
Dạng sản xuất


> 200 Kg

4 ữ 200 Kg

< 4 Kg

Sản lợng hàng năm của chi tiết N (chiếc)

Đơn chiếc

< 5

< 10

< 100

Hàng loạt nhỏ

55 - 100

10 - 200

100 - 500

Hàng loạt vừa

100 - 300

200 - 500


500 - 5000

Hàng loạt lớn

300 - 1000

500 - 1000

5000 - 50000

Hàng khối

> 1000

> 5000

> 50000

=> Căn cứ vào Q= 0.8 Kg và N = 7000 chiếc trong một năm ta xác định đợc dạng sản xuất là hàng lot ln .

Svth : .....................

-6-

...........................


GVHD :.....................................................

Chơng II:Thiết kế quy trình công nghệ

gia công THN G
I- Chọn phơng án gia công cho các bề mặt
- Yêu cầu kỹ thuật sau gia công khoảng cách hai mặt đáy v mặt đầu =
480.25mm , độ song song hai bề mặt này yêu cầu cao ( nhỏ hơn hoặc bằng
0,02) . Bề mặt ỏy ta chọn phơng án là phay thô sau đó phay tinh , nh v
trờn phin t khớa nhỏm, hai cht t chm cu, mt cht t ph, kp cht bng
c cu ren vớt.Nguyờn cụng phay ng thi hai mt trờn ta cng nh v bng
2 phin t, 2 cht t chm cu nh v chi tit 5 bc t do
- Phay b mt nghiờng gúc 30 , õy l b mt lm vic ca thõn gỏ do ú
cỏc kớch thc gia cụng phi m bo chớnh xỏc v kớch thc, cỏc l gia
cụng khoan, doa lp cht t,...
II- Thứ tự các nguyên công
- Nguyên công 1 : Đúc phôi
- Nguyên công 2 : Phay mt ỏy
- Nguyên công 3 : Phay mt u
- Nguyên công 4 : Phay mặt đầu 2 lỗ 40.01
- Nguyên công 5 : Phay mặt phẳng nghiêng 60 độ, phay rãnh
then
- Nguyên công 6 : Khoan, Taro 4 l M4,4 l 4, l M3
- Nguyên công 7 : Phay đồng thời hai mặt đầu lỗ 9
- Nguyờn cụng 8 : Khoan, Doa l 9 0.025
- Nguyờn cụng 9 : Phay mt u 3 rónh ch U
- Nguyờn cụng 10: Phay 3 rónh ch U
- N guyờn cụng 11: Khoan, Taro 2 l M5, khoan 2 l 4
- Nguyờn cụng 12: Khoan Taro l M7 v 4 l M3
- Nguyờn cụng 13: Phay rónh then, khoan, Taro 2 l M3

Svth : .....................

-7-


...........................


GVHD :.....................................................
- Nguyờn cụng 14: Kim tra song song gia mt ỏy v mt
u.
III- Thiết kế quy trình công nghệ :
1- Nguyên công I : Đúc phôi
Thõn gỏ đợc chế tạo bằng vật liệu là gang xỏm với hình dáng và kết
cấu không quá phức tạp , dễ dàng chế tạo phôi bằng phơng pháp đúc .
Đúc bằng khuôn kim loại thì lợng d nhỏ , độ chính xác cao nhng chi phí
cho giá thành chế tạo khuụn cao nên chỉ phù hợp dạng sản xuất loạt lớn và
hng khi , các chi tiết đợc chế tạo bởi những vật liệu đắt tiền .
Đúc bằng mẫu chảy thì cho ta độ chính xác cao lợng d gia công nhỏ nhng
thời gian để chế tạo phôi rất lâu do đó giá thành cao . Nên chỉ thích hợp cho
những chi tiết có độ phức tạp cao mà các phơng pháp khác không thực hiện đợc .
Đúc bằng khuụn cát phơng pháp này có thể dùng cho những chi tiết từ đơn
giản đến phức tạp việc tạo khuụn cũng nh thời gian đúc ngắn nên giá thành
sản phẩm rẻ .
Với chi tiết thõn gỏ đợc chế tạo bằng gang xỏm, một năm sản xuất
7000 chiếc cộng thêm 5-10% phế phẩm và dự trữ vậy sản lợng sản xuất hàng
năm là 7350 chi tiết, ta chọn phơng pháp đúc phôi bằng khuụn cát . Để chi tiết
đúc có hình dạng giống nh bản vẽ chi tiết . Đầu tiên phải chế tạo lại chi tiết
bằng mẫu gỗ , vật liệu phía ngoài khuụn bằng cát trng cng vi nc thy
tinh . Quá trình làm khuụn đợc thực hiện nh sau : Tạo phần trờn khuụn (khuụn
c) của khuụn bằng cách đa mẫu gỗ vào để tạo khoảng không gian của chi
tiết cần đúc . Phần di của khuụn (khuụn cái). Cuối cùng thực hiện đúc .

Svth : .....................


-8-

...........................


GVHD :.....................................................
d?u ngút

d?u rút

2- Nguyên công 2 : Phay mặt đáy
a) Các bớc gia công
- Bớc 1: Phay thô
- Bớc 2: Phay tinh
b) Định vị
- Đồ định vị : Phiến tỳ khớa nhỏm,2 cht t chm cu, 1 cht t ph
- Số bậc tự do hạn chế là 5 bậc, mặt đáy hạn chế 3 bậc mặt bên 2 bậc .
c) Kẹp chặt :
- Vị trí : Nh hình vẽ :

Svth : .....................

-9-

...........................


GVHD :.....................................................
n


s

- Cơ cấu kẹp : S dng c cu kp bng c cu ren vớt.
d) Máy
Chọn máy phay đứng 6H12
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất máy : 7,5 (KW).
- Hiệu xuất : = 0,75.
- Tốc độ quay trục chính (v/ph): 30; 54; 60; 70; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 735; 950; 1180; 1500.
- Bớc tiến bàn máy (mm/ph): 30; 37; 47; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300;
375; 475; 600; 750; 960;1500.
- Lực cho phép của cơ cấu chạy dao : PZ = 1500 (KG).
e) Dao cắt : Dao phay mt u cú ng kớnh 50mm, chiu di =167 mm, s
rng Z =5.
3 - Nguyên công 3 : Phay mt u
a) Các bớc gia công
- Bớc 1: Phay thô
- Bớc 2: Phay tinh
b) Định vị
- Đồ định vị : 2 phiến tỳ phẳng,2 cht t chm cu

Svth : .....................

- 10 -

...........................



GVHD :.....................................................
- Số bậc tự do hạn chế là 5 bậc, mặt ỏy hạn chế 3 bậc mt bờn 2 bậc .
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :
n

s

- Cơ cấu kẹp : S dng c cu kp bng ren vớt.
d) Máy
Chọn máy phay đứng 6H12
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất máy : 7,5 (KW).
- Hiệu xuất : = 0,75.
- Tốc độ quay trục chính (v/ph): 30; 54; 60; 70; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 735; 950; 1180; 1500.
- Bớc tiến bàn máy (mm/ph): 30; 37; 47; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300;
375; 475; 600; 750; 960;1500.
- Lực cho phép của cơ cấu chạy dao : PZ = 1500 (KG).
e) Dao cắt : Dao phay mt u cú ng kớnh 50mm, chiu di =167 mm, s
rng Z =5.
f) Dụng cụ kiểm tra : Thớc kẹp 1/20
4- Nguyên công 4 : Phay mặt đầu 2 lỗ 40.01
a) Các bớc gia công :

Svth : .....................

- 11 -

...........................



GVHD :.....................................................
- Phay thô 1 lần
b) Định vị:
- Đồ định vị : Định vị trên 2 phiến tỳ phẳng,2 cht t chm cu .
- Số bậc tự do hạn chế là 5 bậc, mặt ỏy hạn chế 3 bậc, mt bờn hn ch 2
bậc tự do.
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :
n

s

- Cơ cấu kẹp : sử dung c cu kp cht bng m kp
d) Máy
Chọn máy phay đứng 6H12
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất máy : 7,5 (KW).
- Hiệu xuất : = 0,75.
- Tốc độ quay trục chính (v/ph): 30; 54; 60; 70; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 735; 950; 1180; 1500.
- Bớc tiến bàn máy (mm/ph): 30; 37; 47; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300;
375; 475; 600; 750; 960;1500.
- Lực cho phép của cơ cấu chạy dao : PZ = 1500 (KG).
e) Dao cắt : Dao phay mt u cú ng kớnh 50mm, chiu di =167 mm, s
rng Z =5.
f) Dụng cụ kiểm tra : Thớc kẹp 1/20

Svth : .....................


- 12 -

...........................


GVHD :.....................................................
5- Nguyên công 5 : Phay mặt phẳng nghiêng 60 độ, phay rãnh then
a) Các bớc gia công
- Bớc 1: Phay thô
- Bớc 2: Phay tinh
b) Định vị
- Đồ định vị : 2 phiến tỳ phẳng, 3 chốt tỳ chỏm cầu hạn chế 6 bậc tự do
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :
n

s

- Cơ cấu kẹp : Kẹp chặt bằng ren vớt .
d) Máy
Chọn máy phay đứng 6H12
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất máy : 7,5 (KW).
- Hiệu xuất : = 0,75.
- Tốc độ quay trục chính (v/ph): 30; 54; 60; 70; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 735; 950; 1180; 1500.
- Bớc tiến bàn máy (mm/ph): 30; 37; 47; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300;
375; 475; 600; 750; 960;1500.
- Lực cho phép của cơ cấu chạy dao : PZ = 1500 (KG).

e) Dao cắt : Dao phay mt u cú ng kớnh 50mm, chiu di =167 mm, s
rng Z =5.

Svth : .....................

- 13 -

...........................


GVHD :.....................................................
f) Dụng cụ kiểm tra : dùng ke góc và dỡng kiểm
6-Nguyên công 6 : Khoan, Taro 4 l M4, 4 l 4, l M3
a) Các bớc gia công
- Khoan 4 l 3 song Taro ren M4
- Khoan 4 lỗ 4 song doa 4 0.01
- Khoan l 2, Taro ren M3
b) Định vị
- Đồ định vị : 2 phiến tỳ phẳng, 3 chốt tỳ chỏm cầu hạn chế 6 bậc tự do
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :

M3

15

10

4 L? M4


3

4L? ỉ40.01

- Cơ cấu kẹp : Kẹp bằng ren vớt , lực xiết bởi cờ lê
d) Máy
Chọn máy khoan đứng 2A135
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất động cơ N = 6Kw
- Hiệu suất máy

= 0,8

- Số vòng quay trục chính (n) 68 100 140 195 275 400 530 750 1100
(vòng /phút)
- Bớc tiến (S) 0,11 0,15 0,20 0,32 0,43 0,57 0,72 0,96 1,22 1,60 (mm/v)

Svth : .....................

- 14 -

...........................


GVHD :.....................................................
- Lực hớng trục cho phép của cơ cấu tiến dao của máy PMAX = 1600 (Kg)
e) Dao cắt : Dao khoan tiêu chuẩn
f) Dụng cụ kiểm tra : Calip lỗ
7- Nguyên công 7 : Phay đồng thời hai mặt đầu lỗ 9
a) Các bớc gia công


Rz20

n

380.1

s

- Phay 1 lần tự động đạt kích thớc 38 0.1
b) Định vị
- Đồ định vị : 2 phiến tỳ phẳng, 2 chốt tỳ chỏm cầu hạn chế 5 bậc tự do
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :

- Cơ cấu kẹp : Kẹp bằng ren vớt , lực xiết bởi cờ lê
d) Máy
Chọn máy phay đứng 6H12
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất máy : 7,5 (KW).
- Hiệu xuất : = 0,75.
- Tốc độ quay trục chính (v/ph): 30; 54; 60; 70; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 735; 950; 1180; 1500.

Svth : .....................

- 15 -

...........................



GVHD :.....................................................
- Bớc tiến bàn máy (mm/ph): 30; 37; 47; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300;
375; 475; 600; 750; 960;1500.
- Lực cho phép của cơ cấu chạy dao : PZ = 1500 (KG).
e) Dao cắt : Ghép 2 Dao phaya 3 mt gn mnh hp kim cng cú ng
kớnh 100mm, b rng =18mm, s rng z =8.
f) Dụng cụ kiểm tra : Thớc kẹp 1/20
8- Nguyờn cụng 8 : Khoan, Doa l 9 0.025
a) Các bớc gia công
- Khoan, Doa l 9 0.025
b) Định vị
- Đồ định vị : phiến tỳ phẳng,chốt t cng nh v mt ngoi,s bc t do hn
ch l 6 bc, tng cng vng cho chi tit khi gia cụng ta dựng thờm mt
cht t ph.
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :

6.3

n

ỉ90.025

- Cơ cấu kẹp : Kẹp chặt bằng cơ cấu mỏ kẹp
d) Máy
Chọn máy khoan đứng 2A135
Các thông số và khả năng công nghệ của máy

Svth : .....................


- 16 -

...........................


GVHD :.....................................................
- Công suất động cơ

N = 6Kw

- Hiệu suất máy

= 0,8

- Số vòng quay trục chính (n) 68 100 140 195 275 400 530 750 1100
(vòng /phút)
- Bớc tiến (S) 0,11 0,15 0,20 0,32 0,43 0,57 0,72 0,96 1,22 1,60 (mm/v)
- Lực hớng trục cho phép của cơ cấu tiến dao của máy PMAX = 1600 (Kg)
e) Dao cắt : Dao khoan tiêu chuẩn
f) Dụng cụ kiểm tra : Calip l 9
9- Nguyờn cụng 9 : Phay mt u 3 rónh ch U
a)Các bớc gia công
- Phay mặt đầu 3 rãnh chữ U bề rộng 13mm
b) Định vị
- Đồ định vị : 2 phiến tỳ phẳng, 2 chốt tỳ chỏm cầu, cơ cấu định vị 5 bậc tự do
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :
n


s
160.2

Rz40

- Cơ cấu kẹp : Kẹp bằng ren vớt , lực xiết bởi cờ lê
d) Máy
Chọn máy phay đứng 6H12
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất máy : 7,5 (KW).

Svth : .....................

- 17 -

...........................


GVHD :.....................................................
- Hiệu xuất : = 0,75.
- Tốc độ quay trục chính (v/ph): 30; 54; 60; 70; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 735; 950; 1180; 1500.
- Bớc tiến bàn máy (mm/ph): 30; 37; 47; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300;
375; 475; 600; 750; 960;1500.
- Lực cho phép của cơ cấu chạy dao : PZ = 1500 (KG).
e) Dao cắt : Dao phay mt u cú ng kớnh 50mm, chiu di =167 mm, s
rng Z =5.
f) Dụng cụ kiểm tra : Thớc cặp 1/20
10- Nguyờn cụng 10: Phay 3 rónh ch U
a) Các bớc gia công

- Phay bậc rãnh 13mm
- Phay rãnh rộng 6mm
b) Định vị
- Đồ định vị : 2 phiến tỳ phẳng, 2 chốt tỳ chỏm cầu, cơ cấu định vị 5 bậc tự
do
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :
n

s

- Cơ cấu kẹp : Kẹp bằng ren vớt , lực xiết bởi cờ lê
d) Máy

Svth : .....................

- 18 -

...........................


GVHD :.....................................................
Chọn máy phay đứng 6H12
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất máy : 7,5 (KW).
- Hiệu xuất : = 0,75.
- Tốc độ quay trục chính (v/ph): 30; 54; 60; 70; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 735; 950; 1180; 1500.
- Bớc tiến bàn máy (mm/ph): 30; 37; 47; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300;
375; 475; 600; 750; 960;1500.

- Lực cho phép của cơ cấu chạy dao : PZ = 1500 (KG).
e) Dao cắt : Dao phay ngún ng kớnh 13, dao phay ngún ng kớnh 6
f) Dụng cụ kiểm tra : Thớc cặp 1/20
11- N guyờn cụng 11: Khoan, Taro 2 l M5, khoan 2 l 4
a) Các bớc gia công
- Khoan 4 l 3 song Taro ren M4
- Khoan 4 lỗ 4 song doa 4 0.01
- Khoan l 2, Taro ren M3
b) Định vị
- Đồ định vị : 2 phiến tỳ phẳng, 3 chốt tỳ chỏm cầu hạn chế 6 bậc tự do
c) Kẹp chặt
- Vị trí : Nh hình vẽ :

Svth : .....................

- 19 -

...........................


GVHD :.....................................................

15

10

4 L? M4

3
M3


4L? ỉ40.01

- Cơ cấu kẹp : Kẹp bằng ren vớt , lực xiết bởi cờ lê
d) Máy
Chọn máy khoan đứng 2A135
Các thông số và khả năng công nghệ của máy
- Công suất động cơ N = 6Kw
- Hiệu suất máy

= 0,8

- Số vòng quay trục chính (n) 68 100 140 195 275 400 530 750 1100
(vòng /phút)
- Bớc tiến (S) 0,11 0,15 0,20 0,32 0,43 0,57 0,72 0,96 1,22 1,60 (mm/v)
- Lực hớng trục cho phép của cơ cấu tiến dao của máy PMAX = 1600 (Kg)
e) Dao cắt : Dao khoan tiêu chuẩn
f) Dụng cụ kiểm tra : Calip lỗ

11.Nguyên công 11 : Kiểm tra
Kiểm tra độ song song hai mặt A v B.
- Dụng cụ kiểm tra : Giá đỡ, trục gá,ng h so

Svth : .....................

- 20 -

...........................



GVHD :.....................................................
- Cách tiến hành :
Kiểm tra độ song song hai mặt đầu . chi tit cn kim tra c t trờn bn
mỏp,iu chnh ng h so cho u o tip xỳc vi mt phng cn o v dch
ng h dc theo vũng trũn hoc t hai bờn, lch ca kim ng h chớnh
l khụng song song ca hai b mt.

Chơng IIi
Xác định lợng d gia công và
Thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi
1. Xác định lợng d khi phay mt u:
2. - Để thuận tiện cho việc tính toán ta chọn bề mặt trên (b mt u) để
tính toán lợng d gia công.
3. - Lợng d nhỏ nhất đợc tính theo công thức:
4.

1min =Rzi-1 + Ti-1 + i 1 + i .

5. - Vì bề mặt trớc khi gia công là đúc.
6. Tra bảng 10 (Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy).
7.

Ta có : Rzi-1 = 250 (àm) = 0,25 (mm).

8.

Ti-1 = 350 (àm) = 0,35 (mm).

Svth : .....................


- 21 -

...........................


GVHD :.....................................................
9. - Vì chi tiết là dạng hộp nên = c + cm .
10.

*Với c = k .L

11.+ Tra bảng 15 ( Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy).
12.

Ta có : k = 0,9

13.+ Với chiều dài bề mặt gia công là 100 (mm).
14. => c = 0,9.100 = 90 ( àm) = 0,09 (mm).
15.

* Gia trị sai lệch cm = ( b2 + c2 )

16. Với b , c la dụng sai kích thớc chiều dài và chiều rộng của bề mặt
gia công.
17.+ Tra bảng 3- 99 (III).
18.Cấp chính xác là cấp III : ta có : b = 0,8 = 1,6(mm) ; c = 0,8 = 1,6
(mm).
19.

(


=> cm =

2
b

+ c2 ) / 2 = 1,26(mm).

20.- Vậy sai lêch không gia tổng cộng là :
21.

= c + cm = 1.35mm)

22.- Sai số gá đặt khi phay thô mặt phẳng đu là :
23.



GD

=

( + )

24.+ Sai số chuẩn

2

2


C

KC



C

25.+ Sai số kẹp chặt

= 0 . Do chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc.



KC

đợc xác định theo bảng 24 ( thiết kế đồ án

công nghệ chế tạo máy). Ta có :
26.

=>



GD

=




KC

= 100( àm) .

( + ) = 100( àm ) = 0,1(mm).
2

2

C

KC

27.Vậy lợng d khi gia công mặt phẳng đu là :
28. => 1min =Rzi-1 + Ti-1 + i 1 + i = 1.95 (mm).

Svth : .....................

- 22 -

...........................


GVHD :.....................................................
29. Vậy lợng d bề mặt đu là 1.95 (mm).
30.- Với vật liệu đúc phôi là gang xỏm GX15-32 mà một số bề mặt của
chi tiết khi đúc sẵn đạt kích thớc không cần gia công. Một số bề mặt
còn lại phải gia công nên ta tra lợng d gia công của chúng.
31.- Tra bảng 3-102: Lợng d gia công của vật liệu bằng gang xỏm cp

chính xác cấp II ta có:
32. + Mặt đầu có lợng d là: 2 (mm).
33.Tra lợng d cho các bề mặt
Theo các bảng 3 114 , 3 115 , 3 116 (STCNCTM tập I) ta có lợng
d của các bề mặt là :
Mặt C v mt D lợng d là 1.5mm
Mặt A v B lợng d là 1.5mm
34.Bản vẽ lồng phôi, yêu cầu và phân tich bản vẽ lồng phôi
- Phôi đúc đúc trong khuụn cát đạt cấp chính xác 3 .
- Các bề mặt đúc không đợc cong vênh , trong phôi không đợc phép có l
trống đúng theo vật liệu yêu cầu là gang xỏm.
- Phôi có hình dạng và kích thớc nh yêu cầu của bản vẽ lồng phôi .
- Sau khi đúc phôi phải đợc làm sạch, ct bỏ phần đậu ngót và đậu rót
- Quá trình đúc có thể áp dụng tạo khuụn bằng máy để có thể cho năng suất
đúc cao . Phế phẩm của quá trỡhh đúc không đợc vợt quá 5% .

Chơng IV
Tính V TRA chế độ cắt cho CC
nguyên công
1 Tớnh Chế độ cắt khi phay mặt ỏy:
Khi phay với dao ỉ100
A. Phay thô:
Chiều sâu cắt:
t = h=1.5(m m )

Svth : .....................

- 23 -

...........................



GVHD :.....................................................
Lợng chạy dao:
Tra theo thuyết minh máy với dao phay a 3 mt gn mnh hp kim
cng, công suất động cơ
Nm = 7 Kw. Chọn S = 0.25 (mm/r).

Tốc độ cắt:
Cv .D qv
m

xv

yv

uv

pv

.K v ( m / ph)

V= T .t .S .B .Z
Có: Kv=Kmv.Knv.Kuv
Tra bảng(1-5) chế độ cắt ta có:
Cv
xv
uv qv
yv
pv

825 0,17 0,22 0,22 0,1 0
Tra bảng(2-5) :T=240(phút)

190


HB


Kmv=

m
0,33

nv

Tra bảng(2-1):
Bảng 3 - 1 (CĐCGCCK) : nv=0,95 =>Kmv=1
Tra bảng(7-1): Knv=0,7
Tra bảng (8-1): Kuv=1
Kv=0,7.1.1=0,7
Thay vào công thức ta có:
825.1000,22
.0, 7 = 103
0,33
0,17
0,1
0,22 0
V= 240 .1,5 .0, 25 .100 .8
(m/phút)


Số vòng quay trục chính:
1000.V 1000.103
=
= 328

.
D
3
,
14
.
100
n=
(vòng/phút)

Theo máy chọn: nm = 300(vòng/phút)
Vận tốc cắt thực tế:
.D.nm 3,14.100.300
=
= 94.2
1000
Vtt = 1000
(m/ph)

Tính lợng chạy dao phút:
Sm= Szb . Z . n = 0,2 5. 8 . 300 = 600(mm/ph)
Theo máy chọn: Sm=600(mm/ph)

Svth : .....................


- 24 -

...........................


GVHD :.....................................................
600
= 0.25
Vậy Szthực= 8.300
(mm/răng)

4.Lực cắt:
C p .t xp .S yp .B up .Z
qp

wp

.K p (kg )

D .n
Pz=
Theo bảng 3 - 5 (CĐCGCCK) ta có:
Cp
yp wp xp
up qp
30 0,65 0 0,83 1 0,83
Theo bảng 12-1 (CĐCGCCK)
np


HB


190


Kp =Kmp =
Tra bảng 13 - 1 (CĐCGCCK)
Ta có : np = 0,55
=>Kp = Kmp = 1
=>Kp=Kmp=1
Thay vào công thức:
Công suất cắt:

30.1,50,83.0, 250,65.1001.10
.1, 0 = 336
1000,83.3000
Pz=
(kg)

Pz .V
336.94
=
= 5.16
N = 102.60 102.60
(Kw)

Theo thuyết minh máy với công suất máy là 7,5 Kw . Vậy máy làm việc an
toàn



B, Phay tinh
- Chiều sâu cắt t = 0,5 (mm)
- Lợng chạy dao
Tra theo thuyết minh máy với dao gắn hợp kim, công suất động cơ
Nm = 7,5 Kw. Chọn S =1.2 (mm/v).
- Tốc độ cắt:
Cv.D q
.Kv
m x
y
u
p
V = T .t .S z .B .Z
Sz =

S 1, 2
=
= 0,15
z
8

Tra bảng 5-40 (STCNCTM-tập 2)
Chọn T= 180 (phút).

Svth : .....................

- 25 -

...........................



×